1
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TỈNH BÀ RA VŨNG TÀU
ĐỀ THI CHÍNH THC
K THI HC SINH GII LỚP 12, NĂM HỌC 2024 – 2025
Môn thi: Toán học
Thi gian làm bài: 120 phút, (không tính thời gian phát đề)
ĐỀ GC 1
Phần I (6 điểm). Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh trả lời câu 1 đến câu 12. Mi
câu hỏi thí sinh chỉ được chn một phương án.
Câu 1. Thi gian tp th dc mi ngày ca bn Nam được thng kê li bảng sau
Thi gian (phút)
[20;25)
[25;30)
[30;35)
[35;40)
[40;45)
S ngày
6
6
4
1
Khong t phân v ca mẫu số liu là
A. 23,75.
B. 27,5.
C. 31,85.
D. 8,125.
Câu 2. Chn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ
25
số nguyên dương đầu tiên. Xác sut đ chọn được hai s
có tng là một số l bng
A.
11
25
.
B.
14
25
.
C.
13
25
.
D.
12
25
.
Câu 3. S nghim của phương trình
cos 2 0
3
x
π

−=


trên đoạn
[ ]
0;10
π
A.
18
.
B.
19
.
C.
20
.
D.
21
.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nht,
AB a=
,
3AD a=
SA
vuông góc với đáy,
3SA a=
. Giá tr tang ca góc nh din
[ ]
,,S BD A
bng
A.
1
2
.
B.
2
.
C.
3
3
.
D.
3
.
2
Câu 5: Cho hàm số
2
23
2
xx
y
x
−+
=
+
có đ th
( )
C
. Phương trình đường tim cn xiên ca
( )
C
.
y ax b= +
Giá tr
4T ab=
bng
A. 9.
B. 10.
C. 8.
D. 11.
Câu 6. Mt chất điểm chuyển động theo phương trình
( )
32
6 15 9,St t t t=−++
trong đó
t
tính bng giây
()s
S
tính bng mét
()m
. Tại thời điểm
0
t
(giây) bằng bao nhiêu thì vận tc nh nht?
A.
4.
B.
3.
C.
2.
D.
1.
Câu 7. Cho hàm số
2
2
,
ax x c
y
xb
++
=
+
(vi
0a
) có đồ th như
hình vẽ bên. Giá trị ca biu thc
2
P a bc= ++
bng
A.
1.
B.
3.
C.
2.
D.
5.
Câu 8. Cho hình hộp ch nht
.'' ' 'ABCD A B C D
1, 2, ' 3AB AD AA= = =
.
Đim
M
thuc cnh
'CC
sao cho
'2MC MC
=
,
N
thuc cnh
'DD
sao cho
2'ND ND=
. Giá tr
cos( , )AM CN
 
bng
A.
2
.
5
B.
1
.
30
C.
1
.
30
D.
2
.
5
Câu 9. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′′′
có cnh bng
8
. Đim
M
nm trên mt phng
( )
ABCD
thỏa mãn đẳng thc
20MA MC+=
 
. Khoảng cách giữa hai đường thng
BB
AM
bng
A.
42
.
B.
32
2
.
C.
32
.
D.
22
.
3
Câu 10. Trong không gian
,Oxyz
cho tam giác
ABC
(0;1;2), (2;1;4), ( 1;2;2)ABC
. Gi
(; ;)Hxyz
trc tâm tam giác
ABC
. Giá trị ca biu thc
T xyz=++
bng
A.
1.
B.
2
.
3
C.
3.
D.
1
.
3
Câu 11. Ông An d định sử dng hết
2
8
m
kính để làm mt b bng kính có dạng hình hộp ch nht
không np, đáy là hình nhật có chiu dài gp đôi chiều rộng (các mối ghép kích thước không đáng kể).
B cá có dung tích lớn nht bằng bao nhiêu mét khối ? (kết qu làm tròn đến hàng phn trăm).
A.
2,75.
B.
3,25.
C.
2,05.
D.
2,15.
Câu 12. Xét các s thực dương
,
xy
tha mãn
3
1
log 3 2 4
2
xy
xy x y
xy
= ++
+
. Gtr nh nht ca
Pxy= +
bng
A.
2 11 3
.
3
B.
9 11 19
.
9
C.
18 11 29
.
21
D.
9 11 19
.
9
+
Phần II (6 điểm). Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả li t câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c),
d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Mi tun, mt ca hàng bán điện thoại di đng trung bình bán được 1000 điện thoại A với giá 14
triệu đồng mt cái. Biết rằng, nếu c giảm giá bán 500 nghìn đồng/1 cái, số ng điện thoại A bán ra s
tăng thêm khoảng 100 cái mi tun. Biết rng nếu bán
x
cái điện thoại A thì giá mi cái
( )
px
(triu
đồng) và hàm chi phí hàng tun
( ) 12000 3= Cx x
(triệu đồng).
a)
( )
1000 14p =
( )
100 13,5p =
.
b)
1
( ) 19.
200
px x=−+
c) Cửa hàng đạt li nhun cao nhất khi bán ra 1200 cái điện thoại A.
d) Để li nhun là ln nht, ca hàng nên bán mỗi cái điện thoại A là 8,5 triệu đồng.
Câu 2. Cho hàm số
2
1
x
y
x
=
có đồ th
()C
.
a) Hàm s nghch biến trên các khoảng
( )
0;1
( )
1; 2 .
4
b) Khoảng cách giữa hai điểm cực tr ca
()C
bng
5.
c) Đưng tim cn xiên của đồ th
( )
C
tạo với trc tọa độ một tam giác có diện tích bng
3
2
.
d) Tổng khoảng cách từ một điểm trên
()C
đến hai đường tim cn ca
()C
có giá trị nh nht bng 1.
Câu 3. Trong không gian
,Oxyz
cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
là hình chữ nht và
(0; 0; 0), (4;0;0), (0;3;0), (0;0;6)ABDS
. Gi
E
là trung điểm ca
CD
.
a)
( )
4; 3; 0 .C
b) Đim
M
tha mãn
230MB MC MS+=
  
có tọa độ
( 2;3;9)
.
c) Góc tạo bởi hai đường thng
SE
BC
có số đo nhỏ hơn
60 .
o
d) Đim
I
thuc mt phng
( )
Oyz
thì giá trị nh nht ca biu thc
| 2 3|P IB IC IS=−+
  
bng
4.
Phn III (8 điểm). Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh trả lời câu 1 đến câu 8.
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông,
SA
vuông góc với đây và
3SA =
. Biết rằng
khoảng cách giữa giữa hai đường thẳng
AB
SD
bằng
12
5
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng bao
nhiêu?
Câu 2. Cho hàm số
2
1
1
x mx m
y
x
−+
=
đồ th
( )
C
điểm
( )
3; 7 .M
Gi
S
là tp hợp giá trị tham s
m
để
(
)
C
hai điểm cc tr
,AB
sao cho tam giác
MAB
vuông ti
.M
Tích tt c các phn t ca
S
bằng bao nhiêu?
Câu 3. Xếp ngu nhiên mt nhóm hc sinh gm 3 n và 17 nam thành mt hàng ngang. Xác sut đ không
học sinh nam nào mà hai bạn bên cạnh đều là n bằng bao nhiêu? (làm tròn kết qu đến hàng phn trăm).
Câu 4. Mt h sản xuất kinh doanh ht điu sấy mỗi ngày sản xuất được
x
kg
( )
5 20x≤≤
. Tổng chi phí
sản xut
x
kg được cho bi hàm chi phí
( )
32
3 19 300Cx x x x=−++
(đơn vị: nghìn đồng). Gi sử h sản
xuất này bán hết sn phm mi ngày vi giá
316
nghìn đồng/kg. Hi h sản xut này cn sn xuất và bán
ra mỗi ngày bao nhiêu kilôgam hạt điu để thu được li nhun ln nht?
u 5. Từ mt tm bìa lc giác đu cnh
20
, bạn Hoa muốn
làm một hình chóp lục giác đu bằng cách cắt b phần tô đậm
dán các mép li vi nhau (các mi ghép ni ch thước
không đáng kể, tham khảo hình bên). Để th tích hình lc giác
đều tạo thành lớn nht thì phn din tích bạn Hoa ct đi là bao
nhiêu? (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị)
Câu 6. Trong không gian
,Oxyz
cho ba đim
( )
1;4;2A
,
( )
2; 6;0B
( )
4; 4; 4C
. Đim
M
thuc mt
phng
( )
Oxy
sao cho
MB
vuông góc vi
BC
. Đ dài đoạn thng
AM
ln nht bằng bao nhiêu? (kết qu
được làm tròn một ch số thp phân).
5
Câu 7. Trên mt h nước hai đo. Đảo th nht
có hình dạng là một parabol và đảo th hai hình
dng là một hình tròn với kích thước được mô hình
hóa trong hình bên. Người ta mun xây dng mt
cái cu ni hai đảo với nhau. Hi chiu dài ngn
nht có th ca cây cu là bao nhiêu? (làm tròn kết
qu đến hàng phần trăm).
Câu 8. bao nhiêu giá tr nguyên
2024y
để ng vi mi
y
tn ti hai s thc
x
tha mãn bất phương
trình
( )
(
)
2
ln 3
ln .
x yx y
e y x e x xe
+
++ +
?
--------------- Hết --------------
1
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TỈNH BÀ RA VŨNG TÀU
ĐỀ THI CHÍNH THC
K THI HC SINH GII LỚP 12, NĂM HỌC 2024 – 2025
Môn thi: Toán học
Thi gian làm bài: 120 phút, (không tính thời gian phát đề)
ĐỀ GC 2
Phần I (6 điểm). Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh trả lời câu 1 đến câu 12. Mi
câu hỏi thí sinh chỉ được chn một phương án.
Câu 1. Thi gian tp th dc mi ngày ca bn Nam được thng kê li bảng sau
Thi gian (phút)
[20;25)
[25;30)
[30;35)
[35;40)
[40;45)
S ngày
6
6
4
3
Khong t phân v ca mẫu số liu là
A. 11,321.
B. 9,4035.
C. 34,6875.
D. 10,3125.
Câu 2. Chn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 27 số nguyên dương đầu tiên. Xác sut đ chọn được hai s
có tng là một số l bng
A.
11
27
.
B.
14
351
.
C.
14
27
.
D.
12
27
.
Câu 3. S nghim của phương trình
sin 2 0
3
x
π

