






Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI  HẢI DƯƠNG 
LỚP 12 THPT CẤP TỈNH NĂM HỌC 2023 - 2024    Môn thi: TOÁN    ĐỀ CHÍNH THỨC   Ngày thi: 25/10/2023 
Thời gian làm bài: 180 phút, không tính thời gian phát đề 
Đề thi gồm 05 câu, 01 trang    Câu 1 (2,0 điểm) 
a) Tìm các giá trị của m  để hàm số  4 3
y = x − 4x + (m + 25) x − m  đồng biến trên khoảng (1;+∞).  b) Cho hàm số  3 2
y = 2x − 3mx + (m −1)x +1, với m  là tham số thực. Tìm các giá trị của m  để hàm 
số có hai điểm cực trị x , x  thỏa mãn x − x ≥1.  1 2 1 2 Câu 2 (2,0 điểm) 
a) Gọi S  là tập hợp các số tự nhiên có năm chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số 0, 1, 2, 
3, 4, 5, 7, 8, 9. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc tập S. Tính xác suất để số được chọn chia hết cho 5. 
b) Giải phương trình: ( 2 x − x − ) 2 3
1 2x + 3 + 5x = 2x + x + 3.  Câu 3 (2,0 điểm) 
 x + 2 + y + 2 = 7y −3x +8
a) Giải hệ phương trình:  . 6 3
27x = x + 4y + 2  
b) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD  và đường thẳng ∆ có phương 
trình x − 2y + 6 = 0 . Điểm C  thuộc đường thẳng ∆ , điểm M (6; 4) thuộc cạnh BC. Đường tròn 
đường kính AM  cắt đoạn BD  tại điểm N (1; 5). Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD , biết 
rằng đỉnh C  có tọa độ nguyên và đỉnh A  có hoành độ nhỏ hơn 1. 
Câu 4 (3,0 điểm) 
a) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và SC = 2a 5 . Hình chiếu của S 
trên mặt phẳng ( ABC) là trung điểm M của AB. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABC) bằng  0
60 . Tính theo a khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC). 
b) Cho hình lăng trụ ABC.A′B C
′ ′ có đáy ABC  là tam giác vuông tại ,
A  cạnh BC = 2a  và   0
ABC = 60 . Biết tứ giác BCC B ′ ′ là hình thoi có  B B
′ C  nhọn. Biết mặt phẳng (BCC B ′ ′) vuông góc với 
mặt phẳng ( ABC) và mặt phẳng ( ABB A
′ ′) tạo với mặt phẳng ( ABC) một góc 0
45 . Tính theo a thể 
tích khối lăng trụ ABC.A′B C ′ ′. 
c) Cho tứ diện ABC .
D  Gọi K  là điểm thuộc cạnh CD  sao cho 2KD = 3KC  và I  là điểm thuộc 
đoạn thẳng BK sao cho IK = 2 .
IB  Mặt phẳng (α ) đi qua I  và luôn cắt các tia AB, AC, AD  lần lượt 
tại các điểm M , N, P  (khác đỉnh A). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:  2 2 2
 = 4. AB + 9. AC +16. AD T   2 2 2 AM AN AP Câu 5 (1,0 điểm) 
Cho x, y, z ∈[1;4] và thỏa mãn x ≥ y; x ≥ z. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:    x y z P = + +  
2x + 3y y + z z + x --- HẾT ---   
Họ và tên thí sinh: ..............................................................…......; Số báo danh: ......................................   
Chữ kí cán bộ coi thi số 1: ................................ Chữ kí cán bộ coi thi số 2: ......…................................... 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀOTẠO 
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH  HẢI DƯƠNG 
LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2023 – 2024    Ngày thi: 25/10/2023  HƯỚNG DẪN CHẤM  Môn thi: TOÁN 
(Hướng dẫn chấm gồm có 07 trang)   Câu  Đáp án  Điểm   
a) Tìm m để hàm số  4 3
y = x − 4x + (m + 25) x − m  đồng biến trên khoảng (1;+∞) .    1,0   
Tập xác định D = .       Ta có  3 2
y′ = 4x −12x + m + 25.  0,25   
Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+∞) ⇔ y′ ≥ 0, x ∀ ∈(1;+∞)      3 2
⇔ 4x −12x + m + 25 ≥ 0 , x ∀ ∈(1;+∞) 3 2 ⇔ m ≥ 4
− x +12x − 25, x ∀ ∈(1;+∞).    0,25   
Xét hàm số f (x) 3 2 = 4
− x +12x − 25 trên (1;+∞) .      f ′(x) 2 = 12 − x + 24x .   1  x = 0 f ′(x) 2 = 0 ⇔ 12
− x + 24x = 0 ⇔
. Ta có bảng biến thiên sau:  (2,0 đ)   x = 2 0,25   
Dựa vào bảng biến thiên ta có:  3 2 m ≥ 4
− x +12x − 25, x ∀ > 1 ⇔ m ≥ 9 − .  0,25  b) Cho hàm số  3 2
y = 2x − 3mx + (m −1)x +1,với m  là tham số thực. Tìm các giá trị 
của m  để hàm số có hai điểm cực trị x , x  thỏa mãn x − x ≥1.  1,0  1 2 1 2
Tập xác định D = .   Ta có  2
y′ = 6x − 6mx + m −1  0,25  2
∆ ' = 9m − 6m + 6 > 0, m
∀ ⇒ y ' = 0 có hai nghiệm phân biệt và y ' đổi dấu hai lần. 
