Đề học sinh giỏi Toán 7 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Hương Khê – Hà Tĩnh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh

PHÒNG GIÁO DC ĐÀO TO
HƯƠNG KHÊ
Đ CHÍNH THC
ĐỀ THI CHN HC SINH GII HUYN LP 7
NĂM HC 2022 - 2023
Môn: Toán 7
(Thi gian làm bài: 120 phút)
I. PHN GHI KT QU (Thí sinh ch đin kết qu vào t giy thi)
Câu 1: Tính giá tr biu thc
47 37 4
A. .
7 11 7 11 11
= −−
.
Câu 2: Mt mnh vưn có dng hình ch nht vi t s độ dài hai cnh ca nó bng
3
5
và chu
vi bng 48 m. Tính din tích ca mnh vưn đó.
Câu 3: Mt hp sa có dng hình hp ch nht vi các kích thưc đáy dưi là 4 cm, 5 cm và chiu
cao là 12 cm. Hi hp sa đng bao nhiêu mililit sa? (biết hp sa đng đy và 1cm
3
= 1ml)
Câu 4: Mt bánh răng 40 răng, quay mi phút đưc 15 vòng, nó khp vi mt bánh răng
th hai. Gi s bánh răng th hai quay mt phút đưc 20 vòng. Hi bánh răng th hai có bao
nhiêu răng?
Câu 5: Tính giá tr biu thc:
11 1 1
B ... .
4.9 9.14 14.19 44.49
= + + ++
Câu 6: Cho đa thc f(x) xác đnh vi mi x tha mãn: x.f(x + 2) = (x
2
9).f(x). Tính f(5)+f(7).
Câu 7: Mt hp đng 60 viên bi trong đó có 15 viên bi màu xanh, 15 viên bi màu đ, 15 viên
bi màu vàng và 15 viên bi màu trng. Cn phi ly ra ít nht bao nhiêu viên bi (mà không nhìn
trưc) đ chc chn trong s đó có không ít hơn 8 viên bi cùng màu?
Câu 8: Tìm giá tr nguyên ca x đ biu thc sau có giá tr nguyên
1 2x
C
x3
=
+
Câu 9: Cho tam giác ABC có s đo góc A bng 70
0
. Hai tia phân giác góc B và góc C ct nhau
ti I. Tính s đo góc BIC.
Câu 10: Cho tam giác ABC cân tại A,
0
A 80
∠=
. miền trong tam giác lấy điểm I sao cho
0
IBC 10∠=
,
. Tính
AIB
.
II. PHN T LUN (Thí sinh trình bày li gii đy đ vào t giy thi)
Câu 11: a) Tìm x, biết:
x1 2
8 x1
=
.
b) Tìm x, y biết:
+
=
+
5x 5
8y 8
x + y = 26.
Câu 12: a) Cho
ac
cb
=
. Chng minh rng:
22
22
ac a
bc b
+
=
+
.
b) Tìm các số nguyên x, y biết: x + 2xy - y – 4 = 0.
Câu 13: Cho tam giác ABC vuông A, có s đo góc C bng 30
0
, đưng cao AH. Trên đon
HC ly đim D sao cho HD= HB. T C k CE vuông góc vi AD. Chng minh:
a) Tam giác ABD là tam giác đu;
b) AH = CE;
c) HE song song vi AC.
Câu 14: a) Cho x, y, z thỏa mãn:
3x 2y;5y 4z= =
. Tính:
2x 3y 4z
P
3x 4y 5z
++
=
+−
.
b) Cho a, b, c là ba cnh ca mt tam giác.
Chng minh rng: 2(ab + bc + ca) > a
2
+ b
2
+ c
2
.
--------------------- Hết ----------------------
Thí sinh không đưc dùng tài liu và máy tính cm tay
H và tên thí sinh ……………………………………………. S báo danh ………
NG DN CHM Đ THI HSG HUYN NĂM HC 2022-2023 MÔN TOÁN 7
I. PHN GHI KT QU (10 câu, mi câu 1 đim)
Câu
ng dn gii
Kết qu
1
47 37 4 7 4 3 4 7 4
A. . 1
7 11 7 11 11 11 7 7 11 11 11
−−

