Đề học sinh giỏi Toán 8 năm 2021 – 2022 phòng GD&ĐT thành phố Bắc Ninh

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán 8 năm học 2021 – 2022 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.

Trích dẫn đề học sinh giỏi Toán 8 năm 2021 – 2022 phòng GD&ĐT thành phố Bắc Ninh:
+ Cho hai số nguyên ab thỏa mãn đồng thời các điều kiện: a b là số nguyên chẵn và 2 2 4 3 11 a ab b chia hết cho 5. Chứng minh 2 2 a b chia hết cho 20.
+ Cho đa thức 2 f x x 4. Giả sử đa thức 5 2 P x x ax b có 5 nghiệm là 1 2 3 4 5 x x x x x. Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 2 3 4 5 A f x f x f x f x f x.
+ Cho hình vuông ABCD tâm O, lấy M trên đoạn OC, không trùng O. Gọi S là điểm đối xứng với B qua M, đường thẳng BS cắt CD tại L. Gọi E là giao điểm của DM với BC F là giao điểm của AE và CD G là giao điểm của DE và BF. Gọi I và K theo thứ tự là giao điểm của AB và CG và DG. Chứng minh rằng: a) SL DS BL BD b) IE song song với BD c) AE vuông góc với CG d) DL BS BD DS.

 

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề học sinh giỏi Toán 8 năm 2021 – 2022 phòng GD&ĐT thành phố Bắc Ninh

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán 8 năm học 2021 – 2022 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.

Trích dẫn đề học sinh giỏi Toán 8 năm 2021 – 2022 phòng GD&ĐT thành phố Bắc Ninh:
+ Cho hai số nguyên ab thỏa mãn đồng thời các điều kiện: a b là số nguyên chẵn và 2 2 4 3 11 a ab b chia hết cho 5. Chứng minh 2 2 a b chia hết cho 20.
+ Cho đa thức 2 f x x 4. Giả sử đa thức 5 2 P x x ax b có 5 nghiệm là 1 2 3 4 5 x x x x x. Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 2 3 4 5 A f x f x f x f x f x.
+ Cho hình vuông ABCD tâm O, lấy M trên đoạn OC, không trùng O. Gọi S là điểm đối xứng với B qua M, đường thẳng BS cắt CD tại L. Gọi E là giao điểm của DM với BC F là giao điểm của AE và CD G là giao điểm của DE và BF. Gọi I và K theo thứ tự là giao điểm của AB và CG và DG. Chứng minh rằng: a) SL DS BL BD b) IE song song với BD c) AE vuông góc với CG d) DL BS BD DS.

 

