Đề học sinh giỏi Toán 7 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Bình Lục – Hà Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra chất lượng học sinh giỏi cấp huyện môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN BÌNH LỤC
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI
CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (3,5 điểm).
1. Tính giá trị các biểu thức sau:
a) A
=


+

b) B =






2. Cho các số x, y thỏa mãn
(
+ 2
)
+
(
2 1
)

0.
Tính giá trị của biểu thức M = 5
4
3. Tìm số dư của A = 1 + 4 + 4
+ 4
+ + 4

+ 4

khi chia cho
21
.
Câu 2 (3,5 điểm).
1. Tìm x biết
|
2x 1
|
= 3
2. Tìm x, y, z biết 4x = 3y; 7y = 5z 2x + 3y z = 62
3. Ba lp 7A, 7B, 7C cùng mua mt s gói tăm t thin, lúc đu s gói tăm d
định chia cho ba lp t lệ vi 5, 6, 7 nhưng sau đó chia theo t lệ 4, 5, 6 nên mt
lớp nhn nhiu hơn d định 4 gói. Tính tng s gói tăm mà ba lp đã mua.
Câu 3. (3,0 điểm).
1. Cho dãy tỉ số bằng nhau:

=

=

=

Tính giá tr biu thc Q, biết =
+
+
+
2. Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a) 5 + 3 b)
2
3. Tìm đa thc
(
)
= 
+  +  biết
(
1
)
= 1;
(
0
)
= 1;
(
1
)
= 3
với x là biến số và a, b, c là các hệ số.
Câu 4. (8,0 điểm).
1. Cho tam giác DEF vuông cân tại D. Gọi G là trung điểm của EF.
a) Chứng minh EDG
= DFG.
b) Lấy điểm H thuộc đoạn thẳng EG (H khác E và G). Kẻ các đường thẳng EI,
FK lần lượt vuông góc với đường thẳng DH tại I K. Chứng minh EI = DK tam
giác GIK vuông cân.
2. Cho tam giác MNP NMP
< 90
. Vẽ ra phía ngoài tam giác MNP hai đoạn
thẳng MQ vuông góc bằng MN, MR vuông góc bằng MP. Gọi I trung điểm
của NP. Chứng minh
MI =
QR.
Câu 5. (2,0 điểm).
Tìm các số nguyên dương x, y, z thoả mãn:
+ 3
+ 5 = 5
+ 3 = 5
.
---Hết---
Giám thị 1: ……………………………. Họ và tên học sinh:……………….……….……….
Giám thị 2: ……………………………. Số báo danh:………………..………………….……
Hướng dẫn chấm và biểu điểm
Môn Toán 7
Câu
ý
Nội dung
Điểm
1
3,5
đ
1
1,5 đ
a) A =




+
A =
+
A = 1
0,5
0,25
a) B =
(
)
(
)
(

)


(
)


(

)

B =














B
=
2

3

(
1 2 5
)
2

3

(
3 + 1
)
B
=
2
(
9
)
3
(
2
)
B = 3
0,25
0,25
0,25
2
1,0đ
Ta có:
(
+ 2
)
4
0
(
2 1
)
2024
0
Nên
(
+ 2
)
4
+
(
2 1
)
2024
0
khi
(
+ 2
)
4
= 0
(
2 1
)
2024
= 0
Tìm đưc x = -2 và =
Tính được M = 12
0,25
0,25
0,25
0,25
3
1,0đ
A = 1 + 4 + 4
+ 4
+ + 4

+ 4

Tổng A có 90 0 + 1 = 91 số hạng.
A = 1 +
(
4 + 4
+ 4
)
+
(
4
+ 4
+ 4
)
+
+
(
4

+ 4

+ 4

)
A = 1 + 4
(
1 + 4 + 4
)
+ 4
(
1 + 4 + 4
)
+ + 4

(
1 + 4 + 4
)
A = 1 + 4 21 + 4
21 + + 4

21
A = 1 + 21
(
4 + 4
+ + 4

)
21
(
4 + 4
+ + 4

)
21 nên số dư của A khi chia cho 21
là 1.
0,25
0,25
0,25
0,25
2
3,5
đ
1
1,0đ
|
2x 1
|
= 3 suy ra 2x 1 = 3 ho󰉢c 2x 1 = 1
Vi 2x 1 = 3 m đưc x = 2
Vi 2x 1 = 3 m đưc x = - 1.
Vy x = 2, x = - 1
0,25
0,25
0,25
0,25
2
1,0đ
Từ
=
=
suy ra

