Đề học sinh giỏi Toán 8 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT thành phố Vinh – Nghệ An

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề thi khảo sát chất lượng học sinh giỏi môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề học sinh giỏi Toán 8 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT thành phố Vinh – Nghệ An

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề thi khảo sát chất lượng học sinh giỏi môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

38 19 lượt tải Tải xuống
1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TO THÀNH PH VINH
K THI KHO SÁT CHẤT LƯNG HC SINH GII
NĂM HC 2022- 2023
(Đề thi gm có 01 trang)
Môn thi: Toán lp 8
Thi gian: 120 phút ( không k thi gian giao đề)
Câu 1. (4,0 điểm)
a, Cho
22
34a b ab
3 2 0ab
. Hãy tính giá tr biu thc
2
2
35
ab
A
a ab
b, Cho
2
2 3 2 2
3 8 3 1
1 :( )
5 6 4 8 3 12 2
x x x
P
x x x x x x
Tìm các giá tr
nguyên dương để
1
2
x
P
Câu 2. (3,0 điểm)
Gii các phương trình sau:
a,
4 4 4
(1 ) (2 ) (3 2 )x x x
b,
2 2 2
1 6 2 5
( 2) 12 35 4 3 10 24
x x x x
x x x x x x x x
Câu 3. (3,0 điểm)
a, Cho c s nguyên
,,abc
tho mãn
1ab bc ca
. Chng minh rng
2 2 2
(1 )(1 )(1 )A a b c
là s chính phương
b, Gi
()Sn
là tng các ch s ca s nguyên dương
n
khi biu din trong h thp
phân. Biết rng vi bt k s nguyên dương
n
ta có
0 ( )S n n
. Tìm s nguyên dương
n
tha mãn
2
( ) 2023 7S n n n
Câu 4. (3,0 điểm)
a, Tìm các h s
,,abc
để đa thức
32
()f x x ax bx c
chia hết cho đa thức
2x
và chia cho đa thức
2
1x
thì dư 3
b, Cho
, , , ,a b c d e
là các s thực dương thỏa mãn
4a b c d e
. Tìm gtr nh
nht ca biu thc
( )( )( )a b c d a b c a b
P
abcde
Câu 5. (7,0 điểm)
1, Cho tam giác
ABC
ba góc nhn
()AB AC
, trung tuyến
AM
. K
BE
vuông
góc vi
AM
. Trên đoạn
MC
ly điểm
F
sao cho
ˆˆ
MFA MEC
. Gi
,NI
lần lượt trung
điểm ca đoạn thng
,AF EC
;
AF
ct
CE
O
.
a, Chng minh rng
OEF
đồng dng vi
OAC
b, Biết t s
1
2
AM
BC
, tính t s
MN
MI
c, Chng minh rng
NB NC
2, Cho hình thang cân
ABCD
( / / )AB CD
. Gi
,MN
lần ợt là trung điểm ca
AB
CD
. Trên tia đối ca tia
DA
lấy điểm
E
, tia
EN
cắt đoạn thng
AC
ti
F
. Chng
minh rng
MN
là tia phân giác ca góc
EMF
.
........................ Hết ..........................
ĐỀ THI CHÍNH THC
2
NG DN CHM BIU ĐIM
CÂU
NI DUNG
ĐIM
Câu 1. (4,0 điểm)
a, Cho
22
34a b ab
3 2 0ab
. Hãy tính giá tr biu thc
2
2
35
ab
A
a ab
b, Cho
2
2 3 2 2
3 8 3 1
1 :( )
5 6 4 8 3 12 2
x x x
P
x x x x x x
Tìm các giá tr
nguyên dương để
1
2
x
P
1.a
2,0đ
2 2 2 2
3 4 3 4 0a b ab a ab b
0,5
(3 )( ) 0a b a b
0,25
30
0
ab
ab


(1)
0,25
Do
3 2 0 3 0a b a b
0,25
nên
(1) 0a b a b
0,25
Thay vào biu thc A ta có
2
22
22
1
3 5 2
aa a
A
a aa a

