Đề học sinh giỏi Toán 12 THPT cấp tỉnh năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Hải Dương

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán 12 THPT cấp tỉnh năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hải Dương; kỳ thi được diễn ra vào thứ Tư ngày 25 tháng 10 năm 2023; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HI DƯƠNG
ĐỀ CHÍNH THC
K THI CHN HC SINH GII
LỚP 12 THPT CẤP TNH NĂM HC 2023 - 2024
Môn thi: TOÁN
Ngày thi: 25/10/2023
Thi gian làm bài: 180 phút, không tính thi gian phát đề
Đề thi gm 05 câu, 01 trang
Câu 1 (2,0 điểm)
a) Tìm các giá tr ca
m
để hàm s
( )
43
4 25y x x m xm= ++
đồng biến trên khong
( )
1; +∞
.
b) Cho hàm số
32
2 3 ( 1) 1,y x mx m x= +−+
với
m
tham số thực. Tìm các giá trị của
m
để hàm
số có hai điểm cực trị
thỏa mãn
12
1.xx−≥
Câu 2 (2,0 điểm)
a) Gi
S
là tp hp các s t nhiên có năm ch s đôi một khác
nhau đưc lp t các ch s 0, 1, 2,
3, 4, 5, 7, 8, 9. Chn ngu nhiên mt s thuc tp
.S
Tính xác sut đ
s được chn chia hết cho
5.
b) Giải phương trình:
( )
2 23
1 2 3 5 2 3.
xx x x xx
−− ++ = ++
Câu 3 (2,0 điểm)
a) Gii h phương trình:
63
2 2 738
.
27 4 2
x y yx
xx y
++ += +
=++
b) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
,Oxy
cho hình vuông
ABCD
đường thẳng
phương
trình
2 60xy
+=
. Điểm
C
thuộc đường thẳng
, điểm
(
)
6; 4M
thuộc cạnh
.BC
Đường tròn
đường kính
AM
cắt đoạn
BD
tại điểm
( )
1; 5 .N
Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông
ABCD
, biết
rằng đỉnh
C
có tọa độ nguyên và đỉnh
A
có hoành độ nhỏ hơn
1.
Câu 4 (3,0 điểm)
a) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A
25SC a=
. Hình chiếu ca S
trên mt phng
( )
ABC
là trung điểm M ca AB. Góc giữa đường thng SC và mt phng
( )
ABC
bng
0
60 .
Tính theo a khong cách t B đến mt phng
( )
.SAC
b) Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
tam giác vuông ti
,A
cnh
2
BC a
=
0
60 .ABC =
Biết t giác
BCC B
′′
là hình thoi có
B BC
nhn. Biết mt phng
( )
BCC B
′′
vuông góc với
mt phng
( )
ABC
mt phng
(
)
ABB A
′′
to vi mt phng
( )
ABC
mt góc
0
45 .
Tính theo a th
tích khối lăng trụ
.
ABC A B C
′′
.
c) Cho t din
.ABCD
Gi
K
là đim thuc cnh
CD
sao cho
23KD KC=
I
điểm thuc
đoạn thng
BK
sao cho
2.IK IB
=
Mt phng
( )
α
đi qua
I
luôn cắt các tia
,,AB AC AD
lần lượt
tại các điểm
,,MNP
(khác đỉnh
A
). Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
22 2
22 2
4. 9. 16.
AB AC AD
T
AM AN AP
= ++
Câu 5 (1,0 điểm)
Cho
[ ]
, , 1; 4xyz
và tha mãn
;.x yx z≥≥
m giá tr nh nht ca biu thc:
23
x yz
P
x y yz zx
= ++
+ ++
--- HẾT ---
H và tên thí sinh: ..............................................................…......; S báo danh: ......................................
Chcán b coi thi s 1: ................................ Chcán b coi thi s 2: ......…...................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀOTẠO
HẢI DƯƠNG
HƯỚNG DẪN CHẤM
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2023 2024
Ngày thi: 25/10/2023
Môn thi: TN
(Hướng dẫn chấm gồm có 07 trang)
Câu
Đáp án
Đim
1
(2,0 đ)
a) Tìm
m
để hàm s
(
)
43
4 25
y x x m xm= ++
đồng biến trên khong
( )
1; +∞
.
1,0
Tp xác đnh
.D =
Ta có
32
4 12 25y x xm
= ++
.
Hàm s đồng biến trên khong
( )
1; +∞
0y
⇔≥
,
( )
1;x +∞
0,25
32
4 12 25 0
x xm ++
,
( )
1;x +∞
32
4 12 25mx x ≥− +
,
( )
1;x +∞
.
Xét hàm s
( )
32
4 12 25fx x x=−+
trên
( )
1; +∞
.
0,25
( )
2
12 24fx x x
=−+
.
( )
2
0 12 24 0
fx x x
= ⇔− + =
0
2
x
x
=
=
. Ta có bng biến thiên sau:
0,25
Da vào bng biến thiên ta có:
32
4 12 25, 1mx x x≥− + >
9
m ≥−
.
0,25
b)
Cho hàm số
32
2 3 ( 1) 1,y x mx m x
= +−+
với
m
tham số thực. Tìm các giá trị
của
m
để hàm số có hai điểm cực trị
12
,xx
thỏa mãn
12
1.
xx−≥
1,0
Tp xác đnh
.D =
Ta có
2
66 1y x mx m
= +−
2
' 9 6 6 0, ' 0m m my∆= + > =
hai nghim phân bit và
'y
đổi du hai ln.
Vy hàm s có 2 đim cc tr vi mi m.
0,25
(
) ( )
22
12 12 12 12
1 1 41xx xx xx xx ≥⇔ ≥⇔ +
0,25
Do
1 2 12
1
;
6
m
x x m xx
+= =
nên ta có
( )
2
2
11
3
mm −≥
0,25
2
1
3 2 10
3
1
m
mm
m
≤−
−≥
0,25
a) Gi
S
là tp hp các s t nhiên năm ch s đôi mt khác nhau đưc lp t
các ch s
0,1,2,3, 4, 5, 7, 8, 9.
Chn ngu nhiên mt s thuc tp
.S
Tính xác
sut đ chn đưc mt s chia hết cho
5
.
1,0
Mi s t nhiên thuc tp
S
có dng
abcde
S phn t ca không gian mu là
4
8
() 8nAΩ=
0,25
2
(2,0 đ)
Gi A là biến c chn đưc s chia hết cho
5
TH1: Chọn được một số có dạng
0abcd
, trưng hp này có
4
8
A
cách
0,25
TH2: Chọn được một số có dạng
5abcd
, trưng hp này có
3
7
7A
cách
0,25
Vậy xác suất cần tìm
(
)
( )
( )
43
87
4
8
7.
5
.
8 512
nA
AA
PA
nA
+