=

=

Từ 4x = 3y; 7y = 5z suy ra
=
=

=

=

Suy ra

=

=

=
 
 
=


= 1
Suy ra = 15, = 20, = 28
0,5
0,25
0,25
3
1,5đ
Gọi tổng số gói tăm 3 lớp cùng mua là x ( x là số tự nhiên khác 0)
Gọi sgói tăm dự định chia cho 3 lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là: a, b, c
(a, b, c là số tự nhiên khác 0).
Lập luận để có
=
=
Suy ra
=
=
=


=

=


, =


 =


(1)
Gọi số gói tăm đã chia cho 3 lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là: x, y, z (x, y,
z là số tự nhiên khác 0).
Lập luận để có
=
=
Suy ra
=
=
=
 
=

=


, =


, =


(2)
So sánh (1) và (2) ta có a > x, b = y, c < z
Nên lớp 7C nhận số tăm nhiều hơn dự định.
Suy ra z c = 4.




= 4

= 4 = 360
Vậy số gói tăm 3 lớp đã mua là 360 gói.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
3
1
1,0đ
Từ GT suy ra
2a + b + c + d
a
1 =
a + 2b + c + d
b
1 =
a + b + 2c + d
c
1
=
a + b + c + 2d
d
1
=
=
=
=
(
)
TH1: a + b + c + d = 0 thì a = b = c = d = 4
TH2: a + b + c + d khác 0 thì
(
a + b
)
= (c + d)
Q =
a + b
c + d
+
b + c
d + a
+
c + d
a + b
+
d + a
b + c
= 4
KL
0,25
0,25
0,25
0,25
2
1,0đ
a) Tìm đưc =