−=


trên đoạn
[ ]
0;10
π
A.
38
.
B.
39
.
C.
40
.
D.
41
.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nht,
AB a=
,
3AD a=
SA
vuông góc vi mặt đáy,
3SA a=
. Giá tr cotang ca góc nh
din
[ ]
,,S BD A
bng
A.
2
3
.
B.
1
2
.
C.
3
.
D.
3
2
.
2
Câu 5: Cho m số
2
23
2
xx
y
x
+−
=
có đ th
( )
C
. Phương trình đường tim cn xiên ca
( )
C
.
y ax b= +
Giá tr
4T ab= +
bng
A. 0.
B. 10.
C. 8.
D. 9.
Câu 6. Mt chất điểm chuyển động theo phương trình
( )
32
9 15 9,St t t t=−++
trong đó
t
tính bng giây
()s
S
tính bng mét
()m
. Tại thời điểm
0
t
(giây) bằng bao nhiêu thì vận tc nh nht.
A.
4.
B.
5.
C.
3.
D.
2.
Câu 7. Cho hàm số
2
2
,
ax x c
y
xb
−+
=
+
(vi
0a
) có đồ th như
hình vẽ bên. Giá trị ca biu thc
2
P a bc= −+
bng
A.
1.
B.
3.
C.
0.
D.
1.
Câu 8. Cho hình hộp ch nht
.'' ' 'ABCD A B C D
2, 4, ' 6
AB AD AA= = =
.
Đim
M
thuc cnh
'CC
sao cho
'2MC MC
=
,
N
thuc cnh
'DD
sao cho
2'ND ND=
. Giá tr
cos( , )AM CN
 
bng
A.
2
.
15
B.
3
.
15
C.
1
.
15
D.
1
.
15
Câu 9. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′′′
có cnh bng
10
. Đim
M
nm trên mt phng
( )
ABCD
thỏa mãn đẳng thc
30MA MC+=
 
. Khoảng cách giữa hai đường thng
'DD
AM
bng
A.
52
.
B.
52
2
.
C.
53
.
D.
53
2
.
3
Câu 10. Trong không gian
,Oxyz
cho tam giác
ABC
(0;1;2), (2;1;4), ( 1;2;2)ABC
. Gi
(; ;)Hxyz
trc tâm tam giác
ABC
. Giá trị ca biu thc
T xyz=+−
bng
A.
1.
B.
2
.
3
C.
1
.
3
D.
1.
Câu 11. Ông An d định sử dng hết
2
18m
kính để m mt b bng kính có dạng hình hộp ch nht
không np, đáy là hình chữ nht vi chiu dài gấp đôi chiều rng (các mối ghép có kích thước không đáng
k). B cá có dung tích lớn nht bằng bao nhiêu mét khối ? (kết qu làm tròn đến hàng phn trăm).
A.
6,39.
B.
6,25.
C.
6,93.
D.
6,83.
Câu 12. Xét các s thực dương
,xy
tha mãn
2
1
log 2 2 3
2
xy
xy x y
xy
= + +−
+
. G tr nh nht ca
Pxy= +
bng
A.
26 3
.
2
B.
36 2
.
2
C.
63
.
2
+
D.
26 3
.
2
+
Phần II (6 điểm). Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả li t câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c),
d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Mi tun, mt cửa ng bán điện thoại di động trung bình bán được 2000 điện thoại A với giá 16
triệu đồng mt cái. Biết rng, nếu c giảm giá bán 500 nghìn đồng/1 cái, số ợng điện thoại A bán ra s
tăng thêm khoảng 200 cái mỗi tun. Biết rng nếu n
x
cái điện thoại A thì giá mi cái
( )
px
(triu
đồng) và hàm chi phí hàng tun
( ) 12000 3= Cx x
(triệu đồng).
a)
( )
2000 16p =
( )
200 15,5p =
.
b)
1
( ) 21.
400
px x=−+
c) Cửa hàng đạt li nhuận cao nhất khi bán ra 2400 cái điện thoại A.
d) Để li nhun là ln nht, cửa hàng nên bán mỗi cái điện thoại A là 9,5 triệu đồng.
Câu 2. Cho hàm số
2
1
x
y
x
=
+
có đồ th
()C
.
4
a) Hàm s đồng biến trên các khoảng
( )
2; 1−−
( )
1; 0 .
b) Khoảng cách giữa hai điểm cực tr ca
()C
bng
2 5.
c) Đưng tim cn xiên của đồ th
( )
C
tạo với trc tọa độ một tam giác có diện tích bng
1
2
.
d) Tổng khoảng cách từ một điểm trên
()C
đến hai đường tim cn ca
()C
có giá trị nh nht bng 1.
Câu 3. Trong không gian
,Oxyz
cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
là hình chữ nht và
(0; 0; 0), (2;0;0), (0;3;0), (0;0; 4)ABDS
. Gi
E
là trung điểm ca
CD
.
a)
(
)
2; 3; 0 .
C
b) Đim
M
tha mãn
230MB MC MS+=
  
có tọa độ
( 1; 3; 6)
.
c) Góc tạo bởi hai đường thng
SE
BC
có số đo nhỏ hơn
60 .
o
d) Đim
I
thuc mt phng
( )
Oxy
thì giá trị nh nht ca biu thc
| 2 3|IB IC IS−+
  
bng
12.
Phn III (8 điểm). Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh trả lời câu 1 đến câu 8.
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABCD
hình vuông,
SA
vuông góc với đáy
6SA =
. Biết rằng
khoảng cách giữa giữa hai đường thẳng
AB
SD
bằng
24
5
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng bao
nhiêu?
Câu 2. Cho hàm số
2
1
1
x mx m
y
x
−+
=
đồ th
( )
C
điểm
( )
3; 7 .M
Gi
S
là tp hợp giá trị tham s
m
để
( )
C
có hai điểm cc tr
,AB
sao cho tam giác
MAB
vuông ti
.
M
Tổng tt c các phn t ca
S
bằng bao nhiêu?
Câu 3. Xếp ngu nhiên mt nhóm hc sinh gm 3 n và 18 nam thành một hàng ngang. Xác suất đ không
có học sinh nam nào hai bạn bên cạnh đều là n bng bao nhiêu? (làm tròn kết qu đến hàng phn trăm).
Câu 4. Mt h sản xuất kinh doanh ht điu sấy mỗi ngày sản xuất được
x
kg
( )
5 20x≤≤
. Tổng chi phí
sản xut
x
kg được cho bi hàm chi phí
(
)
32
3 40 300Cx x x x=−−+
(đơn vị: nghìn đồng). Gi sử h sản
xuất này bán hết sn phm mi ngày vi giá 320 nghìn đồng/kg. Hi h sản xut này cần sản xuất và bán
ra mỗi ngày bao nhiêu kilôgam hạt điu để thu được li nhun ln nht?
Cấu 5. Từ mt tm a lc giác đu cnh
40
, bạn Hoa muốn
làm một hình chóp lục giác đu bằng cách cắt b phần tô đậm
dán các mép li vi nhau (các mi ghép ni ch thước
không đáng kể, tham khảo hình bên). Để th tích hình lc giác
đều tạo thành lớn nht thì phn din tích bạn Hoa ct đi bao
nhiêu? (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị)
Câu 6. Trong không gian
,Oxyz
cho ba đim
( )
1;4;2A
,
( )
2;0; 6B
( )
4; 4; 4C
. Đim
M
thuc mt
phng
( )
Oxz
sao cho
MB MC
. Độ dài đoạn thng
AM
ln nht bằng bao nhiêu? (kết qu được làm
tròn một ch số thp phân).
5
Câu 7. Trên mt h nước có hai đảo. Đảo th nhtnh
dng là một parabol đảo thứ hai hình dạng là mt
hình tròn với kích thước được mô hình hóa trong hình bên.
Ngưi ta mun xây dng mt cái cu ni hai đo vi nhau.
Hi chiu dài ngn nht có th ca cây cầu bao nhiêu?
(làm tròn kết qu đến hàng phn trăm).
Câu 8. bao nhiêu giá tr nguyên
2024y
để ng vi mi
y
tn ti hai s thc
x
tha mãn bất phương
trình
( )
( )
2
2ln 4 2
2ln . .
x yx y
e y xe x x e
+
++ +
?
--------------- Hết --------------
1
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TỈNH BÀ RA VŨNG TÀU
K THI HC SINH GII LỚP 12, NĂM HỌC 2024 – 2025
Môn thi: Toán học
Thi gian làm bài: 120 phút, (không tính thời gian phát đề)
ĐỀ GC 1
ĐÁP ÁN CHI TIT
Phần I (6 điểm). Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh trả lời câu 1 đến câu 12. Mi
câu hỏi thí sinh chỉ được chn một phương án.
Câu 1. Thi gian tp th dc mi ngày ca bn Nam được thng kê li bảng sau
Thi gian (phút)
[20;25)
[25;30)
[30;35)
[35;40)
[40;45)
S ngày
6
6
4
1
Khong t phân v ca mẫu số liu là
A. 23,75.
B. 27,5.
C. 31,85.
D. 8,125.
ng dẫn giải
C mu
18
n
=
1
18
4
20 (25 20) 23,75
6
Q =+ −=
;
3
3.18
(6 6)
4
30 (35 30) 31,875
4
Q
−+
=+ −=
Khong t phân v ca mẫu số liu ghép nhóm là
31
8,125
Q
QQ∆= =
.
Câu 2. Chn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ
25
số nguyên dương đầu tiên. Xác sut đ chọn được hai s
có tng là một số l bng
A.
11
25
.
B.
14
25
.
C.
13
25
.
D.
12
25
.
ng dẫn giải
Không gian mu
(
)
2
25
300nC
Ω= =
.
Gi biến c
A
: Hai s được chn có tổng số l”, t đây ta hai số khác tính chẵn lẻ, do đó
( )
12.13 156nA= =
.
Xác suất để chọn được hai số có tng là một số l bng
( )
( )
( )
13
25
nA
PA
n
= =
.
Câu 3. S nghim của phương trình
cos 2 0
3
x
π