= = =


0,25
b) Gii phương trình:
( )
( )
2 23
1 2 35 2 31
xx x x xx−− ++ = ++
1,0
Điều kiện:
3
2
x ≥−
Phương trình tương đương với
( )
(
)
( )
22
1 2 3 12 3xx x xx x
−− += −−
0,25
( )
(
)
(
)
( )
2
2
10 1
123230
2 32 3 1
xx a
xx x x
xx b
−=
−− +− + =
+=
0,25
( ) ( )
15
1/
2
a x tm
±
⇔=
( )
( )
( )
2
2
3
3
3
2
2
1 3/
3
2
2 7 30
2323
1
2
x
x
x
b x tm
x
xx
xx
x

⇔=
=


+=
+=
=
0,25
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là
15
3;
2
S

±

=



0,25
3
(2,0 đ)
a) Gii h phương trình:
63
2 2 738
.
27 4 2
x y yx
xx y
++ += +
=++
1,0
Điều kiện:
2
2
7 3 80
x
y
yx
≥−
≥−
+≥
Do
2x =
không là nghiệm của hệ. Suy ra
2.
x >−
Biến đổi phương trình thứ nhất:
22
1 73
22
yy
xx
++

+=

++

.
0,25
Đặt
( )
2
0
2
y
tt
x
+
=
+
ta có phương trình
1 73 1t t t yx+ = ⇔= =
.
0,25
Thế vào phương trình thứ hai ta được:
63 2 3
3
27 423 42xxx x xx=++ = ++
32 3 3
3
3 42 42 42xxx xx xx+ ++=+++ ++
0,25
( ) ( )
( )
3
33
3
1 1 42 42*x x xx xx+++=+++ ++
Hàm số
( )
3
fu u u= +
( )
2
3 1 0,fu u u
= +> ∀∈
nên đng biến trên
.
Khi đó
0,25
( ) ( )
(
)
( )
( )
( )
( )
( )
3
33 3
33
2
* 1 42 1 42 1 42
1 13 1 13
//
66
3 10
1 13 1 13
//
66
fx fxx x xx x xx
x tm y tm
xx
x tm y tm
+= ++⇔+= +++=++
++
= ⇒=
−=
−−
= ⇒=
Vy nghim ca h đã cho
1 13 1 13 1 13 1 13
;;;
66 66

