Đề học sinh giỏi Toán 8 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Can Lộc – Hà Tĩnh

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề thi giao lưu học sinh giỏi cấp trường môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề học sinh giỏi Toán 8 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Can Lộc – Hà Tĩnh

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề thi giao lưu học sinh giỏi cấp trường môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

69 35 lượt tải Tải xuống
ĐỀ THI GIAO LƯU HC SINH GII CP TRƯNG
NĂM HC 2022 – 2023
Môn: Toán – Lp 8
Thi gian làm bài: 120 phút (không k thi gian giao đ)
thi có 13 câu, gm 01 trang)
I. PHN ĐIN KT QU (Thí sinh ch cn ghi kết qu vào t giy thi)
Câu 1. Xác đnh a, b, c biết:
( )( )
2
x – 5 2x + bax + x + c=
Câu 2. Gii phương trình : (x
2
2x)(x
2
2x1 ) = 6
Câu 3.
Tìm
các
s
nguyên
n
để
B
=
2
4 15nn−+
là s chính phương
Câu 4. Tìm các s nguyên x, y biết: 5x 3y = 2xy 11
Câu 5. Tìm giá tr nh nht ca biu thc: A = (x + 1)(x - 2)(x - 3)(x - 6)
Câu 6. Cho nh thang vuông ABCD (A
= D
= 90
), có DC = 2AB = BC. Tính s đo góc
ABC
.
Câu 7. Có 8 đi bóng đưc vào chung kết gii bóng chuyn hc sinh THCS ca huyn Can
Lc năm 2023. Hi nếu t chc thi đu vòng tròn mt t (2 đi bt k ch gp nhau 1
trn) để tính đim thì có tt c bao nhiêu trn đu?
Câu 8. Cho a
6
+ b
6
= 3a
2
b
2
- 1. Tính A = a
2
+ b
2
.
Câu 9. Cho tam giác ABC có M
trung đim ca AC. AD, BM,CE đng quy ti K(D thuc BC, E thuc AB ,và K nm trong
tam giác ABC. Biết din tích tam giác AKE bng 10
2
cm
, din tích tam giác BKE bng 20
2
cm
. Tính diện tích tam giác ABC
Câu 10. Cho đim O nm trong tam giác ABC, các tia AO, BO, CO ct các cnh BC, CA,
AB ca tam giác theo th t ti D,E,F. Tìm v trí đim O đ
OA OB OC
P = + +
OD OE OF
giá tr nh
nht, tìm giá tr nh nht đó?
II. PHN T LUN (Thí sinh trình bày li gii vào t giy thi)
Câu 11. Gii phương trình:
( )
2
9 12 1xx−= +
Câu 12. Cho hình vuông ABCD. Gi I là mt đim bt kì trên cnh AB ( I khác A, I khác
B), Tia CB ct tia DI ti E. Đưng thng CI ct AE ti M, Trên tia đi ca tia AB ly N sao
cho AN = BE
a) Chng minh: I là trc tâm ca tam giác NCE
b) Chng minh: BM
DE
Câu 13. Cho a, b, c là các s dương tha mãn: a+b+c = 3.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc : P=
22 2
111
abc
bca
++
+++
H và tên thí sinh: ................................................. S báo danh: ................
Lưu ý: Thí sinh không đưc s dng máy tính casio.
NG DN CHM TOÁN 8
I.
Trắc nghiệm. (mi câu đúng 1 đ)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5
a = 2; b = 11;
c = - 55
x=-1,x=3 n = 7, n=-3
A
min
= -36
Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
ABC
=120
0
28 trận A = 2
75
2
cm
O là trọng tâm.
P
min
= 6
ng dn gii :
Câu 1 : khai trin vế phi đưc:
22
2 ( 10) 5x b x b ax x c+ = ++
suy ra kq
Câu 2:
22
2 ( 1) 6 6 0
3, 2 1, 3
x x y yy y y
y y xx
= = −=
= =⇒= =
Câu 3:ta có:
22
( 2) 11 ( 2)( 2) 11n k kn kn + = +− −+ =
suy ra n=7,n=-3
Câu 4: 5x+11=y(2x+3)
5 11 2 3xx⇒+ +
suy ra x =2,x=-2,x=-5,x=-1 suy ra kết qu
Câu 5:
2 2 22
( 5 6)( 5 6) ( 5 ) 36 36Axx xx xx= −− −+=
Câu 6: ta giác BDC có đường cao đồng thời là trung tuyến nên cân ti B, theo gt tam giác này cân
tại C nên tam fiacs DBC là tam giác đều suy ra kq
Câu 7: s trn là 8.7:2= 28 trận đấu
Câu 8: t GT có
( )
2
3
23 2 2 2 2
( ) 1 3 .1 1a b ab a b+ += = =
không xảy ra khả năng
2
2
10ab+ +=
Câu 9:
1
3/2
2
AE SAKE
SABC SBEC
BE SBKE
= =⇒=
li có AM=CM, Suy ra SAKB=SBKC=30 suy ra
SBEC=50 suy ra SABC= 75
2
cm
A
D
C
B
Câu 10:
Áp dng BĐT cô sy ta có:
()()9
111 9
6
AD BE CF OD OE OF
OD OE OF AD BE CF
OA OB OC
OD OE OF
OA OB OC
OD OE OF
++ ++

