PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HUYN BÌNH LC
ĐỀ KIM TRA CHT LƯNG
HC SINH GII LP 8
NĂM HC 2022-2023
MÔN: TOÁN
(Thi gian làm bài: 120 phút)
Bài 1 (4,0 đim). Cho biu thc A = 󰇡

+

+

󰇢: 󰇡 2 +


󰇢
a) Rút gn biu thc A
b) Tính giá tr ca biu thc A ti tha mãn
|
+ 1
|
=
|
1
|
c) Tìm giá tr nguyên ca để biu thc A có giá tr nguyên.
Bài 2 (3,5 đim).
1. Phân tích đa thc thành nhân t
a)
2
+ 3 27 b) 3( +2)(3
+ 6 + 2)+1
2. Cho , ,  đôi mt khác nhau tha mãn
(
+ + 
)
=
+
+ 
Chng minh

+

+

= 1
Bài 3 (3,0 đim).
1. Gii phương trình

+

+

=
2. Tìm s nguyên để
2 4 là s chính phương
Bài 4 (6,0 đim).
Cho hình vuông ABCD đ dài cnh bng a, M là mt đim bt trên
cnh BC. Tia Ax vuông góc vi AM ct đưng thng CD ti K. Gi I là trung đim
ca MK. Tia AI ct đưng thng CD ti E. Đưng thng qua M song song vi AB
ct AI ti N.
a) T giác MNKE là hình gì? Vì sao?
b) Chng minh AM
= KC. KE
c) Chng minh chu vi tam giác MEC không đi khi M di đng trên cnh BC.
d) Gi F là giao đim ca AM với đưng thng DC.
Chng minh

+

không ph thuc vào v trí đim M
Bài 5 (3,5 đim).
1. Cho
, , > 0 à + + = 1.
Chng minh

+

+

9
2. Hai vòi c cùng chy vào mt b không c sau 4 gi thì đy b.
Ngưi ta m 2 vòi chy trong 2 gi, sau đó tt vòi 1 đi, i 2 chy tiếp trong 3 gi
na thì b đầy. Hi mi vòi chy mt mình trong bao lâu thì đy b.
---Hết---
Giám thị 1: ……………………………. Họ và tên học sinh:……………….……….……….
Giám thị 2: ……………………………. Số báo danh:………………..………………….……
2
NG DN CHM TOÁN 8
Câu
Đáp án
Đim
1
a) Rút gn (2đim)
A=󰇡

+

+

󰇢: 󰇡 2 +


󰇢
( ĐKXĐ: 0; 2; 2)
A= 󰇡
(

)(

)
(

)
+

󰇢: 󰇡 2 +


󰇢
= 󰇡


(

)(

)
()
()
(

)
+
()
()()
󰇢: 󰇡
(

)
()

+


󰇢
=





(

)(

)
:


=


(

)(

)
.

=


0,25
0,25
1,0
0,5
b) (1 đim). Vì tha mãn
|
+ 1
|
=
|
1
|
=0( tmđk) hoc =-2( không tmđk)
Ti =0 ta có A =
0,5
0,5
c) (1 đim). Để A có giá tr nguyên thì


có giá tr nguyên
2
{
1; 1
}
-2
1
-1
3(tmđk)
1(tmđk)
Vậy: =3; =1 thì biu thc A có giá tr nguyên
0,25
0,5
0,25
2
1) Phân tích đa thc thành nhân t (2 đim)
a) 2
+ 3 27 = 2
+ 9 6 27= (2 +9)-3(2 +9)
= (2 +9)( -3)
a) 3( + 2)(3
+ 6 + 2)+1
= (3
+ 6)( 3
+ 6 + 2)+1
Đặt 3
+ 6= . Ta có:
(
+ 2
)
+ 1
=
+ 2 + 1=
(
+ 1
)
=
(
3
+ 6 + 1
)
0,5
0,5
0,5
0,5
2) Cho a,b,c đôi mt khác nhau tha mãn:
(
+ + 
)
=
+
+ 
Chng minh:

+

+

=1 (1,5 đim).
T Gt:
(
+ + 
)
=
+
+ 
+
+ 
+ 2 + 2 + 2 =
+
+ 
 +  +  = 0
Nên
+ 2 = ( )( )
ơng t ta có:
+ 2 = ( )( ); 
+ 2 = ( )( )
Khi đó:

+

+

=
()()
+
()()
+
()()
=
(

)

(

)

(

)
()()()
=
()()()
()()()
= 1
0,25
0,5
0,25
0,5
3
3
1)Gii phương trình:

+

+

=
( ĐKXĐ: 3; 4; 6; 9)
()()
+
()()
+
()()
=


+


+


=


=
()()
=

(
3
)(
9
)
= 27
12 = 0
=0; =12 (tmđk)
Vậy : S=
{
0; 12
}
0,5
0,5
0,25
0,25
2) Tìm s nguyên để :
2 4 là s chính phương
Đặt
2 4 =
vi y nguyên
Tìm ; nguyên tha mãn :
2 4 =
.
(
1
)
= 5
( 1 )( 1 + ) = 5
1
-1
1 +
-5
-2
-2
Vậy giá tr là : 4; -2
0,25
0,25
0,75
0,25
5
1) Cho , , > 0 à + + = 1.
Chng minh:

+

+

9
+)Đt :
+ 2 = ;
+ 2 = ;
+ 2 = 
( Vì , , > 0 nên , ,  > 0)
Ta có: + +  =
+ 2 +
+ 2
+
+ 2
=
(
+ +
)
=1 (vì + + = 1)
+)Ta chng minh: ( + +  )(
+
+
) 9 (1)
Tht vy: (1) 1 +
+
+
+ 1 +
+
+
+ 1 9
+
+
+
+
+
6.
(
)
0
+
2
+
2.
Tương t:
+
2;
+
2
Vậy (1) đã đưc chng minh
+) T (1)
+
+

= 9

+

+

9
0,5
0,5
0,5
2) Gi thi gian vòi 1 chy mt minh đy b (gi; >4)
-Trong 1 gi vòi 1 chy đưc
(b)
Trong 1 gi vòi 2 chy đưc
(b)
0,25
0,25
4
-Trong 2 gi c 2 vòi chy :
(b)
Vòi 2 chy tiếp trong 3 gi đưc 3. 󰇡
󰇢 (b)
Theo bài ra ta có PT:
+ 3. 󰇡
󰇢 = 1
-Gii PT tìm =12
- Tr li: Vòi 1 chy trong 12 gi; vòi 2 chy trong 6 gi thì đy b
0,5
0,5
0,5
4
Hình v
a)-Chng minh: MNKE là hình bình hành
-Chng minh:  vuông cân
=>   => MNKE là hình thoi
0,75
0,75
b)-Chng minh: 
= 45
- Chng minh: 
= 45
- Chng minh:  à (g-g) => 
= . 
Có AM =AK => ĐPCM
0,25
0,5
0,5
0,25
c)C/m: BM =DK => KE =KD +DE =BM +DE
Chu vi  =  +  +  =  +  +  +  = 2
Vậy chu vi  không đi khi M di đng trên BC
0,5
0,75
0,25
d)- Vì AM =AK nên

+

=

+

-C/m: .  = .  => 
. 
= 
. 
- 
= 
+ 
; AD=a
Nên 
. 
=
. (
+ 
)
(
+ 
)

. 
=
1
1

+
1

=
1
Vậy:

+

=
không ph thuc vào v trí đim M
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
Lưu ý: Cách làm khác đúng cho đim tương đương

