Đề học sinh giỏi Toán 8 năm 2021 – 2022 phòng GD&ĐT Hương Khê – Hà Tĩnh

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán 8 năm học 2021 – 2022 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
3 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề học sinh giỏi Toán 8 năm 2021 – 2022 phòng GD&ĐT Hương Khê – Hà Tĩnh

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán 8 năm học 2021 – 2022 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

45 23 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HƯƠNG KHÊ
Đ CHÍNH THC
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Toán 8
(Thời gian làm bài: 120 phút)
I. PHẦN GHI KẾT QUẢ ( Thí sinh chỉ cần ghi kết quả vào tờ giấy thi)
Câu 1: Tìm giá trị của m sao cho phương trình 3x+m = x-2 có nghiệm là x = -5
Câu 2: Tính giá trị biểu thức A =( x
2022
-1)(x
2022
+2021) (x+2)(x-3) tại
1x
Câu 3: Ông Bảo đã thu lãi 400 triệu đồng ( chưa trừ tiền thuế), khi mua đất đầu tư. Khi ông
mua, mỗi m
2
đất có giá 1 triệu đồng, nhưng khi bán, có giá gấp 5 lần. Hỏi miếng đất ông Bảo
đầu tư, có diện tích bằng bao nhiêu m
2
?
Câu 4:Tìm các số tự nhiên n để giá trị biểu thức: 5n
3
9n
2
+ 15n 27 là số nguyên tố.
Câu 5: Biết a
3
+ b
3
= 3ab- 1. Tính a+b
Câu 6: . Cô Hân có nuôi 80 con gồm gà trống, gà mái và vịt. Số gà mái gấp ba lần số gà
trống. 60% số gia cầm này là vịt. Vậy có bao nhiêu con gà mái?
Câu 7: Tìm số nguyên n để giá trị đa thức 6n
2
n + 5 chia hết cho giá trị của đa thức 2n + 1
Câu 8: Cho x >0 thỏa mãn:
2
2
1
7x
x

. Tính giá trị biểu thức:
5
5
1
x
x
Câu 9: Đa giác có mấy cạnh thì số đường chéo gấp ba lần số cạnh?
Câu 10: Cho tam giác ABC vuông ti A, AB= 5cm, BC= 13 cm. V đường trung tuyến AM.
Gi I là trung đim ca AM. Tính AM và BI.
II. PHẦN TƯ LUẬN: ( Thí sinh trình bày lời giải vào tờ giấy thi)
Câu 11: 1) Giải phương trình sau: a) x
3
+ x
2
- 6x = 0
2) Cho x, y là số hữu tỷ khác 1 thỏa mãn:
1 2 1 2
1
11
xy
xy



Chứng minh M =
là bình phương của một số hữu t.
3) Cho x, y, z khác 0 thỏa mãn: x + y + z = 2022 và
1 1 1 1
2022x y z
.
Chứng minh rằng:
2021 2021 2021 2021 2021 2021
1 1 1 1
x y z x y z

Câu 12: Cho tam giác ABC nhọn, các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H.
a) Chứng minh tam giác AEB đồng dng vi tam giác AFC
b) Chng minh
DEC AEF
c) Gi I là giao đim ca FD và BE. Chng minh HI.BE = HE.BI
Câu 13: Cho x, y là hai số thỏa mãn điều kiện:
2
2
2
1
24
4
y
x
x
. Tìm giá trị nhỏ nhất của xy.
---------------Hết -----------------
Học sinh không sử dụng máy tính cầm tay. Giáo viên không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh :……………………………………………………… Số báo danh…………….
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. PHN GHI KT QU (10 điểm mỗi câu 1 điểm)
Câu
Hướng dẫn
Kết quả
Điểm
1
Thay gá trị của x vào tính m
m=8
1,0
2
Thay x= 1 và x= -1 vào tính , mỗi kết quả đúng cho 0,5 điểm
A=6 hoặc A= 4
1,0
3
Gọi x(m
2
) là diện tích miếng đấ,t ta có: 5x x = 400
100m
2
1,0
4
5n
3
9n
2
+ 15n 27 = (5n-9)(n
2
+3) mà n
2
+3 >1 nên 5n- 9= 1
n = 2
1,0
5
a
3
+ b
3
= 3ab- 1 = a
3
+ b
3
+ 1
3
= 3.a.b.1 suy ra ( a+b+c)= 0 hoặc
a= b =1
-1 hoặc 2
1,0
6
24 gà mái,
1,0
7
2n +1
Ư(7) =
1; 1;7; 7
n
0; 1;3; 4
1,0
8
2
2
2
1
9x
x