−=


trên đoạn
[ ]
0;10
π
2
A.
18
.
B.
19
.
C.
20
.
D.
21
.
ng dn giải
( )
5
cos 2 0 2 ,
3 3 2 12 2
k
x x kx k
π ππ π
π

= = + ⇔= +


[ ]
5 5 115
0;10 0 10
12 2 6 6
k
xk
ππ
ππ
+ ⇔−
{
}
0;1;2;...;19kk⇒∈
. Có 20 nghim.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nht,
AB a=
,
3AD a=
SA
vuông góc với đáy,
3SA a=
. Giá tr tang ca góc nh din
[ ]
,,S BD A
bng
A.
1
2
.
B.
2
.
C.
3
3
.
D.
3
.
ng dn giải
Gi
H
lần lượt là hình chiếu ca
A
lên
BD
, ta có:
AH BD
BD SA
suy ra
BD SH
.
Do vậy
[ ]
,,S BD A SHA=
.
Xét tam giác
SAH
vuông ti
A
ta có
tan
SA
SHA
AH
=
.
AH
là đường cao trong tam giác
ABD
vuông ti
A
, ta có
2 2 22
33
2
3
AB AD a a a
AH
AB AD a a
⋅⋅
= = =
++
.
Vy
3
tan 2
3
2
SA a
SHA
AH
a
= = =
.
Câu 5: Cho m số
2
23
2
xx
y
x
−+
=
+
có đ th
( )
C
. Phương trình đường tim cn xiên ca
( )
C
.y ax b= +
Giá tr
4T ab=
bng
A. 9.
B. 10.
C. 8.
D. 11.
ng dn giải.
Tim cn xiên
4yx=
nên
1, 4ab= =
. Do vậy
48T ab= −=
.
3
Câu 6. Mt chất điểm chuyển động theo phương trình
( )
32
6 15 9,St t t t=−++
trong đó
t
tính bng giây
()s
S
tính bng mét
()m
. Tại thời điểm
0
t
(giây) bằng bao nhiêu thì vận tc nh nht?
A.
4.
B.
3.
C.
2.
D.
1.
ng dẫn giải
Vn tc
( )
2
3 12 15vt S t t
==−+
;
( )
' 6 12 0 2vt t t= = ⇒=
Vn tc nh nht khi
2
=t
.
Câu 7. Cho hàm số
2
2
,
ax x c
y
xb
++
=
+
(vi
0a
) có đồ th như
hình vẽ bên. Giá trị ca biu thc
2
P a bc
= ++
bng
A.
1.
B.
3.
C.
2.
D.
5.
ng dẫn giải
Tim cận đứng
11xb
= =−⇒
2
2
1
ax x c
y
x
++
=
.
Đồ th đi qua 2 điểm
(0; 2), (2; 2)−⇒
2, 1
ca
= =−⇒
2
2P a bc= ++=
.
Câu 8. Cho hình hộp ch nht
.'' ' 'ABCD A B C D
1, 2, ' 3AB AD AA= = =
.
Đim
M
thuc cnh
'CC
sao cho
'2MC MC=
,
N
thuc cnh
'DD
sao cho
2'
ND ND=
. Giá tr
cos( , )AM CN
 
bng
A.
2
.
5
B.
1
.
30
C.
1
.
30
D.
2
.
5
ng dẫn giải
Chn h trc tọa độ như hình vẽ bên.
Suy ra
(0; 0;3), (2;1; 2), (2;1;3), (2;0;1)AMCN
.
Suy ra
(2;1;1), (0;1;2)AM CN
= = −−
 
.
Vy
.1
cos( , )
| |.| |
30
AM CN
AM CN
AM CN
= =
 
 
 
.
4
Câu 9. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′′′
có cnh bng
8
. Đim
M
nm trên mt phng
(
)
ABCD
thỏa mãn đẳng thc
20MA MC+=
 
. Khoảng cách giữa hai đường thng
BB
AM
bng
A.
42
.
B.
32
2
.
C.
32
.
D.
22
.
ng dẫn giải
Ta có
20MA MC+=
 
nên
M
thuc mt phng
( )
ACC A
′′
, li có
( )
//BB ACC A
′′
nên
( ) ( )
( )
( )
( )
,; ;
d BB A M d BB ACC A d B ACC A
′′ ′′
= =
.
Gi
O AC BD
′′
=
, vì
.ABCD A B C D
′′′′
là hình lập phương nên
( )
B D ACC A
′′
.
( )
( )
;d B AC C A
′′
1
42
2
BO BD
′′ ′′
= = =
.
Câu 10. Trong không gian
,
Oxyz
cho tam giác
ABC
(0;1;2), (2;1;4), ( 1;2;2)ABC
. Gi
(; ;)Hxyz
trc tâm tam giác
ABC
. Giá trị ca biu thc
T xyz=++
bng
A.
1.
B.
2
.
3
C.
3.
D.
1
.
3
ng dẫn giải
( ; 1; 2); ( 2; 1; 4)AH x y z BH x y z= −− = −−
 
(2; 0; 2); ( 1;1; 0); ( 3;1; 2)AB AC BC= = =−−
  
. Theo đề bài ta có
1
3
.0
3 23
2
.0 1
3
1
,. 0
2
3
x
AH BC
xy z
BH AC x y y
xyz
AB AC AH
z
=
=
+− =

= −+ = =


+−=

=


=
 
 
  
1 22 1
;; .
333 3
HT

⇒=


Câu 11. Ông An d định sử dng hết
2
8 m
kính để làm mt b bng kính có dạng hình hộp ch nht
không np, đáy là hình nhật có chiu dài gp đôi chiều rộng (các mối ghép kích thước không đáng kể).
B cá có dung tích lớn nht bằng bao nhiêu mét khối ? (kết quả làm tròn đến hàng phn trăm).
A.
2,75.
B.
3,25.
C.
2,05.
D.
2,15.
ng dẫn giải
5
Gi chiều rộng, chiu dài, chiu cao ca b ln lưt là
( )
,2 , , 0
x xyxy>
.
Din tích phn lp kính là
2
2
82
2 . 2 2.2 . 2 6 8 0
6
x
x x xy x y x xy xy
+ + = + =⇔= >
8
42
2
x⇒< = =
Th tích b cá là
23
8 2 4 16
2.. 2.
66
x xx
V xxy x
−+
= = =
vi
02x<<
Ta có:
( )
2
2
12 16
3
,0
2
6
3
x
x
VV
xL
=
−+
′′
= =
=
max
2
2,05.
3
VV

⇒=


Câu 12. Xét các s thực dương
,xy
tha mãn
3
1
log 3 2 4
2
xy
xy x y
xy
= ++
+
. Gtr nh nht ca
Pxy= +
bng
A.
2 11 3
.
3
B.
9 11 19
.
9
C.
18 11 29
.
21
D.
9 11 19
.
9
+
ng dẫn giải
Vi
,xy
dương và kết hp với điều kin ca biu thc
3
1
log 3 2 4
2
xy
xy x y
xy
= ++
+
ta được
10xy−>
Biến đổi
3
1
log 3 2 4
2
xy
xy x y
xy
= ++
+
(
) ( ) ( ) ( )
33 3
log 1 log 2 3 1 2 log 3xy x y xy x y −− + =−++
( ) ( ) ( ) ( )
33 3
log 1 log 3 3 1 log 2 2xy xy x y x y + + = + ++


( ) ( ) ( )
( )( )
33
log 3 1 3 1 log 2 2 1xy xy x y x y + = + ++


Xét hàm số
( )
3
log
ft t t= +
trên
( )
0;D = +∞
( )
1
' 10
.ln 3
ft
t
= +>
vi mi
xD
nên hàm số
( )
3
logft t t
= +
đồng biến trên
( )
0;
D = +∞
6
Từ đó suy ra
( ) ( ) ( )
32
1 31 2 3 2 1 3
13
y
xy x y y x y x
y
=+ ⇔− = + =
+
(do
0y >
)
Theo giả thiết ta có
0, 0xy>>
nên t
32
13
y
x
y
=
+
ta được
3
0
2
y<<
.
2
32 3 3
13 3 1
y yy
Pxy y
yy
−+
=+= +=
++
Xét hàm số
( )
2
33
31
yy
gy
y
−+
=
+
vi
3
0
2
y<<
( )
( )
2
2
9 6 10
'0
31
yy
gy
y
+−
= =
+
ta được
1 11
3
y
−+
=
.
Từ đó suy ra
.
1 11
m
2
in
11 3
3 3
Pg

