Đề học sinh giỏi Toán 8 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Đông Hà – Quảng Trị

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề thi chọn học sinh giỏi cấp THCS môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề học sinh giỏi Toán 8 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Đông Hà – Quảng Trị

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề thi chọn học sinh giỏi cấp THCS môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

64 32 lượt tải Tải xuống
THÀNH PH ĐÔNG
ĐỀ THI HC SINH GII CP THCS
MÔN: TOÁN - LP 8
Năm hc: 2022 - 2023
Thi gian làm bài: 150 phút
bài gm 05 câu, 01 trang)
Câu 1 (2,0 điểm) Gii phương trình: 3x
3
7x
2
+ 17x 5 = 0
Câu 2 (4,0 điểm)
1) Rút gọn biu thc:
2 222
a b ab
P
(a b)(1 a ) (1 a )(1(a b)(1 ) bb )


,
(
a b, a 1, b 1 
)
2) Cho các s thc a, b, c, x, y, z tho mãn x = by + cz, y = ax + cz, z = ax + by
và x + y + z
0. Tính giá tr ca biu thc
111
Q
1ba c1 1


Câu 3 (4,0 điểm)
1) Trong dãy s 13597……, mi ch s đứng sau bt đu t ch s th tư bng
ch s hàng đơn v ca tng ba ch s đứng ngay trưc nó. Hi trong dãy này có cha
dãy 789 không?
2) Có hay không s tự nhiên n đ n
2
+ 2022 là s chính phương?
Câu 4 (4,0 điểm)
a) Chng minh (a b)(a
2
– b
2
)
0
b) Vi a + b + c = 3. Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
2 2 22 2
3
2
33
ab
ababbc
M
bc c a ca
c



Câu 5 (6,0 điểm)
Cho hình thoi ABCD có
0
BAD 40
, O là giao đim hai đưng chéo. Gi H là
hình chiếu vuông góc ca O trên cnh AB. Trên tia đi ca tia BC ly đim M, trên tia
đối ca tia DC ly đim N sao cho HM song song vi AN.
a) Chng minh
MBH
ADN
đồng dng.
b) Chng minh MB . DN = OB
2
.
c) Tính s đo
MON
.
-----------------------Hết ----------------------
(Lưu ý: Hc sinh không đưc s dng máy tính cm tay)
Họ và tên thí sinh …………………………………..……………S báo danh………..……
Ch kí giám th 1………………………………Ch kí giám th 2……………………..……...
ĐỀ CHÍNH THC
NG DN CHM ĐỀ THI HC SINH GII CP THCS MÔN TOÁN 8
Năm hc 2022-2023
( Hưng dn chm gm 03 trang )
Câu
ý
Ni dung
Điểm
1
(2,0
đim)
3x
3
7x
2
+ 17x 5 = 0 <=> (3x 1)(x
2
2x + 5) = 0
0,5
<=>
2
3x 1 0 (1)
x 2x 5 0 (2)


0,5
(1) <=> x =
1
3
0,5
Ta có x
2
2x + 5 = (x 1)
2
+ 4 > 0 vi mi x
nên (2) vô nghim
Vy PT đã cho có mt nghim x =
1
3
0,5
2
(4,0
đim)
1
2 22
2233
2
22
(a b) 1 a (1 b)
(a b) 1 a (1
a 1 a b 1 b ab a b
P
b
a b a b a b (a b)
)
 



0,5
0,5
2 2 22
2
a b (a b a ab b a b )
(a
(a b) 1 a (1 b)
b)
(a b) 1 a (
(1 b) a
1b
(1 b) a b
)







0,5
0,5
(a b)(1 b)(1 a)(a ab b
(a b) 1 a (1
)
a bb
)b
a



0,5
2
Cng vế theo vế các đng thc đã cho ta đưc: x + y + z = 2(ax + by +
cz)
0,5
Vì x + y + z
0 nên ax + by + cz
0
0,25
Cng hai vế ca tng đng thc đã cho ln lưt vi ax, by, cz ta đưc:
(a + 1)x = ax + by + cz; (b + 1)y = ax + by + cz; (c + 1)z = ax + by + cz
0,5
Suy ra
ax by cz ax by cz ax by cz
x y z xy
ax by c
Q
z
z
2

  

