PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN HOẰNG HÓA
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 8
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi này có 05 câu, gồm 01 trang)
Câu 1. (4,0 điểm)
1. Cho biểu thức:
32
22 23
x x 1 1 x x1
A.
x 1 x 2x 1 1 x x 1
++

= +−

+ −+

, với
1x ≠±
.
t gn biểu thức A. Tính giá trị biểu thức A khi x thỏa mãn:
32
x 2x 5x 6 0 +=
.
2. Cho a, b, c là ba số đôi một không đối nhau thỏa mãn:
ab bc ca 5++=
.
Tính giá trị của biểu thức:
222
2 22
(a b) (b c) (c a)
P
(5 a )(5 b )(5 c )
+ ++
=
+++
.
Câu 2. (4,0 điểm)
1. Giải phương trình:
( )( )
22
1 4 3 192x xx + +=
.
2. Tìm a, b sao cho đa thức
chia hết cho đa thức
( )
2
gx x x 2= +−
.
Câu 3. (4,0 điểm)
1. Tìm các cặp số nguyên
(x;y)
thỏa mãn:
2
x xy 2022x 2023y 2024+= + +
.
2. Cho x, y các số nguyên sao cho
2
x 2xy y−−
2
xy 2y x
−−
đều chia hết cho 5.
Chứng minh rằng
22
2x y 2x y+++
cũng chia hết cho 5.
Câu 4. (6,0 điểm)
Cho hình vuông ABCD. Gọi E, K lần lượt là trung điểm của AB và CD; O là giao
đim ca AK và DE. Hạ
DM CE
.
1. Chứng minh tứ giác ADKE là hình chữ nhật, từ đó suy ra
AM KM
.
2. Gi N là giao đim ca AK và BM. Chng minh
ADM
cân và tính s đo của
góc ANB.
3. Phân giác góc DCE ct cnh AD ti F. Chng minh rng
CF 2EF
.
Câu 5. (2,0 điểm)
Cho a, b, c là các số thực dương: ab + bc + ca = 3. Chứng minh rằng:
222
13a 13b 13c
6
1b 1c 1a
+++
++≥
+++
.
………………………….. Hết …………………………..
Họ tên thí sinh :……………………............ Số báo danh :……………………...........
Giám thị số 1 :……………………….......... Giám thị số 2: ……………………….....
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN HOẰNG HOÁ
HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HSG LỚP 8
NĂM HỌC 20222023
MÔN: TOÁN
Hướng dẫn chấm này gồm 04 trang
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
Câu
1. (4,0
điểm)
1
Với
1
x
≠±
32
2 2 23
11 1
.
1 2 11 1
xx xx
A
x xx x x
++

= +−

+ −+

22
22 2
( 1) 1 1 1
.
1 ( 1) ( 1)( 1) ( 1)( 1)
xx x x
x x xx xxx

++
= −−

+ + ++

2
22
( 1) ( 1) ( 1) 1
.
1 ( 1) .( 1) 1
xx x x
x xx x
+−
=
+ −+
22
( 1)( 1) 2 1
.
1 ( 1) .( 1) 1
xx x
x xxx
−+
=
+ −+
2
21
( 1)( 1) 1
x
xx x
=
+−
2
2
2 ( 1)
( 1)( 1)
xx
xx
−+
=
+−
2
2
( 2 1)
( 1)( 1)
xx
xx
−+
=
+−
2
2
( 1)
( 1)( 1)
x
xx
−−
=
+−
2
1
1
x
x
=
+
.
Vậy:
2
1
1
x
A
x
=
+
(với
1
x
≠±
).
0.25
0.25
0.25
0.25
Với
1x ≠±
Ta có
32
x 2x 5x 6 0 (x 1)(x 2)(x 3) 0 += + =
x 1 (L)
x 2(T / m)
x 3 (T / m)
=
⇒=
=
Vi
3
x 2A
5
=−⇒ =
Với
1
x3 A
5
=⇒=
0.25
0.25
0.25
0.25
2
Ta có
22
ab bc ca 5 a 5 a ab bc ca (a b)(a c)++=⇒+=+++=+ +
Tương tự:
2
b 5 (b c)(b a)+= + +
;
2
c 5 (c a)(b c)+= + +
222 222
2 22
(a b) (b c) (c a) (a b) (b c) (c a)
P
(5 a )(5 b )(5 c ) (a b)(a c)(b c)(b a)(c a)(c b)
+ ++ + ++
= =
+ + + ++++++
222
222
(a b) (b c) (c a)
1
(a b) (b c) (c a)
+ ++
= =
+ ++
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu
2. (4,0
điểm)
1
Ta có:
( )( )
22
1 4 3 192x xx + +=
( )( )( )( )
1 1 3 1 192xxx x + + +=
( ) ( )( )
( )( )
2
22
1 1 3 192 2 1 2 3 192x x x xx xx+ += ++ +−=
(*)
Đặt
2
21tx x=++
(ĐK :
0t
)
2
23 4xx t + −=
Thay vào (*) ta được
0.25
0.25
0.25
( ) ( )( )
2
4 192 4 192 0 16 12 0tt t t t t = =⇔− + =
16( )
12( )
t TM
t KTM
=
=
Với
(
)
2
2
14 3
16 2 1 16 1 16
14 5
xx
t xx x
xx
+= =

= + += + =

+= =

Vậy tập nghiệm của phương trình là
{ }
3; 5S =
0.25
0.25
0.5
0.25
2
Ta có :
( ) ( )( )
2
g x x x 2= x 1 x 2= +− +
(
)
32
f x ax bx 10x 4=++−
chia hết cho đa thức
( )
2
gx x x 2= +−
Nên tồn tại một đa thức q(x) sao cho f(x)=g(x).q(x)
( ) ( ) ( )
32
ax bx 10x 4= x+2 . x-1 .q x++−
Với
( )
x=1 a+b+6=0 b= -a -6 1⇒⇒
Với
( )
x=-2 2a-b+6=0 2
Thay (1) vào (2) . Ta có :
2a ( a 6) 6 0 a 4;−− + = =
b2=
Vy a = - 4; b = - 2
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu
3. (4,0
điểm)
1
Vì x; y nguyên nên x+y+1 và x-2023 là ước của 1
TH1:
TH2:
Vậy các cặp (x;y) nguyên cần tìm là: {(2024;-2024);(2022;-2024)}
0.5
0.25
0.5
0.25
0.25
0.25
2
Đặt
2 2 22
2 , 2 ,2 2a x xy y b xy y x c x y x y= =− = +++
.
Ta có
( )( 2 1)ab x yx y−= +
.
Do
a
b
chia hết cho 5 nên
ab
chia hết cho 5.
Suy ra
5xy
hoặc
2 15xy−+
.
Trường hợp 1: Nếu
5xy
thì
(mod5)xy
. Khi đó
22 2
2 ( )(mod5)ax x x x x −= +
;
22 2
2 2 3( )(mod5)c xx xx xx + + += +
.
Do
5a
nên
2
5xx+
hay
5c
.
Trường hợp 2: Nếu
2 15xy−+
thì
2 1(mod 5)xy≡−
. Khi đó
2
(2 1) 2(2 1) 3 1(mod 5)
a y y yy y −= +
;
22 2
2(2 1) 2(2 1) 9 3 3 (3 1)(mod 5)c y y y y y y yy + + +≡
.
Do
5a
nên
3 15y
hay
5c
.
Từ hai trường hợp trên suy ra ĐPCM
0.5
0.25
0.5
0.5
0.25
Câu 4
(6,0
điểm)
m
1
3
điểm
Chứng minh được AEKD là hình chữ nhật.
Ta O là giao điểm của 2 đường chéo AK và DE nên
11
OA OE OK OD AK DE
22
= = = = =
11
MO DE AK AMK
22
= = ⇒∆
vuông ti K
AM KM⇒⊥
(ĐPCM)
1.0
1.0
1.0
2
1,5
điểm
Gọi H là giao điểm của AK và DM
Chứng minh được AECK là hình bình hành .
Từ đó suy ra AK // CE
HK / /MC
mà KD = KC
HD HM⇒=
kết hợp với
DM CE
AH DM⇒⊥
ADM⇒∆
cân tại A
AD AM AB AMB = = ⇒∆
cân tại A
Do
ADM
cân tại A
0
180 DAM
AMD
2
⇒=
Do
ABM
cân tại A
0
180 BAM
AMB
2
⇒=
00
180 DAM 180 BAM
AMD AMB
2
+−
⇒+=
=
0
360 (DAM BAM)
2
−+
=
0 00
0
360 DAB 360 90
135
22
−−
= =
0
BMD 135⇒=
Lại có
BMD
là góc ngoài của tam giác vuông HMN từ đó tính được
0
ANB 45=
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Ghi chú:
-Học sinh làm cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
-Bài hình nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai cơ bản thì không chấm điểm.
3
Qua E vẽ đường vuông góc với CF cắt CD tại Q
Xét hình vuông ABCD có EK là đường trung bình .
Suy ra EK = AD = CD, EK //AD
0
AD CD EKQ 90⇒⊥⇒ =
Xét
CDF
EKQ
:
KEQ FCQ=
( cùng phụ với góc EQC); CD = EK;
0
EKQ CDF 90= =
CDF EKQ (g.c.g)
⇒∆ =∆
CF EQ⇒=
( Hai cạnh tương ứng)
Xét
CEQ
có CF là đường phân giác đồng thời là đường cao.
Suy ra
CEQ
cân tại C
CF cũng là đường trung trực
FE = FQ ( tính chất đường trung trực)
EF + FQ = 2EF
EQ EF FQ 2EF≤+ =
. Dấu =” xảy ra khi E; Q, F thẳng hàng
Mà EQ = FC
FC 2EF⇒≤
( ĐPCM)
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 5
. (2,0
điểm)
Ta có:
+
+=
+
+
2
2
2
1
1)31(
1
31
b
b
a
b
a
=
2
2
1
)31(
31
b
ab
a
+
+
+
Ta chứng minh được
2
b1
1b 2
+
.Thật vậy:
2
b1
0
1b 2
−≤
+
2
2
2b 1 b
0
2(1 b )
−−
+
2
2
(b 1)
0
2(1 b )
−−
+
đúng với mọi b.
Do đó
2
2
bb
1b 2
+
2
2
bb
1b 2
−−
+
Khi đó
=
+
+
2
1
31
b
a
2
2
1
)31(
3
1
b
ab
a
+
+
+
2
)
3
1
(
31
ab
a
+
+
(1)
Tương tự ta cũng chứng minh được:
2
1
31
c
b
+
+
2
)3
1(
31
b
c
b
+
+
(2)
2
1
31
a
c
+
+
2
)31
(
31
ca
c
+
+
(3)
Cộng vế với vế của 3 bất đẳng thức trên ta có:
+
+
+
2
1
3
1
b
a
2
1
31
c
b
+
+
+
2
1
31
a
c
+
+
2
)31()31()31(
)(33
cabcab
cba
+++++
+++
=
2
)(3)(
)(33
cabcabcba
cba
+++
++
+++
=
2
3
2
)(5
+
+ cba
Lại có:
)(2;;0)()()(
222222
cabcabcbacbaaccbba ++++++
3)(3)(
2
++++++ cbacabcabcba
.
Do đó
+
+
+
2
1
31
b
a
2
1
31
c
b
+
+
+
2
1
31
a
c
+
+
2
3
2
3.5
= 6.
Dấu =” xảy ra khi a = b = c = 1
0,25
0.25
0,25
0,25
0.25
0.25
0.25
0.25