++ −−


b) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
,Oxy
cho hình vuông
ABCD
đường
thẳng
phương trình
2 60xy +=
. Điểm
C
thuộc đường thẳng
, điểm
( )
6; 4M
thuộc cạnh
.BC
Đường tròn đường kính
AM
cắt đoạn
BD
tại điểm
( )
1; 5 .
N
Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông
ABCD
, biết rằng đỉnh
C
tọa độ
nguyên và đỉnh
A
có hoành độ nhỏ hơn
1.
1,0
Ta có tam giác
AMN
vuông tại
N
0
45NMA NBA= =
nên tam giác
AMN
vuông cân tại
.
N
0,25
Do đó, ta có phương trình đường thẳng
AN
50
xy−=
.
Gọi
( )
;5A t t AN
, ta có
( )
( )
22
22
1 25 1 26AN MN t t= ⇔− + =
(
)
( )
(
)
2
2; 10
2
11 .
0
0; 0
A
t
t
t
A
=
⇔− =
=
A
có hoành độ nhỏ hơn
1
nên
( )
0; 0 .A
0,25
( )
: 2 6 0 2 6; .C x y Cc c∈∆ + =
Gọi
E
tâm của hình vuông. Khi đó
3; .
2
c
Ec



Suy ra
( )
2 6; , 4; 5 .
2
c
AC c c NE c

−−


 
Ta có:
( )( )
. 0 26 4 5 0
2
c
AC NE c c c

= −+ =


 
2
6
5 38 48 0
8
5
c
cc
c
=
+=
=
C
có tọa độ nguyên nên
( )
6; 6 .C
0,25
( )
3; 3 .E
Do đó
( ) ( )
: 6, : 6 0 6;0 0;6MC x NE x y B D= +−=
.
Vậy
( ) ( ) ( ) ( )
0;0 , 6;0 , 6;6 , 0;6ABCD
.
0,25
4
a) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân ti A
25SC a=
.
1,0
(2,0 đ)
Hình chiếu ca S trên mt phng
(
)
ABC
là trung đim M ca AB. Góc gia đưng
thng SC và mt phng
( )
ABC
bng
0
60 .
Tính theo a khong cách t B đến mt
phng
( )
.SAC
( )
(
)
,( ) 60
o
SM ABC SCM SC ABC ⇒= =
Tam giác SMC vuông ti M nên:
.cos 5MC SC SCM a
= =
.sin 15SM SC SCM a= =
0,25
Đặt AC = x, vì tam giác AMC vuông ti A n
2
22
52
2
x
x a xa

+ = ⇒=


;
22
1
2
2
ABC
S AC a= =
0,25
Th tích khi S.ABC:
3
.
1 2 15
.
33
S ABC ABC
a
V S SM
= =
Ta có
,
AC AB AC SM AC SA
⇒⊥
nên tam giác SAC vuông ti A, do đó
22 2
1
4; . 4 .
2
SAC
SA SC AC a S SA AC a= −= = =
0,25
Suy ra
( )
.
3
15
,( )
2
S ABC
SAC
V
a
d B SAC
S
= =
0,25
b) Cho hình lăng tr
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
tam giác vuông ti
,A
cnh
2BC a
=
và
0
60 .ABC =
Biết t giác
BCC B
′′
là hình thoi có
B BC
nhn. Biết mt
phng
( )
BCC B
′′
vuông góc vi mt phng
(
)
ABC
và mt phng
( )
ABB A
′′
to vi
mt phng
( )
ABC
mt góc
0
45 .
Tính theo a th tích khi lăng tr
.ABC A B C
′′
.
1,0
2
a
K
C'
A'
B
A
C
B'
H
Ta có
2
13
.sin30 3, . .
22
ABC
a
AB BC a AC a S AB AC