−+
= =


Phần II (6 điểm). Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả li t câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c),
d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Mi tun, mt ca hàng bán điện thoại di đng trung bình bán được 1000 điện thoại A với giá 14
triệu đồng mt cái. Biết rằng, nếu c giảm giá bán 500 nghìn đồng/1 cái, số ng điện thoại A bán ra s
tăng thêm khoảng 100 cái mi tun. Biết rng nếu bán
x
cái điện thoại A thì giá mi cái
( )
px
(triu
đồng) và hàm chi phí hàng tun
( ) 12000 3= Cx x
(triệu đồng).
a)
( )
1000 14p =
( )
100 13,5p
=
.
b)
1
( ) 19.
200
px x=−+
c) Cửa hàng đạt li nhun cao nhất khi bán ra 1200 cái điện thoại A.
d) Để li nhun là ln nht, ca hàng nên bán mỗi cái điện thoại A là 8,5 triệu đồng.
ng dẫn giải
a) Theo đề, ta chn sai.
b) Theo giả thiết
()p x ax b= +
.
Do đó, phương trình đường thng
()p x ax b= +
đi qua hai điểm
(1000;14)
(1100;13,5)
.
Ta có hệ phương trình
1
14 1000
200
13,5 1100
19
ab
a
ab
b
= +
=


= +

=
(tha mãn)
Vy
1
( ) 19
200
px x=−+
chn đúng.
c) Doanh thu bán hàng của
x
sản phm là
2
1
( ) ( ) 19 19
200 200
x
Rxxpxx x x
−−

= = += +


(triu đng)
Do đó, hàm số th hin li nhuận thu được khi bán
x
sản phm là
22
( ) ( ) ( ) 19 12000 3 22 12000
200 200
xx
Px Rx Cx x x x
−−
= = + += +
(triệu đồng).
Để li nhun là ln nhất thì
( )
Px
là ln nht.
7
Ta có:
( ) 22, ( ) 0 2200
100
x
Px Px x
′′
= + =⇔=
. Lp BBT, ta kết lun bán
2200
cái iphone13 thì li nhun
là cao nhất. Chn sai.
d) Vy cửa hàng nên đặt giá bán là
( )
2200 8
p =
(triệu đồng) chn sai.
Câu 2. Cho hàm số
2
1
x
y
x
=
có đồ th
()C
.
a) Hàm s nghch biến trên các khoảng
( )
0;1
( )
1; 2 .
b) Khoảng cách giữa hai điểm cực tr ca
()C
bng
5.
c) Đưng tim cn xiên của đồ th
(
)
C
tạo với trc tọa độ một tam giác có diện tích bng
3
2
.
d) Tổng khoảng cách từ một điểm trên
()
C
đến hai đường tim cn ca
()C
có giá trị nh nht bng 1.
ng dẫn giải
a)
2
2
0
2
'0
2
( 1)
x
xx
y
x
x
=
= =
=
. Lập BBT suy ra chọn đúng.
b) Dựa vào bng biến thiên. Suy ra hai điểm cực trị
(0; 0), (2;4) 2 5O A OA
⇒=
chn sai.
c) Ta có
2
1
1
11
x
yx
xx
= = ++
−−
. Suy ra tiệm cn xiên là
1yx= +
.
Gi
,AB
lần lượt là giao điểm ca TCX vi hai trc
,Ox Oy
.
Suy ra
( ) ( )
0;1 , 1; 0BA
. Do vậy
1
2
OAB
S =
chn sai.
d) Tim cận đứng
( ): 1 1 0dx x= −=
.
Tim cn xiên
( ): 1 1 0
yx xy = +⇔ +=
.
Gi
1
(; 1 ) ( )
1
M xx C
x
++
1
| ( 1 ) 1|
1
1
( ,( )) | 1|; ( ,( ))
2 2.| 1|
xx
x
dM d x dM
x
++ +
= ∆= =
.
Do vậy:
1
( ,( )) ( ,( )) | 1| 2
2.| 1|
dM d dM x
x
+ ∆= +
chn sai.
Câu 3. Trong không gian
,Oxyz
cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
hình chữ nht và
(0; 0; 0), (4;0;0), (0;3;0), (0;0;6)ABDS
. Gi
E
là trung điểm ca
CD
.
a)
( )
4; 3; 0 .C
b) Đim
M
tha mãn
230MB MC MS+=
  
có tọa độ
( 2;3;9)
.
c) Góc tạo bởi hai đường thng
SE
BC
có số đo nhỏ hơn
60 .
o
d) Đim
I
thuc mt phng
( )
Oyz
thì giá trị nh nht ca biu thc
| 2 3|P IB IC IS=−+
  
bng
4.
ng dẫn giải
a) Chn đúng
b)
230MB MC MS
+=
  
( 2; 3; 9)M −−
chn sai
c) Ta có
( ) ( )
( )
3
cos , , 64 37' , 64 37 ' 60
7
o oo
SE BC SE BC SE BC=⇒=⇒=>
   
chn sai.
8
d)
| 2 3|2P IB IC IS IM=−+ =
  
P
nh nht khi
I
là hình chiếu ca
M
trên
( ) (0; 3; 9)Oyz I−⇒
min 4.P =
chn đúng.
Phn III (8 điểm). Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh trả lời câu 1 đến câu 8.
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông,
SA
vuông góc với đây và
3
SA
=
. Biết rằng
khoảng cách giữa giữa hai đường thẳng
AB
SD
bằng
12
5
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng bao
nhiêu?
Hướng dẫn giải.
K
AH SD
ti
H
.
( )
||AB S CD
nên
( ) ( )
( )
( )
( )
12
,, ,
5
d AB SD d AB S CD d A SCD AH= = = =
.
Suy ra
4AD cm
=
.
Vy
2
.
11
. .3.4 16.
33
S ABCD ABCD
S SA S
= = =
Câu 2. Cho hàm số
2
1
1
x mx m
y
x
−+
=
đồ th
( )
C
điểm
( )
3; 7 .M
Gi
S
là tp hợp giá trị tham s
m
để
(
)
C
hai điểm cc tr
,
AB
sao cho tam giác
MAB
vuông ti
.M
Tích tt c các phn t ca
S
bằng bao nhiêu?
ng dẫn giải
Điu kin
1x
. Ta có
(
)
2
2
221
'
1
x xm
y
x
−+
=
.
Điều có 2 điểm cực trị
1m
<
.
Phương trình đi 2 điểm cực trị
2y xm=
. Gi
( )
;2Aaam
( )
;2Bb b m
.
( )
(
)
3; 2 7
3; 2 7
MA a a m
MB b b m
−−
−−


Tam giác
MAB
vuông ti
( )( )
( )(
)
. 0 3 3 2 72 7 0
M MA MB a b a m b m = + −− −− =
 
.
Suy ra
1
m =
(loi) và
19m =
(nhn).
Câu 3. Xếp ngu nhiên mt nhóm hc sinh gm 3 n và 17 nam thành mt hàng ngang. Xác sut đ không
học sinh nam nào mà hai bạn bên cạnh đều là n bằng bao nhiêu? (làm tròn kết qu đến hàng phn trăm).
ng dẫn giải
Không gian mẫu:
( )
20!n Ω=
Gi A là biến c “Gia 2 n không có đúng 1 nam”
TH1: 3 nữ đứng gn nhau có : 3!.18!
TH2: 2 nữ gn nhau, 1 n cách ra có:
2
17
.3!.17!C
TH3: 3 nữ cách nhau có:
3
16
.3!.17!C
Suy ra:
119
( ) 0,63
190
PA=
9
Câu 4. Mt h sản xuất kinh doanh ht điu sấy mỗi ngày sản xuất được
x
kg
( )
5 20x≤≤
. Tổng chi phí
sản xut
x
kg được cho bi hàm chi phí
( )
32
3 19 300
Cx x x x
=−++
(đơn vị: nghìn đồng). Gi sử h sản
xuất này bán hết sn phm mi ngày vi giá
316
nghìn đồng/kg. Hi h sản xut này cn sn xuất và bán
ra mỗi ngày bao nhiêu kilôgam hạt điu để thu được li nhun ln nht?
ng dẫn giải
S tiền bán được là
( )
316Ax x=
(nghìn).
Li nhuận thu được là
32 32
( ) 316 ( 3 19 300) 3 297 300Tx x x x x x x x= + + =−+ +
Ta có
( )
2
' 3 6 297Tx x x= ++
( )
11
'0
9
x
Tx
x
=
=
=
Bng biến thiên
Vy h sản xut này cn sn xuất và bán ra mỗi ngày
11
kg ht điều sấy để thu được li nhun tối đa.
u 5. Từ mt tm bìa lc giác đu cnh
20
, bạn Hoa muốn
làm một hình chóp lục giác đu bằng cách cắt b phần tô đậm
dán các mép li vi nhau (các mi ghép ni ch thước
không đáng kể, tham khảo hình bên). Để th tích hình lc giác
đều tạo thành lớn nht thì phn din tích bạn Hoa ct đi là bao
nhiêu? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
ng dẫn giải
Gi cạnh đáy của hình chóp lục giác đu bng
x
vi
0x >
. Suy ra
3
2
x
OA
=
.
3
10 3
2
SA SO OA x⇒==
Gi
h
là chiều cao của hình lục giác đều.
Suy ra
22
300 30h SA OA x= −=
vi
10x <
.
Do vậy
2 45
1 1 33
. 300 30 .6. . 300 30
3 3 42
lucgiacdeu
V hS x x x x==−=
.
10
Đặt
( )
45
300 30fx x x=
vi
0 10x<<
( )
34
' 1200 150 0 8fx x x x= =⇒=
.
Lập BBT ta thấy th tích đt giá tr ln nht ti
8x cm=
.
Suy ra
43 , 63
OA cm SA cm= =
.
Din tich phn ct b đi bng
2
31
6. 20 . .8.10 3 624
42

−≈



.
Câu 6. Trong không gian
,
Oxyz
cho ba đim
( )
1;4;2A
,
( )
2; 6;0B
( )
4; 4; 4C
. Đim
M
thuc mt
phng
( )
Oxy
sao cho
MB
vuông góc vi
BC
. Đ dài đoạn thng
AM
ln nht bằng bao nhiêu? (kết qu
được làm tròn một ch số thp phân).
ng dẫn giải
Gi
( ) ( )
; ;0M x y Oxy
ta có
( )
2; 6;0BM x y=−+

