Đề học sinh giỏi Toán 8 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT thành phố Bắc Giang

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề thi chọn học sinh giỏi văn hóa cấp thành phố môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Bắc Giang; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm; kỳ thi được diễn ra vào ngày 08 tháng 04 năm 2023.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
8 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề học sinh giỏi Toán 8 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT thành phố Bắc Giang

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề thi chọn học sinh giỏi văn hóa cấp thành phố môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Bắc Giang; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm; kỳ thi được diễn ra vào ngày 08 tháng 04 năm 2023.

36 18 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ BẮC GIANG
(Đề thi gồm có: 01 trang)
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HOÁ CẤP THÀNH PHỐ
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN THI: TOÁN - LP 8
Ngày thi: 08/4/2023
(Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (4,0 điểm)
1. Rút gọn biểu thức :
22 2
5 25 2
:
25 5 2 10 5
xxxx
P
x xxx x x
−−

=++

+ +−

với
5
0; 5; .
2
xx x ≠±
2. Cho các sthực
,,xyz
thoả mãn
0xyz
và
3 33
3x y z xyz
++=
. Tính giá trị của biểu thức:
111.
xyz
M
yzx


=+++




Câu 2. (6,0 điểm)
1. Giải phương trình sau:
2. Tìm số nguyên
n
đ
2
6 14nn++
là số chính phương.
3. Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình:
22 2 2
8 2.x y x y xy−− =
Câu 3. (3,0 điểm)
1. Đa thức
( )
Qx
nếu chia cho
1
x
được số dư bằng
4,
nếu chia cho
3x
được số dư bằng
14
.
Tìm đa thức dư của phép chia
( )
Qx
cho
( )(
)
1 3.xx−−
2. Chứng minh rằng trong
14
stự nhiên bất kỳ ba chữ số, luôn tồn tại hai số sao cho khi
ghép chúng lại cạnh nhau để được một số có sáu chữ số chia hết cho
13.
Câu 4. (6,0 điểm)
1. Cho tam giác
ABC
vuông tại
( )
,A AB AC<
phân giác trong
AD
(
)
,
D BC
gọi
M
trung
điểm của đoạn thẳng
,
BC
trên tia đối của tia
DA
lấy điểm
K
sao cho
0
45 ,KBC =
đường thẳng qua
A
vuông góc với
AD
cắt
KM
tại
.N
a) Chứng minh rằng
BDK
ADC
và tam giác
KBC
vuông cân.
b) Phân giác của
ABC
cắt
AD
tại
.I
Gọi
E
là giao đim của
AC
và
.MN
Chứng minh rằng:
0
45ENC =
và
2
..KI KM KN=
2. Cho tam giác
ABC
trung tuyến
( )
AD D BC
. Trên đoạn thẳng
AD
lấy điểm
K
sao cho
3
AK
KD
=
. Gọi
E
giao điểm của đường thẳng
BK
.AC
Tính tỉ sdiện tích tam giác
ABE
và din tích
tam giác
.BCE
Câu 5. (1,0 điểm) Cho các sthực
,0xy>
thoả mãn
3.xy+≤
Tìm giá trnhỏ nhất của biểu thức:
22
16
9 12 25.
2
Qx y x y
xy
=+−− + +
+
--------------------------------HẾT-------------------------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
Họ và tên thí sinh:................................................. Số báo danh:…......…
Giám thị 1 (Họ tên và ký).........................................................................
Giám thị 2 (Họ tên và ký)..........................................................................
ĐỀ CHÍNH THỨC
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ BẮC GIANG
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HOÁ CẤP THÀNH PHỐ
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN THI: TOÁN 8
Ngày thi: 08/4/2023
(Bản hướng dẫn chấm có 07 trang)
Câu 1: (4,0 điểm)
1) Rút gọn biểu thức :
22 2
5 25 2
:
25 5 2 10 5
xxxx
P
x xxx x x
−−