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HUYỆN BÌNH LỤC
HỌC SINH GIỎI LỚP 8 NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN
(Thời gian làm bài: 120 phút)
Bài 1 (4,0 điểm). Cho biểu thức A = � 𝑥𝑥2 + 6 + 1 � : �𝑥𝑥 − 2 + 10−𝑥𝑥2� 𝑥𝑥3−4𝑥𝑥 6−3𝑥𝑥 𝑥𝑥+2 𝑥𝑥+2 a) Rút gọn biểu thức A
b) Tính giá trị của biểu thức A tại 𝑥𝑥 thỏa mãn |𝑥𝑥 + 1| = |−1|
c) Tìm giá trị nguyên của 𝑥𝑥 để biểu thức A có giá trị nguyên. Bài 2 (3,5 điểm).
1. Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 2𝑥𝑥2 + 3𝑥𝑥 − 27 b) 3𝑥𝑥(𝑥𝑥 +2)(3𝑥𝑥2 + 6𝑥𝑥 + 2)+1
2. Cho 𝑎𝑎, 𝑏𝑏, 𝑐𝑐 đôi một khác nhau thỏa mãn (𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 + 𝑐𝑐)2 = 𝑎𝑎2 + 𝑏𝑏2 + 𝑐𝑐2
Chứng minh 𝑎𝑎2 + 𝑏𝑏2 + 𝑏𝑏2 = 1 𝑎𝑎2+2𝑏𝑏𝑏𝑏 𝑏𝑏2+2𝑎𝑎𝑏𝑏 𝑏𝑏2+2𝑎𝑎𝑏𝑏 Bài 3 (3,0 điểm). 1. Giải phương trình 1 + 2 + 3 = 2 𝑥𝑥2−7𝑥𝑥+12 𝑥𝑥2−10𝑥𝑥+24 𝑥𝑥2−15𝑥𝑥+54 9
2. Tìm số nguyên 𝑥𝑥 để 𝑥𝑥2 − 2𝑥𝑥 − 4 là số chính phương Bài 4 (6,0 điểm).
Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng a, M là một điểm bất kì trên
cạnh BC. Tia Ax vuông góc với AM cắt đường thẳng CD tại K. Gọi I là trung điểm
của MK. Tia AI cắt đường thẳng CD tại E. Đường thẳng qua M song song với AB cắt AI tại N.
a) Tứ giác MNKE là hình gì? Vì sao? b) Chứng minh AM2 = KC. KE
c) Chứng minh chu vi tam giác MEC không đổi khi M di động trên cạnh BC.
d) Gọi F là giao điểm của AM với đường thẳng DC.
Chứng minh 1 + 1 không phụ thuộc vào vị trí điểm M AF2 AM2 Bài 5 (3,5 điểm).