Và KL
b)
2 = 0
(
2
)
= 0
Tìm đưc x = 0, =
2; =
2
0,5
0,25
0,25
Ý b này nếu thiếu 1 giá tr ch cho 0,25
3
P
(
x
)
= ax
+ bx + c
P
(
0
)
= 1 c = 1
0,25
0,25
0,25
0,25
P
(
1
)
= 1 a b + c = 1 a b = 2 (1)
P
(
1
)
= 3 a + b + c = 3 a + b = 2 (1)
Từ (1) và (2) tìm được a = 0, b = 2.
Đa thức P
(
x
)
= 2x + 1
4
1
6,0đ
a) C/m được EDG
= DFG.
b) C/m DEI
= FDK.
(Cùng phụ với góc EDI).
C/m EID = DKF (cạnh huyền góc nhọn).
EI = DK
- C/m DG EF DG = EF .
C/m GDK = GEI
GK = GI DGK
= EGI.
C/m DGI
= 90
Do đó IGK vuông cân tại G
2đ
0,5
1,0
0,5
0,75
0,75
0,5
2
2đ
Trên tia đối cuả tia IM lấy điểm K sao cho IK = IM.
C/m PK // MN và PK = MN
C/m
QMR
= MPK.
C/m MPK = RMQ (c.g.c).
MK = QR
MK = 2MI QR = 2MI
5
2,0đ
Vì x là số nguyên dương nên
+ 3
+ 5 > + 3
Suy ra
5
> 5
y > z
Ta có
5
5
+ 3
+ 5
(
+ 3
)
(
+ 3
)
+ 5
(
+ 3
)
(
+ 3
)
+ 5
(
+ 3
)
(
+ 3
)
(
+ 3
)
nên
5
(
+ 3
)
(
+ 3
)
là ưc ca 5
+ 3
{
5; 1; 1; 5
}
.
Mà x nguyên dương nên
+ 3 > 3
+ 3 = 5
= 2
Tính được
5
= 2
+ 3. 2
+ 5 = 25 .
y = 2 .
Tính được z = 1.
Vậy x = 2, y = 2, z = 1.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
(Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tối đa)
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI HUYỆN BÌNH LỤC
CẤP HUYỆN – NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (3,5 điểm).
1. Tính giá trị các biểu thức sau: 3 − 3 + 3 1 − 1 + 1 a) A = 4 7 11 2 3 7 5 + b) B = 46∙ 95− 69∙240 − 5+ 5 5 − 5 + 5 −84∙313 + 2∙611 4 7 11 4 6 14
2. Cho các số x, y thỏa mãn (𝑥𝑥 + 2)4 + (2𝑦𝑦 − 1)2024 ≤ 0.
Tính giá trị của biểu thức M = 5𝑥𝑥2𝑦𝑦 − 4𝑥𝑥𝑦𝑦2
3. Tìm số dư của A = 1 + 4 + 42 + 43 + ⋯ + 489 + 490 khi chia cho 21.
Câu 2 (3,5 điểm).
1. Tìm x biết |2x − 1| = 3
2. Tìm x, y, z biết 4x = 3y; 7y = 5z và 2x + 3y − z = −62
3. Ba lớp 7A, 7B, 7C cùng mua một số gói tăm từ thiện, lúc đầu số gói tăm dự
định chia cho ba lớp tỉ lệ với 5, 6, 7 nhưng sau đó chia theo tỉ lệ 4, 5, 6 nên có một
lớp nhận nhiều hơn dự định 4 gói. Tính tổng số gói tăm mà ba lớp đã mua.
Câu 3. (3,0 điểm).
1. Cho dãy tỉ số bằng nhau:
2𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 + 𝑐𝑐 + 𝑑𝑑 = 𝑎𝑎 + 2𝑏𝑏 + 𝑐𝑐 + 𝑑𝑑 = 𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 + 2𝑐𝑐 + 𝑑𝑑 = 𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 + 𝑐𝑐 + 2𝑑𝑑 𝑎𝑎 𝑏𝑏 𝑐𝑐 𝑑𝑑
Tính giá trị biểu thức Q, biết 𝑄𝑄 = 𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 + 𝑏𝑏 + 𝑐𝑐 + 𝑐𝑐 + 𝑑𝑑 + 𝑑𝑑 + 𝑎𝑎 𝑐𝑐 + 𝑑𝑑 𝑑𝑑+ 𝑎𝑎 𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 𝑏𝑏+ 𝑐𝑐
2. Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a) 5𝑥𝑥 + 3 b) 𝑥𝑥3 − 2𝑥𝑥
3. Tìm đa thức 𝑃𝑃(𝑥𝑥) = 𝑎𝑎𝑥𝑥2 + 𝑏𝑏𝑥𝑥 + 𝑐𝑐 biết 𝑃𝑃(−1) = −1; 𝑃𝑃(0) = 1; 𝑃𝑃(1) = 3
với x là biến số và a, b, c là các hệ số.
Câu 4. (8,0 điểm).
1. Cho tam giác DEF vuông cân tại D. Gọi G là trung điểm của EF. a) Chứng minh EDG � = DFG. �
b) Lấy điểm H thuộc đoạn thẳng EG (H khác E và G). Kẻ các đường thẳng EI,
FK lần lượt vuông góc với đường thẳng DH tại I và K. Chứng minh EI = DK và tam giác GIK vuông cân. 2. Cho tam giác MNP có NMP
� < 900. Vẽ ra phía ngoài tam giác MNP hai đoạn
thẳng MQ vuông góc và bằng MN, MR vuông góc và bằng MP. Gọi I là trung điểm
của NP. Chứng minh MI = 1 QR. 2
Câu 5. (2,0 điểm).
Tìm các số nguyên dương x, y, z thoả mãn: 𝑥𝑥3 + 3𝑥𝑥2 + 5 = 5𝑦𝑦 và 𝑥𝑥 + 3 = 5𝑧𝑧. ---Hết---
Giám thị 1: ……………………………. Họ và tên học sinh:……………….……….……….
Giám thị 2: ……………………………. Số báo danh:………………..………………….……
Hướng dẫn chấm và biểu điểm Môn Toán 7 Câu ý Nội dung Điểm 3 1 a) A = − 3 + 3 − 1 + 1 4 11 13 2 3 4 5 + − 5 + 5 5 − 5 + 5 4 11 13 4 6 8 A = 3 + 1 0,5 5 5 2 A = 1 0,25 1
a) B = (22)6∙(32)5− (2∙3)9∙24∙3∙5 −(23)4∙313 + 2(2∙3)11 1,5 đ
B = 212∙310− 213∙310∙5 0,25 −212∙312 + 212∙311
212 ∙ 310 ∙ (1 − 2 ∙ 5) B = 0,25 212 ∙ 311 ∙ (−3 + 1) 2(−9) B = 3 ∙ (−2) B = 3 0,25 1
Ta có: (𝑥𝑥 + 2)4 ≥ 0 và (2𝑦𝑦 − 1)2024 ≥ 0 0,25 3,5
Nên (𝑥𝑥 + 2)4 + (2𝑦𝑦 − 1)2024 ≤ 0 đ
2 khi (𝑥𝑥+2)4 = 0 và (2𝑦𝑦−1)2024 = 0 0,25
1,0đ Tìm được x = -2 và 𝑦𝑦 = 1 2 0,25 Tính được M = 12 0,25
A = 1 + 4 + 42 + 43 + ⋯ + 489 + 490
Tổng A có 90 – 0 + 1 = 91 số hạng. 0,25
A = 1 + (4 + 42 + 43) + (44 + 45 + 46) + ⋯ 0,25 3 + (488 + 489 + 490)
A = 1 + 4(1 + 4 + 42) + 44(1 + 4 + 42) + ⋯ + 488(1 + 4 + 42) 1,0đ
A = 1 + 4 ∙ 21 + 44 ∙ 21 + ⋯ + 488 ∙ 21 0,25
A = 1 + 21 ∙ (4 + 44 + ⋯ + 488 )
Vì 21 ∙ (4 + 44 + ⋯ + 488 ) ⋮ 21 nên số dư của A khi chia cho 21 0,25 là 1.
|2x − 1| = 3 suy ra 2x − 1 = 3 hoặc 2x − 1 = −1 0,25 2
Với 2x − 1 = 3 tìm được x = 2 0,25 3,5 1
Với 2x − 1 = − 3 tìm được x = - 1.
đ 1,0đ Vậy x = 2, x = - 1 0,25 0,25
Từ 𝑥𝑥 = 𝑦𝑦 và 𝑦𝑦 = 𝑧𝑧 suy ra 𝑥𝑥 = 𝑦𝑦 = 𝑧𝑧 3 4 5 6 15 20 24
Từ 4x = 3y; 7y = 5z suy ra 𝑥𝑥 = 𝑦𝑦 và 𝑥𝑥 = 𝑦𝑦 2 3 4 5 7 0,5
𝑥𝑥 = 𝑦𝑦 = 𝑧𝑧 15 20 24 1,0đ 0,25
Suy ra 𝑥𝑥 = 𝑦𝑦 = 𝑧𝑧 = 2𝑥𝑥 + 3𝑦𝑦− 𝑧𝑧 = −62 = −1 15 20 28 30+ 60−28 62
Suy ra 𝑥𝑥 = −15, 𝑦𝑦 = −20, 𝑧𝑧 = −28 0,25
Gọi tổng số gói tăm 3 lớp cùng mua là x ( x là số tự nhiên khác 0)
Gọi số gói tăm dự định chia cho 3 lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là: a, b, c
(a, b, c là số tự nhiên khác 0). 0,25