0,25
K
,.B H BC H BC

Ta có
BCC B ABC

nên
.B H ABC
ABB A ABC AB


0,25
K
,.
HK AB K AB

Ta có
.
AB B H
B K AB
AB HK

Do đó góc gia
ABB A

ABC
bng góc gia
BK
HK
bng
45 .B KH
Ta có
,B H HK
22
sin 60
33
HK HK B H
BH BH

.
2
22222
4
4
3
BH
BB BH HB a BH


23
7
a
BH

0,25
Th tích khi lăng tr
.ABC A B C

23
.
23 33
. ..
2
77
ABC
ABC A B C
aa a
V BHS


0,25
c) Cho t din
.ABCD
Gi
K
đim thuc cnh
CD
sao cho
23KD KC=
I
đim thuc đon thng
BK
sao cho
2.IK IB=
Mt phng
( )
α
đi qua
I
luôn
ct các tia
,,AB AC AD
ln t ti các đim
,,MNP
(khác đnh
A
). Tìm giá tr
nh nht ca biu thc
22 2
22 2
4. 9. 16.
AB AC AD
T
AM AN AP
= ++
1,0
Ly đim
M
thuc tia
,
AB
trong
( )
:mp ABK
MI AK H∩=
Trong
(
)
:mp ACD
đưng thng qua
H
ct các tia
,AC AD
ln lưt ti
N
.P
Trong tam giác
ACD
ta có:
( )
32
1 . ...
55
CK CK
AK AC CK AC CD AC AD AC
CD CD
CK CK KD KC
AC AD AC AD AC AD
CD CD CD CD
=+=+ =+

= += + =+


       
     
0,25
Trong tam giác
ABK
ta có:
21
. . ..
33
IK IB
AI AB AK AB AK
BK BK
=+=+
    
2 13 2
. .. .
3 35 5
AB AC AD

=++


  
21 2
.. .
3515
AB AC AD=++
  
2 12
. . .. ..
3 5 15
AB AC AD
AM AN AP
AM AN AP
= ++
  
.
0,25
2
22 2
2
22 2
2 3 14 1
15 5. 1. . 25 1 4. 9. 16.
24
AB AC AD AB AC AD
AM AN AP AM AN AP


= + + ++ + +




22 2
22 2
60
4. 9. 16.
7
AB AC AD
T
AM AN AP
⇒= + +
0,25
Du
""=
có khi:
10
3
24
7
1
4
51
2
21
1
10. 3. 2. 15
14
AB
AC
AB AD
AM
AN
AM AP
AC
AN
AB AC AD
AD
AM AN AP
AP
=
= =

⇔=



++=
=

Vy, giá tr nh nht ca biu thc
T
bng
60
7
khi
10
7
4
.
21
1
14
AB
AM
AC
AN
AD
AP
=
=
=
*(Nếu ch đưa ra công thc
..
KD KC
AK AC AD
CD CD
= +
  
không chng minh thì tr
0,25 đ)
0,25
5
(1,0 đ)
Cho
[
]
, , 1; 4xyz
và tha mãn
;.x yx z≥≥
Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
23
x yz
P
x y yz zx
= ++
+ ++
1,0
Ta có
1 11
23 1 1
P
yzx
xyz
= ++
+ ++
. Đt
[ ]
1
; ; ;1 ; 1; 4
4
yzx
abc a c
xyz

= = = ⇒∈


;
1.abc =
Khi đó
1 11
23 1 1
P
abc
= ++
+ ++
0,25
1
;1
4
a



1abc =
nên
1.bc
Ta có
( )( )
2
11 2
10
11
1
bc b c
bc
bc
+≥
++
+
(luôn đúng vi
1bc
)
Áp dng bt đng thc trên ta có
1 2 12
23 23
11
a
P
aa
bc a
≥+ =+
++
++
Đặt
1
;1
2
t at

= ⇒∈


( )
2
12
23 1
t
P ft
tt
+=
++
0,25
(
)
(
)
( )
( )
( )
432
22 2
2
22
6 2 93634
2.
1
23 23 . 1
t tttt
ft
t
t tt
+ −+
= +=
+
+ ++
( ) ( )
( )
( )
3
2
2
2
3 3 1 32 1 4
1
2. 0, ;1
2
23 . 1
t t tt
t
tt
−+ −+