0,5
1.b
2,0đ
ĐKXĐ:
2; 3;0x
0,25
2
2 3 2 2
3 8 3 1
1 :( )
5 6 4 8 3 12 2
x x x
P
x x x x x x
2
2
3 8 3 1
1:
( 2)( 3) 4 ( 2) 3( 2)( 2) 2
x x x
P
x x x x x x x



0,25
1 2 1
1:
( 2) ( 2) ( 2)( 2) 2
x
P
x x x x x



0,25
1 2( 2) ( 2)
1:
( 2) ( 2)( 2)
x x x
P
x x x

16
1:
( 2) ( 2)( 2)
P
x x x

0,25
1 ( 2)( 2)
1.
( 2) 6
xx
P
x


24
1
66
xx
P

0,25
1 4 1
2 6 2
x x x
P
4 3( 1)xx
0,25
27x
7
2
x
0,25
Vy
7
2
x Z x




0,25
Câu 2. (3,0 đim) Giải các phương trình sau:
a,
4 4 4
(1 ) (2 ) (3 2 )x x x
3
b,
2 2 2
1 6 2 5
( 2) 12 35 4 3 10 24
x x x x
x x x x x x x x
2.a
1,5đ
Đặt
1 ;2 3 2x a x b x a b
0,25
Ta có
4
4 4 4 4 4 4 2 2
2 2 3 2a b a b a b a b ab a ab b
22
2 2 3 2 0ab a ab b
(1)
0,25
Do
2
2 2 2
1
2 3 2 4 3 7 0, ,
8
a ab b a b b a b


0,25
Dấu ‘’=’’ xảy ra
4 3 0
0
0
ab
ab
b

0,25
Suy ra
1 0 1
2 0 2
xx
xx



(vô lí)
0,25
Nên (1)
0 1 0 1
0 2 0 2
a x x
b x x

Vy tp nghim của phương trình là
1;2S
0,25
2.b
1,5đ
* ĐKXĐ:
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7x
0,25
* Ta có
2 2 2
1 6 2 5
(1)
( 2) 12 35 4 3 10 24
x x x x
x x x x x x x x
1 6 2 5
( 2) ( 5)( 7) ( 1)( 3) ( 4)( 6)
x x x x
x x x x x x x x
1 1 1 ( 6) 1 1
( ) ( )
2 2 2 5 7
xx
x x x x

2 1 1 5 1 1
( ) ( )
2 1 3 2 4 6
xx
x x x x

0,25
1 1 1 1
1 1 1 1 )
2 5 7x x x x
1 1 1 1
1 1 1 1
1 3 4 6x x x x
1 1 1 1 1 1 1 1
2 5 7 1 3 4 6x x x x x x x x
1 1 1 1 1 1 1 1
( ) ( ) ( ) ( )
7 2 5 1 6 3 4x x x x x x x x
2 2 2 2
1 1 1 1
(2 7) 0
7 7 10 7 6 7 12
x
x x x x x x x x



0,25
2 2 2 2
2 7 0 (2)
1 1 1 1
0 (3)
7 7 10 7 6 7 12
x
x x x x x x x x

0,25
Đặt
2
7t x x
ta có
1 1 1 1
(3) 0
10 6 12t t t t
2
14 60 0tt
0,25
4
2
( 7) 11 0t
(Vô nghim)
7
(2)
2
x