= −= −= −=


A = -1
2
Chiu rng và chiu dài hình ch nht ln lưt là x (m);
y(m) ( x,y>0)>
Theo bài ra ta có:
x3
;x y 24
y5
= +=
x 9(m); y 15(m)= =
Din tích mnh vưn là:
2
S 9.15 135m= =
Din tích hình ch
nht
2
S 9.15 135m= =
3
Th tích hp sa là: 4.5.12 = 240 cm
3
Hp sa đng 240 ml sa
Hp sa đng 240
ml sa
4
S răng ca bánh xe th 2 là x.
Ta có:
40.15 20.x x 30
= ⇒=
Bánh xe th hai có
30 răng
5
11 1 1
B ...
4.9 9.14 14.19 44.49
15 5 5 5
...
5 4.9 9.14 14.19 44.49
1111 1 1 1 1
...
5 4 9 9 14 14 44 49
1 1 1 1 45 9
5 4 49 5 4.49 196
= + + ++

= + + ++



= −+− + −+



= −= =


9
B
196
=
6
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
0
3. 3 2 3 9 . 3
5. 5 2
(5) 0;
5 5 0 (7) 0;9
(5)
– .
(7)
f
f
ff
ff
ff
+=
+=
⇒=
=⇒=
⇒+=
(5) (7) 0ff+=
7
Cn ly s viên bi là:
4.7 1 29+=
29 viên bi
8
( )
7 2x 3
1 2x 7
C2
x3 x3 x3
−+
= = =
+ ++
Giá tr nguyên ca x đ C có giá tr nguyên khi:
{ } {
}
(x 3) 1; 7 x 10; 4; 2;4+ ∈± ± ∈−
{ }
x 10; 4; 2;4∈−
9
00
00
180 70
BIC 180 125
2
∠= =
0
BIC 125∠=
10
Trên nửa mặt phẳng có bờ là đường
thẳng BC, chứa điểm A dựng tam giác
đều BCE.
ABC cân tại A, nên
và điểm A thuộc miền trong BCE.
Dẽ dàng chứng minh được
ABE = ICB (g. c. g)
BA = BI ABI cân tại B, ta có
=
0
AIB 70∠=
0
80A =
0
50ABC ACB= =
0
10ABE ACE= =
ABI
00 0
50 10 40−=
0
0
140
AIB 70
2
= =
E
I
B
C
A
II. PHN T LUN (Thí sinh trình bày li gii đy đ vào t giy thi)
Câu
ng dn gii
Đim
11a
1.5đ
( )
2
x14 x 5
x1 2
x 1 16
x1 4 x 3
8 x1
−= =