= > ∀∈


++
. Suy ra
( )
ft
đồng biến trên
1
;1
2



0,25
( )
1 34
2 33
ft f

⇒≥ =


. Du “=” xy ra khi
1
; 2 4; 1; 2.
4
a bc x y z= ==⇒= = =
Vy
34
min
33
P =
khi
4; 1; 2.x yz= = =
0,25
Chú ý: Thí sinh làm theo cách khác đúng vn cho đim ti đa.
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HẢI DƯƠNG
LỚP 12 THPT CẤP TỈNH NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn thi: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 25/10/2023
Thời gian làm bài: 180 phút, không tính thời gian phát đề
Đề thi gồm 05 câu, 01 trang Câu 1 (2,0 điểm)
a) Tìm các giá trị của m để hàm số 4 3
y = x − 4x + (m + 25) x m đồng biến trên khoảng (1;+∞). b) Cho hàm số 3 2
y = 2x − 3mx + (m −1)x +1, với m là tham số thực. Tìm các giá trị của m để hàm
số có hai điểm cực trị x , x thỏa mãn x x ≥1. 1 2 1 2 Câu 2 (2,0 điểm)
a) Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có năm chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số 0, 1, 2,
3, 4, 5, 7, 8, 9. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc tập S. Tính xác suất để số được chọn chia hết cho 5.
b) Giải phương trình: ( 2 x x − ) 2 3
1 2x + 3 + 5x = 2x + x + 3. Câu 3 (2,0 điểm)
 x + 2 + y + 2 = 7y −3x +8
a) Giải hệ phương trình:  . 6 3
27x = x + 4y + 2
b) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD và đường thẳng ∆ có phương
trình x − 2y + 6 = 0 . Điểm C thuộc đường thẳng ∆ , điểm M (6; 4) thuộc cạnh BC. Đường tròn
đường kính AM cắt đoạn BD tại điểm N (1; 5). Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD , biết
rằng đỉnh C có tọa độ nguyên và đỉnh A có hoành độ nhỏ hơn 1.
Câu 4 (3,0 điểm)
a) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại ASC = 2a 5 . Hình chiếu của S
trên mặt phẳng ( ABC) là trung điểm M của AB. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABC) bằng 0
60 . Tính theo a khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC).
b) Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác vuông tại ,
A cạnh BC = 2a và  0
ABC = 60 . Biết tứ giác BCC B ′ ′ là hình thoi có  B B
C nhọn. Biết mặt phẳng (BCC B ′ ′) vuông góc với
mặt phẳng ( ABC) và mặt phẳng ( ABB A
′ ′) tạo với mặt phẳng ( ABC) một góc 0
45 . Tính theo a thể
tích khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′.
c) Cho tứ diện ABC .
D Gọi K là điểm thuộc cạnh CD sao cho 2KD = 3KC I là điểm thuộc
đoạn thẳng BK sao cho IK = 2 .
IB Mặt phẳng (α ) đi qua I và luôn cắt các tia AB, AC, AD lần lượt
tại các điểm M , N, P (khác đỉnh A). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2 2
= 4. AB + 9. AC +16. AD T 2 2 2 AM AN AP Câu 5 (1,0 điểm)
Cho x, y, z ∈[1;4] và thỏa mãn x y; x z. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x y z P = + +
2x + 3y y + z z + x --- HẾT ---
Họ và tên thí sinh: ..............................................................…......; Số báo danh: ......................................
