Đề học sinh giỏi Toán 8 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Như Thanh – Thanh Hoá

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề thi chọn học sinh giỏi văn hóa môn Toán 8 cấp huyện năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hoá; kỳ thi được diễn ra vào ngày 12 tháng 01 năm 2023.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề học sinh giỏi Toán 8 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Như Thanh – Thanh Hoá

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề thi chọn học sinh giỏi văn hóa môn Toán 8 cấp huyện năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hoá; kỳ thi được diễn ra vào ngày 12 tháng 01 năm 2023.

45 23 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GD&ĐT NHƯ THANH K THI
CHN HC SINH GIÓI CÁC MÔN VĂN HOÁ
ĐỀ THI CHÍNH THC LP 8 CP HUYN
NĂM HC 2022 – 2023
MÔN THI: TOÁN
Thi gian: 150 phút, không k thời gian giao đề
Ngày thi: 12/01/2023
Câu 1: (4,0 điểm)
1. Cho biu thc
2
2 9 32 1
5 6 23
x xx
A
xx x x
++
= −−
−+
vi
2; 3.xx
≠≠
Rút gn A và tìm s nguyên x để A chia hết cho 2.
2. Cho các s thực a, b, c đôi một khác nhau tho mãn:
333
3a b c abc++=
0.abc
Tính giá tr biu thc
222
222 22 2 222
ab bc ca
P
abc bca cab
=++
+ +− +
Câu 2: (4,0 điểm)
1. Giải phương trình:
22
2 13
6
3 5 23 2
xx
x x xx
+=
+ ++
2. Phân tích đa thức sau thành phân t:
( ) ( ) ( )
( ) ( )
2
24
4 44 2 22 2 22
22xyz xyz xyzxyz xyz++ ++ ++ ++ +++
Câu 3: (4,0 điểm)
1. Tìm cp s nguyên (x;y) tho mãn phương trình:
32
3 25x x xy y+= ++
2. Cho x;y là các s nguyên khác 0; 1; -1 và
chia hết cho xy.
Chng minh rng
2
1
x +
không chia hết cho y.
Câu 4: (6,0 điểm)
Cho t giác ABCD. Gi E, I ln lượt là trung điểm ca AC BC;M là đim đi xng vi I qua E.
1. Chng minh t giác ABIM là hình bình hành.
2. Gi N, F lần lượt là trung điểm ca ADBD; K là điểm đi xng vi I qua F.
Chứng minh: ba đường thng IN; MF; KE đồng quy.
3. Gi O giao hai đường chéo AC BD. Kí hiu
12
;;SS S
lần lượt là din tích t giác
ABCD, tam giác AOB và tam giác COD. Biết
22
12
;S aS b= =
vi a, b là các s dương cho
trước. Tìm điều kin ca t giác ABCD để
( )
2
S ab= +
Câu 5: (2,0 điểm)
Cho các s dương x, y thoả mãn
22
2 2 8.
x xy y+ +≤
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
24
2 3.P xy
xy
=+−
--------------- HT ---------------
NG DN CHM ĐỀ THI HC SINH GIỎI LỚP 8 CP HUYN
MÔN TOÁN
Câu
Ý
Tóm tắt nội dung hướng dẫn
Đim
Câu
1
1
(2,5
đ)
Cho biu thc
2
2 9 32 1
5 6 23
x xx
A
xx x x
++
= −−
−+
vi
2; 3.xx≠≠
+) Vi
2; 3xx≠≠
ta có:
( ) ( )( ) ( )( )
( )( )
2
29 3 3 21 2
2 9 32 1
5 6 23 3 2
x xx xx
x xx
A
xx x x x x
+ −+ +
++
= −− =
−+
0,5
( )( )
22
29 92 32
32
x x xx
xx
−− ++
=
−−
0,25
( )( )
( )( )
(
)
( )
2
12
21
32 32 3
xx
xx x
xx xx x
+−
−− +
= = =
−− −−
0,5
Vy vi
2; 3xx
≠≠
thì
1
3
x
A
x
+
=
0,25
+) Ta có:
1
3
x
A
x
+
=
chia hết cho 2 thì A phi nhn giá tr nguyên.
Do x nguyên nên A nhn giá tr nguyên khi x + 1 chia hết cho x – 3.
0,25
Mà x + 1 = x – 3 + 4 nên suy ra 4 chia hết cho x – 3
3x −∈
Ư(4)
{ }
1;2;4.=±±±
Suy ra
{ }
4; 2;5;1;7; 1x ∈−
0,5
+) Đi chiếu vi điu kin
2; 3
xx≠≠
và th li ta thy
{ }
7; 1x ∈−
là giá tr cn
tìm.
0,25
2
(1,5
đ)
Cho các số thực a, b, c đôi một khác nhau tho mãn:
333
3a b c abc++=
0.
abc
Tính giá trị biu thc
222
222 22 2 222
ab bc ca
P
abc bca cab
=++
+ +− +
+) T
333
3
a b c abc++=
( )
( )
222
0a b c a b c ab bc ca ++ + + =
Do
222
0a b c ab bc ca++−−−>
với a, b, c đôi một khác nhau nên suy ra
a + b + c = 0.
0,5
Khi đó:
( )( ) ( )( )
2 2 2 22
222 2 2
2
ab ab ab b b b
a b c a bcbc a abc acb bb
= = = = =
+ ++ + +−−−−
Tương tự:
22
222 2 2
;
22
bc c ca a
bca ca
= =
+− +
0,5
Công theo vế các đng thức trên ta được:
( )
222
222 22 2 222
1
0
222 2
ab bc ca b c a
P abc
abc bca cab
= + + = + + = ++ =
+ + + −−−
Vy P = 0.
0,5
Câu
2
Gii phương trình:
22
2 13
6
3 5 23 2
xx
x x xx
+=
+ ++
1
(2đ)
Điu kiện xác định:
2
;
3
xa



0,25
Với điều kiện trên PT đã cho tương đương với
( ) ( ) ( )( )
2 2 22
23 2133 5263 23 52xx x xx x x x x x
++ + + = ++ +
432
54 117 105 78 24 0x x xx + +=
0,25
(
)
( )
( )
2
21349 360
x x xx +=
0,75
13
;
24
xx⇔= =
( do
2
9 3 60xx +=
vô nghim)
0,5
Vậy phương trình đã cho có tập nghim
14
;
23
S

=


0,25
2
(2đ)
Phân tích đa thc sau thành phân tử:
( ) ( ) ( )
( ) ( )
2
24
4 44 2 22 2 22
22xyz xyz xyzxyz xyz++ ++ ++ ++ +++
Đặt
( ) ( ) ( )
( ) ( )
2
24
4 44 2 22 2 22
22
B xyz xyz xyzxyz xyz= ++ ++ ++ ++ +++
4 44 2 22
,,xyzaxyzbxyzc++= ++= ++=
Khi đó:
( ) ( )
2
2 24 2 2
22 2B ab bc c ab bc= += +−
0,5
Ta có:
( )
( )
2 2 2 22 22 2
2 ,2a b x y y z z x b c xy yz zx= + + −= ++
0,75
Vy:
( )
( )
2
2 2 22 22
44B x y y z z x xy yz zx= + + + ++
( )
(
)
2 22
42 2 2 8B xy z xyz x yz xyz x y z
= + + = ++
0,75
Câu
3
1
(2đ)
Tìm cp s nguyên (x;y) thoả mãn phương trình:
32
3 25x x xy y+= ++
Phương trình
( )
3 2 23
3 25 2 35xxxyy yx xx
+ = + +⇔ + = +
3
22
5
35
22
xx x
yx
xx
+−
⇔= =+
++
(do
2
20x +>
)
0,5
Với x nguyên, để y nguyên thì x – 5 chia hết cho
2
2
x +
Suy ra (x + 5)(x – 5) chia hết cho
2
20x +>
0,5
Suy ra 27 chia hết cho
2
20x +>
do đó
2
20x +>
ch có th là 3; 9; 27.
0,5
T đó ta có
{ }
1; 1; 5; 5x ∈−
Thay lần lượt các giá tr của x vào đề bài ta tìm được các cp s nguyên (x; y)
tho mãn đề bài (-1; -3); (5; 5).
0,5
2
(2đ)
Cho x;y là các số nguyên khác 0; 1; -1 và
chia hết cho xy.
Chng minh rng
2
1x +
không chia hết cho y.
chia hết cho xy nên
33 2 2
xy x y
xy y x
+
= +
là s nguyên.
Đặt:
22
;
x ay m
y bx n
= =
vi
( ) ( )
, 1; , 1; 0; 0ab mn b n= =>>
0,25
Theo gi thiết ta có
am
bn
+
là s nguyên nê
an bm b an b n b
an bm
nb
an bm n bm n b n
bn
+

+
⇒=

+



(1)
0,5
Mt khác:
22
..
am x y
xy
bn y x
= =
nên
am n a n
(vì
(
)
,1
mn =
) (2)
0,5
T (1) và (2) suy ra
2
ab x y

0,25
Do đó:
2
1 1 1.x y yy
+ ⇔=±
Không xy ra do
1y
≠±
Vy
2
1x
+
không chia hết cho y.
0,5
Câu
4
Cho t giác ABCD. Gi E, I lần lưt là trung đim ca ACBC;M đim
đối xứng với I qua E.
1. Chứng minh t giác ABIM là hình bình hành.
2. Gọi N, F lần t trung đim ca AD BD; K đim đi xng vi I
qua F. Chứng minh: ba đường thẳng IN; MF; KE đồng quy.
3. Gi O giao hai đường chéo AC BD. Kí hiu
12
;;
SS S
ln lưt là din
tích t giác ABCD, tam giác AOB và tam giác COD.
Biết
22
12
;S aS b= =
vi a, b là các s dương cho trưc. Tìm điu kin ca t
giác ABCD để
( )
2
S ab
= +
1
(2đ)
Vì M đối xng với I qua E nên E là trung điểm ca MI
T giác AICM có E là trung điểm ca hai đường chéo AC và MI nên AICM là
hình bình hành.
0,75
AM // IC và AM = IC.
Mà IC = BI và B, I, C thng hàng suy ra AM // BI và AM = BI.
0,75
T giác AMIB có AM // BI và AM = BI nên là hình bình hành 0,5
2
(2đ)
Tương tự câu a, t giác BKDI là hình bình hành 0,5
KD // BI; KD = BI mà AM // BI; AM = BI ( do ABMI là hình bình hành)
KD // AM;KD=AM
AMKD là hình bình hành
N là trung điểm ca MK
0,75
Xét
MKI
có N, F, E lần lượt là trung điểm ca MK; KI; MI
Suy ra IN; MF, KE là ba đường trung tuyến ca tam giác
IN; MF; KE đồng quy (ĐPCM)
0,75
3
(2đ)
Ta có
22
..
AOB BOC
AOD BOC
AOD COD
SS
OB
S S ab
S OD S
==⇒=
0,5
Áp dụng BĐT:
( ) ( )
22
22
44
AOD BOC
x y xy S S a b+≥ +
2.
AOD BOC
S S ab+≥
Do a, b>0
0,5
Ta có
( )
2
22
2
ABCD AOB AOD BOC COD
S S S S S a b ab a b= + + + ++ =+
không đổi
0,5
Du “=” xy ra khi
AOD BOC
SS⇔=
AB // CD hay ABCD là hình thang
Vy:
ABCD
S
= (a + b)
2
khi t giác ABCD là hình với hai đáy là: AB // CD
0,5
Câu
5
(2đ)
Cho các số dương x, y thoả mãn
22
2 2 8.
x xy y
+ +≤
Tìm giá trị nh nhất của biểu thc
24
2 3.P xy
xy
=+−
T gi thiết
22222
2 2 8 2 2 19x xy y x xy y x x++++++
(
) ( )
22
19xy x+ +−
, suy ra
( )
2
90 3xy xy+ ≤⇒<+
0,5
Do x, y > 0 nên ta có:
( )
2 4 24
2 442.22.4P x y x y x y xy
x y xy


= + + +−− + +




0,5
Suy ra
( )
8 4 8 4.3 4P xy≥− + ≥− =
(do
03xy<+
).
0,5
Vậy P đạt giá tr nh nht bng – 4 khi x = 1 và y = 2. 0,5
Chú ý:
- Bài hình nếu HS không v hình hoc v hình sai thì không tính điểm.
- HS nếu làm theo cách khác mà vẫn đúng thì vẫn chấm điểm tối đa bài đó.
- Đim chm chi tiết đến 0,25 đ.
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT NHƯ THANH KỲ THI
CHỌN HỌC SINH GIÓI CÁC MÔN VĂN HOÁ
ĐỀ THI CHÍNH THỨC LỚP 8 CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 150 phút, không kể thời gian giao đề Ngày thi: 12/01/2023 Câu 1: (4,0 điểm) 1. Cho biểu thức 2x − 9 x + 3 2x +1 A = − −
với x ≠ 2; x ≠ 3. 2
x − 5x + 6 x − 2 3− x
Rút gọn A và tìm số nguyên x để A chia hết cho 2.
2. Cho các số thực a, b, c đôi một khác nhau thoả mãn: 3 3 3
a + b + c = 3abc abc ≠ 0. 2 2 2
Tính giá trị biểu thức ab bc ca P = + + 2 2 2 2 2 2 2 2 2
a + b c
b + c a
c + a b Câu 2: (4,0 điểm) 1. Giải phương trình: 2x 13x + = 6 2 2
3x − 5x + 2 3x + x + 2
2. Phân tích đa thức sau thành phân tử: ( 4 4 4
x + y + z ) −( 2 2 2
x + y + z )2 − ( 2 2 2 2
2 x + y + z )(x + y + z)2 + (x + y + z)4 Câu 3: (4,0 điểm)
1. Tìm cặp số nguyên (x;y) thoả mãn phương trình: 3 2
x + 3x = x y + 2y + 5
2. Cho x;y là các số nguyên khác 0; 1; -1 và 3 3
x + y chia hết cho xy. Chứng minh rằng 2
x +1 không chia hết cho y. Câu 4: (6,0 điểm)
Cho tứ giác ABCD. Gọi E, I lần lượt là trung điểm của ACBC;M là điểm đối xứng với I qua E.
1. Chứng minh tứ giác ABIM là hình bình hành.
2. Gọi N, F lần lượt là trung điểm của ADBD; K là điểm đối xứng với I qua F.
Chứng minh: ba đường thẳng IN; MF; KE đồng quy.
3. Gọi O là giao hai đường chéo ACBD. Kí hiệu S;S ;S lần lượt là diện tích tứ giác 1 2
ABCD, tam giác AOB và tam giác COD. Biết 2 2
S = a ;S = b với a, b là các số dương cho 1 2
trước. Tìm điều kiện của tứ giác ABCD để = ( + )2 S a b Câu 5: (2,0 điểm)
Cho các số dương x, y thoả mãn 2 2
2x + 2xy + y ≤ 8.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 4
P = + − 2x − 3 . y x y
--------------- HẾT ---------------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 8 CẤP HUYỆN MÔN TOÁN Câu Ý
Tóm tắt nội dung hướng dẫn Điểm Cho biểu thức 2x − 9 x + 3 2x +1 A = − −
với x ≠ 2; x ≠ 3. 2
x − 5x + 6 x − 2 3− x
+) Với x ≠ 2; x ≠ 3 ta có: 2x − 9
x + 3 2x +1 (2x − 9) − ( x + 3)( x − 3) + (2x + ) 1 (x − 2) A = − − = 0,5 2
x − 5x + 6 x − 2 3− x
(x −3)(x − 2) 2 2
2x − 9 − x + 9 + 2x − 3x − 2 = (
x − 3)(x − 2) 0,25 2 x x − 2 (x + ) 1 (x − 2) 1 x +1 = = = 0,5 (2,5
(x −3)(x − 2) (x −3)(x − 2) x −3 đ) Vậy với +
x ≠ 2; x ≠ 3 thì x 1 A = 0,25 x − 3 +) Ta có: x +1 A =
chia hết cho 2 thì A phải nhận giá trị nguyên. x − 3 0,25
Do x nguyên nên A nhận giá trị nguyên khi x + 1 chia hết cho x – 3.
Mà x + 1 = x – 3 + 4 nên suy ra 4 chia hết cho x – 3
x − 3∈Ư(4) = { 1 ± ; 2 ± ;± }
4 . Suy ra x∈{4;2;5;1;7;− } 1 0,5 Câu
+) Đối chiếu với điều kiện x ≠ 2; x ≠ 3 và thử lại ta thấy x∈{7;− } 1 là giá trị cần 0,25 1 tìm.
Cho các số thực a, b, c đôi một khác nhau thoả mãn: 3 3 3
a + b + c = 3abc abc ≠ 0. 2 2 2
Tính giá trị biểu thức ab bc ca P = + + 2 2 2 2 2 2 2 2 2
a + b c
b + c a
c + a b +) Từ 3 3 3
a + b + c = 3abc ⇒ (a + b + c)( 2 2 2
a + b + c ab bc ca) = 0 Do 2 2 2
a + b + c ab bc ca > 0 với a, b, c đôi một khác nhau nên suy ra 0,5 2 a + b + c = 0. (1,5 Khi đó: đ) 2 2 2 2 2 ab ab ab b b b = = = = = 2 2 2 2
a + b c
a + (b + c)(b c) 2
a + (−a)(b c) a + c b b − − b 2 − 0,5 2 2 Tương tự: bc c = ; ca a = 2 2 2 2 2
b + c a 2 − c + a 2 −
Công theo vế các đẳng thức trên ta được: 2 2 2 ab bc ca b c a 1 P = + + = + + = −
a + b + c = 0 2 2 2 2 2 2 2 2 2 ( )
a + b c
b + c a
c + a b 2 − 2 − 2 − 2 0,5 Vậy P = 0. Câu 2x 13x + = 6 2
Giải phương trình: 2 2
3x − 5x + 2 3x + x + 2 Điều kiện xác định:  2 x ; a  ∉  0,25 3  
Với điều kiện trên PT đã cho tương đương với x( 2
x + x + ) + x( 2
x x + ) = ( 2 x + x + )( 2 2 3 2 13 3 5 2 6 3
2 3x − 5x + 2) 0,25 1 4 3 2
⇔ 54x −117x +105x − 78x + 24 = 0
(2đ) ⇔ ( x − )( x − )( 2 2 1 3
4 9x − 3x + 6) = 0 0,75 1 3
x = ; x = ( do 2
9x − 3x + 6 = 0 vô nghiệm) 0,5 2 4
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm 1 4 S  ;  =  2 3 0,25  
Phân tích đa thức sau thành phân tử: ( 4 4 4
x + y + z ) −( 2 2 2
x + y + z )2 − ( 2 2 2 2
2 x + y + z )(x + y + z)2 + (x + y + z)4 Đặt B = ( 4 4 4
x + y + z ) −( 2 2 2
x + y + z )2 − ( 2 2 2 2
2 x + y + z )(x + y + z)2 + (x + y + z)4 0,5 2 Và 4 4 4 2 2 2
x + y + z = a, x + y + z = b, x + y + z = c
(2đ) Khi đó: B = a b bc +c = (ab )+(bc )2 2 2 4 2 2 2 2 2 Ta có: 2
a b = − ( 2 2 2 2 2 2
x y + y z + z x ) 2 2 ,b c = 2
− (xy + yz + zx) 0,75 Vậy: B = − ( 2 2 2 2 2 2
4 x y + y z + z x ) + 4(xy + yz + zx)2 0,75 B = ( 2 2 2
4 2xy z + 2xyz + 2x yz) = 8xyz(x + y + z)
Tìm cặp số nguyên (x;y) thoả mãn phương trình: 3 2
x + 3x = x y + 2y + 5 Phương trình 3 2
x + x = x y + y + ⇔ y ( 2 x + ) 3 3 2 5
2 = x + 3x − 5 3 x + 3x − 5 x − 5 0,5 ⇔ y = = x + (do 2 x + 2 > 0 ) 2 2 x + 2 x + 2 1
(2đ) Với x nguyên, để y nguyên thì x – 5 chia hết cho 2 x + 2 0,5
Suy ra (x + 5)(x – 5) chia hết cho 2 x + 2 > 0 Câu Suy ra 27 chia hết cho 2 x + 2 > 0 do đó 2
x + 2 > 0 chỉ có thể là 3; 9; 27. 0,5 3
Từ đó ta có x∈{1; 1; − 5;− } 5
Thay lần lượt các giá trị của x vào đề bài ta tìm được các cặp số nguyên (x; y) 0,5
thoả mãn đề bài là (-1; -3); (5; 5).
Cho x;y là các số nguyên khác 0; 1; -1 và 3 3
x + y chia hết cho xy. Chứng minh rằng 2
x +1 không chia hết cho y. 2 3 3 2 2 x + y x y (2đ) Vì 3 3
x + y chia hết cho xy nên = + là số nguyên. xy y x 0,25 2 2 Đặt: x a = ; y m =
với (a,b) =1;( ,
m n) =1;b > 0;n > 0 y b x n
Theo giả thiết ta có a m + là số nguyên nê b n an + bm
an + bmbanbnb 0,5 ∈ ⇒  ⇒  ⇒  ⇒ n = b (1) bn
an + bmn bm  n b  n 2 2
Mặt khác: a . m x =
. y = xy ∈ nên amn an (vì ( , m n) =1) (2) 0,5 b n y x Từ (1) và (2) suy ra 2
ab x y 0,25 Do đó: 2
x +1 y ⇔ 1 y y = 1.
± Không xảy ra do y ≠ 1 ± 0,5 Vậy 2
x +1 không chia hết cho y.
Cho tứ giác ABCD. Gọi E, I lần lượt là trung điểm của ACBC;M là điểm
đối xứng với I qua E.
1. Chứng minh tứ giác ABIM là hình bình hành.
2. Gọi N, F lần lượt là trung điểm của ADBD; K là điểm đối xứng với I
qua F. Chứng minh: ba đường thẳng IN; MF; KE đồng quy.
3. Gọi O là giao hai đường chéo ACBD. Kí hiệu S;S ;S lần lượt là diện 1 2
tích tứ giác ABCD, tam giác AOB và tam giác COD. Biết 2 2
S = a ;S = b với a, b là các số dương cho trước. Tìm điều kiện của tứ 1 2
giác ABCD để = ( + )2 S a b Câu 4
Vì M đối xứng với I qua E nên E là trung điểm của MI
Tứ giác AICM có E là trung điểm của hai đường chéo AC và MI nên AICM là 0,75 1 hình bình hành.
(2đ) ⇒ AM // IC và AM = IC.
Mà IC = BI và B, I, C thẳng hàng suy ra AM // BI và AM = BI. 0,75
Tứ giác AMIB có AM // BI và AM = BI nên là hình bình hành 0,5
Tương tự câu a, tứ giác BKDI là hình bình hành 0,5 2
(2đ) ⇒ KD // BI; KD = BI mà AM // BI; AM = BI ( do ABMI là hình bình hành)
⇒ KD // AM;KD=AM⇒ AMKD là hình bình hành⇒ N là trung điểm của MK 0,75 Xét MK
I có N, F, E lần lượt là trung điểm của MK; KI; MI
Suy ra IN; MF, KE là ba đường trung tuyến của tam giác 0,75
⇒ IN; MF; KE đồng quy (ĐPCM) 3 (2đ) Ta có S OB S AOB BOC 2 2 = = ⇒ S S = a b AOD . BOC . S OD S 0,5 AOD COD
Áp dụng BĐT: (x + y)2 ≥ xy ⇒ (S + Sa b AOD BOC )2 2 2 4 4 0,5 ⇒ S + Sab Do a, b>0 AOD BOC 2 . Ta có 2 2 S = S + S + S + S
a + b + ab = a + b không đổi 0,5 ABCD AOB AOD BOC COD 2 ( )2
Dấu “=” xảy ra khi ⇔ S = S
⇔ AB // CD hay ABCD là hình thang AOD BOC Vậy: S
= (a + b)2 khi tứ giác ABCD là hình với hai đáy là: AB // CD 0,5 ABCD
Cho các số dương x, y thoả mãn 2 2
2x + 2xy + y ≤ 8.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 4
P = + − 2x − 3 . y x y Từ giả thiết 2 2 2 2 2
2x + 2xy + y ≤ 8 ⇔ x + 2xy + y + x − 2x +1≤ 9 Câu 0,5
⇔ (x + y)2 + (x − )2
1 ≤ 9 , suy ra (x + y)2 ≤ 9 ⇒ 0 < x + y ≤ 3 5 (2đ) Do x, y > 0 nên ta có:  2   4  2 4 P = +  2x + + 
y − 4x − 4y ≥ 2 .2x + 2 .y − 4(x +   y) 0,5  x   yx y
Suy ra P ≥ 8 − 4(x + y) ≥ 8 − 4.3 = 4
− (do 0 < x + y ≤ 3). 0,5
Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất bằng – 4 khi x = 1 và y = 2. 0,5 Chú ý:
- Bài hình nếu HS không vẽ hình hoặc vẽ hình sai thì không tính điểm.
- HS nếu làm theo cách khác mà vẫn đúng thì vẫn chấm điểm tối đa bài đó.
- Điểm chấm chi tiết đến 0,25 đ.