= ⇔− =⇔

−= =

(Thiếu 1 giá tr tr 0.5)
1.5
11b
1.5đ
+ ++
++
=⇒= = ==
+
8 y 13 x y
5x 5 5x 39
3
8y858 313
1
0.5
Do đó
+
=⇒=
5x
3 x 10
5
;
+
=⇒=
8y
3 x 16
8
0.5
Vy x = 10; y = 16
0.5
12a
2
ac
c ab
cb
=⇒=
a, b, c 0;a b 0 +≠
0.5
Do đó
22 2
22 2
ac aaba(ab)a
b c b ab b(a b) b
++ +
= = =
++ +
.( vì
ab0+≠
)
0.5
12b
Ta có: x +2xy - y – 4 = 0
2x + 4xy - 2y – 8 = 0 2x + 4xy - 2y 1 = 7
2x(1 + 2y) (1 + 2y) = 7 (2x 1)(1 + 2y) = 7
0.5
Lập bảng :
2x – 1
1
7
-1
-7
1 + 2y
7
1
-7
-1
x
1
4
0
-3
y
3
0
-4
-1
Vậy
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
= −−x ; y 1; 3 , 4;0 , 0; 4 , 3; 1
0.5
13
a)
AH va đưng cao va
đưng trung tuyến nên cân
ti A.
Ta có: (Hai góc nhn ca mt
tam giác vuông)
Nên là tam giác đu. (đpcm)
1.0
b) Ta có:
(cnh huyn góc nhn) Do đó AH = CE (đpcm)
1.0
c)
(cmt) nên HC = EA
(1)
cân D vì có cân D.
(2)
T (1) (2) cân ti D
Hai tam giác cân: cân ti D và cân ti D có:
(đđ) v trí so le trong
(đpcm)
1.0
14a
xy z
3x 2y;5y 4z
8 12 15
= = ⇒= =
0.25
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có :
x y z 2x 3y 4z 3x 4y 5z 2x 3y 4z 3x 4y 5z
8 12 15 8.2 12.3 15.4 8.3 12.4 15.5 112 3
++ + ++ +
=== = ⇒=
++ +
0.5
ABD
ABD
0
90BC+=
00 0
90 30 60B⇒= =
ABD
00 0
90 60 30EAC BAC ABD= =−=
AHC CEA⇒∆ =∆
AHC CEA∆=
ADC
0
30ADC DCA= =
DAC⇒∆
Suy ra : DA = DC.
DH DE DHE = ⇒∆
ACD
DHE
ADC HDE=
DHE ADC⇒=
//EH AC
E
C
D
H
B
A
2x 3y 4z 112
P
3x 4y 5z 3
++
= =
+−
0.25
14b
a, b, c là ba cạnh của một tam giác nên ta có :
22
abc c(ab)c cabcc.+>⇒ + > + >
0.5
Tương tự :
2
ab ac a+>
;
2
ba bc b+>
0.25
Do đó:
222
ca bc ab ac ba bc c a b+++++>++
Hay: 2(ab + bc + ca) > a
2
+ b
2
+ c
2
0.25
Mi cách gii đúng khác đu cho đim ti đa.
| 1/4