Chữ kí cán bộ coi thi số 1: ................................ Chữ kí cán bộ coi thi số 2: ......…...................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀOTẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH HẢI DƯƠNG
LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2023 – 2024 Ngày thi: 25/10/2023 HƯỚNG DẪN CHẤM Môn thi: TOÁN
(Hướng dẫn chấm gồm có 07 trang) Câu Đáp án Điểm
a) Tìm m để hàm số 4 3
y = x − 4x + (m + 25) x m đồng biến trên khoảng (1;+∞) . 1,0
Tập xác định D = .  Ta có 3 2
y′ = 4x −12x + m + 25. 0,25
Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+∞) ⇔ y′ ≥ 0, x ∀ ∈(1;+∞) 3 2
⇔ 4x −12x + m + 25 ≥ 0 , x ∀ ∈(1;+∞) 3 2 ⇔ m ≥ 4
x +12x − 25, x ∀ ∈(1;+∞). 0,25
Xét hàm số f (x) 3 2 = 4
x +12x − 25 trên (1;+∞) . f ′(x) 2 = 12 − x + 24x . 1 x = 0 f ′(x) 2 = 0 ⇔ 12
x + 24x = 0 ⇔
. Ta có bảng biến thiên sau: (2,0 đ)  x = 2 0,25
Dựa vào bảng biến thiên ta có: 3 2 m ≥ 4
x +12x − 25, x ∀ > 1 ⇔ m ≥ 9 − . 0,25 b) Cho hàm số 3 2
y = 2x − 3mx + (m −1)x +1,với m là tham số thực. Tìm các giá trị
của m để hàm số có hai điểm cực trị x , x thỏa mãn x x ≥1. 1,0 1 2 1 2
Tập xác định D = .  Ta có 2
y′ = 6x − 6mx + m −1 0,25 2
∆ ' = 9m − 6m + 6 > 0, m
∀ ⇒ y ' = 0 có hai nghiệm phân biệt và y ' đổi dấu hai lần.
Vậy hàm số có 2 điểm cực trị với mọi m.
x x ≥1 ⇔ (x x )2 ≥1 ⇔ (x + x )2 − 4x x ≥1 0,25 1 2 1 2 1 2 1 2 Do m 1 x x m; x x − + = = nên ta có 2 2 m − (m − ) 1 ≥1 1 2 1 2 0,25 6 3  1 m ≤ − 2 3m 2m 1 0  ⇔ − − ≥ ⇔ 3  0,25 m ≥ 1
a) Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có năm chữ số đôi một khác nhau được lập từ
các chữ số 0,1,2,3, 4, 5, 7, 8, 9. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc tập S. Tính xác 1,0
suất để chọn được một số chia hết cho 5 .
Mỗi số tự nhiên thuộc tập S có dạng abcde
Số phần tử của không gian mẫu là 4 n(Ω) = 8A 0,25 8
Gọi A là biến cố chọn được số chia hết cho 5 0,25
TH1: Chọn được một số có dạng abcd0 , trường hợp này có 4 A cách 8
TH2: Chọn được một số có dạng abcd5, trường hợp này có 3 7A cách 0,25 7 4 3 n A
Vậy xác suất cần tìm là + P( A) ( ) A 7.A  5 8 7  = = =  . 0,25 2 n(Ω) 4 8A  512 8 
(2,0 đ) b) Giải phương trình: ( 2x x − ) 2 3
1 2x + 3 + 5x = 2x + x + 3 ( ) 1 1,0 Điều kiện: 3 x ≥ − 2 0,25
Phương trình tương đương với ( 2
x x − ) x + = ( 2 1 2 3 x x − ) 1 (2x − 3) 2 ⇔ (
x x −1 = 0 1a 2 x x − )
1 ( 2x + 3 − 2x + 3) ( ) = 0 ⇔  0,25
 2x + 3 = 2x − 3  (1b) ( a) 1± 5 1 ⇔ x = (t / m) 2  3 3 x ≥ 3    2 ≥ 0,25 ( xx ≥  1b) ⇔  2 ⇔  2
⇔ x = 3 ⇔ x = 3 (t / m) 2x + 3 =  (2x −3)2  2
2x − 7x + 3 = 0  1 x =  2  ± 
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là 1 5 S 3;  =  0,25  2   
 x + 2 + y + 2 = 7y −3x +8
a) Giải hệ phương trình:  . 1,0 6 3
27x = x + 4y + 2 x ≥ 2 −
Điều kiện: y ≥ 2 −
7y −3x +8 ≥  0 0,25 Do x = 2
− không là nghiệm của hệ. Suy ra x > 2. − y +  y +  3
Biến đổi phương trình thứ nhất: 2 2 1+ = 7 −   3 . (2,0 đ) x + 2  x + 2  Đặt y + 2 t =