55 28 lượt tải Tải xuống
Câu 1. (4,0 điểm)
Cho biu thc
22
1 1 2
:
11
11
xx
P
xx
xx
.
a) Tìm điều kiện xác đnh và rút gn
P
.
b) Tìm tt c các giá tr nguyên ca
x
để biu thc
P
nhn giá tr nguyên. Vi
2x
, tìm
giá tr nh nht ca
P
.
Câu 2. (4,0 điểm)
1) Cho các s
,,a b c
khác
0
;
1 1 1 1
; 2021
2021
a b c
a b c
. Tính giá tr ca biu
thc:
.
2) Giải phương trình
2
2 2 2
1 3 1 2 0x x x x
.
Câu 3. (4,0 điểm)
1) Cho hai s nguyên
,ab
tha mãn đồng thi các điều kin:
ab
s nguyên chn
22
4 3 11a ab b
chia hết cho
5
. Chng minh
22
ab
chia hết cho
20
.
2) Cho đa thức
2
4f x x
. Gi s đa thức
52
P x x ax b
5
nghim
1 2 3 4; 5
; ; ;x x x x x
.
Tìm giá tr nh nht ca
1 2 3 4 5
. . . .A f x f x f x f x f x
.
3) Tìm các s t nhiên
,,x y z
khác
0
tha mãn
3
33
1 2 0x y z
1x y z
là s nguyên t.
Câu 4. (7,0 điểm)
Cho hình vuông
ABCD
tâm
O
, ly
M
trên đoạn
OC
, không trùng
O
. Gi
S
điểm
đối xng vi
B
qua
M
, đường thng
BS
ct
CD
ti
L
. Gi
E
giao điểm ca
DM
vi
;BC F
là giao điểm ca
AE
,CD G
giao điểm ca
DE
BF
. Gi
I
K
theo th t
giao điểm ca
AB
CG
DG
. Chng minh rng:
a)
SL DS
BL BD
.
b)
IE
song song vi
BD
.
c)
AE
vuông góc vi
CG
.
d)
..DL BS BD DS
.
Câu 5. (1,0 điểm)
Cho
40
s nguyên ơng
1 2 19
; ; ;a a a
1 2 21
; ; .;b b b
tha mãn các điều kin:
1 2 19
1 200,a a a
1 2 21
1 200b b b
. Chng minh rng tn ti bn s
; ; ;
i j k p
a a b b
1 , 19;1 , 21i j k p
sao cho
,
i j k p
a a b b
j i p k
a a b b
.
---------- HT ----------
UBND THÀNH PH BC NINH
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
ĐỀ CHÍNH THC
thi có 01 trang)
K THI CHN HC SINH GII CP THÀNH PH
NĂM HỌC 2021-2022
Môn: Toán - Lp 8
Thi gian làm bài: 150 phút (không k thời gian giao đề)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
UBND THÀNH PH BC NINH
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
(Hướng dn có 01 trang)
NG DN CHM
K THI CHN HC SINH GII CP THÀNH PH
NĂM HỌC 2021-2022
Môn: Toán - Lp 8
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Câu
Đáp án
Đim
1.a. (2,0 đim)
ĐK:
1; 2xx
.
2
2 2 2
1 1 1
1 1 2 1
:
1 1 2
1 1 1
x x x
x x x
P
x x x
x x x
1,0
2
222
1
22
1
x xx
x
xx
.
Vy
2
2
x
P
x
.
1,0
1.b. (2,0 đim)
2
4
2
22
x
Px
xx
x
nguyên nên để
P
nguyên thì
2x
là Ư
(4) { 1; 2; 4}
.
Hay
{1;3;0;4; 2;6}x
(tha mãn).
1,0
Ta li có
2
22
8 16 8 16
( 4)
88
2 2 2
x x x
xx
P
x x x
vi mi
2x
.
Vy giá tr nh nht ca
P
8
khi và ch khi
4x
.
1,0
2.1. (2,0 điểm)
1
2021
a b c
1 1 1 1 1 1 1
2021
a b c a b c a b c
2
00
a b a b c c ac bc c ab
ab
ab
c a b c abc a b c
0
( )( )( ) 0 0
0
ab
a b b c a c b c
ac
1,0
Nếu
0ab
thì
1A
.
Tương tự với hai trường hp còn li có
1A
.
Vy
1A
.
1,0
2.2. (2,0 điểm)
22
2 2 2 2 2 2 2
1 3 1 2 0 1 1 2 1 2 0x x x x x x x x x x
2 2 2 2 2
1 1 2 1 0 1 2 1 0x x x x x x x x x x
1,0
Vi
2
2
13
1 0 0
24
x x x
(vô nghim).
Vi
2
2
102 1 0 1x x xx
.
1,0
3.1. (1,0 điểm)
ab
là s chn nên
ab
chn suy ra
22
4ab
(1)
22