=++

+ +−

với
5
0; 5;
2
xx x ≠±
2) Cho các số thực
,,xyz
thoả mãn
0xyz
và
3 33
3x y z xyz
++=
. Tính giá trị của biểu thức
111
xyz
M
yzx


=+++




Câu 1 Nội dung 4,0 điểm
1.1.
(2 điểm)
Với
5
0; 5;
2
xx x ≠±
ta có:
( )
( ) ( ) (
)
5 25 2
:
5 5 5 2 55
x x xx
P
x x xx xx x

−−
=−+

+− + +

0.25
( )
( )( )
( )
2
2
5
25 2
:
5 52 5 5
xx
xx
xx x xx x
−−
= +
+− +
0.5
( )( )
(
)( )
( )
5 52 5
2
.
5 5 25 5
x x x x xx
x
xx x x x
−+ +− +
= +
−+
0.25
( )
(
)( )
( )
5. 2 5 2 5
2
.
5 5 25 5
x xx
x
xx x x x
−+
= +
−+
0.25
10 2
55
x
xx
=
−−
0.25
( )
25
10 2
2
55
x
x
xx
= = =
−−
0.25
Vậy
2P =
với
5
0; 5;
2
xx x ≠±
0.25
1.2.
Ta có:
( ) ( )
3
3 33 3
3 33x y z xyz x y xy x y z xyz++= ⇔+ ++=
0.25
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
3
3 33 3
2
2
3 3 30
30
x y z xyz x y z xy x y xyz
xyz xy xyzz xyxyz

++= + + +− =


++ + + + ++ =

0.25
( )
( )
22 2
2 22
2 30
0
0
x y z x y xy xz yz z xy
xyz
x y z xy yz zx
++ + + + =
++=
++−−−=
0.25
Trường hợp 1:
0xyz++=
học sinh tính được
1M =
0.5
HDC ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1 Nội dung 4,0 điểm
(2 điểm) Trường hợp 2:
(
)
( ) (
)
( )
2 22 2 22
222
02 0
0
x y z xy yz zx x y z xy yz zx
xy yz zx
++−−−= ++−−− =
−++−=
HS lập luận
xyz= =
tđó tính được
8M =
0.5
HS kết luận bài toán
0.25
Câu 2: (6,0 điểm)
1) Giải phương trình sau:
2 22 2 2 2
(2 2023) 4( 5 2022) 4(2 2023)( 5 2022)xx x x xx x x+− + = +−
2) Tìm số nguyên
n
đ
2
6 14nn++
là số chính phương
3) Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình:
22 2 2
8 2.x y x y xy−− =
Câu 2 Nội dung 6,0
điểm
2.1.
(2 điểm)
Đặt:
2
2
2 2023
5 2022
a xx
bx x
= +−
=−−
0.5
Phương trình đã cho trở thành:
22 2
4 4 ( 2) 0 2 0 2
a b ab ab ab ab
+ = =⇔− =⇔=
0.5
Khi đó, ta có:
2 2 22
2 2023 2( 5 2022) 2 2023 2 10 4044xx x x xx x x+− = +− =
0.5
2021
11 2021
11
xx
= ⇔=
.
0.25
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất
2021
11
x
=
.
0.25
2.2.
(2 điểm)
+ Ta có
(
)
22
6 14 , ,n n mm n++= 
( ) ( )
22
22
35 3 5n mn m⇔+ += ⇔+ =
0.5
( )( )
33 5mn n m
++ +− =
(1)
0.5
Ta có
,;mn∈∈
nên
3, 3,mn mn−∈ + +

và
33n mn m++ +−
+ Mặt khác
( )
5 5.1 5. 1−= =
nên từ (1) và các lập luận trên ta có các trường
hợp sau xảy ra:
0.25
TH1:
31 2 3
35 8 5
mn nm m
n m nm n
++= + = =

⇔⇔

+−= −= =

(tho mãn)
0.25
TH2:
35 2 3
31 4 1
mn nm m
n m nm n
++= + = =

⇔⇔

+−= −= =

(thoả mãn)
0.25
Vậy
{ }
1; 5n∈−
thoả mãn yêu cầu bài toán
0.25
2.3.
(2 điểm)
22 2 2
82x y x y xy−− =
22 2 2 2
7 2x y y x xy y
=++
0.25
( )
( ) ( )
2
22
71yx xy −=+
0.5
* Với
2
0y =
suy ra
0xy= =
thỏa mãn
0.5
Câu 2 Nội dung 6,0
điểm
* Với
2
0y
thì do
2
y
là số chính phương khác
0
( )
2
xy+
là số chính
phương nên t
(
)
1
ta có
2
7x
là số chính phương
0.25
Từ đó tìm được
4;x =
thì
{ }
2; 1y ∈−
hoặc
4x =
tìm được
{ }
2;1
y ∈−
0.25
HS kết luận các cặp số nguyên
( )
;xy
thoả mãn bài toán là:
(0; 0) ; (4; 2); (4; -1) (-4; -2) (-4; 1)
0.25
Câu 3: (3,0 điểm)
1. Đa thức
( )
Qx
nếu chia cho
1
x
được số dư bằng
4,
nếu chia cho
3x
được số dư bằng
14
. Tìm đa thức dư của phép chia
(
)
Qx
cho
( )( )
1 3.xx
−−
2. Chứng minh rng trong
14
stự nhiên bất kỳ ba chữ số, luôn tồn tại hai số sao cho khi
ghép chúng lại cạnh nhau để được một số có sáu chữ số chia hết cho
13.
Câu 3 Nội dung 3,0 điểm
3.1.
(1,5 điểm)
Vì
( )
Qx
chia cho
1x
được số dư bằng
4
nên ta có
(
)
14
Q =
Vì
(
)
Qx
chia cho
3x
được số dư bằng
14
nên ta có
( )
3 14Q
=
0.5
Gọi thương của phép chia
( )
Qx
cho (x 1)(x – 3)
( )
Cx
và dư là
(
)
.
Rx
Vì bậc của
( )
Rx
nhỏ hơn bậc của đa thức chia nên bậc của nó
nhỏ hơn 2, khi đó
( )
Rx
có dạng
ax b+
0.25
Ta có:
( )
(
)(
)
( )
1 3.
Q x x x C x ax b
= ++
đúng với mọi số thực
x
( )
14Q ab=+=
( )
3 3 14Q ab= +=
0.25
HS tìm được
5
1
a
b
=
=
0.25
Vậy đa thức dư của phép chia
( )
Qx
cho
( )
( )
13
xx−−
51
x
0.25
Khi chia
14
số tự nhiên có ba chữ số cho
13
ta được các số dư. Trong
các số dư đó có ít nhất hai số bằng nhau.
0.25
3.2.
(1,5 điểm)
Giả sử hai số trong
14
số đó khi chia cho
13
có cùng số dư là
;abc mnp
Suy ra
( )
13abc mnp
0.25
Khi ghép chúng cạnh nhau ta được số có sáu chữ số
.abcmnp
0.25
Ta
( )
1000. 1001.abcmnp abc mnp abc mnp abc= += +
0.25
( )
13.77.abc mnp abc= +−
0.25
Suy ra
13.abcmnp
Điều phải chứng minh.
0.25
Câu 4: (6,0 điểm)
1. Cho tam giác
ABC
vuông tại
( )
,A AB AC<
phân giác trong
AD
( )
,D BC
gọi
M
trung điểm của
,BC
trên tia đối của tia
DA
lấy điểm
K
sao cho
0
45 ,KBC =
đường thẳng
qua
vuông góc với
AD
cắt
KM
tại
.
N
a. Chứng minh rằng