(t ≥ 0) ta có phương trình1+ t = 7t −3 ⇔ t =1⇒ y = x . 0,25 x + 2
Thế vào phương trình thứ hai ta được: 6 3 2 3 3
27x = x + 4x + 2 ⇔ 3x = x + 4x + 2 0,25 3 2 3 3 3
x + 3x + 4x + 2 = x + 4x + 2 + x + 4x + 2 ⇔ (x + )3 1 + (x + ) 3 3 3
1 = x + 4x + 2 + x + 4x + 2 (*) Hàm số ( ) 3
f u = u + u f ′(u) 2
= 3u +1 > 0, u
∀ ∈  nên đồng biến trên .  0,25 Khi đó
(*) ⇔ f (x + )1 = f (3 3x + 4x+ 2) 3 3
x +1 = x + 4x + 2 ⇔ (x + )3 3 1 = x + 4x + 2  1+ 13 1+ 13 x =
(t / m) ⇒ y = (t / m) 2 6 6
⇔ 3x x −1 = 0 ⇔  1− 13 x = (t m) 1− 13 / ⇒ y = (t / m)  6 6  + +   − − 
Vậy nghiệm của hệ đã cho là 1 13 1 13 1 13 1 13  ; ;  ; 6 6 6 6     
b) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD và đường
thẳng ∆ có phương trình x − 2y + 6 = 0 . Điểm C thuộc đường thẳng ∆ , điểm
M (6; 4) thuộc cạnh BC. Đường tròn đường kính AM cắt đoạn BD tại điểm 1,0
N (1; 5). Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD , biết rằng đỉnh C có tọa độ
nguyên và đỉnh A có hoành độ nhỏ hơn 1. 0,25
Ta có tam giác AMN vuông tại N và  =  0
NMA NBA = 45 nên tam giác AMN vuông cân tại N.
Do đó, ta có phương trình đường thẳng AN là 5x y = 0.
Gọi A(t;5t)∈ AN , ta có 2 2
AN = MN ⇔ (t − )2 1 + 25(t − )2 1 = 26 0,25 t = 2 A 2; 10 2 ( ) ⇔ (t − ) 1 =1 ⇔ ⇔  
A có hoành độ nhỏ hơn 1 nên A(0; 0). t = A  ( ) . 0 0; 0
C ∈ ∆ : x − 2y + 6 = 0 ⇒ C (2c − 6; c). Gọi E là tâm của hình vuông. Khi đó    3; c E c  −  c  
. Suy ra AC (2c − 6; c), NE c − 4; −  5.  2   2    Ta có: . 0 (2 6)( 4) c AC NE c c c 5 = ⇔ − − + − =   0 0,25  2  c = 6 2 5c 38c 48 0  ⇔ − + = ⇔
8 Vì C có tọa độ nguyên nên C (6; 6). c =  5
E (3; 3). Do đó MC : x = 6, NE : x + y − 6 = 0 ⇒ B(6;0) ⇒ D(0;6) .
Vậy A(0;0),B(6;0),C (6;6),D(0;6). 0,25 4
a) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại ASC = 2a 5 . 1,0
(2,0 đ) Hình chiếu của S trên mặt phẳng ( ABC) là trung điểm M của AB. Góc giữa đường
thẳng SC và mặt phẳng ( ABC) bằng 0
60 . Tính theo a khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC). 0,25 ⊥ ( ) ⇒  = ( )  ,( ) = 60o SM ABC SCM SC ABC
Tam giác SMC vuông tại M nên: = 
MC SC.cos SCM = a 5 = 
SM SC.sin SCM = a 15 2
Đặt AC = x, vì tam giác AMC vuông tại A nên 2  x  2 x + = 5a x =   2a ;  2  0,25 1 2 2 S = AC = a ABC 2 2 3
Thể tích khối S.ABC: 1 2a 15 V = S SM = S ABC ABC . . 3 3
Ta có AC AB, AC SM AC SA nên tam giác SAC vuông tại A, do đó 0,25 2 2 1 2
SA = SC AC = 4a; S = SA AC = a SAC . 4 . 2
Suy ra d (B,(SAC)) 3V a S ABC 15 . = = 0,25 SSAC 2
b) Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác vuông tại , A cạnh BC = 2a và  0
ABC = 60 . Biết tứ giác BCC B ′ ′ là hình thoi có  B BC ′ nhọn. Biết mặt phẳng (BCC B
′ ′) vuông góc với mặt phẳng ( ABC) và mặt phẳng ( ABB A
′ ′) tạo với 1,0
mặt phẳng ( ABC) một góc 0
45 . Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′ . B' C' A' 2a H 0,25 B C K A 2 Ta có  1 a 3
AB BC.sin30  a AC a 3, SAB AC ABC . . 2 2 Kẻ B H