x>0 nên
1
3x
x

. Ta
32
32
1 1 1 1
x x x x
x x x x
;
5 4 3
5 4 3
1 1 1 1
x x x x
x x x x
.
Dễ thấy
34
34
11
18; 47xx
xx
nên:
5
5
1
47.3 18 123x
x
123
1,0
9
Gọi n số cạnh của đa giác đã cho( n>3) . Ta số đường
chéo của đa giác là:
( 3)
2
nn
. Từ đó
( 3)
3
2
nn
n
n = 9
1,0
10
AM= 6,5
BI=
3 41
4
1,0
II. PHẦN TƯ LUẬN: ( 10 điểm)
Câu
Hướng dẫn giải
Điểm
1)Tập nghiệm của phương trình là: S=
0; 2;3
2,0
11
5,0đ
2)Ta có
1 2 1 2
1 1 2 1 1 2 1 1 1
11
xy
x y y x x y
xy


1 2 2 1 2 2 1y x xy x y xy x y xy
31
2
xy
xy
Khi đó: M=
22
2
22
3 1 3 1
3 3 ...
22
xy xy
x y xy x y xy xy

Vì x, y
Q
nên
31
2
xy
là số hữu tỷ, vậy M là bình phương của một số hữu t
1,5
3)x + y + z = 2022 và
1 1 1 1
2022x y z
1 1 1 1
x y z x y z

Ta có:
1 1 1 1 1
(
x y y z z x
x y z x y z xyz x y z



=0
x= -y hoặc y = -z hoặc z = -x
đpcm
1,5
12
a)
AEB
đổng dạng với
AFC
( g-g)
2,0
b)
AEF
đồng dạng với
ABC
( c-g-c)
AEF ABC
Tương tự:
CED
đồng dạng với
CBA
( c-g-c)
CED ABC
Từ đó suy ra đpcm
1.0
c)Chứng minh tương tự câu b) ta có :
AFE BFD
( cùng bằng góc
ACB
). Từ đó
suy ra
EFC DFC
FH là đường phân giác của tam giác FIE mà FH vuông góc
FB
FB là đường phân giác ngoài tại F của tam giác FIE.
Áp dụng tính chất đường phân giác trong và đường phân giác ngoài của tam giác
ta có:
HI BI
HE BE
( cùng bằng
FI
FE
). Từ đó suy ra đpcm.
1,0
13
1.0đ
Đk x khác 0:
Ta có:
22
2 2 2
22
11
2 4 2 2 0
44
yy
x x x xy xy
xx






22
1
2
2
y
xy x y
x
Từ đó xy
-2. Vậy giá trị nhỏ nhất của xy -2 khi và chỉ khi x=1; y= - 2 hoặc x=
- 1 ; y=2
1,0
| 1/3