( )
4; 4;4CM x y=+−

.
Từ
MB MC
ta có được
.0BM CM =
 
suy ra
( ) ( )
22
1 1 34xy
+ ++ =
.
Độ dài đoạn
( ) ( )
22
1 44AM x y= +− +
suy ra
( ) ( )
22
2
1 44AM x y
=−+− +
( )
( ) (
)
22
1 1 4 10 19 53 4 10x y xy xy=+++− += +
hay
(
)
(
)
2
67 4 1 10 1
AM x y
= ++ +


.
Ta có
( ) ( )
2
4 1 10 1 3944xy++ +


do vậy
( )
2
2
67 3944AM
−≤
2
134 15776 134 15776
22
AM
−+
≤≤
Vy
134 15776
11, 4
2
max
AM
+
=
.
Câu 7. Trên mt h nước hai đo. Đảo th nht
có hình dạng là một parabol và đảo th hai hình
dng là một hình tròn với kích thước được mô hình
hóa trong hình bên. Người ta mun xây dng mt
cái cu ni hai đảo với nhau. Hi chiu dài ngn
nht có th ca cây cầu bao nhiêu? (làm tròn kết
quả đến hàng phần trăm).
ng dẫn giải

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 12, NĂM HỌC 2024 – 2025
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU Môn thi: Toán học
Thời gian làm bài: 120 phút, (không tính thời gian phát đề)
ĐỀ THI CHÍNH THỨC ĐỀ GỐC 1
Phần I (6 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ được chọn một phương án.
Câu 1. Thời gian tập thể dục mỗi ngày của bạn Nam được thống kê lại ở bảng sau Thời gian (phút) [20;25) [25;30) [30;35) [35;40) [40;45) Số ngày 6 6 4 1 1
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là A. 23,75. B. 27,5. C. 31,85. D. 8,125.
Câu 2. Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 25 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số
có tổng là một số lẻ bằng A. 11 . 25 B. 14 . 25 C. 13 . 25 D. 12 . 25  π
Câu 3. Số nghiệm của phương trình cos 2x  − = 
 0 trên đoạn [0;10π ] là  3  A. 18. B. 19. C. 20 . D. 21.
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a ,
AD = a 3 và SA vuông góc với đáy, SA = a 3 . Giá trị tang của góc nhị diện
[S,BD, A] bằng A. 1 . 2 B. 2 . C. 3 . 3 D. 3 . 1 2 x − 2x + 3
Câu 5: Cho hàm số y =
C . Phương trình đường tiệm cận xiên của (C) là y = ax + . b x + 2 có đồ thị ( )
Giá trị T = 4a b bằng A. 9. B. 10. C. 8. D. 11.
Câu 6. Một chất điểm chuyển động theo phương trình S (t) 3 2
= t − 6t +15t + 9, trong đó t tính bằng giây
(s) và S tính bằng mét (m) . Tại thời điểm t (giây) bằng bao nhiêu thì vận tốc nhỏ nhất? 0 A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. 2 ax + 2 + Câu 7. x c Cho hàm số y =
, (với a ≠ 0 ) có đồ thị như x + b
hình vẽ bên. Giá trị của biểu thức 2
P = a + b + c bằng A. 1. − B. 3. C. 2. − D. 5.
Câu 8.
Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B 'C ' D ' có AB =1, AD = 2, AA' = 3.
Điểm M thuộc cạnh CC ' sao cho MC ' = 2MC , N thuộc cạnh DD ' sao cho  
ND = 2ND '. Giá trị cos(AM ,CN) bằng A. 2 . 5 B. 1 − . 30 C. 1 . 30 D. 2 − . 5
Câu 9. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ có cạnh bằng 8 . Điểm M nằm trên mặt phẳng ( ABCD)   
thỏa mãn đẳng thức MA + 2MC = 0 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng BB′ và AM bằng A. 4 2 . B. 3 2 . 2 C. 3 2 . D. 2 2 . 2
Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có (
A 0;1;2), B(2;1;4), C( 1 − ;2;2) . Gọi H ( ; x y; z) là
trực tâm tam giác ABC . Giá trị của biểu thức T = x + y + z bằng A. 1. B. 2 . 3 C. 3. D. 1. 3
Câu 11. Ông An dự định sử dụng hết 2
8 m kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật
không nắp, đáy là hình nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể).
Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu mét khối ? (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). A. 2,75. B. 3,25. C. 2,05. D. 2,15.
Câu 12. Xét các số thực dương x, y thỏa mãn 1
log − xy = 3xy + x + 2y − 4. Giá trị nhỏ nhất của P = x + y 3 x + 2y bằng − A. 2 11 3. 3 − B. 9 11 19 . 9 − C. 18 11 29 . 21 + D. 9 11 19 . 9
Phần II (6 điểm). Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c),
d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Mỗi tuần, một cửa hàng bán điện thoại di động trung bình bán được 1000 điện thoại A với giá 14
triệu đồng một cái. Biết rằng, nếu cứ giảm giá bán 500 nghìn đồng/1 cái, số lượng điện thoại A bán ra sẽ
tăng thêm khoảng 100 cái mỗi tuần. Biết rằng nếu bán x cái điện thoại A thì giá mỗi cái là p(x) (triệu
đồng) và hàm chi phí hàng tuần C(x) =12000 − 3x (triệu đồng).
a) p(1000) =14 p(100) =13,5. b) 1 p(x) = − x +19. 200
c) Cửa hàng đạt lợi nhuận cao nhất khi bán ra 1200 cái điện thoại A.
d) Để lợi nhuận là lớn nhất, cửa hàng nên bán mỗi cái điện thoại A là 8,5 triệu đồng. 2 Câu 2. Cho hàm số x y = có đồ thị (C). x −1
a) Hàm số nghịch biến trên các khoảng (0; ) 1 và (1;2). 3
b) Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của (C) bằng 5. c) 3
Đường tiệm cận xiên của đồ thị (C) tạo với trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng . 2
d) Tổng khoảng cách từ một điểm trên (C) đến hai đường tiệm cận của (C) có giá trị nhỏ nhất bằng 1.
Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình chữ nhật và (
A 0;0;0), B(4;0;0), D(0;3;0), S(0;0;6). Gọi E là trung điểm của CD .
a) C (4;3;0).    
b) Điểm M thỏa mãn MB − 2MC + 3MS = 0 có tọa độ là ( 2 − ;3;9) .
c) Góc tạo bởi hai đường thẳng SE BC có số đo nhỏ hơn 60 .o   
d) Điểm I thuộc mặt phẳng (Oyz) thì giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = | IB − 2IC + 3IS | bằng 4.
Phần III (8 điểm). Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời câu 1 đến câu 8.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với đây và SA = 3. Biết rằng
khoảng cách giữa giữa hai đường thẳng AB SD bằng 12 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng bao 5 nhiêu? 2 Câu 2. Cho hàm số
x mx m +1 y =
có đồ thị (C) và điểm M (3;7). Gọi S là tập hợp giá trị tham số x −1
m để (C) có hai điểm cực trị ,
A B sao cho tam giác MAB vuông tại M. Tích tất cả các phần tử của S bằng bao nhiêu?
Câu 3. Xếp ngẫu nhiên một nhóm học sinh gồm 3 nữ và 17 nam thành một hàng ngang. Xác suất để không
có học sinh nam nào mà hai bạn bên cạnh đều là nữ bằng bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 4. Một hộ sản xuất kinh doanh hạt điều sấy mỗi ngày sản xuất được x kg (5 ≤ x ≤ 20) . Tổng chi phí
sản xuất x kg được cho bởi hàm chi phí C (x) 3 2
= x − 3x +19x + 300 (đơn vị: nghìn đồng). Giả sử hộ sản
xuất này bán hết sản phẩm mỗi ngày với giá 316 nghìn đồng/kg. Hỏi hộ sản xuất này cần sản xuất và bán
ra mỗi ngày bao nhiêu kilôgam hạt điều để thu được lợi nhuận lớn nhất?
Câu 5. Từ một tấm bìa lục giác đều cạnh 20 , bạn Hoa muốn
làm một hình chóp lục giác đều bằng cách cắt bỏ phần tô đậm
và dán các mép lại với nhau (các mối ghép nối có kích thước
không đáng kể, tham khảo hình bên). Để thể tích hình lục giác
đều tạo thành lớn nhất thì phần diện tích bạn Hoa cắt đi là bao
nhiêu? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
Câu 6.
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1;4;2) , B(2; 6; − 0) và C ( 4;
− 4;4) . Điểm M thuộc mặt
phẳng (Oxy) sao cho MB vuông góc với BC . Độ dài đoạn thẳng AM lớn nhất bằng bao nhiêu? (kết quả
được làm tròn một chữ số thập phân). 4
Câu 7. Trên một hồ nước có hai đảo. Đảo thứ nhất
có hình dạng là một parabol và đảo thứ hai có hình
dạng là một hình tròn với kích thước được mô hình