4 3 11 5a ab b
22
5 5 10 5a ab b
0,5
2 2 2 2
5 5 10 4 3 11 5a ab b a ab b
hay
2 2 2
( ) 5 5 5 (2)a b a b a b
Do
4;5 1
nên t (1) và (2) suy ra
22
20ab
.
0,5
3.2. (2,0 điểm)
Vì đa thức
52
()P x x ax b
5
nghim là
1 2 3 4 5
; ; ; ;x x x x x
Nên
1 2 3 4 5
()P x x x x x x x x x x x
Ta có
2
( ) 4 ( 2)( 2)f x x x x
nên
1 2 3 4 5
A f x f x f x f x f x
1 1 2 2 3 3 4 4 5 5
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2x x x x x x x x x x
1,0
51 2 3 4 5 1 2 3 4
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2x x x x x x x x x x
2
(2) ( 2) (32 4 )( 32 4 ) (4 ) 1024 1024P P a b a b a b
1 2 3 4 5
1024f x f x f x f x f x
du bng xy ra khi và ch khi
40ab
1,0
3.3. (1,0 đim)
3 3 3 3 3 3 3
( 1) 2 0 (*) ( 1) 3 3 (1)x y z x y z z
Ta có
3 3 3 3 3 3
( 1) ( 1) ( 1) ( 1) 3 (2)x y z x y z x x y y z z
T
(1)
(2)
suy ra
13x y z
1x y z
là s nguyên t nên
1 3 4x y z x y z
0,5
TH1:
2, 1x y z
tha mãn (*).
TH2:
1; 2x y z
không tha mãn (*).
TH3:
1; 2x z y
không tha mãn (*).
Vy
2, 1x y z
.
0,5
4.a (2,0 điểm)
H
S
K
I
G
F
E
L
O
M
D
C
B
A
Do
O
trung điểm ca
BD
,
M
là trung điểm ca
SB
nên
OM
là đường trung bình ca
tam giác
BDS
//OM DS
.
1,0
OM BD DS BD
Tam giác
BDS
vuông ti
D
.
Mà g
o
45BDL
nên
DL
là phân giác ca tam giác
BDL
SL DS
BL BD
.
1,0
4.b (3,0 điểm)
Ta s chng minh
.
IK KE
IB ED
Do
//BK DF
nên theo định lí Ta-lét, ta có:
IK IG IB
CD GC CF
suy ra
IK CD
IB CF
(1)
1,5
Cũng theo định lí Ta-lét vi
//AK DF
, ta có:
KE BE AB
ED EC CF
(2)
Ta li có
AB CD
nên t (1) và (2) suy ra
IK KE
IB ED
.
Theo định lí đảo Ta-lét ta có
//IE BD
.
1,5
4.c. (1,0 đim)
Ta có
BD AC
//IE BD
nên
IE AC
.
Tam giác
ACI
CB AI,IE AC
nên
E
là trc tâm ca tam giác
ACI
.
Suy ra
AE CG
.
1,0
4.d (1,0 điểm)
K
DH
vuông góc
BS
ti
H
.
Ta có
2. . .
BDS
S BD DS BS DH
(1)
Li có
DL DH
(quan h đường xiên, đường vuông góc)
..BS DL BS DH
(2)
T
1
2
suy ra
..DL BS BD DS
. Dấu “=” xảy ra khi và ch khi
M
trùng
C
.
1,0
5. (1,0 điểm)
Xét các tổng có dạng:
mn
ab
với
{1;2; ;19}m
{1;2; ;21}n
Ta thấy
19.21 399
tổng như vậy mỗi tổng nhận giá trị nguyên từ
2
đến
400
(có
399
giá trị).
TH1: Trong
399
tng trên không
2
tổng nào bằng nhau thì
399
tổng y sẽ nhận đủ các
giá trị từ
2
đến
400
. Suy ra tổng nhỏ nhất bằng
2
và tổng lớn nhất là
400
.
0,5
Khi đó
11
2ab
19 21
400ab
suy ra
11
1ab
19 21
200ab
19 1 21 1
(1)a a b b
TH2: Các tổng trên có ít nhất
2
tổng bằng nhau giả sử là:
ik
ab
ip
ab
j k i p j i p k
a b a b a a b b
(2)
Từ (1) và (2) ta có điều phải chứng minh.
0,5
Chú ý:
1. Học sinh làm đúng đến đâu giám khảo cho điểm đến đó, tương ứng với thang điểm.
2. Học sinh trình bày theo cách khác mà đúng thì giám khảo cho điểm tương ng với thang đim. Trong
trường hợp hướng m ca hc sinh ra kết qu nhưng đến cui còn sai sót thì giám khảo trao đổi vi
t chấm để gii quyết.
3. Tổng điểm ca bài thi không làm tròn.
-----------Hết-----------
| 1/4