1. Cho 𝑥𝑥, 𝑦𝑦, 𝑧𝑧 > 0 𝑣𝑣à 𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 + 𝑧𝑧 = 1. Chứng minh 1 + 1 + 1 ≥ 9 𝑥𝑥2+2𝑦𝑦𝑦𝑦 𝑦𝑦2+2𝑥𝑥𝑦𝑦 𝑦𝑦2+2𝑥𝑥𝑦𝑦
2. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể không có nước sau 4 giờ thì đầy bể.
Người ta mở 2 vòi chảy trong 2 giờ, sau đó tắt vòi 1 đi, vòi 2 chảy tiếp trong 3 giờ
nữa thì bể đầy. Hỏi mỗi vòi chảy một mình trong bao lâu thì đầy bể. ---Hết---
Giám thị 1: ……………………………. Họ và tên học sinh:……………….……….……….
Giám thị 2: ……………………………. Số báo danh:………………..………………….…… 2
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 8 Câu Đáp án Điểm 1 a) Rút gọn (2điểm)
A=� 𝑥𝑥2 + 6 + 1 � : �𝑥𝑥 − 2 + 10−𝑥𝑥2� 𝑥𝑥3−4𝑥𝑥 6−3𝑥𝑥 𝑥𝑥+2 𝑥𝑥+2
( ĐKXĐ: 𝑥𝑥 ≠ 0; 𝑥𝑥 ≠ 2; 𝑥𝑥 ≠ −2) 0,25 A= � 𝑥𝑥2
− 6 + 1 � : �𝑥𝑥 − 2 + 10−𝑥𝑥2�
𝑥𝑥(𝑥𝑥−2)(𝑥𝑥+2) 3(𝑥𝑥−2) 𝑥𝑥+2 𝑥𝑥+2 = � 3𝑥𝑥2
− 6𝑥𝑥(𝑥𝑥+2) + 3𝑥𝑥(𝑥𝑥−2) � : �(𝑥𝑥−2)(𝑥𝑥+2) + 10−𝑥𝑥2�
3𝑥𝑥(𝑥𝑥−2)(𝑥𝑥+2)
3𝑥𝑥(𝑥𝑥+2)(𝑥𝑥−2)
3𝑥𝑥(𝑥𝑥+2)(𝑥𝑥−2) 𝑥𝑥+2 𝑥𝑥+2 0,25
= 3𝑥𝑥2−6𝑥𝑥2−12𝑥𝑥+3𝑥𝑥2−6𝑥𝑥 : 𝑥𝑥2−4+10−𝑥𝑥2
3𝑥𝑥(𝑥𝑥−2)(𝑥𝑥+2) 𝑥𝑥+2 = −18𝑥𝑥 . 𝑥𝑥+2 1,0
3𝑥𝑥(𝑥𝑥−2)(𝑥𝑥+2) 6 = −1 𝑥𝑥−2 0,5
b) (1 điểm). Vì 𝑥𝑥 thỏa mãn |𝑥𝑥+1| = |−1|
⟺ 𝑥𝑥 =0( tmđk) hoặc 𝑥𝑥 =-2( không tmđk) 0,5
Tại 𝑥𝑥 =0 ta có A = 1 0,5 2
c) (1 điểm). Để A có giá trị nguyên thì −1 có giá trị nguyên 𝑥𝑥−2
⇒ 𝑥𝑥 − 2 ∈ {1; −1} 0,25 0,5 𝑥𝑥 -2 1 -1 𝑥𝑥 3(tmđk) 1(tmđk) 0,25
Vậy: 𝑥𝑥 =3; 𝑥𝑥 =1 thì biểu thức A có giá trị nguyên 2
1) Phân tích đa thức thành nhân tử (2 điểm)
a) 2𝑥𝑥2 + 3𝑥𝑥 − 27 = 2𝑥𝑥2 + 9𝑥𝑥 − 6𝑥𝑥 − 27= 𝑥𝑥(2𝑥𝑥 +9)-3(2𝑥𝑥 +9) 0,5
= (2𝑥𝑥 +9)(𝑥𝑥 -3) 0,5
a) 3𝑥𝑥(𝑥𝑥 + 2)(3𝑥𝑥2 + 6𝑥𝑥 + 2)+1
= (3𝑥𝑥2 + 6𝑥𝑥)( 3𝑥𝑥2 + 6𝑥𝑥 + 2)+1