Vậy hàm số có 2 điểm cực trị với mọi m. 
x − x ≥1 ⇔ (x − x )2 ≥1 ⇔ (x + x )2 − 4x x ≥1  0,25  1 2 1 2 1 2 1 2 Do  m 1 x x m; x x − + = = nên ta có 2 2 m − (m − ) 1 ≥1  1 2 1 2 0,25  6 3  1 m ≤ − 2 3m 2m 1 0  ⇔ − − ≥ ⇔ 3   0,25  m ≥ 1  
a) Gọi S  là tập hợp các số tự nhiên có năm chữ số đôi một khác nhau được lập từ   
các chữ số 0,1,2,3, 4, 5, 7, 8, 9. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc tập S. Tính xác 1,0   
suất để chọn được một số chia hết cho 5 .     
Mỗi số tự nhiên thuộc tập S  có dạng abcde      
Số phần tử của không gian mẫu là  4 n(Ω) = 8A   0,25  8      
Gọi A là biến cố chọn được số chia hết cho 5    0,25   
TH1: Chọn được một số có dạng abcd0 , trường hợp này có 4 A  cách  8  
TH2: Chọn được một số có dạng abcd5, trường hợp này có 3 7A  cách  0,25    7 4 3   n A
Vậy xác suất cần tìm là  + P( A) ( )  A 7.A  5 8 7  = = =  .  0,25  2  n(Ω) 4 8A  512 8 
 (2,0 đ) b) Giải phương trình: ( 2x − x − ) 2 3
1 2x + 3 + 5x = 2x + x + 3 ( ) 1  1,0      Điều kiện:  3 x ≥ −  2 0,25 
Phương trình tương đương với ( 2
x − x − ) x + = ( 2 1 2 3 x − x − ) 1 (2x − 3)   2 ⇔ (
x − x −1 = 0 1a 2 x − x − )
1 ( 2x + 3 − 2x + 3) ( ) = 0 ⇔    0,25 
 2x + 3 = 2x − 3  (1b) ( a) 1± 5 1 ⇔ x = (t / m)  2  3 3 x ≥ 3    2 ≥ 0,25  ( x x ≥  1b) ⇔  2 ⇔  2
⇔ x = 3 ⇔ x = 3 (t / m)  2x + 3 =  (2x −3)2  2
2x − 7x + 3 = 0  1 x =  2  ± 
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là  1 5 S 3;  =    0,25   2   
 x + 2 + y + 2 = 7y −3x +8
a) Giải hệ phương trình:  . 1,0  6 3
27x = x + 4y + 2   x ≥ 2 −
Điều kiện: y ≥ 2 −  
7y −3x +8 ≥  0 0,25  Do x = 2
− không là nghiệm của hệ. Suy ra x > 2. −  y +  y +  3 
Biến đổi phương trình thứ nhất:  2 2 1+ = 7 −   3 .  (2,0 đ)  x + 2  x + 2   Đặt  y + 2 t =
(t ≥ 0) ta có phương trình1+ t = 7t −3 ⇔ t =1⇒ y = x .  0,25  x + 2
Thế vào phương trình thứ hai ta được:  6 3 2 3 3
27x = x + 4x + 2 ⇔ 3x = x + 4x + 2  0,25  3 2 3 3 3
⇔ x + 3x + 4x + 2 = x + 4x + 2 + x + 4x + 2  ⇔ (x + )3 1 + (x + ) 3 3 3
1 = x + 4x + 2 + x + 4x + 2 (*) Hàm số ( ) 3
f u = u + u  có f ′(u) 2
= 3u +1 > 0, u
∀ ∈  nên đồng biến trên .   0,25  Khi đó     
(*) ⇔ f (x + )1 = f (3 3x + 4x+ 2) 3 3
⇔ x +1 = x + 4x + 2 ⇔ (x + )3 3 1 = x + 4x + 2  1+ 13 1+ 13   x =
(t / m) ⇒ y = (t / m)   2 6 6
⇔ 3x − x −1 = 0 ⇔  1− 13 x = (t m) 1− 13 / ⇒ y = (t / m)  6 6  + +   − − 
Vậy nghiệm của hệ đã cho là 1 13 1 13 1 13 1 13  ; ;  ;   6 6 6 6     
b) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD  và đường 
thẳng ∆ có phương trình x − 2y + 6 = 0 . Điểm C  thuộc đường thẳng ∆ , điểm 
M (6; 4) thuộc cạnh BC. Đường tròn đường kính AM  cắt đoạn BD  tại điểm 1,0 
N (1; 5). Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD , biết rằng đỉnh C  có tọa độ 
nguyên và đỉnh A có hoành độ nhỏ hơn 1.  0,25   
Ta có tam giác AMN  vuông tại N  và  =  0
NMA NBA = 45 nên tam giác AMN   vuông cân tại N. 