Preview text:

UBND THÀNH PHỐ BẮC NINH
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP THÀNH PHỐ
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2021-2022
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn: Toán - Lớp 8 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
(Đề thi có 01 trang) Câu 1. (4,0 điểm) x 1 1 x 2 Cho biểu thức P : . 2 2 x 1 1 x 1 x x 1
a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn P .
b) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để biểu thức P nhận giá trị nguyên. Với x 2, tìm
giá trị nhỏ nhất của P . Câu 2. (4,0 điểm) 1 1 1 1 1) Cho các số , a , b c khác 0 ; a b c ;
2021. Tính giá trị của biểu 2021 a b c 1 1 1 thức: 2021 2021 2021 A a b c . 2021 2021 2021 a b c 2
2) Giải phương trình 2 2 2 x 1 3x x 1 2x 0 . Câu 3. (4,0 điểm)
1) Cho hai số nguyên ,
a b thỏa mãn đồng thời các điều kiện: a b là số nguyên chẵn và 2 2 4a
3ab 11b chia hết cho 5 . Chứng minh 2 2 a b chia hết cho 20 . 2) Cho đa thức 2 f x x 4 . Giả sử đa thức 5 2 P x x ax b có 5 nghiệm là
x ;x ;x ;x x A
f x .f x .f x .f x .f x . 1 2 3
4; 5 . Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 2 3 4 5 3
3) Tìm các số tự nhiên x, ,
y z khác 0 thỏa mãn 3 3 x 1 y 2z 0 và x y z 1 là số nguyên tố. Câu 4. (7,0 điểm)
Cho hình vuông ABCD tâm O , lấy M trên đoạn OC , không trùng O . Gọi S là điểm
đối xứng với B qua M , đường thẳng BS cắt CD tại L . Gọi E là giao điểm của DM với
BC;F là giao điểm của AE C ,
D G là giao điểm của DE BF . Gọi I K theo thứ tự là
giao điểm của AB CG DG . Chứng minh rằng: SL DS a) . BL BD
b) IE song song với BD .
c) AE vuông góc với CG . d) D . L BS B . D DS . Câu 5. (1,0 điểm)
Cho 40 số nguyên dương a ;a ;
;a b ;b ; .;b thỏa mãn các điều kiện: 1 2 19 1 2 21 1 a a a 200, 1 b b b
200. Chứng minh rằng tồn tại bốn số 1 2 19 1 2 21
a ;a ;b ;b 1 , i j 19;1 k, p 21 sao cho a a ,b b a a b b . i j k p i j k p j i p k
---------- HẾT ---------- UBND THÀNH PHỐ BẮC NINH HƯỚNG DẪN CHẤM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP THÀNH PHỐ
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Toán - Lớp 8
(Hướng dẫn có 01 trang)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Câu Đáp án Điểm 1.a. (2,0 điểm) ĐK: x 1;x 2 . 2 x 1 x 1 x 1 x 1 1 x 2 x 1 1,0 P : 2 2 2 x 1 1 x 1 x x 1 1 x x 2 2 2 2 x x 1 x . 2 1 x x 2 x 2 1,0 2 x Vậy P . x 2 1.b. (2,0 điểm) 2 x 4 P x 2 x 2 x 2 1,0
x nguyên nên để P nguyên thì x 2 là Ư(4) { 1; 2; 4}. Hay x {1;3;0;4; 2;6} (thỏa mãn). 2 2 2 x 8x 16 8x 16 x (x 4) Ta lại có P 8 8 với mọi x 2 . x 2 x 2 x 2 1,0
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 8 khi và chỉ khi x 4 . 2.1. (2,0 điểm) 1 1 1 1 1 1 1 1 a b c và 2021 2021 a b c a b c a b c 2 a b a b c c ac bc c ab 0 a b 0 ab c a b c abc a b c 1,0 a b 0 (a b)(b c)(a c) 0 b c 0 a c 0 Nếu a b 0 thì A 1.
Tương tự với hai trường hợp còn lại có A 1. 1,0 Vậy A 1. 2.2. (2,0 điểm) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 x 1 3x x 1 2x 0 x 1 x x 1 2x x 1 2x 0 1,0 2 2 2 2 2 x 1 x 1 x 2x x 1 x 0 x x 1 x 2x 1 0 2 1 3 Với 2 x x 1 0 x 0 (vô nghiệm). 2 4 1,0 2 Với 2 x 2x 1 0 x 1 0 x 1 . 3.1. (1,0 điểm)a