+ ++ ++


++
Suy ra kết qu
II. T lun
Câu 12:
Câu
Ni dung
Đim
K
A
B
C
E
M
D
A
C
B
O
D
E
F
11
2,5đ
( )
2 42 2 2
2
2
22
2
( 9) 12 1 18 36 81 36 12 1
96 1 4
9 (6 1)
2
9 61
x x xxx xx
xx x
xx
x
xx
= +⇔ + + = + +
+= + =
+ = +⇔
=
+=
Tp nghim ca pt là:
{ }
2, 4S =
0,5
1,5
0,5
13
5
đ
a. ( 2,5 đ) Xét tam giác NBC và tam giác ECD có:BC=DC
0
0
()
(..)
90
90 (1
)
,
NBC DCE
NB CE GT
NBC ECD C G C
EDC NCB
NCE NCD
NCD EDC NC DE
doNB EC NC DE
∠=
=
∆=
⇒∠ =∠
+∠ =
+∠ =
⊥⇒
Suy ra I là trc tâm cu tam giác NCE
b. (2,5đ) t câu a suy ra :
(..)
CM NE
ABE DAN C G C
EAB HAN ADN
EA ND
∆=
⇒∠ =∠ =∠
(0,5đ)
Gi H là giao ca NC và EA ta có H là trc tâm ca tam giác NED
l
k
H
M
A
D
C
B
N
E
(2)
(3)
EM EI
DH NE DH CM màIB DC
EH ED
EI EB
ID EC
⊥⇒ =
⇒=

T 2,3 suy ra
(4)
EM EB
BM CH
EH EC
=
0,5
T 1 và 4 suy ra
BM DE
0,5
13
2,5đ
2
22
2
22
22
(1 ) (1 )
1 12
(1 ) (1 )
1 12
(1 ) (1 )
1 12
abb
aa
bb
bcc
bb
cc
c aa
cc
aa
=− ≥−
++
=− ≥−
++
=− ≥−
++
Cng các bđt cùng chiu ta đưc :
2
ab bc ca
P abc
++
++−
li có
222
2
222
( )( )( )0
()
3( )
6
3
2
ab bc ca
abc
a b c ab bc ca P a b c
p
+ + ≥⇒
++
+ + + + ++−
⇒≥
Du= xy ra khi a=b=c=1
Min P=3/2 khi a=b=c=1
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
( Mi cách làm khác đúng đu cho đim ti đa)
| 1/5

Preview text:

ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn: Toán – Lớp 8
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 13 câu, gồm 01 trang)
I. PHẦN ĐIỀN KẾT QUẢ (Thí sinh chỉ cần ghi kết quả vào tờ giấy thi)
Câu 1. Xác định a, b, c biết: 2 ax + x + c=(x – 5)(2x + b)
Câu 2. Giải phương trình : (x2 – 2x)(x2 – 2x – 1 ) = 6
Câu 3. Tìm các số nguyên n để B = 2
n − 4n +15 là số chính phương
Câu 4. Tìm các số nguyên x, y biết: 5x – 3y = 2xy – 11
Câu 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = (x + 1)(x - 2)(x - 3)(x - 6)
Câu 6. Cho hình thang vuông ABCD (A� = D� = 900), có DC = 2AB = BC. Tính số đo góc ABC �.
Câu 7. Có 8 đội bóng được vào chung kết giải bóng chuyền học sinh THCS của huyện Can
Lộc năm 2023. Hỏi nếu tổ chức thi đấu vòng tròn một lượt (2 đội bất kỳ chỉ gặp nhau 1
trận) để tính điểm thì có tất cả bao nhiêu trận đấu?
Câu 8. Cho a6 + b6 = 3a2b2 - 1. Tính A = a2 + b2.
Câu 9. Cho tam giác ABC có M là
trung điểm của AC. AD, BM,CE đồng quy tại K(D thuộc BC, E thuộc AB ,và K nằm trong
tam giác ABC. Biết diện tích tam giác AKE bằng 10 2 cm
, diện tích tam giác BKE bằng 20 2
cm . Tính diện tích tam giác ABC
Câu 10. Cho điểm O nằm trong tam giác ABC, các tia AO, BO, CO cắt các cạnh BC, CA,
AB của tam giác theo thứ tự tại D,E,F. Tìm vị trí điểm O để OA OB OC P = + + có giá trị nhỏ OD OE OF
nhất, tìm giá trị nhỏ nhất đó?
II. PHẦN TỰ LUẬN (Thí sinh trình bày lời giải vào tờ giấy thi)
Câu 11. Giải phương trình: ( 2x −9) =12x +1
Câu 12. Cho hình vuông ABCD. Gọi I là một điểm bất kì trên cạnh AB ( I khác A, I khác
B), Tia CB cắt tia DI tại E. Đường thẳng CI cắt AE tại M, Trên tia đối của tia AB lấy N sao cho AN = BE
a) Chứng minh: I là trực tâm của tam giác NCE b) Chứng minh: BM ⊥ DE
Câu 13. Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn: a+b+c = 3.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : P= a b c + + 2 2 2
b +1 c +1 a +1
Họ và tên thí sinh: .................................................
Số báo danh: ................
Lưu ý: Thí sinh không được sử dụng máy tính casio.
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 8
I. Trắc nghiệm. (mỗi câu đúng 1 đ) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 a = 2; b = 11; c = - 55 x=-1,x=3 n = 7, n=-3 (x;y) = (2;3), (-5;2), (-1;6), (-2;-1) Amin = -36 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 ABC �=1200 28 trận A = 2 75 2 cm O là trọng tâm. Pmin = 6 Hướng dẫn giải :
Câu 1 : khai triển vế phải được:
2 2
2x + (b −10)x − 5b = ax + x + c suy ra kq 2 2 − = ⇒ − = ⇒ − − = Câu 2: x 2x y y(y 1) 6 y y 6 0 ⇒ y = 3
− , y = 2 ⇒ x =1, x = 3 Câu 3:ta có: 2 2
(n − 2) +11 = k ⇒ (k + n − 2)(k n + 2) =11 suy ra n=7,n=-3
Câu 4: 5x+11=y(2x+3)⇒ 5x +112x + 3 suy ra x =2,x=-2,x=-5,x=-1 suy ra kết quả Câu 5: 2 2 2 2
A = (x − 5x − 6)(x − 5x + 6) = (x − 5x) − 36 ≥ 36
Câu 6: ta giác BDC có đường cao đồng thời là trung tuyến nên cân tại B, theo gt tam giác này cân
tại C nên tam fiacs DBC là tam giác đều suy ra kq A B D C
Câu 7: số trận là 8.7:2= 28 trận đấu Câu 8: từ GT có 2 3 a + ( 2 b )3 2 2 2 2 ( )
+1 = 3a b .1⇒ a = b =1 không xảy ra khả năng 2 2 a + b +1 = 0 Câu 9: AE SAKE 1 =
= ⇒ SABC = 3 / 2SBEC lại có AM=CM, Suy ra SAKB=SBKC=30 suy ra BE SBKE 2 SBEC=50 suy ra SABC= 75 2 cm A E M K B C D Câu 10: A E F O C B D
Áp dụng BĐT cô sy ta có:
( AD BE CF + + )(OD OE OF + + ) ≥ 9 OD OE OF AD BE CFOA OB OC  ⇒ 1+ +1+ +1+ ≥   9  OD OE OF OA OB OC ⇒ + + ≥ 6 OD OE OF Suy ra kết quả II. Tự luận Câu 12: Câu Nội dung Điểm 2 4 2 2 2
(x − 9) =12x +1 ⇔ x −18x + 36x + 81 = 36x +12x +1 0,5 2  ⇔ ( x + = x + x = x + 9)2 9 6 1 4 2 2 = (6x +1) ⇔  ⇔ 1,5 2 x + 9 = 6 − x −1  x = 2
11 Tập nghiệm của pt là: S = {2, } 4 0,5 2,5đ
a. ( 2,5 đ) Xét tam giác NBC và tam giác ECD có:BC=DC NBC = DCE
NB = CE(GT) NBC = ECD(C. . G C) ⇒ EDC = NCB ∠ 0 mà NCE ∠ + NCD ∠ = 90 0 ⇒ NCD ∠ + E
DC = 90 ⇒ NC DE(1)
doNB EC, NC DE E A M N k B 13 l 5 H đ D C
Suy ra I là trực tâm cảu tam giác NCE
b. (2,5đ) từ câu a suy ra : CM NE mà ABE = DAN(C. . G C) ⇒ EAB = HAN = ADN ⇒ (0,5đ) EA ND
Gọi H là giao của NC và EA ta có H là trực tâm của tam giác NED EM EI
DH NE DH CM ⇒ =
(2)màIB DC EH EDEI EB ⇒ = (3) ID EC Từ 2,3 suy ra EM EB =
BM CH (4) 0,5 EH EC
Từ 1 và 4 suy ra BM DE 0,5 2 a = (1 b − ) ≥ (1 b a a − ) 2 2 b +1 b +1 2 0,5 2 b = (1 c − ) ≥ (1 c b b − ) 2 2 c +1 c +1 2 c 0,5 = (1 a − ) ≥ (1 a c c − ) 2 2 a +1 a +1 2
Cộng các bđt cùng chiều ta được : ab bc ca P a b c + + ≥ + + − lại có 13 2 0,5 2,5đ 2 2 2
(a b) + (b c) + (c a) ≥ 0 ⇒ 2 2 2 2
(a + b + c)
a + b + c ≥ 3(ab + bc + ca) ⇒ P a + b + c 6 0,5 3 ⇒ p 2
Dấu= xảy ra khi a=b=c=1 Min P=3/2 khi a=b=c=1 0,25 0,25
( Mọi cách làm khác đúng đều cho điểm tối đa)