Vy tp nghim của phương trình (1)
7
2
S



0,25
Câu 3. (3,0 đim)
a, Cho c s nguyên
,,abc
tho mãn
1ab bc ca
. Chng minh rng
2 2 2
(1 )(1 )(1 )A a b c
là s chính phương
b, Gi
()Sn
là tng các ch s ca s nguyên dương
n
khi biu din nó trong h thp phân.
Biết rng vi bt k s nguyên dương
n
ta
0 ( )S n n
. Tìm s nguyên ơng
n
tha mãn
2
( ) 2003 7S n n n
3.a
1,5đ
22
1 1 ( )( )ab bc ca a a ab bc ca a b a c
0,25
Tương tự ta có
2
1 ( )( )b b c b a
0,25
2
1 ( )( )c c a c b
0,25
Suy ra
2 2 2 2 2 2
(1 )(1 )(1 ) ( ) ( ) ( )A a b c a b b c c a
0,25
Do
, , ( ),( )( )a b c Z a b b c c a Z
0,25
Nên
2 2 2 2 2 2
(1 )(1 )(1 ) ( ) ( ) ( )A a b c a b b c c a
là mt s chính phương
0,25
3.b
1,5đ
0 ( )S n n
2
( ) 2003 7S n n n
0,25
Mt khác:
22
2003 7 0 2003 2022 0n n n n
0,25
( 1)( 2022) 0nn
. Mà
2 2022 0 2022n n n
(1)
0,25
Ta có:
2
( ) 2004 7 0S n n n n
0,25
2
2024 0 ( 2024)n n n n
. Mà
0 2024 0 2024n n n
(2)
0,25
T (1) và (2) suy ra
2023n
0,25
Câu 4. (3,0 đim)
a, Tìm các h s
,,abc
để đa thức
32
()f x x ax bx c
chia hết cho đa thức
2x
chia cho đa thức
2
1x
thì dư 3
b, Cho
, , , ,a b c d e
các s thực dương thỏa mãn
4a b c d e
. Tìm giá tr nh nht
ca biu thc
( )( )( )a b c d a b c a b
P
abcde
4.a
1,5đ
32
( ) 2 ( 2) 0f x x ax bx c x f
0,25
32
( 2) ( 2) ( 2) 0a b c
4 2 8a b c
3 2 2
( ):( 1)x ax bx c x
dư 3, ta có:
32
( 1)( 1) ( ) 3x ax bx c x x g x
vi
()gx
là mt đa thc
0,25
Ti
1x
ta có
2abc
Ti
1x 
ta có
4a b c
Suy ra
4 2 8 (1)
2 (2)
4 (3)
a b c
abc
a b c
0,25
T (2) và (3) suy ra
2 2 1bb
0,25
5
Thay vào (1) và (2) đưc
4 6 (1) 3 3 1
3 (2) 3 2
a c a a
a c a c c

0,25
Vy
1; 1; 2a b c
0,25
4.2
1,5đ
Áp dụng bđt : (
2
)4x y xy
0,25
Áp dụng bđt : (
2
)4x y xy
Ta có
2
( ) 4( )a b c d e a b c d e
2
( ) 4( )a b c d a b c d
2
( ) 4( )a b c a b c
2
( ) 4a b ab
0,25
Do a, b,c, d là các s dương, nhân theo vế các bđt trên ta được:
0,25
4a b c d e
Suy ra
24
4 ( )( )( ) 4a b c d a b c a b abcde
Hay :
( )( )( )
16
a b c d a b c a b
P
abcde

0,25
Du bng có khi:
1
4
1
2
1
4
2
a b c d e
ab
a b c d
c
a b c
ab
d
a b c d e
e






0,25
Vy P
min
= 16
11
, , 1, 2
42
a b c d e
0,25
Câu 5. (7,0 điểm)
1, Cho tam giác
ABC
ba góc nhn
()AB AC
, trung tuyến
AM
. K
BE
vuông góc
vi
AM
. Trên đoạn
MC
lấy đim
F
sao cho
ˆˆ
MFA MEC
. Gi
,NI
lần lượt trung điểm ca
đoạn thng
,AF EC
;
AF
ct
CE
O
.
a, Chng minh rng
OEF
đồng dng vi
OAC
b, Biết t s
1
2
AM
BC
, tính t s
MN
MI
c, Chng minh rng
NB NC
2, Cho hình thang cân
ABCD
( / / )AB CD
. Gi
,MN
lần lượt trung đim ca
AB
CD
. Trên tia đối ca tia
DA
lấy điểm
E
, tia
EN
cắt đoạn thng
AC
ti
F
. Chng minh rng
MN
là tia phân giác ca góc
EMF
.
0,25
O
I
M
F
E
M
A
B
C
6
5.1.a
2,0đ
Ta có
( ),MFA MEC gt FMA EMC
0,25
()MEC MFA g g
0,25
MCE MAF
FCO EAO
0,25
AOE COF
i đnh)
0,25
()AOE COF g g
0,25
OE OA
OF CO

0,25
AOC EOF
i đnh)
0,25
()OEF OAC c g c
0,25
5.1.b
1,5đ
1
; 2 2
2
AM AM
BC MC
BC MC
(1)
0,25
1
AF
AF
2
1
2
AM AM
MEC MFA
CE MC MC
CE
0,25
AN AM
CI MC

0,25
MAN MCI
nên
AMN CMI
(c-g-c)
0,25
MN AM
MI MC
(2)
0,25
T (1) và (2) suy ra
2
MN
MI
0,25
5.1.c
1,5đ
M là trung đim của BC, I là trung điểm ca EC suy ra
MI//BE
11
BM
0,25
13
AMN CMI M M
0,25
13
AMN CMI M M
0,25
Suy ra
13
BM
0,25
0
14
90BM
nên
0
34
90MM
Suy ra
NM BC
0,25
Li có M là trung đim của BC nên IM là đưng trung trc ca BC
Vy
NB NC
0,25
5.2
2,0đ
K
I
H
F
B
A
N
D
C
M
E
7
EM ct CD ti H, EN ct AB ti K, MF ct CD ti I
0,5
/ / ( )
HN DN EN
DN AK
MK AK EK
/ / ( )
NI NC NF
NC AK
MK AK FK
0,5
1
2
DN NC
DN NC CD
AK AK
0,5
Suy ra
HN NI
HN NI
MK MK
0,25
HMI
;MN HI HN NI
( vì M là trung điểm AB, N là trung điểm ca
DC nên MN là trục đối xng ca hình thang cân) suy ra MN là tia phân giác
ca
HMI
Hay MN là tia phân giác ca
EMF
0,25
(Hc sinh giải các cách khác đúng vẫn đánh giá điểm tối đa)
| 1/7