b là số chẵn nên a b chẵn suy ra 2 2 a b 4 (1) 0,5 Vì 2 2 4a 3ab 11b 5 và 2 2 5a 5ab 10b 5 2 2 2 2 5a 5ab 10b 4a 3ab 11b 5 hay 2 2 2 (a b) 5 a b 5 a b 5 (2) 0,5 Do 4;5
1 nên từ (1) và (2) suy ra 2 2 a b 20. 3.2. (2,0 điểm) Vì đa thức 5 2 P(x) x ax
b có 5 nghiệm là x ;x ;x ;x ;x 1 2 3 4 5 Nên P(x) x x x x x x x x x x 1 2 3 4 5 1,0 Ta có 2 f (x) x 4 (x 2)(x 2) nên A f x f x f x f x f x 1 2 3 4 5 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 1 1 2 2 3 3 4 4 5 5 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 2 P(2) P( 2) (32 4a ) b ( 32 4a ) b (4a ) b 1024 1024 1,0 f x f x f x f x f x
1024 dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 4a b 0 1 2 3 4 5 3.3. (1,0 điểm) 3 3 3 3 3 3 3 (x 1) y 2z 0 (*) (x 1) y z 3z 3 (1) Ta có 3 3 3 3 3 3 (x 1) y z (x y z 1) (x 1) (x 1) y y z z 3 (2) 0,5
Từ (1) và (2) suy ra x y z 1 3 mà x y z 1 là số nguyên tố nên x y z 1 3 x y z 4 TH1: x 2,y z 1 thỏa mãn (*). TH2: x y 1;z 2 không thỏa mãn (*). 0,5 TH3: x z 1;y 2 không thỏa mãn (*). Vậy x 2,y z 1. 4.a (2,0 điểm) A B I K E G O M 1,0 L D C F H S
Do O là trung điểm của BD , M là trung điểm của SB nên OM là đường trung bình của tam giác BDS OM / /DS . Mà OM BD DS BD
Tam giác BDS vuông tại D . SL DS 1,0 Mà g o BDL
45 nên DL là phân giác của tam giác BDL . BL BD 4.b (3,0 điểm) IK KE Ta sẽ chứng minh
. Do BK / /DF nên theo định lí Ta-lét, ta có: IB ED 1,5 IK IG IB IK CD suy ra (1) CD GC CF IB CF KE BE AB
Cũng theo định lí Ta-lét với AK / /DF , ta có: (2) ED EC CF IK KE 1,5 Ta lại có AB
CD nên từ (1) và (2) suy ra . IB ED
Theo định lí đảo Ta-lét ta cóIE / /BD . 4.c. (1,0 điểm)
Ta có BD AC IE / /BD nên IE AC .
Tam giác ACI CB AI ,IE AC nên E là trực tâm của tam giác ACI . 1,0
Suy ra AE CG . 4.d (1,0 điểm)
Kẻ DH vuông góc BS tại H . Ta có 2.S B . D DS BS.DH (1) BDS Lại có DL
DH (quan hệ đường xiên, đường vuông góc) BS.DL BS.DH (2) 1,0 Từ 1 và 2 suy ra D . L BS B .
D DS . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi M trùng C . 5. (1,0 điểm)
Xét các tổng có dạng: a b với m {1;2; ;19} và n {1;2; ;21} m n Ta thấy có 19.21
399 tổng như vậy và mỗi tổng nhận giá trị nguyên từ 2 đến 400 (có 399 giá trị). 0,5
TH1: Trong 399 tổng trên không có 2 tổng nào bằng nhau thì 399 tổng này sẽ nhận đủ các
giá trị từ 2 đến 400 . Suy ra tổng nhỏ nhất bằng 2 và tổng lớn nhất là 400 . Khi đó a b 2 và a b 400 suy ra a b 1 và a b 200 1 1 19 21 1 1 19 21 a a b b (1) 19 1 21 1
TH2: Các tổng trên có ít nhất 2 tổng bằng nhau giả sử là: a b a b 0,5 i k i p a b a b a a b b (2) j k i p j i p k
Từ (1) và (2) ta có điều phải chứng minh. Chú ý:
1. Học sinh làm đúng đến đâu giám khảo cho điểm đến đó, tương ứng với thang điểm.
2. Học sinh trình bày theo cách khác mà đúng thì giám khảo cho điểm tương ứng với thang điểm. Trong
trường hợp mà hướng làm của học sinh ra kết quả nhưng đến cuối còn sai sót thì giám khảo trao đổi với
tổ chấm để giải quyết.
3. Tổng điểm của bài thi không làm tròn.
-----------Hết-----------
Document Outline

  • Toan 8.21.22.De
  • Toan 8.21.22.Da