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN LỚP 7 HƯƠNG KHÊ NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán 7 ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thời gian làm bài: 120 phút)
I. PHẦN GHI KẾT QUẢ
(Thí sinh chỉ điền kết quả vào tờ giấy thi)
Câu 1: Tính giá trị biểu thức 4 − 7 3 7 4 A = . − . − . 7 11 7 11 11 3
Câu 2: Một mảnh vườn có dạng hình chữ nhật với tỉ số độ dài hai cạnh của nó bằng 5 và chu
vi bằng 48 m. Tính diện tích của mảnh vườn đó.
Câu 3: Một hộp sữa có dạng hình hộp chữ nhật với các kích thước đáy dưới là 4 cm, 5 cm và chiều
cao là 12 cm. Hỏi hộp sữa đựng bao nhiêu mililit sữa? (biết hộp sữa đựng đầy và 1cm3 = 1ml)
Câu 4: Một bánh răng có 40 răng, quay mỗi phút được 15 vòng, nó khớp với một bánh răng
thứ hai. Giả sử bánh răng thứ hai quay một phút được 20 vòng. Hỏi bánh răng thứ hai có bao nhiêu răng?
Câu 5: Tính giá trị biểu thức: 1 1 1 1 B = + + + ...+ . 4.9 9.14 14.19 44.49
Câu 6: Cho đa thức f(x) xác định với mọi x thỏa mãn: x.f(x + 2) = (x2 – 9).f(x). Tính f(5)+f(7).
Câu 7: Một hộp đựng 60 viên bi trong đó có 15 viên bi màu xanh, 15 viên bi màu đỏ, 15 viên
bi màu vàng và 15 viên bi màu trắng. Cần phải lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi (mà không nhìn
trước) để chắc chắn trong số đó có không ít hơn 8 viên bi cùng màu?
Câu 8: Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức sau có giá trị nguyên 1− 2x C = x + 3
Câu 9: Cho tam giác ABC có số đo góc A bằng 700 . Hai tia phân giác góc B và góc C cắt nhau
tại I. Tính số đo góc BIC.
Câu 10: Cho tam giác ABC cân tại A, 0 A
∠ = 80 . Ở miền trong tam giác lấy điểm I sao cho 0 I ∠ BC =10 , 0 I ∠ CB = 30 . Tính A ∠ IB .
II. PHẦN TỰ LUẬN (Thí sinh trình bày lời giải đầy đủ vào tờ giấy thi)
Câu 11:
a) Tìm x, biết: x −1 2 = . 8 x −1 b) Tìm x, y biết: 5+ x 5 = và x + y = 26. 8 + y 8 a c 2 2
Câu 12: a) Cho = . Chứng minh rằng: a + c a . c b = 2 2 b + c b
b) Tìm các số nguyên x, y biết: x + 2xy - y – 4 = 0.
Câu 13: Cho tam giác ABC vuông ở A, có số đo góc C bằng 300, đường cao AH. Trên đoạn
HC lấy điểm D sao cho HD= HB. Từ C kẻ CE vuông góc với AD. Chứng minh:
a) Tam giác ABD là tam giác đều; b) AH = CE; c) HE song song với AC.
Câu 14: a) Cho x, y, z thỏa mãn:3x = 2y;5y = 4z . Tính: 2x + 3y + 4z P = . 3x + 4y − 5z
b) Cho a, b, c là ba cạnh của một tam giác.
Chứng minh rằng: 2(ab + bc + ca) > a2 + b2 + c2.
--------------------- Hết ----------------------
Thí sinh không được dùng tài liệu và máy tính cầm tay
Họ và tên thí sinh ……………………………………………. Số báo danh ………
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSG HUYỆN NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN 7
I. PHẦN GHI KẾT QUẢ
(10 câu, mỗi câu 1 điểm) Câu Hướng dẫn giải Kết quả 4 − 7 3 7 4 7  4 − 3  4 7 − 4 1 A = . − . − = − − = − =   1 − 7 11 7 11 11 11 A = -1  7 7  11 11 11
Chiều rộng và chiều dài hình chữ nhật lần lượt là x (m); y(m) ( x,y>0)>
Diện tích hình chữ
2 Theo bài ra ta có: x 3 = ;x + y = 24 y 5 nhật 2 x = 9(m); y =15(m) S = 9.15 =135m
Diện tích mảnh vườn là: 2 S = 9.15 =135m