Do đó, ta có phương trình đường thẳng AN  là 5x − y = 0. 
Gọi A(t;5t)∈ AN , ta có  2 2
AN = MN ⇔ (t − )2 1 + 25(t − )2 1 = 26  0,25  t = 2 A 2; 10 2 ( ) ⇔ (t − ) 1 =1 ⇔ ⇔  
 Vì A có hoành độ nhỏ hơn 1 nên A(0; 0). t = A  ( ) . 0 0; 0  
Vì C ∈ ∆ : x − 2y + 6 = 0 ⇒ C (2c − 6; c). Gọi E  là tâm của hình vuông. Khi đó     3; c E c  −  c  
. Suy ra AC (2c − 6; c), NE c − 4; −  5.   2   2    Ta có:  . 0 (2 6)( 4) c AC NE c c c 5 = ⇔ − − + − =   0  0,25   2  c = 6 2 5c 38c 48 0  ⇔ − + = ⇔
8 Vì C  có tọa độ nguyên nên C (6; 6).  c =  5
⇒ E (3; 3). Do đó MC : x = 6, NE : x + y − 6 = 0 ⇒ B(6;0) ⇒ D(0;6) . 
Vậy A(0;0),B(6;0),C (6;6),D(0;6).  0,25  4 
a) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và SC = 2a 5 .  1,0     
(2,0 đ) Hình chiếu của S trên mặt phẳng ( ABC) là trung điểm M của AB. Góc giữa đường 
thẳng SC và mặt phẳng ( ABC) bằng 0
60 . Tính theo a khoảng cách từ B đến mặt  phẳng (SAC).  0,25    ⊥ ( ) ⇒  = ( )  ,( ) = 60o SM ABC SCM SC ABC  
Tam giác SMC vuông tại M nên:  = 
MC SC.cos SCM = a 5  = 
SM SC.sin SCM = a 15  2
Đặt AC = x, vì tam giác AMC vuông tại A nên 2  x  2 x + = 5a ⇒ x =   2a ;   2  0,25    1 2 2 S = AC = a   ABC 2 2 3
Thể tích khối S.ABC:  1 2a 15 V = S SM =   S ABC ABC . . 3 3
Ta có AC ⊥ AB, AC ⊥ SM ⇒ AC ⊥ SA nên tam giác SAC vuông tại A, do đó  0,25  2 2 1 2
SA = SC − AC = 4a; S = SA AC = a   SAC . 4 . 2
Suy ra d (B,(SAC)) 3V a S ABC 15 . = =   0,25  SSAC 2
b) Cho hình lăng trụ ABC.A′B C
′ ′ có đáy ABC  là tam giác vuông tại , A  cạnh  BC = 2a  và  0
ABC = 60 . Biết tứ giác BCC B ′ ′ là hình thoi có  B BC ′  nhọn. Biết mặt  phẳng (BCC B
′ ′) vuông góc với mặt phẳng ( ABC) và mặt phẳng ( ABB A
′ ′) tạo với 1,0 
mặt phẳng ( ABC) một góc 0
45 . Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.A′B C ′ ′ .  B' C' A' 2a H 0,25  B C K A   2 Ta có   1 a 3
AB  BC.sin30  a  AC  a 3, S  AB AC    ABC . . 2 2 Kẻ B H
  BC, H  BC. Ta có BCC B
  ABC nên B H   ABC.   0,25  ABB A
 ABC AB       AB  B H 
Kẻ HK  AB, K  A . B  Ta có   B K   A . B   AB   HK 
Do đó góc giữa ABB A
  và ABC bằng góc giữa B K  và HK  bằng  B KH 45 .      Ta có B H  HK HK B H  HK,  2 2 BH   BH   .  sin 60 3 3 0,25  2  2a 3 2 2 2 2 2 4      4 B H BB B H HB a  B H    B H     3 7 2 3
2a 3 a 3 3a
Thể tích khối lăng trụ ABC.AB C   là V        B H.S ABC A B C ABC . . .   0,25  7 2 7
c) Cho tứ diện ABC .