  BC, H BC. Ta có BCC B
  ABC nên B H   ABC.  0,25 ABB A
 ABC AB AB B H
Kẻ HK AB, K A . B Ta có   B K   A . B AB   HK
Do đó góc giữa ABB A
  và ABC bằng góc giữa B K  và HK bằng  B KH 45 .    Ta có B HHK HK B HHK, 2 2 BH   BH   . sin 60 3 3 0,25 2  2a 3 2 2 2 2 2 4      4 B H BB B H HB a B H    B H   3 7 2 3
2a 3 a 3 3a
Thể tích khối lăng trụ ABC.AB C   là V        B H.S ABC A B C ABC . . . 0,25 7 2 7
c) Cho tứ diện ABC .
D Gọi K là điểm thuộc cạnh CD sao cho 2KD = 3KC I
là điểm thuộc đoạn thẳng BK sao cho IK = 2 .
IB Mặt phẳng (α ) đi qua I và luôn
cắt các tia AB, AC, AD lần lượt tại các điểm M , N, P (khác đỉnh A). Tìm giá trị 1,0 2 2 2
nhỏ nhất của biểu thức = 4. AB + 9. AC +16. AD T 2 2 2 AM AN AP 0,25
Lấy điểm M thuộc tia AB, trong mp( ABK ) : MI AK = H
Trong mp( ACD) : đường thẳng qua H cắt các tia AC, AD lần lượt tại N và . P
Trong tam giác ACD ta có:
    CK   CK  
AK = AC + CK = AC + CD = AC + (ADAC) CD CD
CK  CK  KD  KC  3  2  = 1− AC + AD = .AC + .AD = .AC +   .ADCD CD CD CD 5 5     
Trong tam giác ABK ta có: IK IB 2 1 AI = .AB +
.AK = .AB + .AK BK BK 3 3
2  1  3  2     .AB . 2 1 2  .AC .AD = + +
= .AB + .AC + .AD 0,25 3 3 5 5    3 5 15
2 AB  1 AC  2  = . . + . . + . AD AM AN .AP . 3 AM 5 AN 15 AP 2 2 2 2      2 2AB 3AC 1 4AD 1 ⇒ 15 = 5. +1. + . ≤ 
 25 +1+  4. AB + 9. AC +16. AD 2 2 2  AM AN 2 AP   4  AM AN AP  0,25 2 2 2 AB AC AD 60 ⇒ T = 4. + 9. +16. ≥ 2 2 2 AM AN AP 7  2AB 3AC 4ADAB 10 =  AM AN APAM 7  = =   5 1 1 Dấu " = " có khi:  AC 4  ⇔  = 2 AN 21    AB AC ADAD 1 10. + 3. + 2. = 15 =  AM AN AP    AP 14  AB 10 =  AM 7 0,25 
Vậy, giá trị nhỏ nhất của biểu thức T bằng 60 khi  AC 4  = . 7 AN 21   AD 1 =  AP 14   
*(Nếu chỉ đưa ra công thức KD = . KC AK AC +
.AD mà không chứng minh thì trừ CD CD 0,25 đ)
Cho x, y, z ∈[1;4] và thỏa mãn x y; x z. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x y z 1,0 P = + +
2x + 3y y + z z + x Ta có 1 1 1 P = + + . Đặt y z x 1 a ; b ; c a ;1 = = = ⇒ ∈ ; c ∈   [1;4] ; 2 + 3 y 1 z + 1 x + x y z  4  x y z 0,25 abc =1. Khi đó 1 1 1 P = + +
2 + 3a 1+ b 1+ c Vì 1 a  ;1 ∈ 
abc =1 nên bc ≥1. 4    Ta có + ≥
⇔ ( bc − )( b c)2 1 1 2 1
≥ 0 (luôn đúng với bc ≥1)
1+ b 1+ c 1+ bc 5 0,25
(1,0 đ) Áp dụng bất đẳng thức trên ta có 1 2 1 2 a P ≥ + = +
2 + 3a 1+ bc 2 + 3a 1+ a Đặt 1 t a t  ;1 = ⇒ ∈ 1 2t  và P ≥ + = f t 2 ( ) 2    2 + 3t t +1 4 3 2 f ′(t) 6 − t 2
9t − 3t + 6t − 3t + 4 = ( + = 2. 2
2 + 3t )2 (t + )2 1 ( 2
2 + 3t )2 .(t + )2 1 3 3 0,25 t (3t − ) 1 + 3t (2t − ) 1 + 4 1 2.  =   ( > 0, t ∀ ∈
;1 . Suy ra f (t) đồng biến trên 1 ;1 2 2   + 3t )2 .(t + )2 1  2     2  f (t) 1 34 f   ⇒ ≥ =  . Dấu “=” xảy ra khi 1
a = ; b = c = 2 ⇒ x = 4; y =1; z = 2. 2    33 4 0,25 Vậy 34 min P =
khi x = 4; y =1; z = 2. 33
Chú ý: Thí sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Document Outline

  • TOÁN - CHÍNH THỨC
  • TOÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM