-
Thông tin
-
Quiz
Đề học sinh giỏi Toán 8 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Như Thanh – Thanh Hoá
Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề thi chọn học sinh giỏi văn hóa môn Toán 8 cấp huyện năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hoá; kỳ thi được diễn ra vào ngày 12 tháng 01 năm 2023.
Đề thi Toán 8 455 tài liệu
Toán 8 1.8 K tài liệu
Đề học sinh giỏi Toán 8 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Như Thanh – Thanh Hoá
Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề thi chọn học sinh giỏi văn hóa môn Toán 8 cấp huyện năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hoá; kỳ thi được diễn ra vào ngày 12 tháng 01 năm 2023.
Chủ đề: Đề thi Toán 8 455 tài liệu
Môn: Toán 8 1.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Toán 8
Preview text:
PHÒNG GD&ĐT NHƯ THANH KỲ THI
CHỌN HỌC SINH GIÓI CÁC MÔN VĂN HOÁ
ĐỀ THI CHÍNH THỨC LỚP 8 CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 150 phút, không kể thời gian giao đề Ngày thi: 12/01/2023 Câu 1: (4,0 điểm) 1. Cho biểu thức 2x − 9 x + 3 2x +1 A = − −
với x ≠ 2; x ≠ 3. 2
x − 5x + 6 x − 2 3− x
Rút gọn A và tìm số nguyên x để A chia hết cho 2.
2. Cho các số thực a, b, c đôi một khác nhau thoả mãn: 3 3 3
a + b + c = 3abc và abc ≠ 0. 2 2 2
Tính giá trị biểu thức ab bc ca P = + + 2 2 2 2 2 2 2 2 2
a + b − c
b + c − a
c + a − b Câu 2: (4,0 điểm) 1. Giải phương trình: 2x 13x + = 6 2 2
3x − 5x + 2 3x + x + 2
2. Phân tích đa thức sau thành phân tử: ( 4 4 4
x + y + z ) −( 2 2 2
x + y + z )2 − ( 2 2 2 2
2 x + y + z )(x + y + z)2 + (x + y + z)4 Câu 3: (4,0 điểm)
1. Tìm cặp số nguyên (x;y) thoả mãn phương trình: 3 2
x + 3x = x y + 2y + 5
2. Cho x;y là các số nguyên khác 0; 1; -1 và 3 3
x + y chia hết cho xy. Chứng minh rằng 2
x +1 không chia hết cho y. Câu 4: (6,0 điểm)
Cho tứ giác ABCD. Gọi E, I lần lượt là trung điểm của AC và BC;M là điểm đối xứng với I qua E.
1. Chứng minh tứ giác ABIM là hình bình hành.
2. Gọi N, F lần lượt là trung điểm của AD và BD; K là điểm đối xứng với I qua F.
Chứng minh: ba đường thẳng IN; MF; KE đồng quy.
3. Gọi O là giao hai đường chéo AC và BD. Kí hiệu S;S ;S lần lượt là diện tích tứ giác 1 2
ABCD, tam giác AOB và tam giác COD. Biết 2 2
S = a ;S = b với a, b là các số dương cho 1 2
trước. Tìm điều kiện của tứ giác ABCD để = ( + )2 S a b Câu 5: (2,0 điểm)
Cho các số dương x, y thoả mãn 2 2
2x + 2xy + y ≤ 8.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 4
P = + − 2x − 3 . y x y
--------------- HẾT ---------------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 8 CẤP HUYỆN MÔN TOÁN Câu Ý
Tóm tắt nội dung hướng dẫn Điểm Cho biểu thức 2x − 9 x + 3 2x +1 A = − −
với x ≠ 2; x ≠ 3. 2
x − 5x + 6 x − 2 3− x
+) Với x ≠ 2; x ≠ 3 ta có: 2x − 9
x + 3 2x +1 (2x − 9) − ( x + 3)( x − 3) + (2x + ) 1 (x − 2) A = − − = 0,5 2
x − 5x + 6 x − 2 3− x
(x −3)(x − 2) 2 2
2x − 9 − x + 9 + 2x − 3x − 2 = (
x − 3)(x − 2) 0,25 2 x − x − 2 (x + ) 1 (x − 2) 1 x +1 = = = 0,5 (2,5
(x −3)(x − 2) (x −3)(x − 2) x −3 đ) Vậy với +
x ≠ 2; x ≠ 3 thì x 1 A = 0,25 x − 3 +) Ta có: x +1 A =
chia hết cho 2 thì A phải nhận giá trị nguyên. x − 3 0,25
Do x nguyên nên A nhận giá trị nguyên khi x + 1 chia hết cho x – 3.
Mà x + 1 = x – 3 + 4 nên suy ra 4 chia hết cho x – 3
⇒ x − 3∈Ư(4) = { 1 ± ; 2 ± ;± }
4 . Suy ra x∈{4;2;5;1;7;− } 1 0,5 Câu
+) Đối chiếu với điều kiện x ≠ 2; x ≠ 3 và thử lại ta thấy x∈{7;− } 1 là giá trị cần 0,25 1 tìm.
Cho các số thực a, b, c đôi một khác nhau thoả mãn: 3 3 3
a + b + c = 3abc và abc ≠ 0. 2 2 2
Tính giá trị biểu thức ab bc ca P = + + 2 2 2 2 2 2 2 2 2
a + b − c
b + c − a
c + a − b +) Từ 3 3 3
a + b + c = 3abc ⇒ (a + b + c)( 2 2 2
a + b + c − ab − bc − ca) = 0 Do 2 2 2
a + b + c − ab − bc − ca > 0 với a, b, c đôi một khác nhau nên suy ra 0,5 2 a + b + c = 0. (1,5 Khi đó: đ) 2 2 2 2 2 ab ab ab b b b = = = = = 2 2 2 2
a + b − c
a + (b + c)(b − c) 2
a + (−a)(b − c) a + c − b b − − b 2 − 0,5 2 2 Tương tự: bc c = ; ca a = 2 2 2 2 2
b + c − a 2 − c + a 2 −
Công theo vế các đẳng thức trên ta được: 2 2 2 ab bc ca b c a 1 P = + + = + + = −
a + b + c = 0 2 2 2 2 2 2 2 2 2 ( )
a + b − c
b + c − a
c + a − b 2 − 2 − 2 − 2 0,5 Vậy P = 0. Câu 2x 13x + = 6 2
Giải phương trình: 2 2
3x − 5x + 2 3x + x + 2 Điều kiện xác định: 2 x ; a ∉ 0,25 3
Với điều kiện trên PT đã cho tương đương với x( 2
x + x + ) + x( 2
x − x + ) = ( 2 x + x + )( 2 2 3 2 13 3 5 2 6 3
2 3x − 5x + 2) 0,25 1 4 3 2
⇔ 54x −117x +105x − 78x + 24 = 0
(2đ) ⇔ ( x − )( x − )( 2 2 1 3
4 9x − 3x + 6) = 0 0,75 1 3
⇔ x = ; x = ( do 2
9x − 3x + 6 = 0 vô nghiệm) 0,5 2 4
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm 1 4 S ; = 2 3 0,25
Phân tích đa thức sau thành phân tử: ( 4 4 4
x + y + z ) −( 2 2 2
x + y + z )2 − ( 2 2 2 2
2 x + y + z )(x + y + z)2 + (x + y + z)4 Đặt B = ( 4 4 4
x + y + z ) −( 2 2 2
x + y + z )2 − ( 2 2 2 2
2 x + y + z )(x + y + z)2 + (x + y + z)4 0,5 2 Và 4 4 4 2 2 2
x + y + z = a, x + y + z = b, x + y + z = c
(2đ) Khi đó: B = a −b − bc +c = (a−b )+(b−c )2 2 2 4 2 2 2 2 2 Ta có: 2
a − b = − ( 2 2 2 2 2 2
x y + y z + z x ) 2 2 ,b − c = 2
− (xy + yz + zx) 0,75 Vậy: B = − ( 2 2 2 2 2 2
4 x y + y z + z x ) + 4(xy + yz + zx)2 0,75 B = ( 2 2 2
4 2xy z + 2xyz + 2x yz) = 8xyz(x + y + z)
Tìm cặp số nguyên (x;y) thoả mãn phương trình: 3 2
x + 3x = x y + 2y + 5 Phương trình 3 2
x + x = x y + y + ⇔ y ( 2 x + ) 3 3 2 5
2 = x + 3x − 5 3 x + 3x − 5 x − 5 0,5 ⇔ y = = x + (do 2 x + 2 > 0 ) 2 2 x + 2 x + 2 1
(2đ) Với x nguyên, để y nguyên thì x – 5 chia hết cho 2 x + 2 0,5
Suy ra (x + 5)(x – 5) chia hết cho 2 x + 2 > 0 Câu Suy ra 27 chia hết cho 2 x + 2 > 0 do đó 2
x + 2 > 0 chỉ có thể là 3; 9; 27. 0,5 3
Từ đó ta có x∈{1; 1; − 5;− } 5
Thay lần lượt các giá trị của x vào đề bài ta tìm được các cặp số nguyên (x; y) 0,5
thoả mãn đề bài là (-1; -3); (5; 5).
Cho x;y là các số nguyên khác 0; 1; -1 và 3 3
x + y chia hết cho xy. Chứng minh rằng 2
x +1 không chia hết cho y. 2 3 3 2 2 x + y x y (2đ) Vì 3 3
x + y chia hết cho xy nên = + là số nguyên. xy y x 0,25 2 2 Đặt: x a = ; y m =
với (a,b) =1;( ,
m n) =1;b > 0;n > 0 y b x n
Theo giả thiết ta có a m + là số nguyên nê b n an + bm
an + bmb anb nb 0,5 ∈ ⇒ ⇒ ⇒ ⇒ n = b (1) bn
an + bmn bm n b n 2 2
Mặt khác: a . m x =
. y = xy ∈ nên amn ⇒ an (vì ( , m n) =1) (2) 0,5 b n y x Từ (1) và (2) suy ra 2
ab ⇒ x y 0,25 Do đó: 2
x +1 y ⇔ 1 y ⇔ y = 1.
± Không xảy ra do y ≠ 1 ± 0,5 Vậy 2
x +1 không chia hết cho y.
Cho tứ giác ABCD. Gọi E, I lần lượt là trung điểm của AC và BC;M là điểm
đối xứng với I qua E.
1. Chứng minh tứ giác ABIM là hình bình hành.
2. Gọi N, F lần lượt là trung điểm của AD và BD; K là điểm đối xứng với I
qua F. Chứng minh: ba đường thẳng IN; MF; KE đồng quy.
3. Gọi O là giao hai đường chéo AC và BD. Kí hiệu S;S ;S lần lượt là diện 1 2
tích tứ giác ABCD, tam giác AOB và tam giác COD. Biết 2 2
S = a ;S = b với a, b là các số dương cho trước. Tìm điều kiện của tứ 1 2
giác ABCD để = ( + )2 S a b Câu 4
Vì M đối xứng với I qua E nên E là trung điểm của MI
Tứ giác AICM có E là trung điểm của hai đường chéo AC và MI nên AICM là 0,75 1 hình bình hành.
(2đ) ⇒ AM // IC và AM = IC.
Mà IC = BI và B, I, C thẳng hàng suy ra AM // BI và AM = BI. 0,75
Tứ giác AMIB có AM // BI và AM = BI nên là hình bình hành 0,5
Tương tự câu a, tứ giác BKDI là hình bình hành 0,5 2
(2đ) ⇒ KD // BI; KD = BI mà AM // BI; AM = BI ( do ABMI là hình bình hành)
⇒ KD // AM;KD=AM⇒ AMKD là hình bình hành⇒ N là trung điểm của MK 0,75 Xét MK ∆
I có N, F, E lần lượt là trung điểm của MK; KI; MI
Suy ra IN; MF, KE là ba đường trung tuyến của tam giác 0,75
⇒ IN; MF; KE đồng quy (ĐPCM) 3 (2đ) Ta có S OB S AOB BOC 2 2 = = ⇒ S S = a b AOD . BOC . S OD S 0,5 AOD COD
Áp dụng BĐT: (x + y)2 ≥ xy ⇒ (S + S ≥ a b AOD BOC )2 2 2 4 4 0,5 ⇒ S + S ≥ ab Do a, b>0 AOD BOC 2 . Ta có 2 2 S = S + S + S + S
≥ a + b + ab = a + b không đổi 0,5 ABCD AOB AOD BOC COD 2 ( )2
Dấu “=” xảy ra khi ⇔ S = S
⇔ AB // CD hay ABCD là hình thang AOD BOC Vậy: S
= (a + b)2 khi tứ giác ABCD là hình với hai đáy là: AB // CD 0,5 ABCD
Cho các số dương x, y thoả mãn 2 2
2x + 2xy + y ≤ 8.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 4
P = + − 2x − 3 . y x y Từ giả thiết 2 2 2 2 2
2x + 2xy + y ≤ 8 ⇔ x + 2xy + y + x − 2x +1≤ 9 Câu 0,5
⇔ (x + y)2 + (x − )2
1 ≤ 9 , suy ra (x + y)2 ≤ 9 ⇒ 0 < x + y ≤ 3 5 (2đ) Do x, y > 0 nên ta có: 2 4 2 4 P = + 2x + +
y − 4x − 4y ≥ 2 .2x + 2 .y − 4(x + y) 0,5 x y x y
Suy ra P ≥ 8 − 4(x + y) ≥ 8 − 4.3 = 4
− (do 0 < x + y ≤ 3). 0,5
Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất bằng – 4 khi x = 1 và y = 2. 0,5 Chú ý:
- Bài hình nếu HS không vẽ hình hoặc vẽ hình sai thì không tính điểm.
- HS nếu làm theo cách khác mà vẫn đúng thì vẫn chấm điểm tối đa bài đó.
- Điểm chấm chi tiết đến 0,25 đ.