D  Gọi K là điểm thuộc cạnh CD  sao cho 2KD = 3KC  và I  
là điểm thuộc đoạn thẳng BK sao cho IK = 2 .
IB  Mặt phẳng (α ) đi qua I  và luôn 
cắt các tia AB, AC, AD  lần lượt tại các điểm M , N, P  (khác đỉnh A). Tìm giá trị 1,0  2 2 2
nhỏ nhất của biểu thức = 4. AB + 9. AC +16. AD T 2 2 2 AM AN AP   0,25   
Lấy điểm M  thuộc tia AB, trong mp( ABK ) : MI ∩ AK = H  
Trong mp( ACD) : đường thẳng qua H  cắt các tia AC, AD  lần lượt tại N  và . P  
Trong tam giác ACD  ta có: 
    CK   CK  
AK = AC + CK = AC + CD = AC + (AD− AC) CD CD 
CK  CK  KD  KC  3  2   = 1− AC + AD = .AC + .AD = .AC +   .AD  CD  CD CD CD 5 5     
Trong tam giác ABK  ta có:  IK IB 2 1 AI = .AB +
.AK = .AB + .AK   BK BK 3 3
2  1  3  2     .AB . 2 1 2  .AC .AD = + +
= .AB + .AC + .AD 0,25  3 3 5 5    3 5 15
2 AB  1 AC  2  = . . + . . + . AD AM AN .AP .  3 AM 5 AN 15 AP 2 2 2 2      2 2AB 3AC 1 4AD 1 ⇒ 15 = 5. +1. + . ≤ 
 25 +1+  4. AB + 9. AC +16. AD  2 2 2  AM AN 2 AP   4  AM AN AP  0,25  2 2 2 AB AC AD 60 ⇒ T = 4. + 9. +16. ≥   2 2 2 AM AN AP 7      2AB 3AC 4AD  AB 10 =  AM AN AP  AM 7  = =   5 1 1 Dấu " = " có khi:  AC 4  ⇔  = 2   AN 21    AB AC AD  AD 1 10. + 3. + 2. = 15 =  AM AN AP    AP 14  AB 10 =  AM 7 0,25  
Vậy, giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  bằng 60 khi  AC 4  = .  7 AN 21   AD 1 =  AP 14   
*(Nếu chỉ đưa ra công thức  KD = . KC AK AC +
.AD  mà không chứng minh thì trừ  CD CD 0,25 đ) 
Cho x, y, z ∈[1;4] và thỏa mãn x ≥ y; x ≥ z. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:  x y z 1,0  P = + +  
2x + 3y y + z z + x Ta có  1 1 1 P = + + . Đặt  y z x 1 a ; b ; c a ;1 = = = ⇒ ∈ ; c ∈   [1;4] ;  2 + 3 y 1 z + 1 x + x y z  4  x y z 0,25  abc =1. Khi đó  1 1 1 P = + +  
2 + 3a 1+ b 1+ c Vì  1 a  ;1 ∈ 
 và abc =1 nên bc ≥1.  4    Ta có  + ≥
⇔ ( bc − )( b − c)2 1 1 2 1
≥ 0 (luôn đúng với bc ≥1) 
1+ b 1+ c 1+ bc 5  0,25 
(1,0 đ) Áp dụng bất đẳng thức trên ta có  1 2 1 2 a P ≥ + = +  
2 + 3a 1+ bc 2 + 3a 1+ a Đặt  1 t a t  ;1 = ⇒ ∈ 1 2t   và P ≥ + = f t   2 ( ) 2    2 + 3t t +1 4 3 2 f ′(t) 6 − t 2
9t − 3t + 6t − 3t + 4 = ( + = 2.   2
2 + 3t )2 (t + )2 1 ( 2
2 + 3t )2 .(t + )2 1 3 3 0,25  t (3t − ) 1 + 3t (2t − ) 1 + 4 1 2.  =   ( > 0, t ∀ ∈
;1 . Suy ra f (t) đồng biến trên 1 ;1  2 2   + 3t )2 .(t + )2 1  2     2  f (t) 1 34 f   ⇒ ≥ =  . Dấu “=” xảy ra khi  1
a = ; b = c = 2 ⇒ x = 4; y =1; z = 2.  2    33 4 0,25  Vậy  34 min P =
 khi x = 4; y =1; z = 2.  33
Chú ý: Thí sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.     
Document Outline
- TOÁN - CHÍNH THỨC
- TOÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM