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 8 HUYỆN HOẰNG HÓA
NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi này có 05 câu, gồm 01 trang) Câu 1. (4,0 điểm) 3 2 1. Cho biểu thức: x − x  1 1  x + x +1 A = . + − , với x ≠ 1 ± . 2  2 2  3
x +1  x − 2x +1 1− x  x −1
Rút gọn biểu thức A. Tính giá trị biểu thức A khi x thỏa mãn: 3 2 x − 2x − 5x + 6 = 0.
2. Cho a, b, c là ba số đôi một không đối nhau thỏa mãn: ab + bc + ca = 5. 2 2 2
Tính giá trị của biểu thức: (a + b) (b + c) (c + a) P = . 2 2 2 (5 + a )(5 + b )(5 + c ) Câu 2. (4,0 điểm)
1. Giải phương trình: ( 2x − )( 2
1 x + 4x + 3) =192.
2. Tìm a, b sao cho đa thức ( ) 3 2
f x = ax + bx +10x − 4 chia hết cho đa thức ( ) 2 g x = x + x − 2 . Câu 3. (4,0 điểm)
1. Tìm các cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn: 2
x + xy = 2022x + 2023y + 2024 .
2. Cho x, y là các số nguyên sao cho 2 x − 2xy − y và 2
xy − 2y − x đều chia hết cho 5. Chứng minh rằng 2 2
2x + y + 2x + y cũng chia hết cho 5. Câu 4. (6,0 điểm)
Cho hình vuông ABCD. Gọi E, K lần lượt là trung điểm của AB và CD; O là giao
điểm của AK và DE. Hạ DM ⊥CE .
1. Chứng minh tứ giác ADKE là hình chữ nhật, từ đó suy ra AM ⊥KM .
2. Gọi N là giao điểm của AK và BM. Chứng minh AD ∆
M cân và tính số đo của góc ANB.
3. Phân giác góc DCE cắt cạnh AD tại F. Chứng minh rằng CF≤2EF . Câu 5. (2,0 điểm)
Cho a, b, c là các số thực dương: ab + bc + ca = 3. Chứng minh rằng: 1+ 3a 1+ 3b 1+ 3c + + ≥ 6 . 2 2 2 1+ b 1+ c 1+ a
………………………….. Hết …………………………..
Họ tên thí sinh :……………………............ Số báo danh :…………………….. . . . .
Giám thị số 1 :……………………….......... Giám thị số 2: ………………………....
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HSG LỚP 8 HUYỆN HOẰNG HOÁ
NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN
Hướng dẫn chấm này gồm 04 trang Câu Ý Nội dung Điểm Với x ≠ 1 ± 3 2 x x  1 1  x + x +1 A = . + − 2  2 2  3
x +1  x − 2x +1 1− x x −1 2 2 x(x −1)  1 1  x + x +1 = . − − 2  2  2
x +1  (x −1) (x −1)(x +1)  (x −1)(x + x +1) 0.25 2
x(x −1) (x +1) − (x −1) 1 = . − 2 2
x +1 (x −1) .(x +1) x −1
x(x −1)(x +1) 2 1 = . − 2x 1 = − 2 2 x +1
(x −1) .(x +1) x −1 2
(x +1)(x −1) x −1 0.25 2 2 2 1 2x − (x +1) − − + − − = (x 2x 1) = (x 1) = 1− x = . 2 (x +1)(x −1) 2 (x +1)(x −1) 2 (x +1)(x −1) 2 x +1 0.25 Câu Vậy: 1− x A = (với x ≠ 1 ± ). 2 0.25 1. (4,0 x +1 điểm) Với x ≠ 1 ± Ta có 3 2
x − 2x − 5x + 6 = 0 ⇔ (x −1)(x + 2)(x − 3) = 0 0.25 x =1 (L)  ⇒ x = 2 − (T / m) 0.25  x =  3 (T / m) Với 3 x = 2 − ⇒ A = 0.25 5 Với 1 x = 3 ⇒ A = − 0.25 5 2 Ta có 2 2
ab + bc + ca = 5 ⇒ a + 5 = a + ab + bc + ca = (a + b)(a + c) 0.5 Tương tự: 2 b + 5 = (b + c)(b + a) ; 2 c + 5 = (c + a)(b + c) 0.5 2 2 2 2 2 2 (a + b) (b + c) (c + a) (a + b) (b + c) (c + a) P = = 2 2 2
(5 + a )(5 + b )(5 + c ) (a + b)(a + c)(b + c)(b + a)(c + a)(c + b) 0.5 2 2 2 (a + b) (b + c) (c + a) = = 1 0.5 2 2 2 (a + b) (b + c) (c + a) Ta có: ( 2x − )( 2
1 x + 4x + 3) =192 ⇔ (x − ) 1 (x + ) 1 (x + 3)(x + ) 1 =192 Câu 0.25 2. (4,0 1
⇔ (x + )2 (x − )(x + ) = ⇔ ( 2 x + x + )( 2 1 1 3 192
2 1 x + 2x − 3) =192 (*) 0.25 điểm) Đặt 2
t = x + 2x +1 (ĐK : t ≥ 0 ) 2
x + 2x − 3 = t − 4 0.25 Thay vào (*) ta được t (t − ) 2
4 =192 ⇔ t − 4t −192 = 0 ⇔ (t −16)(t +12) = 0 0.25 t =16(TM ) ⇔  0.25 t = 12 − (KTM ) Với x +1 = 4 x = 3 2
t =16 ⇒ x + 2x +1 =16 ⇔ (x + )2 1 =16 ⇔ ⇔ 0.5  x 1 4  + = − x = 5 −
Vậy tập nghiệm của phương trình là S ={ 3 − ; } 5 0.25 2 Ta có : ( ) 2 g x = x + x − 2=(x − ) 1 (x + 2) 0.25 Vì ( ) 3 2
f x = ax + bx +10x − 4chia hết cho đa thức ( ) 2 g x = x + x − 2
Nên tồn tại một đa thức q(x) sao cho f(x)=g(x).q(x) 0.25 3 2
⇒ ax + bx +10x − 4=(x+2).(x- ) 1 .q(x) 0.25
Với x=1⇒ a+b+6=0 ⇒ b= -a -6( ) 1 0.25 Với x=-2 ⇒ 2a-b+6=0(2) 0.25
Thay (1) vào (2) . Ta có : 2a – (−a −6) + 6 = 0 ⇒ a = 4 − ; 0.25 b = 2 − 0.25 Vậy a = - 4; b = - 2 0.25 0.5
Vì x; y nguyên nên x+y+1 và x-2023 là ước của 1 0.25 0.5 1 TH1: 0.25 TH2: 0.25
Vậy các cặp (x;y) nguyên cần tìm là: {(2024;-2024);(2022;-2024)} 0.25 Câu 2 Đặt 2 2 2 2
a = x − 2xy y,b = xy − 2y x,c = 2x + y + 2x + y . 3. (4,0
Ta có a b = (x y)(x − 2y +1) . 0.5 điểm)
Do a b chia hết cho 5 nên a b chia hết cho 5.
Suy ra x y5 hoặc x − 2y +15 . 0.25
Trường hợp 1: Nếu x y5 thì x y(mod5) . Khi đó 2 2 2
a x − 2x x = −(x + x)(mod5) ; 2 2 2
c ≡ 2x + x + 2x + x = 3(x + x)(mod5) . Do a5 nên 2
x + x5 hay c5. 0.5
Trường hợp 2: Nếu x − 2y +15 thì x ≡ 2y −1(mod5) . Khi đó 2
a ≡ (2y −1) − 2(2y −1)y y = 3 − y +1(mod5) ; 2 2 2
c ≡ 2(2y −1) + y + 2(2y −1) + y ≡ 9y − 3y ≡ 3y(3y −1)(mod5) .
Do a5 nên 3y −15 hay c5. 0.5
Từ hai trường hợp trên suy ra ĐPCM 0.25 Câu 4 (6,0 điểm) m
1 Chứng minh được AEKD là hình chữ nhật. 1.0
Ta có O là giao điểm của 2 đường chéo AK và DE nên 3 điểm 1 1 OA = OE = OK = OD = AK = DE 2 2 1.0 1 1 ⇒ MO = DE = AK ⇒ AM ∆ K 2 2