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI
TẠO THÀNH PHỐ VINH NĂM HỌC 2022- 2023 ĐỀ TH I CHÍNH THỨC
Môn thi: Toán lớp 8
(Đề thi gồm có 01 trang)
Thời gian: 120 phút ( không kể thời gian giao đề)
Câu 1.
(4,0 điểm) 2ab a, Cho 2 2
3a b  4ab và 3a  2b  0 . Hãy tính giá trị biểu thức A  2 3a  5ab 2 x  3 8x 3x 1 b, Cho P  1 : (   ) 2 3 2 2 x  5x  6 4x  8x 3x 12 x  2 x 1
Tìm các giá trị x nguyên dương để P  2
Câu 2. (3,0 điểm)
Giải các phương trình sau: a, 4 4 4 (1 ) x  (2  ) x  (3 2 ) x x 1 x  6 x  2 x  5 b,    2 2 2 x(x  2) x 12x  35 x  4x  3 x 10x  24
Câu 3.
(3,0 điểm)
a, Cho các số nguyên a, ,
b c thoả mãn ab bc ca  1 . Chứng minh rằng 2 2 2
A  (1 a )(1 b )(1 c ) là số chính phương
b, Gọi S(n) là tổng các chữ số của số nguyên dương n khi biểu diễn nó trong hệ thập
phân. Biết rằng với bất kỳ số nguyên dương n ta có 0  S( )
n n . Tìm số nguyên dương n thỏa mãn 2
S (n)  n  2023n  7
Câu 4.
(3,0 điểm)
a, Tìm các hệ số a, , b c để đa thức 3 2 f ( )
x x ax bx c chia hết cho đa thức x  2 và chia cho đa thức 2 x 1 thì dư 3 b, Cho , a , b ,
c d,elà các số thực dương thỏa mãn a b c d e  4 . Tìm giá trị nhỏ
(a b c d )(a b c)(a b)
nhất của biểu thức P abcde
Câu 5. (7,0 điểm)
1, Cho tam giác ABC có ba góc nhọn (AB AC) , trung tuyến AM . Kẻ BE vuông
góc với AM . Trên đoạn MC lấy điểm F sao cho ˆ ˆ
MFA MEC . Gọi N , I lần lượt là trung
điểm của đoạn thẳng AF, EC ; AF cắt CE O .
a, Chứng minh rằng O
EF đồng dạng với OAC AM 1 MN b, Biết tỷ số  , tính tỷ số BC 2 MI
c, Chứng minh rằng NB NC
2, Cho hình thang cân ABCD (AB / /C )
D . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB
CD . Trên tia đối của tia DA lấy điểm E , tia EN cắt đoạn thẳng AC tại F . Chứng
minh rằng MN là tia phân giác của góc EMF .
........................ Hết .......................... 1
HƯỚNG DẪN CHẤM – BIỂU ĐIỂM CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
Câu 1. (4,0 điểm) 2ab a, Cho 2 2
3a b  4ab và 3a  2b  0 . Hãy tính giá trị biểu thức A  2 3a  5ab 2 x  3 8x 3x 1 b, Cho P  1 : (   ) 2 3 2 2 x  5x  6 4x  8x 3x 12 x  2 x 1
Tìm các giá trị x nguyên dương để P  2 1.a 2 2 2 2
3a b  4ab  3a  4ab b  0 0,5
2,0đ  (3a  ) b (a  ) b  0 0,25
3a b  0 0,25   (1) a b  0
Do 3a  2b  0  3a b  0 0,25
nên (1)  a b  0  a b 0,25 2 2aa 2a 0,5
Thay vào biểu thức A ta có A    1  2 2 3a  5aa 2  a 1.b ĐKXĐ: x  2  ; 3  ;0 0,25 2,0đ 2 x  3 8x 3x 1 0,25 P  1 : (   ) 2 3 2 2 x  5x  6 4x  8x 3x 12 x  2 2 x  3  8x 3x 1  P  1  :     2
(x  2)(x  3)  4x (x  2) 3(x  2)(x  2) x  2  1  2 x 1  0,25 P  1  :    
(x  2) (x  2) (x  2)(x  2) x  2  1
2(x  2)  x  (x  2) 0,25 P  1  : (x  2)
(x  2)(x  2) 1 6 P  1  :
(x  2) (x  2)(x  2) 1
(x  2)(x  2) 0,25 P  1  . (x  2) 6 x  2 x  4 P  1   6 6 x 1 x  4 x 1 0,25 P    2 6 2