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN HƯƠNG KHÊ
NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Toán 8 ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thời gian làm bài: 120 phút)
I. PHẦN GHI KẾT QUẢ
( Thí sinh chỉ cần ghi kết quả vào tờ giấy thi)
Câu 1: Tìm giá trị của m sao cho phương trình 3x+m = x-2 có nghiệm là x = -5
Câu 2: Tính giá trị biểu thức A =( x2022-1)(x2022+2021) – (x+2)(x-3) tại x  1
Câu 3: Ông Bảo đã thu lãi 400 triệu đồng ( chưa trừ tiền thuế), khi mua đất đầu tư. Khi ông
mua, mỗi m2 đất có giá 1 triệu đồng, nhưng khi bán, có giá gấp 5 lần. Hỏi miếng đất ông Bảo
đầu tư, có diện tích bằng bao nhiêu m2?
Câu 4:
Tìm các số tự nhiên n để giá trị biểu thức: 5n3 – 9n2 + 15n – 27 là số nguyên tố.
Câu 5: Biết a3 + b3 = 3ab- 1. Tính a+b
Câu 6:
. Cô Hân có nuôi 80 con gồm gà trống, gà mái và vịt. Số gà mái gấp ba lần số gà
trống. 60% số gia cầm này là vịt. Vậy có bao nhiêu con gà mái?
Câu 7: Tìm số nguyên n để giá trị đa thức 6n2 – n + 5 chia hết cho giá trị của đa thức 2n + 1 1 1
Câu 8: Cho x >0 thỏa mãn: 2 x
 7 . Tính giá trị biểu thức: 5 x  2 x 5 x
Câu 9: Đa giác có mấy cạnh thì số đường chéo gấp ba lần số cạnh?
Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB= 5cm, BC= 13 cm. Vẽ đường trung tuyến AM.
Gọi I là trung điểm của AM. Tính AM và BI.
II. PHẦN TƯ LUẬN: ( Thí sinh trình bày lời giải vào tờ giấy thi)
Câu 11: 1) Giải phương trình sau: a) x3+ x2- 6x = 0  x y
2) Cho x, y là số hữu tỷ khác 1 thỏa mãn: 1 2 1 2   1 1 x 1 y Chứng minh M = 2 2
x +y -xy là bình phương của một số hữu tỷ.
3) Cho x, y, z khác 0 thỏa mãn: x + y + z = 2022 và 1 1 1 1    . x y z 2022 1 1 1 1 Chứng minh rằng:    2021 2021 2021 2021 2021 2021 x y z xyz
Câu 12: Cho tam giác ABC nhọn, các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H.
a) Chứng minh tam giác AEB đồng dạng với tam giác AFC b) Chứng minh DEC  AEF
c) Gọi I là giao điểm của FD và BE. Chứng minh HI.BE = HE.BI 2 1 y
Câu 13: Cho x, y là hai số thỏa mãn điều kiện: 2 2x  
 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của xy. 2 x 4
---------------Hết -----------------
Học sinh không sử dụng máy tính cầm tay. Giáo viên không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh :……………………………………………………… Số báo danh…………….
HƯỚNG DẪN CHẤM I.
PHẦN GHI KẾT QUẢ (10 điểm – mỗi câu 1 điểm) Câu Hướng dẫn Kết quả Điểm 1
Thay gá trị của x vào tính m m=8 1,0 2
Thay x= 1 và x= -1 vào tính , mỗi kết quả đúng cho 0,5 điểm A=6 hoặc A= 4 1,0 3
Gọi x(m2) là diện tích miếng đấ,t ta có: 5x – x = 400 100m2 1,0 4
5n3 – 9n2 + 15n – 27 = (5n-9)(n2 +3) mà n2 +3 >1 nên 5n- 9= 1 n = 2 1,0
a3 + b3 = 3ab- 1 = a3 + b3 + 13 = 3.a.b.1 suy ra ( a+b+c)= 0 hoặc 5 -1 hoặc 2 1,0 a= b =1 6 24 gà mái, 1,0 7 2n +1  Ư(7) = 1; 1  ;7;  7 n  0; 1  ;3;  4 1,0 2  1  1 2 x   9   mà x>0 nên x   3. Ta có 2  x x 1  1  1   1  3 2 x   x x   x       ; 3 2 xx  x   x 8 123 1,0  1   1  1   1  5 4 3 x   x x   x         . 5 4 3  x   x  x   x  Dễ thấy 1 1 1 3 4 x  18; x   47 nên: 5 x   47.318 123 3 4 x x 5 x
Gọi n là số cạnh của đa giác đã cho( n>3) . Ta có số đường 9
chéo của đa giác là: n(n  3) . Từ đó n(n 3)  n = 9 1,0 3n 2 2 AM= 6,5 10 1,0 3 41 BI= 4
II. PHẦN TƯ LUẬN: ( 10 điểm) Câu Hướng dẫn giải Điểm
1)Tập nghiệm của phương trình là: S= 0; 2  ;  3 2,0 1 2x 1 2 y 2)Ta có 
 1  1 2x1 y  1 2y1 x  1 x1 y 1 x 1 yxy
1 y  2x  2xy 1 x  2 y  2xy  1 x y  3 1
xy x y 11 2 1,5 2 2 5,0đ      Khi đó: M= 
x y xy   x y2 3xy 1 3xy 1 2 2  3xy   3xy  ...       2   2  3xy 1 Vì x, yQ nên
là số hữu tỷ, vậy M là bình phương của một số hữu tỷ 2 1 1 1 1 3)x + y + z = 2022 và    1 1 1 1     x y z 2022
x y z x y z 1 1 1 1  1  Ta có:
    x y y zz x  =0 1,5
x y z x y z
xyz(x y z
x= -y hoặc y = -z hoặc z = -x  đpcm a) AEB
đổng dạng với AFC ( g-g) 2,0 b) AEF
đồng dạng với ABC
( c-g-c)  AEF ABC
Tương tự: CED đồng dạng với C
BA ( c-g-c)  CED ABC 1.0 Từ đó suy ra đpcm 12
c)Chứng minh tương tự câu b) ta có : AFE BFD ( cùng bằng góc ACB ). Từ đó
suy ra EFC DFC  FH là đường phân giác của tam giác FIE mà FH vuông góc
FB  FB là đường phân giác ngoài tại F của tam giác FIE. 1,0
Áp dụng tính chất đường phân giác trong và đường phân giác ngoài của tam giác HI BI ta có: 
( cùng bằng FI ). Từ đó suy ra đpcm. HE BE FE Đk x khác 0: 2 2 1 y  1   y  Ta có: 2 2 2 2x    4  x   2     x
xy   xy  2  0 2 2 x 4  x  4   13 1,0 1.0đ 2 2  1   y   xy x   y   2      x   2 
Từ đó xy  -2. Vậy giá trị nhỏ nhất của xy là -2 khi và chỉ khi x=1; y= - 2 hoặc x= - 1 ; y=2