vuông tại K ⇒AM ⊥KM (ĐPCM) 1.0
2 Gọi H là giao điểm của AK và DM
1,5 Chứng minh được AECK là hình bình hành . 0.25
điểm Từ đó suy ra AK // CE ⇒HK / /MC mà KD = KC ⇒HD = HM
kết hợp với DM ⊥CE ⇒AH ⊥DM 0.25 ⇒ AD ∆ M cân tại A 0.25 ⇒ AD = AM = AB ⇒ AM ∆ B cân tại A 0 Do AD − ∆ M cân tại A ⇒   180 DAM AMD = 2 0 Do AB − ∆ M cân tại A ⇒   180 BAM AMB = 2 0.25 ⇒  +  0 −  0 + −  180 DAM 180 BAM AMD AMB = = 2 0 −  +  360 (DAM BAM) 0 −  0 0 = 360 DAB 360 −90 0 = = 135 ⇒  0 BMD =135 0.25 2 2 2 Lại có 
BMD là góc ngoài của tam giác vuông HMN từ đó tính được  0 ANB = 45 0.25 3
Qua E vẽ đường vuông góc với CF cắt CD tại Q
Xét hình vuông ABCD có EK là đường trung bình .
Suy ra EK = AD = CD, EK //AD ⇒ ⊥ ⇒  0 AD CD EKQ = 90 0.25 Xét C ∆ DF và E ∆ KQ có:  = 
KEQ FCQ ( cùng phụ với góc EQC); CD = EK;  =  0 EKQ CDF = 90 ⇒ C ∆ DF= E
∆ KQ(g.c.g) ⇒ CF = EQ ( Hai cạnh tương ứng) 0.25 Xét C
∆ EQ có CF là đường phân giác đồng thời là đường cao. Suy ra C
∆ EQ cân tại C ⇒ CF cũng là đường trung trực 0.25
⇒ FE = FQ ( tính chất đường trung trực)⇒ EF + FQ = 2EF 0.25
⇒ EQ ≤ EF + FQ = 2EF . Dấu “=” xảy ra khi E; Q, F thẳng hàng 0.25 Mà EQ = FC ⇒ FC ≤ 2EF ( ĐPCM) 0.25 Câu 5 1+ 3a  2 b  2 b 1 ( + 3a) . (2,0 Ta có: = 1 ( + 3a) 1 =1+ 3a − 2  − 2  1+ b  1+ b  2 1+ b 0,25 điểm) b 1 b 1 Ta chứng minh được ≤ .Thật vậy: − ≤ 0 2 1+ b 2 2 1+ b 2 2 − − 2 − −
⇔ 2b 1 b ≤ 0 ⇔ (b 1) ≤ 0 đúng với mọi b. 2 2(1+ b ) 2 2(1+ b ) 0.25 2 2 Do đó b b − − ≤ ⇒ b b ≥ 2 1+ b 2 2 1+ b 2 2 Khi đó 1+ 3a b 1 ( + 3a) = 1+ 3a − ≥ b 1 ( 3a) 1+ 3a + − (1) 0,25 + 2 1 b 2 1+ b 2
Tương tự ta cũng chứng minh được: 1+ 3b c 1 ( 3b) 1+ 3b + − (2) 2 1+ c 2 Và 1+ 3c a 1 ( 3c) 1+ 3c + − (3) 2 1+ a 2 0,25
Cộng vế với vế của 3 bất đẳng thức trên ta có: 1+ 3a + + + + + + +
+ 1 3b + 1 3c b 1 ( 3a) c 1 ( 3b) a 1 ( 3c) 3 + (
3 a + b + c) − + 2 1 b 2 1+ c 2 1+ a 2 0.25 =
(a + b + c) + (
3 ab + bc + ca) 3 a + b + + (
3 a + b + c) − = ( 5 c) 3 − 2 2 2 0.25 Lại có:
(a b)2 + (b c)2 + (c a)2 ≥ 0∀ ; a ; 2 2 2
b c a + b + c ≥ (
2 ab + bc + ca)
⇔ (a + b + c)2 ≥ (
3 ab + bc + ca) ⇒ a + b + c ≥ 3. 0.25 Do đó 1+ 3a + +
+ 1 3b + 1 3c ≥ 3 . 5 3 − = 6. + 2 1 b 2 1+ c 2 1+ a 2 2
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c = 1 0.25 Ghi chú:
-Học sinh làm cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
-Bài hình nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai cơ bản thì không chấm điểm.