x  4  3(x 1)  2  x  7  0,25 7  x  2  7  0,25
Vậy x Z x    2 
Câu 2. (3,0 điểm) Giải các phương trình sau: a, 4 4 4 (1 ) x  (2  ) x  (3 2 ) x 2 x 1 x  6 x  2 x  5 b,    2 2 2 x(x  2) x 12x  35 x  4x  3 x 10x  24 2.a Đặt 1 x  ;
a 2  x b  3  2x a b 0,25 1,5đ 4 Ta có 4 4
a b  a b 4 4 4 4
a b a b ab 2 2 2
2a  3ab  2b 0,25 ab 2 2 2
2a  3ab  2b   0 (1) 1 0,25
Do 2a  3ab  2b
4a  3b2 2 2 2
 7b   0, a  ,b 8  
4a  3b  0 0,25
Dấu ‘’=’’ xảy ra 
a b  0 b   0 1   x  0 x 1 0,25 Suy ra    (vô lí)  2  x  0 x  2 a  0 1   x  0 x  1 0,25 Nên (1)       b  0 2  x  0 x  2
Vậy tập nghiệm của phương trình là S  1;  2 2.b * ĐKXĐ: x  0; 1  ; 2  ; 3  ; 4  ; 5  ; 6  ; 7  0,25 1,5đ * Ta có 0,25 x 1 x  6 x  2 x  5    (1) 2 2 2 x(x  2) x 12x  35 x  4x  3 x 10x  24 x 1 x  6 x  2 x  5     x(x  2)
(x  5)(x  7)
(x 1)(x  3)
(x  4)(x  6) x  1 1 1 (x  6) 1 1  (  )  (  ) 2 x x  2 2 x  5 x  7 x  2 1 1 x  5 1 1  (  )  (  ) 2 x  1 x  3 2 x  4 x  6 1 1 1 1  0,25 1  1 1 1 ) x x  2 x  5 x  7 1 1 1 1  1 1 1 1 x  1 x  3 x  4 x  6 1 1 1 1 1 1 1 1         x x  2 x  5 x  7 x 1 x  3 x  4 x  6 1 1 1 1 1 1 1 1  (  )  (  )  (  )  (  ) x x  7 x  2 x  5 x  1 x  6 x  3 x  4  1 1 1 1   (2x  7)     0   2 2 2 2
x  7x x  7x 10 x  7x  6 x  7x 12  2x  7  0 (2) 0,25   1 1 1 1      0 (3) 2 2 2 2
x  7x x  7x 10 x  7x  6 x  7x 12 0,25 Đặ 1 1 1 1 t 2
t x  7x ta có (3)      0 t t  10 t  6 t  12 2
t 14t  60  0 3 2
 (t  7) 11 0 (Vô nghiệm) 7 (2)  x  2   0,25
Vậy tập nghiệm của phương trình (1) là 7 S     2  Câu 3. (3,0 điểm)
a, Cho các số nguyên a, ,
b c thoả mãn ab bc ca  1 . Chứng minh rằng 2 2 2
A  (1 a )(1 b )(1 c ) là số chính phương
b, Gọi S(n) là tổng các chữ số của số nguyên dương n khi biểu diễn nó trong hệ thập phân.
Biết rằng với bất kỳ số nguyên dương n ta có 0  S( )
n n . Tìm số nguyên dương n thỏa mãn 2
S (n)  n  2003n  7 3.a 2 2
ab bc ca  11 a a ab bc ca  (a  ) b (a  ) c 0,25
1,5đ Tương tự ta có 2
1  b  (b c)(b a) 0,25 2
1  c  (c a)(c b) 0,25 Suy ra 2 2 2 2 2 2
A  (1 a )(1 b )(1 c )  (a  ) b (b  ) c (c  ) a 0,25 Do , a ,
b c Z  (a  )
b ,(b c)(c a)  Z 0,25 Nên 2 2 2 2 2 2
A  (1 a )(1 b )(1 c )  (a  ) b (b  ) c (c  )
a là một số chính phương 0,25 3.b 0  S( ) n n và 2
S (n)  n  2003n  7 0,25 1,5đ Mặt khác: 2 2
n  2003n  7  0  n  2003n  2022  0 0,25
 (n 1)(n  2022)  0 . Mà n  2  n  2022  0  n  2022 (1) 0,25 Ta có: 2 S( )
n n n  2004n  7  0 0,25 2
n  2024n  0  (
n n  2024) . Mà n  0  n  2024  0  n  2024 (2) 0,25
Từ (1) và (2) suy ra n  2023 0,25 Câu 4. (3,0 điểm)
a, Tìm các hệ số a, , b c để đa thức 3 2 f ( )
x x ax bx c chia hết cho đa thức x  2 và chia cho đa thức 2 x 1 thì dư 3 b, Cho , a , b ,
c d,elà các số thực dương thỏa mãn a b c d e  4 . Tìm giá trị nhỏ nhất
(a b c d )(a b c)(a b)
của biểu thức P abcde 4.a 3 2 f ( )
x x ax bx c x  2  f ( 2  )  0 0,25 1,5đ 3 2  ( 2  )  ( a 2  )  ( b 2  )  c  0 0,25
 4a  2b c  8 3 2 2
(x ax bx  )
c : (x 1) dư 3, ta có: 3 2
x ax bx c  (x 1)(x 1)g( )
x  3 với g(x) là một đa thức
Tại x 1ta có a b c  2 0,25 Tại x  1
 ta có a b c  4
4a  2b c  8 (1) 
Suy ra a b c  2 (2)
a b c  4 (3) 
Từ (2) và (3) suy ra 2b  2   b  1  0,25 4
4a c  6 (1) 3  a  3 a 1 0,25
Thay vào (1) và (2) được      
a c  3 (2) a c  3 c  2
Vậy a  1;b  1  ;c  2 0,25 4.2 Áp dụng bđt : ( 2
x y)  4xy 0,25 1,5đ Áp dụng bđt : ( 2
x y)  4xy 0,25 Ta có 2
(a b c d  ) e
 4(a b c d)e 2
(a b c d)  4(a b  ) c d 2 (a b  ) c  4(a  ) b c 2 (a  ) b  4ab
Do a, b,c, d là các số dương, nhân theo vế các bđt trên ta được: 0,25
a b c d e  4 0,25 Suy ra 2 4
4 (a b c d)(a b  ) c (a  ) b  4 abcde
(a b c d )(a b c)(a b) Hay : P   16 abcde  1  0,25
a b c d e a b    4
a b c d    1
Dấu bằng có khi: a b cc   2   a b  d  1
a b c d e  4   e  2 1 1 0,25 Vậy P       min = 16 a b , c , d 1, e 2 4 2
Câu 5. (7,0 điểm)
1, Cho tam giác ABC có ba góc nhọn (AB AC) , trung tuyến AM . Kẻ BE vuông góc
với AM . Trên đoạn MC lấy điểm F sao cho ˆ ˆ
MFA MEC . Gọi N , I lần lượt là trung điểm của
đoạn thẳng AF, EC ; AF cắt CE O .
a, Chứng minh rằng O
EF đồng dạng với OAC AM 1 MN b, Biết tỷ số  , tính tỷ số BC 2 MI
c, Chứng minh rằng NB NC
2, Cho hình thang cân ABCD (AB / /C )
D . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB
CD . Trên tia đối của tia DA lấy điểm E , tia EN cắt đoạn thẳng AC tại F . Chứng minh rằng
MN là tia phân giác của góc EMF . A M E O I B M 0,25 F C 5 5.1.a Ta có 0,25 2,0đ MFA M
EC(gt), FMA EMC MEC MF ( A g g) 0,25 MCE MAF 0,25 FCO EAOAOE C
OF (đối đỉnh) 0,25 AOE C
OF(g g) 0,25 OE OA   0,25 OF COAOC E
OF (đối đỉnh) 0,25 OEF O
AC(c g  ) c 0,25 5.1.b AM 1 AM 0,25 1,5đ  ; BC  2MC   2 (1) BC 2 MC 1 0,25 AF AF AM 2 AM MEC MFA     CE MC 1 MC CE 2 AN AM   0,25 CI MC MAN MCI nên AMN CMI (c-g-c) 0,25 MN AM0,25 (2) MI MC MN 0,25 Từ (1) và (2) suy ra  2 MI
5.1.c M là trung điểm của BC, I là trung điểm của EC suy ra 0,25
1,5đ MI//BE  B   M 1 1 AMN CMI M   M0,25 1 3 AMN CMI M   M0,25 1 3 Suy ra  B   M0,25 1 3 Mà 0 B   M   90 nên 0 M   M   90 0,25 1 4 3 4
Suy ra NM BC
Lại có M là trung điểm của BC nên IM là đường trung trực của BC 0,25
Vậy NB NC 5.2 M 2,0đ A B K F D H N I C E 6
EM cắt CD tại H, EN cắt AB tại K, MF cắt CD tại I 0,5 HN DN EN 0,5 DN / / AK   ( ) MK AK EK NI NC NF NC / / AK   ( ) MK AK FK 1 DN NC 0,5
DN NC CD   2 AK AK HN NI 0,25 Suy ra   HN NI MK MK H
MI MN HI; HN NI ( vì M là trung điểm AB, N là trung điểm của 0,25
DC nên MN là trục đối xứng của hình thang cân) suy ra MN là tia phân giác của HMI
Hay MN là tia phân giác của E  MF
(Học sinh giải các cách khác đúng vẫn đánh giá điểm tối đa) 7