Đặt 3𝑥𝑥2 + 6𝑥𝑥= 𝑡𝑡. Ta có: 𝑡𝑡(𝑡𝑡 + 2) + 1 0,5
= 𝑡𝑡2 + 2𝑡𝑡 + 1=(𝑡𝑡 + 1)2= (3𝑥𝑥2 + 6𝑥𝑥 + 1)2 0,5
2) Cho a,b,c đôi một khác nhau thỏa mãn: (𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 + 𝑐𝑐)2 = 𝑎𝑎2 + 𝑏𝑏2 + 𝑐𝑐2
Chứng minh: 𝑎𝑎2 + 𝑏𝑏2 + 𝑏𝑏2 =1 (1,5 điểm). 𝑎𝑎2+2𝑏𝑏𝑏𝑏 𝑏𝑏2+2𝑎𝑎𝑏𝑏 𝑏𝑏2+2𝑎𝑎𝑏𝑏
Từ Gt: (𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 + 𝑐𝑐)2 = 𝑎𝑎2 + 𝑏𝑏2 + 𝑐𝑐2
⟹ 𝑎𝑎2 + 𝑏𝑏2 + 𝑐𝑐2 + 2𝑎𝑎𝑏𝑏 + 2𝑏𝑏𝑐𝑐 + 2𝑎𝑎𝑐𝑐 = 𝑎𝑎2 + 𝑏𝑏2 + 𝑐𝑐2 0,25
⟹ 𝑎𝑎𝑏𝑏 + 𝑎𝑎𝑐𝑐 + 𝑏𝑏𝑐𝑐 = 0
Nên 𝑎𝑎2 + 2𝑏𝑏𝑐𝑐 = (𝑎𝑎 − 𝑏𝑏)(𝑎𝑎 − 𝑐𝑐) 0,5
Tương tự ta có: 𝑏𝑏2 + 2𝑎𝑎𝑐𝑐 = (𝑏𝑏 − 𝑎𝑎)(𝑏𝑏 − 𝑐𝑐); 𝑐𝑐2 + 2𝑎𝑎𝑏𝑏 = (𝑐𝑐 − 𝑎𝑎)(𝑐𝑐 − 𝑏𝑏)
Khi đó: 𝑎𝑎2 + 𝑏𝑏2 + 𝑏𝑏2 𝑎𝑎2+2𝑏𝑏𝑏𝑏 𝑏𝑏2+2𝑎𝑎𝑏𝑏 𝑏𝑏2+2𝑎𝑎𝑏𝑏 0,25 = 𝑎𝑎2 + 𝑏𝑏2 + 𝑏𝑏2
= 𝑎𝑎2(𝑏𝑏−𝑏𝑏)+𝑏𝑏2(𝑎𝑎−𝑏𝑏)+𝑏𝑏2(𝑏𝑏−𝑎𝑎)
(𝑎𝑎−𝑏𝑏)(𝑎𝑎−𝑏𝑏)
(𝑏𝑏−𝑎𝑎)(𝑏𝑏−𝑏𝑏)
(𝑏𝑏−𝑎𝑎)(𝑏𝑏−𝑏𝑏)
(𝑎𝑎−𝑏𝑏)(𝑏𝑏−𝑏𝑏)(𝑏𝑏−𝑎𝑎)
= (𝑎𝑎−𝑏𝑏)(𝑏𝑏−𝑏𝑏)(𝑏𝑏−𝑎𝑎) = 1 0,5
(𝑎𝑎−𝑏𝑏)(𝑏𝑏−𝑏𝑏)(𝑏𝑏−𝑎𝑎) 3 3 1)Giải phương trình: 1 + 2 + 3 = 2 𝑥𝑥2−7𝑥𝑥+12 𝑥𝑥2−10𝑥𝑥+24 𝑥𝑥2−15𝑥𝑥+54 9
( ĐKXĐ: 𝑥𝑥 ≠ 3; 𝑥𝑥 ≠ 4; 𝑥𝑥 ≠ 6; 𝑥𝑥 ≠ 9) ⇔ 1 + 2 + 3 = 2 (𝑥𝑥−3)(𝑥𝑥−4) (𝑥𝑥−4)(𝑥𝑥−6) (𝑥𝑥−6)(𝑥𝑥−9) 9
⇔ 1 − 1 + 1 − 1 + 1 − 1 = 2 𝑥𝑥−4 𝑥𝑥−3 𝑥𝑥−6 𝑥𝑥−4 𝑥𝑥−9 𝑥𝑥−6 9 0,5 ⇔ 1 − 1 = 2 𝑥𝑥−9 𝑥𝑥−3 9 ⇔ 6
= 6 ⇒ (𝑥𝑥 − 3)(𝑥𝑥 − 9) = 27 0,5 (𝑥𝑥−3)(𝑥𝑥−9) 27
⇔ 𝑥𝑥2 − 12𝑥𝑥 = 0
⇔ 𝑥𝑥 =0; 𝑥𝑥 =12 (tmđk) 0,25 Vậy : S= {0; 12} 0,25
2) Tìm số nguyên 𝑥𝑥 để : 𝑥𝑥2 − 2𝑥𝑥 − 4 là số chính phương
Đặt 𝑥𝑥2 − 2𝑥𝑥 − 4 = 𝑦𝑦2 với y nguyên
⟹ Tìm 𝑥𝑥; 𝑦𝑦 nguyên thỏa mãn : 𝑥𝑥2 − 2𝑥𝑥 − 4 = 𝑦𝑦2. 0,25
⟹ (𝑥𝑥 − 1)2 − 𝑦𝑦2 = 5
⟹ (𝑥𝑥 − 1 − 𝑦𝑦)(𝑥𝑥 − 1 + 𝑦𝑦) = 5 0,25 𝑥𝑥 − 1 − 𝑦𝑦 1 5 -1 -5 𝑥𝑥 − 1 + 𝑦𝑦 5 1 -5 -1 0,75 𝑥𝑥 4 4 -2 -2 𝑦𝑦 2 -2 -2 2