BDK
ADC
và tam giác
KBC
vuông cân.
b. Phân giác của
ABC
cắt
AD
tại
.I
Gọi
E
là giao điểm của
AC
và
.
MN
Chứng minh rằng:
0
45ENC =
và
2
.KI KM KN
=
2. Cho tam giác
ABC
trung tuyến
( )
AD D BC
. Trên đoạn thẳng
AD
lấy điểm
K
sao cho
3
AK
KD
=
.
Gọi
E
là giao điểm của đường thẳng
BK
.AC
Tính tỉ số diện tích tam giác
ABE
và din tích tam giác
BCE
.
Câu 4 Nội dung 6,0
điểm
E
I
N
K
M
D
B
A
C
4.1a.
(3 điểm)
Tam giác
ABC
vuông tại
,A
phân giác trong
AD
( )
D BC
nên
( )
00
11
.90 45 1
22
BAD CAD BAC= = = =
0.5
Lại có
( )
0
45 2
DBK =
(GT)
Từ
( )
1
( )
2
suy ra
DBK DAC=
0.5
Xét
BDK
ADC
BDK ADC=
DBK DAC=
Do đó
BDK
( )( )
.3
ADC g g
0.5
T (3) suy ra
DB DK
AD DC
=
0.5
Câu 4 Nội dung 6,0
điểm
HS lập luận
ADB
( )
..CDK c g c
0.5
0
45KCD BAD⇒==
Vậy tam giác
BCK
vuông cân ti
.K
0.5
4.1b.
(2 điểm)
Tchứng minh ở câu a suy ra
KM BC
KM
là phân giác
BKC
nên
0
45 .CKE =
Ta có:
0 00 0
90 90 45 45NAC KAC=− =−=
0.25
Ta có: .
HS lập luận
ECK
( )
.
EC EK
ENA g g
EN EA
⇒=
0.25
Do đó
AEK
(
)
..NEC c g c
suy ra
0
45ENC EAK= =
0.5
Dẫn đến tam giác
NMC
vuông cân tại
M
suy ra tam giác
BNC
vuông cân tại
N
0.25
Khi đó tứ giác
BNCK
là hình vuông
ta có
KMB
( ) ( )
2
. .4KBN g g KB KM KN ⇒=
0.25
0
1
45
2
BIK IBA IAB ABC IBK=+=+ =
nên tam giác
IBK
cân tại
K
dẫn đến
( )
5KB KI=
0.25
Từ (4) và (5) suy ra
2
.KI KM KN=
(đpcm)
0.25
Câu 4 Nội dung 6,0
điểm
4.2.
(1 điểm)
E
K
D
A
B
C
Áp dụng định lý Menelaus trong
ACD
đối với ba điểm
,,BKE
thẳng
hàng, ta có:
.. 1
AK BD CE
KD BC EA
=
0.25
12
3. . 1
23
CE CE
EA EA
=⇔=
.
0.25
Mặt khác
ABE
BCE
có chung
đường cao kẻ từ
B
, suy ra:
3
2
ABE ABE
BCE BCE
SS
AE
S CE S
=⇒=
.
0.25
Vậy
3
2
ABE
BCE
S
S
=
0.25
Câu 5: (1,0 điểm)
Cho các số thực
,0
xy>
thoả mãn
3.xy+≤
Tìm giá trnhnhất của biểu thức:
22
16
9 12 25.
2
Qx y x y
xy
=+−− + +
+
Câu 5 Nội dung 1,0 điểm
1,0
điểm
Với
,0xy>
thoả mãn
3xy+≤
ta có:
22
16
9 12 25
2
Qx y x y
xy
=+−− + +
+
( ) ( )
22
16
1 2 7 8 20
2
Qx y xy
xy
=+ −−+ +
+
0.25
( ) ( ) ( ) ( )
22
16
1 2 2 9 20
2
x y xy xy
xy
=−+− + + +− ++
+
0.25
0 0 2 16 9.3 20 1Q ++ + =
0.25
Câu 5 Nội dung 1,0 điểm
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
(
)
(
)
2
2
,0
10
1
20
2
16
2
2
3
xy
x
x
y
y
xy
xy
xy
>
−=
=
−=

=
= +
+
+=
(thoả mãn)
Vậy giá trị nhỏ nhất của khi
0.25
Tổng 20 điểm
...........................................HẾT...........................................
Lưu ý khi chấm bài:
- Trên đây chỉ lược các bước giải, lời giải của thí sinh cần lập luận chặt chẽ, hợp logic. Nếu thí sinh
trình bày cách làm khác mà đúng thì cho điểm các phần theo thang điểm tương ứng.
- Bài 4 học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai không chấm chứng minh.
| 1/8

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HOÁ CẤP THÀNH PHỐ
THÀNH PHỐ BẮC GIANG NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN THI: TOÁN - LỚP 8 ĐỀ CH ÍNH THỨC Ngày thi: 08/4/2023
(Đề thi gồm có: 01 trang)
(Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (4,0 điểm)
1. Rút gọn biểu thức :  x 5 − x  2x − 5 2 = +  : x P +  với 5
x ≠ 0; x ≠ 5; ± x ≠ . 2 2 2
x − 25 x + 5x  2x +10x 5 − x 2
2. Cho các số thực x, y, z thoả mãn xyz ≠ 0 và 3 3 3
x + y + z = 3xyz . Tính giá trị của biểu thức:  
1 x 1 y 1 z M  = + + +    .  y  z  x
Câu 2. (6,0 điểm)
1. Giải phương trình sau: 2 2 2 2 2 2
(2x + x − 2023) + 4(x − 5x − 2022) = 4(2x + x − 2023)(x − 5x − 2022).
2. Tìm số nguyên n để 2
n + 6n +14 là số chính phương.
3. Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình: 2 2 2 2
x y x −8y = 2x . y
Câu 3. (3,0 điểm)
1. Đa thức Q(x) nếu chia cho x −1 được số dư bằng 4, nếu chia cho x −3 được số dư bằng 14.
Tìm đa thức dư của phép chia Q(x) cho (x − ) 1 (x −3).
2. Chứng minh rằng trong 14 số tự nhiên bất kỳ có ba chữ số, luôn tồn tại hai số sao cho khi
ghép chúng lại cạnh nhau để được một số có sáu chữ số chia hết cho 13.
Câu 4. (6,0 điểm)
1. Cho tam giác ABC vuông tại A( AB < AC), phân giác trong AD (DBC), gọi M là trung
điểm của đoạn thẳng BC, trên tia đối của tia DA lấy điểm K sao cho  0
KBC = 45 , đường thẳng qua
A vuông góc với AD cắt KM tại N.
a) Chứng minh rằng BDK A
DC và tam giác KBC vuông cân. b) Phân giác của 
ABC cắt AD tại I. Gọi E là giao điểm của AC MN. Chứng minh rằng:  0 ENC = 45 và 2
KI = KM.KN.
2. Cho tam giác ABC có trung tuyến AD(DBC) . Trên đoạn thẳng AD lấy điểm K sao cho
AK = 3. Gọi E là giao điểm của đường thẳng BK AC. Tính tỉ số diện tích tam giác ABE và diện tích KD tam giác BCE.
Câu 5. (1,0 điểm) Cho các số thực x, y > 0 thoả mãn x + y ≤ 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2 16
Q = x + y − 9x −12y + + 25. 2x + y
--------------------------------HẾT-------------------------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
Họ và tên thí sinh:................................................. Số báo danh:…......…
Giám thị 1 (Họ tên và ký).........................................................................
Giám thị 2 (Họ tên và ký)................................................................ .........
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM
THÀNH PHỐ BẮC GIANG
BÀI THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HOÁ CẤP THÀNH PHỐ NĂM HỌC 2022 - 2023
HDC ĐỀ CH ÍNH THỨC MÔN THI: TOÁN 8 Ngày thi: 08/4/2023
(Bản hướng dẫn chấm có 07 trang) Câu 1: (4,0 điểm)
1) Rút gọn biểu thức :  x 5 − x  2x − 5 2 = +  : x P +  với 5
x ≠ 0; x ≠ 5; ± x ≠ 2 2 2
x − 25 x + 5x  2x +10x 5 − x 2
2) Cho các số thực x, y, z thoả mãn xyz ≠ 0 và 3 3 3
x + y + z = 3xyz . Tính giá trị của biểu thức   1 x  1 y  1 z M  = + + +   y z x     Câu 1 Nội dung 4,0 điểm Với 5
x ≠ 0; x ≠ 5; ± x ≠ ta có: 2  x x − 5  2x − 5 2x P =  ( −  +
x + )(x − ) x(x + ) : 5 5 5 2x  (x +5) 5− x 0.25 2 x − (x −5)2 2x − 5 2x = + 0.5
x(x + )(x − ) : 5
5 2x(x + 5) 5 − x
(x x +5)(x + x −5) 2x(x +5) 2 = . x + 0.25
x(x − 5)(x + 5) 2x − 5 5 − x 1.1. 5.(2x −5) 2x(x + 5) 2x = + 0.25
x(x − )(x + ) . 5 5 2x − 5 5 − x (2 điểm) 10 2x = − 0.25 x − 5 x − 5
10 − 2x 2(5 − x) = = = 2 − 0.25 x − 5 x − 5 Vậy P = 2 − với 5
x ≠ 0; x ≠ 5; ± x ≠ 0.25 2 Ta có: 3 3 3
x + y + z = xyz ⇔ (x + y)3 − xy(x + y) 3 3 3 + z = 3xyz 0.25 3 3 3
x + y + z = 3xyz ⇔ (x + y)3 3
+ z  − 3xy (x + y) − 3xyz = 0   0.25
⇔ (x + y + z) (x + y)2 − (x + y) 2
z + z  − 3xy (x + y + z) = 0  
⇔ (x + y + z)( 2 2 2
x + y + 2xy xz yz + z − 3xy) = 0 0.25
x + y + z = 0 ⇔  2 2 2
x + y + z xy yz zx = 0 1.2.
Trường hợp 1: x + y + z = 0 học sinh tính được M = 1 − 0.5 Câu 1 Nội dung 4,0 điểm
(2 điểm) Trường hợp 2: 0.5 2 2 2
x + y + z xy yz zx = 0 ⇔ 2( 2 2 2
x + y + z xy yz zx) = 0
⇔ (x y)2 + ( y z)2 + (z x)2 = 0
HS lập luận x = y = z từ đó tính được M = 8 HS kết luận bài toán 0.25 Câu 2: (6,0 điểm)
1) Giải phương trình sau: 2 2 2 2 2 2
(2x + x − 2023) + 4(x − 5x − 2022) = 4(2x + x − 2023)(x − 5x − 2022)
2) Tìm số nguyên n để 2
n + 6n +14 là số chính phương
3) Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình: 2 2 2 2
x y x −8y = 2x . y Câu 2 Nội dung 6,0 điểm 2
a = 2x + x − 2023 Đặt:  2 b 0.5
 = x − 5x − 2022
Phương trình đã cho trở thành: 2 2 2
a + 4b = 4ab ⇔ (a − 2b) = 0 ⇔ a − 2b = 0 ⇔ a = 2b 0.5 2.1. Khi đó, ta có: (2 điểm) 2 2 2 2
2x + x − 2023 = 2(x − 5x − 2022) ⇔ 2x + x − 2023 = 2x −10x − 4044 0.5 2021 11x 2021 x − ⇔ = − ⇔ = . 11 0.25
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất 2021 x − = . 11 0.25 + Ta có 2 2
n + 6n +14 = m ,(m∈,n∈) ⇔ (n + )2 2
+ = m ⇔ (n + )2 2 3 5 3 − m = 5 − 0.5
⇔ (m + n + 3)(n + 3− m) = 5 − (1) 0.5
Ta có m∈,n∈ ;
 nên m n − 3∈,m + n + 3∈, và n + 3+ m n + 3− m + Mặt khác 5 − = 5.1 − = 5.(− )
1 nên từ (1) và các lập luận trên ta có các trường 0.25 hợp sau xảy ra: 2.2. m + n + 3 =1 n + m = 2 − m = 3 TH1:  ⇔  ⇔ (thoả mãn) n 3 m 5 n m 8  + − = − − = − n = 5 − (2 điểm) 0.25 m + n + 3 = 5 n + m = 2 m = 3 TH2:  ⇔  ⇔ (thoả mãn) 0.25 n 3 m 1 n m 4  + − = − − = − n = 1 − Vậy n∈{ 1; − − }
5 thoả mãn yêu cầu bài toán 0.25 2 2 2 2
x y x −8y = 2xy 2 2 2 2 2
x y − 7y = x + 2xy + y 0.25 2.3. 2 ⇔ y ( 2
x − 7) = (x + y)2 ( ) 1 0.5
(2 điểm) * Với 2y = 0 suy ra x = y = 0 thỏa mãn 0.5 Câu 2 Nội dung 6,0 điểm * Với 2 y ≠ 0 thì do 2
y là số chính phương khác 0 và ( + )2 x y là số chính phương nên từ ( ) 1 ta có 2
x − 7 là số chính phương 0.25
Từ đó tìm được x = 4; thì y ∈{2;− } 1 hoặc x = 4
− tìm được y ∈{ 2; − } 1 0.25
HS kết luận các cặp số nguyên ( ;
x y) thoả mãn bài toán là:
(0; 0) ; (4; 2); (4; -1) (-4; -2) (-4; 1) 0.25 Câu 3: (3,0 điểm)
1. Đa thức Q(x) nếu chia cho x −1 được số dư bằng 4, nếu chia cho x −3 được số dư bằng
14. Tìm đa thức dư của phép chia Q(x)cho (x − ) 1 (x −3).
2. Chứng minh rằng trong 14 số tự nhiên bất kỳ có ba chữ số, luôn tồn tại hai số sao cho khi
ghép chúng lại cạnh nhau để được một số có sáu chữ số chia hết cho 13. Câu 3 Nội dung 3,0 điểm
Q(x) chia cho x −1 được số dư bằng 4 nên ta có Q( ) 1 = 4
Q(x) chia cho x −3 được số dư bằng 14 nên ta có Q(3) =14 0.5
Gọi thương của phép chia Q(x) cho (x – 1)(x – 3) là C (x) và dư là
R(x).Vì bậc của R(x) nhỏ hơn bậc của đa thức chia nên bậc của nó 0.25
nhỏ hơn 2, khi đó R(x) có dạng ax + b 3.1.
Ta có: Q(x) = (x − )
1 (x −3).C (x) + ax + b đúng với mọi số thực x (1,5 điểm) 0.25 Q( ) 1 = a + b = 4
Q(3) = 3a + b =14 a = 5 HS tìm được 0.25 b   = 1 −
Vậy đa thức dư của phép chia Q(x)cho (x − )
1 (x −3) là 5x −1 0.25
Khi chia 14 số tự nhiên có ba chữ số cho 13 ta được các số dư. Trong
các số dư đó có ít nhất hai số bằng nhau. 0.25 3.2.
Giả sử hai số trong 14 số đó khi chia cho 13 có cùng số dư là ; abc mnp
(1,5 điểm) Suy ra (abc mnp) 13  0.25
Khi ghép chúng cạnh nhau ta được số có sáu chữ số abcm . np 0.25
Ta có abcmnp =1000.abc + mnp =1001.abc + (mnp abc) 0.25
= 13.77.abc + (mnp abc) 0.25 Suy ra abcmnp 13.  0.25 Điều phải chứng minh. Câu 4: (6,0 điểm)
1. Cho tam giác ABC vuông tại A( AB < AC), phân giác trong AD (DBC), gọi M
trung điểm của BC, trên tia đối của tia DA lấy điểm K sao cho  0
KBC = 45 , đường thẳng
qua vuông góc với AD cắt KM tại N.
a. Chứng minh rằng BDK A
DC và tam giác KBC vuông cân. b. Phân giác của 
ABC cắt AD tại I. Gọi E là giao điểm của AC MN. Chứng minh rằng:  0 ENC = 45 và 2
KI = KM.KN
2. Cho tam giác ABC có trung tuyến AD(DBC) . Trên đoạn thẳng AD lấy điểm K sao cho AK = 3. KD
Gọi E là giao điểm của đường thẳng BK AC. Tính tỉ số diện tích tam giác ABE và diện tích tam giác BCE . Câu 4 Nội dung 6,0 điểm N A E I B D M C K
Tam giác ABC vuông tại A, phân giác trong AD (DBC) nên  =  1 =  1 0 0 BAD CAD BAC = .90 = 45 ( ) 1 0.5 2 2 Lại có  0 DBK = 45 (2) (GT) 0.5 Từ ( ) 1 và (2) suy ra  =  DBK DAC Xét BDK ADC 4.1a.  =  BDK ADC (3 điểm)  =  DBK DAC 0.5 Do đó BDK A
DC (g.g)(3) Từ (3) suy ra DB DK = AD DC 0.5 Câu 4 Nội dung 6,0 điểm HS lập luận ADB C
DK ( .cg.c) 0.5 ⇒  =  0 KCD BAD = 45
Vậy tam giác BCK vuông cân tại K. 0.5
Từ chứng minh ở câu a suy ra KM BC KM là phân giác  BKC nên  0 CKE = 45 . Ta có:  0 = −  0 0 0
NAC 90 KAC = 90 − 45 = 45 0.25 Ta có: . HS lập luận ECK ∆ ( . ) EC EK ENA g g ⇒ = 0.25 EN EA Do đó AEK N
EC ( .cg.c) suy ra  =  0 ENC EAK = 45 0.5 4.1b.
(2 điểm) Dẫn đến tam giác NMC vuông cân tại M
suy ra tam giác BNC vuông cân tại N 0.25
Khi đó tứ giác BNCK là hình vuông ta có KMB KBN (g g) 2
. ⇒ KB = KM.KN (4) 0.25  =  +  0 1 = +  =  BIK IBA IAB 45
ABC IBK nên tam giác IBK cân tại K dẫn đến 2 0.25 KB = KI (5) Từ (4) và (5) suy ra 2
KI = KM.KN (đpcm) 0.25 Câu 4 Nội dung 6,0 điểm A E K 4.2. B D C (1 điểm)
Áp dụng định lý Menelaus trong A
CD đối với ba điểm B, K, E thẳng
hàng, ta có: AK . BD .CE =1 KD BC EA 0.25 1 CE CE 2 ⇒ 3. . = 1 ⇔ = . 2 EA EA 3 0.25 Mặt khác ABE BCE có chung
đường cao kẻ từ B , suy ra: S AE S ABE ABE 3 = ⇒ = . S CE S 0.25 BCE BCE 2 Vậy SABE 3 = S 0.25 BCE 2 Câu 5: (1,0 điểm)
Cho các số thực x, y > 0 thoả mãn x + y ≤ 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2 16
Q = x + y − 9x −12y + + 25. 2x + y Câu 5 Nội dung 1,0 điểm
Với x, y > 0 thoả mãn x + y ≤ 3 ta có: 2 2 16
Q = x + y − 9x −12y + + 25 2x + y 0.25
Q = (x − )2 + ( y − )2 16 1 2 − 7x −8y + + 20 2x + y 2 2 16 1,0 = (x − ) 1 + ( y − 2) +
+ (2x + y) − 9(x + y) + 20 2x + y 0.25 điểm
Q ≥ 0 + 0 + 2 16 − 9.3+ 20 =1 0.25 Câu 5 Nội dung 1,0 điểm  x, y > 0 (  x−  )2 1 = 0  x =1
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi (  y − 2)2 = 0 ⇔  (thoả mãn)  y = 2 16  0.25 = 2x + y 2x + y  x + y = 3
Vậy giá trị nhỏ nhất của là khi Tổng 20 điểm
...........................................HẾT...........................................
Lưu ý khi chấm bài:
- Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải, lời giải của thí sinh cần lập luận chặt chẽ, hợp logic. Nếu thí sinh
trình bày cách làm khác mà đúng thì cho điểm các phần theo thang điểm tương ứng.
- Bài 4 học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai không chấm chứng minh.