Lập luận để có 𝑎𝑎 = 𝑏𝑏 = 𝑐𝑐 5 6 7
Suy ra 𝑎𝑎 = 𝑏𝑏 = 𝑐𝑐 = 𝑎𝑎+ 𝑏𝑏+ 𝑐𝑐 = 𝑚𝑚 ⇒ 𝑎𝑎 = 5𝑚𝑚 , 𝑏𝑏 = 6𝑚𝑚 𝑐𝑐 = 7𝑚𝑚 (1) 0,25 5 6 7 5+6+7 18 18 18 18 3
Gọi số gói tăm đã chia cho 3 lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là: x, y, z (x, y,
1,5đ z là số tự nhiên khác 0).
Lập luận để có 𝑥𝑥 = 𝑦𝑦 = 𝑧𝑧 4 5 6 0,25
Suy ra 𝑥𝑥 = 𝑦𝑦 = 𝑧𝑧 = 𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 + 𝑧𝑧 = 𝑚𝑚 ⇒ 𝑥𝑥 = 4𝑚𝑚 , 𝑦𝑦 = 5𝑚𝑚 , 𝑧𝑧 = 6𝑚𝑚 (2) 4 5 6 4 +5 +6 15 15 15 15 0,25
So sánh (1) và (2) ta có a > x, b = y, c < z
Nên lớp 7C nhận số tăm nhiều hơn dự định. 0,25 Suy ra z – c = 4.
⇒ 6𝑚𝑚 − 7𝑚𝑚 = 4 ⇒ 𝑚𝑚 = 4 ⇒ 𝑚𝑚 = 360 15 18 90
Vậy số gói tăm 3 lớp đã mua là 360 gói. 0,25 Từ GT suy ra 2a + b + c + d a + 2b + c + d a + b + 2c + d a − 1 = b − 1 = c − 1 a + b + c + 2d 0,25 = d − 1 1
⇒ a + b + c + d = a + b + c + d = a + b + c + d = a + b + c + d = 4(a + b + c + d) 0,25 1,0đ a b c d a + b + c + d
TH1: a + b + c + d = 0 thì a = b = c = d ⇒ 𝑄𝑄 = 4 0,25 3
TH2: a + b + c + d khác 0 thì (a + b) = −(c + d) a + b b + c c + d d + a
⇒ Q = c + d + d + a + a + b + b + c = −4 0,25 KL
a) Tìm được 𝑥𝑥 = −3 Và KL 2 5 0,5 1,0đ
b) 𝑥𝑥3 − 2𝑥𝑥 = 0 ⇒ 𝑥𝑥(𝑥𝑥2 − 2) = 0 0,25
Tìm được x = 0, 𝑥𝑥 = √2; 𝑥𝑥 = −√2 0,25
Ý b này nếu thiếu 1 giá trị chỉ cho 0,25 P(x) = ax2 + bx + c P(0) = 1 ⇒ c = 1 0,25 3
P(−1) = −1 ⇒ a − b + c = −1 ⇒ a − b = −2 (1)
P(1) = 3 ⇒ a + b + c = 3 ⇒ a + b = 2 (1) 0,25
Từ (1) và (2) tìm được a = 0, b = 2. 0,25 Đa thức P(x) = 2x + 1 0,25 a) C/m được EDG � = DFG. � 2đ b) C/m DEI � = FDK.
� (Cùng phụ với góc EDI). 0,5 4
C/m ∆EID = ∆DKF (cạnh huyền – góc nhọn). 1,0 1 ⇒ EI = DK 0,5
6,0đ - C/m DG ⊥ EF và DG = EF . 0,75 C/m ∆GDK = ∆GEI ⇒ GK = GI và DGK � = EGI � . 0,75 C/m DGI � = 900
Do đó ∆IGK vuông cân tại G 0,5 2
Trên tia đối cuả tia IM lấy điểm K sao cho IK = IM. C/m PK // MN và PK = MN C/m QMR � = MPK �. C/m ∆MPK = ∆RMQ (c.g.c). ⇒ MK = QR Mà MK = 2MI ⇒ QR = 2MI
Vì x là số nguyên dương nên 𝑥𝑥3 + 3𝑥𝑥2 + 5 > 𝑥𝑥 + 3 0,25
Suy ra 5𝑦𝑦 > 5𝑧𝑧 ⇒ y > z 0,25
Ta có 5𝑦𝑦 ⋮ 5𝑧𝑧 ⇒ 𝑥𝑥3 + 3𝑥𝑥2 + 5 ⋮ (𝑥𝑥 + 3)
⇒ (𝑥𝑥3 + 3𝑥𝑥2) + 5 ⋮ (𝑥𝑥 + 3)
⇒ 𝑥𝑥2(𝑥𝑥 + 3) + 5 ⋮ (𝑥𝑥 + 3)
Vì (𝑥𝑥 + 3) ⋮ (𝑥𝑥 + 3) nên 5 ⋮ (𝑥𝑥 + 3) 0,25
⇒ (𝑥𝑥 + 3) là ước của 5 ⇒ 𝑥𝑥 + 3 ∈ {−5; −1; 1; 5}.
Mà x nguyên dương nên 𝑥𝑥 + 3 > 3 ⇒ 𝑥𝑥 + 3 = 5 ⇒ 𝑥𝑥 = 2 0,25
Tính được 5𝑦𝑦 = 23 + 3. 22 + 5 = 25 . 0,25 ⇒ y = 2 . 5 Tính được z = 1. 0,25 2đ 2,0đ Vậy x = 2, y = 2, z = 1. 0,25 0,25
(Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tối đa)
Document Outline

  • TOÁN 7
  • HDC T7 22 - 23