Vậy giá trị 𝑥𝑥 là : 4; -2 0,25 5
1) Cho 𝑥𝑥, 𝑦𝑦, 𝑧𝑧 > 0 𝑣𝑣à 𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 + 𝑧𝑧 = 1. Chứng minh: 1 + 1 + 1 ≥ 9 𝑥𝑥2+2𝑦𝑦𝑦𝑦 𝑦𝑦2+2𝑥𝑥𝑦𝑦 𝑦𝑦2+2𝑥𝑥𝑦𝑦
+)Đặt : 𝑥𝑥2 + 2𝑦𝑦𝑧𝑧 = 𝑎𝑎; 𝑦𝑦2 + 2𝑥𝑥𝑧𝑧 = 𝑏𝑏; 𝑧𝑧2 + 2𝑥𝑥𝑦𝑦 = 𝑐𝑐
( Vì 𝑥𝑥, 𝑦𝑦, 𝑧𝑧 > 0 nên 𝑎𝑎, 𝑏𝑏, 𝑐𝑐 > 0)
Ta có: 𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 + 𝑐𝑐 = 𝑥𝑥2 + 2𝑦𝑦𝑧𝑧 + 𝑦𝑦2 + 2𝑥𝑥𝑧𝑧 + 𝑧𝑧2 + 2𝑥𝑥𝑦𝑦 0,5
=(𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 + 𝑧𝑧)2 =1 (vì 𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 + 𝑧𝑧 = 1)
+)Ta chứng minh: (𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 + 𝑐𝑐 )(1 + 1 + 1) ≥ 9 (1) 𝑎𝑎 𝑏𝑏 𝑏𝑏
Thật vậy: (1) ⇔ 1 + 𝑎𝑎 + 𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 + 1 + 𝑏𝑏 + 𝑏𝑏 + 𝑏𝑏 + 1 ≥ 9 0,5 𝑏𝑏 𝑏𝑏 𝑎𝑎 𝑏𝑏 𝑎𝑎 𝑏𝑏
⇔ 𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 + 𝑏𝑏 + 𝑏𝑏 + 𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 ≥ 6. 𝑏𝑏 𝑎𝑎 𝑏𝑏 𝑏𝑏 𝑏𝑏 𝑎𝑎
Vì (𝑎𝑎 − 𝑏𝑏)2 ≥ 0 ⇔ 𝑎𝑎2 + 𝑏𝑏2 ≥ 2𝑎𝑎𝑏𝑏 ⇔ 𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 ≥ 2. 𝑏𝑏 𝑎𝑎
Tương tự: 𝑏𝑏 + 𝑏𝑏 ≥ 2; 𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 ≥ 2 𝑏𝑏 𝑏𝑏 𝑏𝑏 𝑎𝑎
Vậy (1) đã được chứng minh
+) Từ (1) ⟹ 1 + 1 + 1 ≥ 9 = 9 ⇒ 1 + 1 + 1 ≥ 9 0,5 𝑎𝑎 𝑏𝑏 𝑏𝑏 𝑎𝑎+𝑏𝑏+𝑏𝑏 𝑥𝑥2+2𝑦𝑦𝑦𝑦 𝑦𝑦2+2𝑥𝑥𝑦𝑦 𝑦𝑦2+2𝑥𝑥𝑦𝑦
2) Gọi thời gian vòi 1 chảy một minh đầy bể là 𝑥𝑥(giờ; 𝑥𝑥 >4) 0,25
-Trong 1 giờ vòi 1 chảy được 1 (bể) 𝑥𝑥 0,25
Trong 1 giờ vòi 2 chảy được 1 − 1 (bể) 4 𝑥𝑥 4