3 Thể tích hộp sữa là: 4.5.12 = 240 cm3
Hộp sữa đựng 240
Hộp sữa đựng 240 ml sữa ml sữa
4 Số răng của bánh xe thứ 2 là x. Bánh xe thứ hai có
Ta có: 40.15 = 20.x ⇒ x = 30 30 răng 1 1 1 1 B = + + + ...+ 4.9 9.14 14.19 44.49 1  5 5 5 5  ...  = + + + + 5 4.9 9.14 14.19 44.49    5 9 B = 1  1 1 1 1 1 1 1 196  ...  = − + − + − + − 5 4 9 9 14 14 44 49    1  1 1  1  45  9 = − = = 5  4 49  5  4.49      196 3. f (3 + 2) = ( 2
3 – 9). f (3) ⇒ f (5) = 0; 6 5. f (5 + 2) = ( 2 5 – 9)
. f (5) = 0 ⇒ f (7) = 0;
f (5) + f (7) = 0
f (5) + f (7) = 0
7 Cần lấy số viên bi là: 4.7 +1= 29 29 viên bi 1− 2x 7 − 2(x + 3) 7 C = = = − 2 8 x + 3 x + 3 x + 3 x ∈{ 1 − 0; 4; − 2; − }
Giá trị nguyên của x để C có giá trị nguyên khi: 4 (x + 3)∈{ 1 ± ;± } 7 ⇒ x ∈{ 1 − 0; 4; − 2; − } 4 0 0 9 0 180 − 70 0 B ∠ IC =180 − = 125 ∠ = 2 0 BIC 125
Trên nửa mặt phẳng có bờ là đường E
thẳng BC, chứa điểm A dựng tam giác đều BCE. A Vì ∆ ABC cân tại A,  0 A = 80 nên  =  0
ABC ACB = 50 ⇒  =  0 ABE ACE =10 I
10 và điểm A thuộc miền trong ∆ BCE. 0 B C A ∠ IB = 70
Dẽ dàng chứng minh được ∆ ABE =∆ ICB (g. c. g)
⇒ BA = BI ⇒ ∆ ABI cân tại B, ta có  140 ABI = 0 0 0 50 −10 = 40 ⇒  0 0 AIB = = 70 2
II. PHẦN TỰ LUẬN (Thí sinh trình bày lời giải đầy đủ vào tờ giấy thi) Câu Hướng dẫn giải Điểm −  − =  = 11a x 1 2 = ⇔ (x − )2 x 1 4 x 5 1 =16 ⇔ ⇔   1.5đ 8 x −1 x −1 = 4 − x = 3 − 1.5
(Thiếu 1 giá trị trừ 0.5) 5 + x 5 5 + x 8 + y 13 + x + y 39 = ⇒ = = = = 3 0.5 11b 8 + y 8 5 8 3 1 13 1.5đ Do đó 5+ x 8 y
= 3 ⇒ x = 10 ; + = 3 ⇒ x = 16 0.5 5 8 Vậy x = 10; y = 16 0.5 a c 2
= ⇒ c = ab và a,b,c ≠ 0;a + b ≠ 0 0.5 12a c b 2 2 2 Do đó a + c a + ab a(a + b) a = = = .( vì a + b ≠ 0 ) 0.5 2 2 2 b + c b + ab b(a + b) b
Ta có: x +2xy - y – 4 = 0
 2x + 4xy - 2y – 8 = 0  2x + 4xy - 2y – 1 = 7 0.5
 2x(1 + 2y) – (1 + 2y) = 7  (2x – 1)(1 + 2y) = 7 12b Lập bảng : 2x – 1 1 7 -1 -7 1 + 2y 7 1 -7 -1 x 1 4 0 -3 0.5 y 3 0 -4 -1
Vậy (x ;y) = ({1;3),(4;0),(0;−4),(−3;−1)} a) A
BD có AH vừa là đường cao vừa A
là đường trung tuyến nên ABD cân tại A. Ta có:  +  0
B C = 90 (Hai góc nhọn của một D C 1.0 tam giác vuông) B H ⇒  0 0 0 B = 90 − 30 = 60 E Nên A
BD là tam giác đều. (đpcm)
b) Ta có:  =  −  0 0 0
EAC BAC ABD = 90 − 60 = 30 13 1.0 AHC = C
EA (cạnh huyền –góc nhọn) Do đó AH = CE (đpcm) c) AHC = C
EA (cmt) nên HC = EA (1) A
DC cân ở D vì có  =  0
ADC DCA = 30 ⇒ DAC cân ở D. Suy ra : DA = DC. (2)
Từ (1)(2)DH = DE DHE ∆ cân tại D 1.0 Hai tam giác cân: A
CD cân tại D và DHE ∆ cân tại D có:  = 
ADC HDE (đđ) ⇒  = 
DHE ADC ở vị trí so le trong
EH / /AC (đpcm) x y z 3x = 2y;5y = 4z ⇒ = = 8 12 15 0.25
14a Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có : x y z 2x + 3y + 4z 3x + 4y − 5z 2x + 3y + 4z 3x + 4y − 5z = = = = ⇒ = 0.5
8 12 15 8.2 +12.3+15.4 8.3+12.4 −15.5 112 3 − + + 2x 3y 4z 112 P = = − 3x + 4y − 5z 3 0.25
a, b, c là ba cạnh của một tam giác nên ta có : 2 2
a + b > c ⇒ c(a + b) > c ⇔ ca + bc > c . 0.5 14b Tương tự : 2 ab + ac > a ; 2 ba + bc > b 0.25 Do đó: 2 2 2
ca + bc + ab + ac + ba + bc > c + a + b
Hay: 2(ab + bc + ca) > a2 + b2 + c2 0.25
Mọi cách giải đúng khác đều cho điểm tối đa.