 
0,25
1
Dãy bt đu bng ch s l. Mà tng ba s l cũng là mt s l (hàng
đơn v là s l), nên s th 4 cũng là s l.
1,0
Suy ra các ch s các v trí 2, 3 và 4 là các s l. Suy ra ch s v
trí th 5 cũng là s l. C tiếp tc như vy, ta suy ra các ch s trong
dãy đu là ch s l. Vy trong dãy đã cho không cha dãy 789.
1,0
Gi s n
2
+ 2022 là s chính phương thì n
2
+ 2022 = m
2
, (m
)
T đó suy ra: m
2
n
2
= 2022, hay (m + n)(m n) = 2022 (1)
0,5
3
(4,0
đim)
2
Mt khác (m + n) + (m n) = 2m (chn) nên hai s (m + n), (m n)
cùng tính chn l (2)
0,5
T (1) và (2) suy ra (m + n), (m n) là hai s chẵn
0,5
=> (m + n)(m n)
4
, nhưng 2022 lo không chia hết cho 4.
Do đó, không tn ti s tự nhiên n đ n
2
+ 2022 là s chính phương
0,5
4
(4,0
đim)
a
(a b)(a
2
– b
2
) = (a b)(a b)(a + b)
1,5
= (a + b)(a b)
2
0,
a,b 0
(*)
1,0
Dấu bng xy ra khi và ch khi a = b
b
32 23 3 2 2
(*) a a b ab b 3a 2a b a b ab 
3
22
a 2a b
a b ab 3


(1)
0,5
Tương t:
3
22
b 2b c
b c bc 3

(2) và
3
22
c 2c a
c a ca 3

(3)
0,25
T (1), (2), (3) ta có: M
1
0,5
M đt giá tr nh nht bng 1, khi a = b = c = 1
0,25
5
(6,0
đim)
a
Ta có:
DAN BMH,MBH ADN
(góc có các cp cnh tương ng
song song)
1,5
Suy ra
MBH
ADN
(g-g)
1,0
b
T
MBH
ADN
ta có:
MB BH
MB.DN BH.AD
AD DN

(1)
0,5
Ta cũng có
OHB
AOD
, suy ra
BH OB
OB.OD BH.AD
OD AD

(2)
1,0
N
H
O
B
A
D
C
M
T (1) và (2) suy ra: MB . DN = OB . OD MB . DN = OB
2
1,0
c
T kết qu câu b): MB . DN = OB . OD
MB OD
OB DN
Ta cũng có
00
MBO 180 CBD 180 CDB ODN 
0,5
Nên
MBO
ODN
=>
OMB NOD
0,25
Do đó
00
MON 180 MOB NOD 180 MOB OMB 
00
180 OBC 110
0,25
- Học sinh làm theo cách khác đúng vn đưc tính đim ti đa
| 1/4

Preview text:

THÀNH PHỐ ĐÔNG HÀ
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP THCS MÔN: TOÁN - LỚP 8 ĐỀ CHÍNH THỨC
Năm học: 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 150 phút
(Đề bài gồm 05 câu, 01 trang)
Câu 1 (2,0 điểm) Giải phương trình: 3x3 – 7x2 + 17x – 5 = 0 Câu 2 (4,0 điểm) 2 2 2 2 1) Rút gọn biểu thức: a b a b P    ,
(a  b)(1b) (a  b)(1 a) (1 a)(1b) (a  b  ,a 1,b 1)
2) Cho các số thực a, b, c, x, y, z thoả mãn x = by + cz, y = ax + cz, z = ax + by
và x + y + z  0. Tính giá trị của biểu thức 1 1 1 Q    1 a 1 b 1 c Câu 3 (4,0 điểm)
1) Trong dãy số 13597……, mỗi chữ số đứng sau bắt đầu từ chữ số thứ tư bằng
chữ số hàng đơn vị của tổng ba chữ số đứng ngay trước nó. Hỏi trong dãy này có chứa dãy 789 không?
2) Có hay không số tự nhiên n để n2 + 2022 là số chính phương? Câu 4 (4,0 điểm)
a) Chứng minh (a – b)(a2 – b2)  0
b) Với a + b + c = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 3 3 3 a b M c    2 2 2 2 2 2
a  b  ab b  c  bc c  a  ca Câu 5 (6,0 điểm) Cho hình thoi ABCD có  0
BAD  40 , O là giao điểm hai đường chéo. Gọi H là
hình chiếu vuông góc của O trên cạnh AB. Trên tia đối của tia BC lấy điểm M, trên tia
đối của tia DC lấy điểm N sao cho HM song song với AN. a) Chứng minh M  BH và AD  N đồng dạng.
b) Chứng minh MB . DN = OB2 . c) Tính số đo  MON .
-----------------------Hết ----------------------
(Lưu ý: Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay)
Họ và tên thí sinh …………………………………..……………Số báo danh…………..……
Chữ kí giám thị 1………………………………Chữ kí giám thị 2……………………..……...
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP THCS MÔN TOÁN 8 Năm học 2022-2023
( Hướng dẫn chấm gồm 03 trang ) Câu ý Nội dung Điểm
3x3 – 7x2 + 17x – 5 = 0 <=> (3x – 1)(x2 – 2x + 5) = 0 0,5 3x 1 0 (1) <=>  0,5  2 1 x  2x  5  0 (2)  (2,0 (1) <=> x = 1 0,5 điểm) 3
Ta có x2 – 2x + 5 = (x – 1)2 + 4 > 0 với mọi x   nên (2) vô nghiệm
Vậy PT đã cho có một nghiệm x = 1 0,5 3 2 a 1 a 2  b 1 b 2 2 a b a  b P  0,5 (a  b)1 a(1b) 2 2 3 3 2 2
a b  a  b a b (a  b) 1  0,5 (a  b)1 a(1b) 2 2 2 2
a  b(a b  a ab  b a b )  0,5 2 (a  b)1 a(1b) (4,0 2        điểm) (a b)(1 b) a (1 b) a b    0,5 (a  b)1 a(1b)
(a  b)(1b)(1 a)(a  abb)   a  b a b 0,5 (a  b)1 a(1b)
Cộng vế theo vế các đẳng thức đã cho ta được: x + y + z = 2(ax + by + 0,5 cz)
Vì x + y + z  0 nên ax + by + cz  0 0,25
2 Cộng hai vế của từng đẳng thức đã cho lần lượt với ax, by, cz ta được:
(a + 1)x = ax + by + cz; (b + 1)y = ax + by + cz; (c + 1)z = ax + by + cz 0,5 Suy ra x y z x  y Q  z      2 0,25
ax  by  cz ax  by  cz ax  by  cz ax  by  cz
Dãy bắt đầu bằng chữ số lẻ. Mà tổng ba số lẻ cũng là một số lẻ (hàng 1,0
đơn vị là số lẻ), nên số thứ 4 cũng là số lẻ.
1 Suy ra các chữ số ở các vị trí 2, 3 và 4 là các số lẻ. Suy ra chữ số ở vị
trí thứ 5 cũng là số lẻ. Cứ tiếp tục như vậy, ta suy ra các chữ số trong 1,0
dãy đều là chữ số lẻ. Vậy trong dãy đã cho không chứa dãy 789.
Giả sử n2 + 2022 là số chính phương thì n2 + 2022 = m2 , (m   ) 0,5
Từ đó suy ra: m2 – n2 = 2022, hay (m + n)(m – n) = 2022 (1)
Mặt khác (m + n) + (m – n) = 2m (chẵn) nên hai số (m + n), (m – n) 0,5 3 cùng tính chẵn lẻ (2)
(4,0 Từ (1) và (2) suy ra (m + n), (m – n) là hai số chẵn 0,5
điểm) 2 => (m + n)(m – n) 4, nhưng 2022 lạo không chia hết cho 4. 0,5
Do đó, không tồn tại số tự nhiên n để n2 + 2022 là số chính phương
(a – b)(a2 – b2) = (a – b)(a – b)(a + b) 1,5
a = (a + b)(a – b)2  0, a,b  0 (*) 1,0
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b 3 2 2 3 3         2 2 (*) a a b ab b 3a 2a b a  b  ab 4 (4,0 3 a 2a  b 0,5 điểm)   (1) 2 2 a  b  ab 3 b 3 3 Tương tự: b 2bc c 2ca  (2) và  (3) 2 2 b 0,25  c  bc 3 2 2 c  a  ca 3
Từ (1), (2), (3) ta có: M 1 0,5
M đạt giá trị nhỏ nhất bằng 1, khi a = b = c = 1 0,25 M B 5 H (6,0 điểm) A O C D N a Ta có:    
DAN  BMH,MBH  ADN (góc có các cặp cạnh tương ứng 1,5 song song) Suy ra M  BH ∽ AD  N (g-g) 1,0 b Từ M  BH ∽ AD  N ta có: MB BH   MB.DN  BH.AD (1) 0,5 AD DN Ta cũng có OHB 1,0  ∽ AO  D , suy ra BH OB   OB.OD  BH.AD OD AD (2)
Từ (1) và (2) suy ra: MB . DN = OB . OD  MB . DN = OB2 1,0
c Từ kết quả câu b): MB . DN = OB . OD 0,5  MB OD  OB DN Ta cũng có  0  0  
MBO 180 CBD 180 CDB  ODN Nên M  BO ∽ ODN  =>   OMB  NOD 0,25 Do đó  0   MON 180 MOB NOD 0   180 MOBOM  B 0  0 180 OBC 110 0,25
- Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn được tính điểm tối đa