-Trong 2 giờ cả 2 vòi chảy : 1 (bể) 2
Vòi 2 chảy tiếp trong 3 giờ được 3. �1 − 1� (bể) 4 𝑥𝑥 0,5
Theo bài ra ta có PT: 1 + 3. �1 − 1� = 1 0,5 2 4 𝑥𝑥 -Giải PT tìm 𝑥𝑥=12 0,5
- Trả lời: Vòi 1 chảy trong 12 giờ; vòi 2 chảy trong 6 giờ thì đầy bể Hình vẽ
a)-Chứng minh: MNKE là hình bình hành 0,75
-Chứng minh: ∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 vuông cân 4
=> 𝐴𝐴𝐴𝐴 ⊥ 𝐴𝐴𝐴𝐴 => MNKE là hình thoi 0,75
b)-Chứng minh: 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 450 0,25
- Chứng minh: 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐾𝐾 � = 450 0,5
- Chứng minh: ∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐾𝐾 𝑣𝑣à ∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐾𝐾(g-g) => 𝐴𝐴𝐴𝐴2 = 𝐴𝐴𝐴𝐴. 𝐴𝐴𝐾𝐾 0,5 Có AM =AK => ĐPCM 0,25
c)C/m: BM =DK => KE =KD +DE =BM +DE 0,5
Chu vi ∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐾𝐾 = 𝐴𝐴𝐴𝐴 + 𝐴𝐴𝐾𝐾 + 𝐾𝐾𝐴𝐴 = 𝐴𝐴𝐴𝐴 + 𝐴𝐴𝐾𝐾 + 𝐵𝐵𝐴𝐴 + 𝐷𝐷𝐾𝐾 = 2𝑎𝑎 0,75
Vậy chu vi ∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐾𝐾 không đổi khi M di động trên BC 0,25
d)- Vì AM =AK nên 1 + 1 = 1 + 1 0,25 𝐴𝐴𝐴𝐴2 𝐴𝐴𝐴𝐴2 𝐴𝐴𝐴𝐴2 𝐴𝐴𝐴𝐴2
-C/m: 𝐴𝐴𝐴𝐴. 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝐴𝐴𝐷𝐷. 𝐴𝐴𝐴𝐴 => 𝐴𝐴𝐴𝐴2. 𝐴𝐴𝐴𝐴2 = 𝐴𝐴𝐷𝐷2. 𝐴𝐴𝐴𝐴2 0,5
- Vì 𝐴𝐴𝐴𝐴2 = 𝐴𝐴𝐴𝐴2 + 𝐴𝐴𝐴𝐴2; AD=a Nên 0,25
𝐴𝐴𝐴𝐴2. 𝐴𝐴𝐴𝐴2 = 𝑎𝑎2. (𝐴𝐴𝐴𝐴2 + 𝐴𝐴𝐴𝐴2)
(𝐴𝐴𝐴𝐴2 + 𝐴𝐴𝐴𝐴2) 1 1 1 1 ⇒ 0,25
𝐴𝐴𝐴𝐴2. 𝐴𝐴𝐴𝐴2 = 𝑎𝑎2 ⇒ 𝐴𝐴𝐴𝐴2 + 𝐴𝐴𝐴𝐴2 = 𝑎𝑎2
Vậy: 1 + 1 = 1 không phụ thuộc vào vị trí điểm M 𝐴𝐴𝐴𝐴2 𝐴𝐴𝐴𝐴2 𝑎𝑎2 0,25
Lưu ý: Cách làm khác đúng cho điểm tương đương