hóa trong hình bên. Người ta muốn xây dựng một
cái cầu nối hai đảo với nhau. Hỏi chiều dài ngắn
nhất có thể của cây cầu là bao nhiêu? (làm tròn kết
quả đến hàng phần trăm).
Câu 8.
Có bao nhiêu giá trị nguyên y ≤ 2024 để ứng với mỗi y tồn tại hai số thực x thỏa mãn bất phương trình 2x + ( + ) y+lnx ≤ ( 3 ln . + ) y e y x e x x e ?
--------------- Hết -------------- 5
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 12, NĂM HỌC 2024 – 2025
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU Môn thi: Toán học
Thời gian làm bài: 120 phút, (không tính thời gian phát đề)
ĐỀ THI CHÍNH THỨC ĐỀ GỐC 2
Phần I (6 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ được chọn một phương án.
Câu 1. Thời gian tập thể dục mỗi ngày của bạn Nam được thống kê lại ở bảng sau Thời gian (phút) [20;25) [25;30) [30;35) [35;40) [40;45) Số ngày 6 6 4 2 3
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là A. 11,321. B. 9,4035. C. 34,6875. D. 10,3125.
Câu 2. Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 27 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số
có tổng là một số lẻ bằng A. 11 . 27 B. 14 . 351 C. 14 . 27 D. 12 . 27  π
Câu 3. Số nghiệm của phương trình sin 2x  − = 
 0 trên đoạn [0;10π ] là  3  A. 38. B. 39. C. 40 . D. 41.
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a ,
AD = a 3 và SA vuông góc với mặt đáy, SA = a 3 . Giá trị cotang của góc nhị
diện [S, BD, A] bằng A. 2 . 3 B. 1 . 2 C. 3 . D. 3 . 2 1 2 x + 2x −3
Câu 5: Cho hàm số y =
C . Phương trình đường tiệm cận xiên của (C) là y = ax + . b x − 2 có đồ thị ( )
Giá trị T = 4a + b bằng A. 0. B. 10. C. 8. D. 9.
Câu 6. Một chất điểm chuyển động theo phương trình S (t) 3 2
= t − 9t +15t + 9, trong đó t tính bằng giây
(s) và S tính bằng mét (m) . Tại thời điểm t (giây) bằng bao nhiêu thì vận tốc nhỏ nhất. 0 A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. 2 ax − 2 + Câu 7. x c Cho hàm số y =
, (với a ≠ 0 ) có đồ thị như x + b
hình vẽ bên. Giá trị của biểu thức 2
P = a b + c bằng A. 1. − B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 8.
Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B 'C ' D ' có AB = 2, AD = 4, AA' = 6 .
Điểm M thuộc cạnh CC ' sao cho MC ' = 2MC , N thuộc cạnh DD ' sao cho  
ND = 2ND '. Giá trị cos(AM ,CN) bằng A. 2 − . 15 B. 3 . 15 C. 1 . 15 D. 1 − . 15
Câu 9. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ có cạnh bằng 10. Điểm M nằm trên mặt phẳng ( ABCD)   
thỏa mãn đẳng thức MA + 3MC = 0 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng DD ' và AM bằng A. 5 2 . B. 5 2 . 2 C. 5 3 . D. 5 3 . 2 2
Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có (
A 0;1;2), B(2;1;4), C( 1 − ;2;2) . Gọi H ( ; x y; z) là
trực tâm tam giác ABC . Giá trị của biểu thức T = x + y z bằng A. 1. B. 2 − . 3 C. 1. 3 D. 1. −
Câu 11. Ông An dự định sử dụng hết 2
18m kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật
không nắp, đáy là hình chữ nhật với chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng
kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu mét khối ? (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). A. 6,39. B. 6,25. C. 6,93. D. 6,83.
Câu 12. Xét các số thực dương x, y thỏa mãn 1
log − xy = 2xy + 2x + y − 3 . Giá trị nhỏ nhất của 2 2x + y
P = x + y bằng − A. 2 6 3. 2 − B. 3 6 2 . 2 + C. 6 3. 2 + D. 2 6 3. 2
Phần II (6 điểm). Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c),
d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Mỗi tuần, một cửa hàng bán điện thoại di động trung bình bán được 2000 điện thoại A với giá 16
triệu đồng một cái. Biết rằng, nếu cứ giảm giá bán 500 nghìn đồng/1 cái, số lượng điện thoại A bán ra sẽ
tăng thêm khoảng 200 cái mỗi tuần. Biết rằng nếu bán x cái điện thoại A thì giá mỗi cái là p(x) (triệu
đồng) và hàm chi phí hàng tuần C(x) =12000 − 3x (triệu đồng).
a) p(2000) =16 p(200) =15,5 . b) 1 p(x) = − x + 21. 400
c) Cửa hàng đạt lợi nhuận cao nhất khi bán ra 2400 cái điện thoại A.
d) Để lợi nhuận là lớn nhất, cửa hàng nên bán mỗi cái điện thoại A là 9,5 triệu đồng. 2 Câu 2. Cho hàm số x y = có đồ thị (C). x +1 3
a) Hàm số đồng biến trên các khoảng ( 2; − − ) 1 và ( 1; − 0).
b) Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của (C) bằng 2 5. c) 1
Đường tiệm cận xiên của đồ thị (C) tạo với trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng . 2
d) Tổng khoảng cách từ một điểm trên (C) đến hai đường tiệm cận của (C) có giá trị nhỏ nhất bằng 1.
Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình chữ nhật và (
A 0;0;0), B(2;0;0), D(0;3;0), S(0;0;4) . Gọi E là trung điểm của CD .
a) C (2;3;0).    
b) Điểm M thỏa mãn MB − 2MC + 3MS = 0 có tọa độ là ( 1; − 3;6) .
c) Góc tạo bởi hai đường thẳng SE BC có số đo nhỏ hơn 60 .o   
d) Điểm I thuộc mặt phẳng (Oxy) thì giá trị nhỏ nhất của biểu thức | IB − 2IC + 3IS | bằng 12.
Phần III (8 điểm). Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời câu 1 đến câu 8.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với đáy và SA = 6 . Biết rằng
khoảng cách giữa giữa hai đường thẳng AB SD bằng 24 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng bao 5 nhiêu? 2 Câu 2. Cho hàm số
x mx m +1 y =
có đồ thị (C) và điểm M (3;7). Gọi S là tập hợp giá trị tham số x −1
m để (C) có hai điểm cực trị ,
A B sao cho tam giác MAB vuông tại M. Tổng tất cả các phần tử của S bằng bao nhiêu?
Câu 3. Xếp ngẫu nhiên một nhóm học sinh gồm 3 nữ và 18 nam thành một hàng ngang. Xác suất để không
có học sinh nam nào mà hai bạn bên cạnh đều là nữ bằng bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 4. Một hộ sản xuất kinh doanh hạt điều sấy mỗi ngày sản xuất được x kg (5 ≤ x ≤ 20) . Tổng chi phí
sản xuất x kg được cho bởi hàm chi phí C (x) 3 2
= x − 3x − 40x + 300 (đơn vị: nghìn đồng). Giả sử hộ sản
xuất này bán hết sản phẩm mỗi ngày với giá 320 nghìn đồng/kg. Hỏi hộ sản xuất này cần sản xuất và bán
ra mỗi ngày bao nhiêu kilôgam hạt điều để thu được lợi nhuận lớn nhất?
Cấu 5. Từ một tấm bìa lục giác đều cạnh 40 , bạn Hoa muốn
làm một hình chóp lục giác đều bằng cách cắt bỏ phần tô đậm
và dán các mép lại với nhau (các mối ghép nối có kích thước
không đáng kể, tham khảo hình bên). Để thể tích hình lục giác
đều tạo thành lớn nhất thì phần diện tích bạn Hoa cắt đi là bao
nhiêu? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
Câu 6.
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1;4;2) , B(2;0; 6 − ) và C ( 4;
− 4;4) . Điểm M thuộc mặt
phẳng (Oxz) sao cho MB MC . Độ dài đoạn thẳng AM lớn nhất bằng bao nhiêu? (kết quả được làm
tròn một chữ số thập phân). 4
Câu 7. Trên một hồ nước có hai đảo. Đảo thứ nhất có hình
dạng là một parabol và đảo thứ hai có hình dạng là một
hình tròn với kích thước được mô hình hóa trong hình bên.
Người ta muốn xây dựng một cái cầu nối hai đảo với nhau.
Hỏi chiều dài ngắn nhất có thể của cây cầu là bao nhiêu?
(làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 8. Có bao nhiêu giá trị nguyên y ≤ 2024 để ứng với mỗi y tồn tại hai số thực x thỏa mãn bất phương trình 2x + ( +
) y+2lnx ≤ ( 4 2 2ln . + ). y e y x e x x e ?
--------------- Hết -------------- 5
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 12, NĂM HỌC 2024 – 2025
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU Môn thi: Toán học
Thời gian làm bài: 120 phút, (không tính thời gian phát đề) ĐỀ GỐC 1 ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Phần I (6 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ được chọn một phương án.
Câu 1. Thời gian tập thể dục mỗi ngày của bạn Nam được thống kê lại ở bảng sau Thời gian (phút) [20;25) [25;30) [30;35) [35;40) [40;45) Số ngày 6 6 4 1 1
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là A. 23,75. B. 27,5. C. 31,85. D. 8,125. Hướng dẫn giải Cỡ mẫu n =18 18 4 Q = 20 + (25 − 20) = 23,75 1 ; 6 3.18 −(6+6) 4 Q = 30 + (35−30) = 31,875 3 4
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là ∆ = Q Q = Q 8,125 3 1 .
Câu 2. Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 25 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số
có tổng là một số lẻ bằng A. 11 . 25 B. 14 . 25 C. 13 . 25 D. 12 . 25 Hướng dẫn giải
Không gian mẫu n(Ω) 2 = C = 300 . 25
Gọi biến cố A : “ Hai số được chọn có tổng là số lẻ”, từ đây ta có hai số khác tính chẵn lẻ, do đó
n( A) =12.13 =156 . n A
Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số lẻ bằng P( A) ( ) 13 = = . n(Ω) 25  π
Câu 3. Số nghiệm của phương trình cos 2x  − = 
 0 trên đoạn [0;10π ] là  3  1 A. 18. B. 19. C. 20 . D. 21. Hướng dẫn giải  π  π π 5 π cos 2 − = 0 ⇔ 2 k x
x − = + kπ ⇔ x = + ,(k ∈   )  3  3 2 12 2 π π Vì x∈[ π ] 5 k 5 115 0;10 ⇔ 0 ≤ +
≤10π ⇔ − ≤ k ≤ 12 2 6 6
k ∈ ⇒ k ∈{0;1;2;...; } 19 . Có 20 nghiệm.
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a ,
AD = a 3 và SA vuông góc với đáy, SA = a 3 . Giá trị tang của góc nhị diện
[S,BD, A] bằng A. 1 . 2 B. 2 . C. 3 . 3 D. 3 . Hướng dẫn giải AH BD
Gọi H lần lượt là hình chiếu của A lên BD , ta có:  BD SA
suy ra BD SH . Do vậy [S BD A] =  , , SHA .
Xét tam giác SAH vuông tại A ta có  tan SA SHA = . AH
AH là đường cao trong tam giác ABD vuông tại A , ta có AB AD a a 3 a 3 AH = = = . 2 2 2 2 AB + AD 3a + a 2 Vậy  SA a 3 tan SHA = = = 2 . AH a 3 2 2 x − 2x + 3
Câu 5: Cho hàm số y =
C . Phương trình đường tiệm cận xiên của (C) là y = ax + . b x + 2 có đồ thị ( )
Giá trị T = 4a b bằng A. 9. B. 10. C. 8. D. 11. Hướng dẫn giải.
Tiệm cận xiên y = x − 4 nên a =1,b = 4
− . Do vậy T = 4a b = 8. 2
Câu 6. Một chất điểm chuyển động theo phương trình S (t) 3 2
= t − 6t +15t + 9, trong đó t tính bằng giây
(s) và S tính bằng mét (m) . Tại thời điểm t (giây) bằng bao nhiêu thì vận tốc nhỏ nhất? 0 A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Hướng dẫn giải
Vận tốc v(t) 2
= S′ = 3t −12t +15; v '(t) = 6t −12 = 0 ⇒ t = 2
Vận tốc nhỏ nhất khi t = 2. 2 ax + 2 + Câu 7. x c Cho hàm số y =
, (với a ≠ 0 ) có đồ thị như x + b
hình vẽ bên. Giá trị của biểu thức 2
P = a + b + c bằng A. 1. − B. 3. C. 2. − D. 5. Hướng dẫn giải 2
ax + 2x + c
Tiệm cận đứng x =1⇒ b = 1 − ⇒ y = . x −1
Đồ thị đi qua 2 điểm (0;2), (2; 2 − ) ⇒ c = 2, − a = 1 − ⇒ 2
P = a + b + c = 2 − .
Câu 8.
Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B 'C ' D ' có AB =1, AD = 2, AA' = 3.
Điểm M thuộc cạnh CC ' sao cho MC ' = 2MC , N thuộc cạnh DD ' sao cho  
ND = 2ND '. Giá trị cos(AM ,CN) bằng A. 2 . 5 B. 1 − . 30 C. 1 . 30 D. 2 − . 5 Hướng dẫn giải
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ bên. Suy ra (
A 0;0;3), M (2;1;2),C(2;1;3), N(2;0;1) .   Suy ra AM = (2;1; 1 − ), CN = (0; 1 − ; 2 − ) .     Vậy AM.CN 1
cos(AM ,CN) =   = . | AM |.| CN | 30 3
Câu 9. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ có cạnh bằng 8 . Điểm M nằm trên mặt phẳng ( ABCD)   
thỏa mãn đẳng thức MA + 2MC = 0 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng BB′ và AM bằng A. 4 2 . B. 3 2 . 2 C. 3 2 . D. 2 2 . Hướng dẫn giải   
Ta có MA + 2MC = 0 nên M thuộc mặt phẳng ( ACC A
′ ′) , lại có BB′// ( ACC A ′ ′) nên
d (BB ,′ AM ) = d (BB ;′( ACC A
′ ′)) = d (B ;′( ACC A ′ ′)) .
Gọi O′ = AC′∩ B D ′ ′ , vì ABC . D AB CD
′ ′ là hình lập phương nên B D ′ ′ ⊥( ACC A ′ ′) .
d (B ;′( ACC A ′ ′)) 1 = B O ′ ′ = B D ′ ′ = 4 2 . 2
Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có (
A 0;1;2), B(2;1;4), C( 1 − ;2;2) . Gọi H ( ; x y; z) là
trực tâm tam giác ABC . Giá trị của biểu thức T = x + y + z bằng A. 1. B. 2 . 3 C. 3. D. 1. 3 Hướng dẫn giải   AH = ( ;
x y −1; z − 2); BH = (x − 2; y −1; z − 4)   
AB = (2;0;2); AC = ( 1; − 1;0); BC = ( 3 − ;1; 2 − ) . Theo đề bài ta có  1   x = AH.BC 0   = 3
−3x + y − 2z = 3 − 
    2 −  −  BH.AC = 0
⇔ −x + y = −1 ⇔ y = 1 2 2 1 ⇒ H ; ; ⇒ T =   .
   3    3 3 3  3   =
x + y z = 1 
AB, AC .AH 0 −    2 z =  3
Câu 11. Ông An dự định sử dụng hết 2
8 m kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật
không nắp, đáy là hình nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể).
Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu mét khối ? (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). A. 2,75. B. 3,25. C. 2,05. D. 2,15. Hướng dẫn giải 4
Gọi chiều rộng, chiều dài, chiều cao của bể lần lượt là x,2x, y(x, y > 0) .
Diện tích phần lắp kính là 2 2 8 2 2 . 2 2.2 . 2 6 8 x x x xy x y x xy xy − + + = + = ⇔ = > 0 8 ⇒ x < = 4 = 2 6 2 2 3 Thể tích bể cá là 8 2x 4x 16 2 . . 2 . x V x x y x − − + = = = với 0 < x < 2 6 6  2 x = 2  Ta có: 12 − x +16 3 V ′ = ,V ′ = 0 ⇔  6  2 x = − (L)  3 2 V V   ⇒ = ≈   2,05. max  3 
Câu 12. Xét các số thực dương x, y thỏa mãn 1
log − xy = 3xy + x + 2y − 4. Giá trị nhỏ nhất của P = x + y 3 x + 2y bằng − A. 2 11 3. 3 − B. 9 11 19 . 9 − C. 18 11 29 . 21 + D. 9 11 19 . 9 Hướng dẫn giải
Với x, y dương và kết hợp với điều kiện của biểu thức 1 log
xy = 3xy+ x+2y−4 ta được 1− xy > 0 3 x + 2y − Biến đổi 1 log
xy = 3xy+ x+2y−4 3 x + 2y
⇔ log 1− xy − log x + 2y = 3
− 1− xy + x + 2y − log 3 3 ( ) 3 ( ) ( ) ( ) 3
⇔ log 1− xy + log 3 + 3 1− xy = log x + 2y + x + 2y  3 ( ) 3  ( ) 3 ( ) ( )
⇔ log 3 1− xy  + 3 1− xy = log x + 2y + x + 2y 1 3  ( ) ( ) 3 ( ) ( )( )
Xét hàm số f (t) = log t + t trên D = (0;+∞) 3 f (t) 1 ' =
+1 > 0với mọi x D nên hàm số f (t) = log t + t đồng biến trên D = (0;+∞) t.ln 3 3 5 −
Từ đó suy ra( ) ⇔ ( − ) = + ⇔ − = ( + ) 3 2 1 3 1 2 3 2 1 3 y xy x y y x y x = (do y > 0) 1+ 3y
Theo giả thiết ta có x > 0, y > 0 nên từ 3 2y x = ta được 3 0 < y < . 1+ 3y 2 2 3− 2y 3y y + 3
P = x + y = + y = 1+ 3y 3y +1 2
Xét hàm số g ( y) 3y y + 3 = với 3 0 < y < 3y +1 2 2
g ( y) 9y + 6y −10 ' = = 0 ta được 1 11 y − + = . (3y + )2 1 3  − +  − Từ đó suy ra 1 11 m 2 in 11 3 P = g   = .  3  3  
Phần II (6 điểm). Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c),
d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Mỗi tuần, một cửa hàng bán điện thoại di động trung bình bán được 1000 điện thoại A với giá 14
triệu đồng một cái. Biết rằng, nếu cứ giảm giá bán 500 nghìn đồng/1 cái, số lượng điện thoại A bán ra sẽ
tăng thêm khoảng 100 cái mỗi tuần. Biết rằng nếu bán x cái điện thoại A thì giá mỗi cái là p(x) (triệu
đồng) và hàm chi phí hàng tuần C(x) =12000 − 3x (triệu đồng).
a) p(1000) =14 p(100) =13,5. b) 1 p(x) = − x +19. 200
c) Cửa hàng đạt lợi nhuận cao nhất khi bán ra 1200 cái điện thoại A.
d) Để lợi nhuận là lớn nhất, cửa hàng nên bán mỗi cái điện thoại A là 8,5 triệu đồng. Hướng dẫn giải
a)
Theo đề, ta chọn sai.
b) Theo giả thiết p(x) = ax + b .
Do đó, phương trình đường thẳng p(x) = ax + b đi qua hai điểm (1000;14) và (1100;13,5) .   1 14  =1000a + ba − =
Ta có hệ phương trình  ⇔  200 (thỏa mãn) 13,5 =1100a + b  b  =19 Vậy 1 p(x) = −
x +19 chọn đúng. 200 2
c) Doanh thu bán hàng của  −  − x sản phẩm là 1 ( ) = ⋅ ( ) = ⋅ +19 x R x x p x x x = +   19x (triệu đồng)  200  200
Do đó, hàm số thể hiện lợi nhuận thu được khi bán x sản phẩm là 2 2 ( ) = ( ) − ( ) −x = +19 −12000 + 3 −x P x R x C x x x =
+ 22x −12000 (triệu đồng). 200 200
Để lợi nhuận là lớn nhất thì P(x) là lớn nhất. 6 Ta có: ′( ) −x P x =
+ 22, P′(x) = 0 ⇔ x = 2200 . Lập BBT, ta kết luận bán 2200 cái iphone13 thì lợi nhuận 100
là cao nhất. Chọn sai.
d) Vậy cửa hàng nên đặt giá bán là p(2200) = 8 (triệu đồng) chọn sai. 2 Câu 2. Cho hàm số x y = có đồ thị (C). x −1
a) Hàm số nghịch biến trên các khoảng (0; ) 1 và (1;2).
b) Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của (C) bằng 5. c) 3
Đường tiệm cận xiên của đồ thị (C) tạo với trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng . 2
d) Tổng khoảng cách từ một điểm trên (C) đến hai đường tiệm cận của (C) có giá trị nhỏ nhất bằng 1. Hướng dẫn giải 2 x − 2xx = 0 a) y ' = = 0 ⇔
. Lập BBT suy ra chọn đúng. 2 (x −1)  x = 2
b) Dựa vào bảng biến thiên. Suy ra hai điểm cực trị O(0;0), (
A 2;4) ⇒ OA = 2 5 chọn sai. 2 c) Ta có x 1 y = = x +1+
. Suy ra tiệm cận xiên là y = x +1. x −1 x −1 Gọi ,
A B lần lượt là giao điểm của TCX với hai trục Ox,Oy . Suy ra B(0; ) 1 , A( 1; − 0). Do vậy 1 S = chọn sai. OAB 2
d) Tiệm cận đứng (d) : x =1 ⇔ x −1 = 0 .
Tiệm cận xiên (∆) : y = x +1 ⇔ x y +1 = 0 . 1 | x − (x +1+ ) +1| Gọi 1 M ( ; x x +1+ )∈(C) ⇒ x −1 1
d(M ,(d)) = | x −1|; d(M ,(∆)) = = . x −1 2 2.| x −1| Do vậy: 1
d(M ,(d)) + d(M ,(∆)) = | x −1| + ≥ 2 chọn sai. 2.| x −1|
Câu 3.
Trong không gian Oxyz, cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình chữ nhật và (
A 0;0;0), B(4;0;0), D(0;3;0), S(0;0;6). Gọi E là trung điểm của CD .
a) C (4;3;0).    
b) Điểm M thỏa mãn MB − 2MC + 3MS = 0 có tọa độ là ( 2 − ;3;9) .
c) Góc tạo bởi hai đường thẳng SE BC có số đo nhỏ hơn 60 .o   
d) Điểm I thuộc mặt phẳng (Oyz) thì giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = | IB − 2IC + 3IS | bằng 4. Hướng dẫn giải a) Chọn đúng    
b) MB − 2MC + 3MS = 0 ⇒ M ( 2 − ; 3 − ;9) chọn sai     c) Ta có ( ) 3 cos ,
= ⇒ ( , ) = 64o37' ⇒ ( , ) = 64o37' > 60o SE BC SE BC SE BC chọn sai. 7 7   
d) P = | IB − 2IC + 3IS | = 2IM
P nhỏ nhất khi I là hình chiếu của M trên (Oyz) ⇒ I(0; 3
− ;9) ⇒ min P = 4. chọn đúng.
Phần III (8 điểm). Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời câu 1 đến câu 8.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với đây và SA = 3. Biết rằng
khoảng cách giữa giữa hai đường thẳng AB SD bằng 12 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng bao 5 nhiêu? Hướng dẫn giải.
Kẻ AH SD tại H .
AB || (SCD) nên d ( AB SD) = d ( AB (SCD)) = d ( A (SCD)) 12 , , , = AH = . 5
Suy ra AD = 4cm . Vậy 1 1 2 S = SA S = = S ABCD . ABCD .3.4 16. . 3 3 2 Câu 2. Cho hàm số
x mx m +1 y =
có đồ thị (C) và điểm M (3;7). Gọi S là tập hợp giá trị tham số x −1
m để (C) có hai điểm cực trị ,
A B sao cho tam giác MAB vuông tại M. Tích tất cả các phần tử của S bằng bao nhiêu? Hướng dẫn giải 2 Điều kiện
x − 2x + 2m −1
x ≠ 1. Ta có y ' = . (x − )2 1
Điều có 2 điểm cực trị m <1.
Phương trình đi 2 điểm cực trị y = 2x m . Gọi A(a;2a m) và B( ;2 b b m) . 
MA(a −3;2a m − 7) 
MB(b −3;2b m − 7)  
Tam giác MAB vuông tại M ⇒ .
MA MB = 0 ⇔ (a − 3)(b − 3) + (2a m − 7)(2b m − 7) = 0 . Suy ra m = 1 − (loại) và m = 19 − (nhận).
Câu 3. Xếp ngẫu nhiên một nhóm học sinh gồm 3 nữ và 17 nam thành một hàng ngang. Xác suất để không
có học sinh nam nào mà hai bạn bên cạnh đều là nữ bằng bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Hướng dẫn giải
Không gian mẫu: n(Ω) = 20!
Gọi A là biến cố “Giữa 2 nữ không có đúng 1 nam”
TH1: 3 nữ đứng gần nhau có : 3!.18!
TH2: 2 nữ gần nhau, 1 nữ cách ra có: 2 C .3!.17! 17 TH3: 3 nữ cách nhau có: 3 C .3!.17! 16 Suy ra: 119 P( ) A = ≈ 0,63 190 8
Câu 4. Một hộ sản xuất kinh doanh hạt điều sấy mỗi ngày sản xuất được x kg (5 ≤ x ≤ 20) . Tổng chi phí
sản xuất x kg được cho bởi hàm chi phí C (x) 3 2
= x − 3x +19x + 300 (đơn vị: nghìn đồng). Giả sử hộ sản
xuất này bán hết sản phẩm mỗi ngày với giá 316 nghìn đồng/kg. Hỏi hộ sản xuất này cần sản xuất và bán
ra mỗi ngày bao nhiêu kilôgam hạt điều để thu được lợi nhuận lớn nhất? Hướng dẫn giải
Số tiền bán được là A(x) = 316x (nghìn).
Lợi nhuận thu được là 3 2 3 2
T(x) = 316x − (x − 3x +19x + 300) = −x + 3x + 297x − 300 Ta có T (x) 2 ' = 3
x + 6x + 297 x = T (x) 11 ' = 0 ⇔  x = 9 − Bảng biến thiên
Vậy hộ sản xuất này cần sản xuất và bán ra mỗi ngày 11kg hạt điều sấy để thu được lợi nhuận tối đa.
Câu 5. Từ một tấm bìa lục giác đều cạnh 20 , bạn Hoa muốn
làm một hình chóp lục giác đều bằng cách cắt bỏ phần tô đậm
và dán các mép lại với nhau (các mối ghép nối có kích thước
không đáng kể, tham khảo hình bên). Để thể tích hình lục giác
đều tạo thành lớn nhất thì phần diện tích bạn Hoa cắt đi là bao
nhiêu? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) Hướng dẫn giải
Gọi cạnh đáy của hình chóp lục giác đều bằng x với x x > 0 . Suy ra 3 OA = . 2 3
SA = SO OA =10 3 − x 2
Gọi h là chiều cao của hình lục giác đều. Suy ra 2 2
h = SA OA = 300 − 30x với x <10. Do vậy 1 1 2 3 3 4 5 V = . h S = − x x = x x . lucgiacdeu 300 30 .6. . 300 30 3 3 4 2 9 Đặt f (x) 4 5
= 300x − 30x với 0 < x <10 có f (x) 3 4 '
=1200x −150x = 0 ⇒ x = 8 .
Lập BBT ta thấy thể tích đạt giá trị lớn nhất tại x = 8cm .
Suy ra OA = 4 3c , m SA = 6 3cm .  
Diện tich phần cắt bỏ đi bằng 2 3 1 6.20 . − .8.10 3  ≈ 624  . 4 2   
Câu 6.
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1;4;2) , B(2; 6; − 0) và C ( 4;
− 4;4) . Điểm M thuộc mặt
phẳng (Oxy) sao cho MB vuông góc với BC . Độ dài đoạn thẳng AM lớn nhất bằng bao nhiêu? (kết quả
được làm tròn một chữ số thập phân). Hướng dẫn giải   Gọi M ( ;
x y;0)∈(Oxy) ta có BM = (x − 2; y + 6;0) và CM = (x + 4; y − 4;4) .
 
Từ MB MC ta có được BM.CM = 0 suy ra (x + )2 + ( y + )2 1 1 = 34 .
Độ dài đoạn AM = (x − )2 + ( y − )2 1 4 + 4 suy ra 2 AM = (x − )2 1 + ( y − 4)2 + 4
= (x + )2 + ( y + )2 1
1 − 4x −10y +19 = 53− (4x +10y) hay 2
67 − AM = 4(x + ) 1 +10( y + ) 1    .
Ta có  (x + )+ ( y + ) 2 4 1 10 1  ≤ 3944  do vậy ( − AM )2 2 67 ≤ 3944 134 − 15776 2 134 + 15776 ⇔ ≤ AM ≤ 2 2 Vậy 134 15776 AM + = ≈ . max 11,4 2
Câu 7.
Trên một hồ nước có hai đảo. Đảo thứ nhất
có hình dạng là một parabol và đảo thứ hai có hình
dạng là một hình tròn với kích thước được mô hình
hóa trong hình bên. Người ta muốn xây dựng một
cái cầu nối hai đảo với nhau. Hỏi chiều dài ngắn
nhất có thể của cây cầu là bao nhiêu? (làm tròn kết
quả đến hàng phần trăm). Hướng dẫn giải 10