Đề học sinh giỏi Toán 8 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Tiền Hải – Thái Bình

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề khảo sát học sinh giỏi cấp huyện môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề học sinh giỏi Toán 8 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Tiền Hải – Thái Bình

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề khảo sát học sinh giỏi cấp huyện môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

40 20 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GIÁO DC ĐÀO TO
HUYN TIN HI
Đ KHO SÁT CHN HC SINH GII
Môn Toán: 8
NĂM HC 2022-2023
Thi gian làm bài: 120 phút
(không k thời gian giao đề)
Bài 1 (5,0 đim)
1) Phân tích đa thc
3
x 7x 6−+
thành nhân t.
2) Tìm cp s
(x;y)
tha mãn đng thc:
22
2x 2xy y 2x 1 0 + +=
.
3) Cho biu thc:
2
2x 9 x 3 2x 4
A
x2 3x
x 5x 6
++
= −−
−−
−+
vi
x 2, x 3≠≠
.
Rút gn biu thc A và tìm các giá tr nguyên ca x đ A nhn giá tr nguyên.
Bài 2 (4,0 đim)
1) Gii phương trình:
2
2x 5 2x 2 3
(x 2)(x 4) 2
x 5x 4
++
−=
−+
++
.
2) Đa thc
khi chia cho
x1+
dư 1 và chia cho
2
x2+
dư là
2x
. Tìm đa thc khi
chia cho
2
(x 1)(x 2)
++
.
Bài 3 (3,5 đim)
1) Tìm tt c các cp s nguyên
(x;y)
tha mãn đẳng thc:
2
x y x 2y 3−+ =
.
2) Các s
x, y,z
khác 0 tha mãn
xyz1++=
11 11 11
xyz 2
yz zx xy


++ ++ +=



.
Tính giá tr ca biu thc:
2023 2023 2023
Tx y z
=++
.
Bài 4 (4,0 đim)
Cho tam giác ABC vuông ti A, đưng cao AH. T H k HE, HF theo th t vuông
góc vi AB, AC
(E AB, F AC)
∈∈
1) Chng minh:
2
AH AE.AB=
tam giác AEF đng dng vi tam giác ACB.
2) Phân giác ca
AHB
,
AHC
,
BAC
theo th t ct AB, AC, BC theo th t ti M, N và
D. Chng minh: DM song song vi AC và t giác AMDN là hình vuông .
3) Trên đon HC ly đim I sao cho
BFH HFI=
. Chng minh ba đim A, I và trung
đim ca HF thng hàng.
Bài 5 (2,0 đim)
Cho tam giác nhn ABC, các đưng cao AD, BE, CF. Chng minh rng nếu
AFE FBD DCE
SSS
∆∆
= =
thì tam giác ABC là tam giác đu.
Bài 6 (1,5 đim)
Chng minh rng nếu các s dương
x, y,z
tha mãn điu kin:
3 33
2 22 22 2
xyz
3
x xy y y zy z z zx x
++=
++ ++ ++
thì
x y z 9.++≤
…….Hết…….
H và tên thí sinh……………………………………. S báo danh…………………
1
PHÒNG GIÁO DC ĐÀO TO
HUYN TIN HI
K KHO SÁT CHN HC SINH GII
NĂM HC 2022-2023
NG DN CHM MÔN TOÁN 8
(Gm 06 trang)
I. Hưng dn chung
1.Hưng dn chm ch trình bày các bưc cơ bn ca 1 cách gii. Nếu thí sinh làm theo
cách khác mà đúng thì vn cho đim ti đa.
2. Bài làm ca thí sinh đúng đến đâu cho đim đến đó theo biu đim. Bài có nhiu ý liên
quan ti nhau, nếu thí sinh mà công nhn ý trên (hoc làm ý trên không đúng) đ làm ý
i mà thí sinh làm đúng thì cho mt na s đim ý đó.
3. Bài hình hc, thí sinh v hình đúng ý nào thì chm đim ý đó, thí sinh v sai hình hoc
không v hình thì cho 0 đim bài hình đó.
4. Đim ca bài thi là tng đim các câu làm đúng và không làm tròn.
II. Đáp án và thang đim
NG DN CHM
Đim
Bài 1 (5,0 đim)
1) Phân tích đa thc
3
x 7x 6−+
thành nhân t.
2) Tìm cp s
(x;y)
tha mãn đng thc:
22
2x 2xy y 2x 1 0 + +=
.
3) Cho biu thc:
2
2x 9 x 3 2x 4
A
x2 3x
x 5x 6
++
= −−
−−
−+
vi
x 2, x 3≠≠
.
Rút gn biu thc A và tìm các giá tr nguyên ca x đ A nhn giá tr nguyên.
1) ( 2đ)
[
]
33
x 7x 6 (x x) 6(x 1) x(x 1)(x 1) 6(x 1) (x 1) x(x 1) 6 += = +− = +−
0,5
22
(x 1)(x x 6) (x 1)(x 4 x 2)
= +− = +−
0,5
( )
(x 1) (x 2)(x 2) (x 2)= ++
0,5
(x 1)(x 2)(x 3)=−− +
0,5
2)(1,5đ)
( ) ( )
22 222
2x 2xy y 2x 1 0 x 2xy y x 2x 1 0 +−+= + + −+=
0,5
22
x y x1 0 
(*)
0,25
2
x y 0 x,y 
2
x1 0x 
0,25
Do đó (*)
22
x y x1 0 x y 1 
Vy
x ; y (1;1)
0,5
3)
(1,5đ)
ĐKXĐ:
x2,x3≠≠
( )( )
( )( )
( )( )
( )
(
)
2
2x 9 x 3 2x 4
A
x3x2 x2 x3
x4x2
x 2x 8 x 4
x3x2 x3x2 x3
++
= −+
−−
+−
+− +
= = =
−− −−
1,0
2
Vy
+
=
x4
A
x3
vi
x2,x3≠≠
Ta có:
x4 7
A1
x3 x3
+
= = +
−−
Để
A
thì
{ } { }
x 3 U(7) 1; 7 x 4;2; 4;10 =± ± ∈−
0,25
Kết hp vi ĐKXĐ ta đưc
{
}
x 4;4;10
∈−
0,25
Bài 2 (4,0 đim)
1) Gii phương trình:
2
2x 5 2x 2 3
(x 2)(x 4) 2
x 5x 4
++
−=
−+
++
.
2) Đa thc
f(x)
khi chia cho
x1+
dư 1 và chia cho
2
x2+
dư là
2x
. Tìm đa thc dư khi
chia cho
2
(x 1)(x 2)++
1)
(2,0 đ)
ĐK:
x 4,x 1,x 2 
0,25
Phương trình đã cho tương đương vi phương trình:
2x 5 2x 2 3
(x 1)(x 4) (x 2)(x 4) 2
++
−=
++ +
0,25
11 1 13
x1x4 x2 x4 2

⇔++ =

++ +

0,5
( )
1 13
2 x 2 x 1 3(x 1)(x 2)
x1 x2 2
= −− = +
+−
0,5
2
3x 3x 0 3x(x 1) 0 x 0 = −=⇔=
(tha mãn) hoc
x1
(tha mãn)
Vy tp nghim ca phương trình là
0; 1
0,5
2)
( 2đ)
Đa thc
2
(x 1)(x 2)
bc là 3 nên dư ca f(x) chia cho
2
(x 1)(x 2)
dng
2
ax bx c
. Do đó
22
f(x) (x 1)(x 2)g(x) ax bx c
0,25
+)
chia cho
x1
dư 1
f(1)1 abc1 
(1)
0,25
+)
22
f(x) (x 1)(x 2)g(x) ax bx c
0,25
22
(x 1)(x 2)g(x) ax 2a 2a bx c 
0,25
2
(x 2) (x 1)g(x) a bx 2a c 
0,25
chia cho
2
x2
2x bx 2a c 2x b 2 2a c 0  
Kết hp vi (1) ta đưc
a 1, b c 2 
.
0,5
Vây đa thc dư là
2
x 2x 2

.
0,25
Bài 3 (3,5 đim)
1) Tìm tt c các cp s nguyên
(x;y)
tha mãn đng thc:
2
x y x 2y 3−+ =
.
2) Các s
x, y,z
khác 0 tha mãn
xyz1++=
11 11 11
xyz 2
yz zx xy


++ ++ +=



.
Tính giá tr ca biu thc:
2023 2023 2023
Tx y z=++
.
3
1)
( 2đ)
( )
22
2
x3
xyx2y3yx2x3y
x2
+
+ = + =+⇔ =
+
( vì
2
x 2 0 x)+>
0,5
y nguyên
2
x3
x2
+
+
nguyên
(
)
( )
2
2 22
x3x3
x 9 11
1
x2 x2 x2
+−
⇒==
+ ++
nguyên
0,5
Điu này tương đương vi
2
11
x2+
nguyên
2
11 x 2
22
x22x211x 3 
0,5
Vi
x 3 y0
(tha mãn)
Vi
6
x3 y
11

(loi)
0,25
Vy cp s nguyên cn tìm là (-3;0)
0,25
2)
( 1,5)
11 11 11
xyz 2
yz zx xy


++ ++ +=



11 x 11 y 11 z
xyz1
yz x zx y xy z


+ ++ + ++ + +=



111 111 111
xyz1
yzx zxy xyz










111 111 1
xyz 1
xyz xyz xyz

 


0,5
1 1 1 1 yx xy
00
x y z x y z xy z(x y z)

 
 
2
11
(x y) 0 (x y) xz zy z xy 0
xy z(x y z)




(x y)(y z)(z x) 0 
0,5
+)
xy0
thay vào
xyz1 z1 T1
++== =
.
Tương t
y z 0, z x 0
ta có
T1=
.
Vy
T1=
.
0,5
Bài 3 (4,0 đim)
Cho tam giác ABC vuông ti A, đưng cao AH. T H k HE, HF theo th t vuông góc vi AB,
AC
(E AB,F AC)∈∈
1) Chng minh:
2
AH AE.AB
=
và tam giác AEF đng dng vi tam giác ACB.
2) Phân giác ca
AHB
,
AHC
,
BAC
theo th t cắt AB, AC, BC theo thứ t ti M, N và D.
Chng minh: DM song song vi AC và t giác AMDN là hình vuông .
3) Trên đon HC ly đim I sao cho
BFH HFI=
. Chng minh ba đim A, I và trung đim ca
HF thng hàng.
4
1)
+) Xét
AHB
AEH
0
H E ( 90 )
AHB
A (chung)
AEH
= =
⇒∆
(trưng hp
đồng dng th 3)
0,5
suy ra
2
AH AB
AH AE.AB
AE AH
=⇒=
(1)
0,25
+) Chng minh tương t ta có
2
AH AF.AC=
(2)
0,25
T (1) và (2) suy ra
AE AF
AE.AB AF.AC
AC AB
= ⇒=
0,25
Xét
AEF
ACB
AE AF
AC AB
=
A chung AEF ACB⇒∆
(trưng hp
đồng dng th 2) đpcm.
0,25
2)
+) Theo tính cht đưng phân giác ta có:
BM BH BD AB
,
MA HA BC AC
= =
(3)
0,25
Hai tam giác HBA và ABC đng dng vi nhau
B chung, H A=
suy ra
HB AB
HA AC
=
(4)
0,25
T (3) và (4) suy ra
BM BD
DM AC
BA DC
=
.
0,25
+) Ta có
0
DM AC DM MA DMA 90⊥⇒ =
0,25
Tương t
0
DNA 90=
. T giác AMDN có
0
DNA NAM AMN 90= = =
nên t
giác AMDN là hình ch nht.
0,25
Hình ch nht AMDN có AD là phân giác ca
MAD
nên t giác AMDN là hình
vuông (đpcm).
0,25
N
M
F
E
H
D
C
B
A
5
3)
+) Trên tia đi ca tia AC ly đim K sao cho
AK AF=
.
BH AF AK
HF AB .
BC AC AC
⇒==
0,5
+)
BFH HFI
=
nên FH là tia phân giác ca
BFI
, mt khác
HF AC FC⊥⇒
là phân
giác ngoài ca
HI CI FI BH HI AK HI
BFI
HB CB FB BC CI AC CI



suy ra AI
song song vi KH.
0,25
+)
FHK
AK AF
AI KH
AI đi qua trung đim ca HF hay ba đi
m A, I và
trung đim ca HF thng hàng.
0,25
Bài 5 (2,0 đim)
Cho tam giác nhn ABC, các đưng cao AD, BE, CF. Chng minh rng nếu
AFE FBD DCE
SSS
∆∆
= =
thì tam giác ABC là tam giác đu.
AFC AEB
A chung
0
AFC AEB ( 90 )
suy ra
AF AC AF AE
AE AB AC AB

0,5
Xét
AFE
AFE
A chung
AFE
AF AE
AC AB
ACB

0,25
K
F
H
I
C
B
A
F
E
D
C
B
A
6
2
AFE
ACB
S AE
S AB


, tương t
2
DFB
ACB
S DB
S AB


0,5
22
AEF BFE
AE BD
S S AE BD
AB AB










0,25
Xét
AEB BDA 
(cnh huyn góc nhn)
BAC ABC
(1)
Tương t
BAC ACB
(2)
0,25
T (1) và (2) suy ra
ABC BAC ACB ABC 
là tam giác đều (đpcm)
0,25
Bài 6 (1,5 đim)
Chng minh rng nếu các s dương
x, y,z
tha mãn điu kin:
3 33
2 22 22 2
xyz
3.
x xy y y zy z z zx x
++=
++ ++ ++
Thì:
x y z 9.++≤
Ta chng minh, vi mi
x,y
ta có:
3
22
x 2x y
3
x xy y
++
(1)
(1)
3 22
3x (2x y)(x xy y ) 
3 3 2 2 2 23
3x 2x 2x y 2xy yx xy y 
0,25
332 2 32 3 2
xyxyxy 0xxyyxy 0 
2
2 2 22
x (x y) y (y x) 0 (x y) x y 0 x y (x y) 0  
đúng
vi mi
x,y
dương.
0,25
Tương t ta có:
3
22
y 2y z
3
y zy z
++
(2);
3
22
z 2z x
3
z zx x
++
(3)
0,25
T (1), (2), (3) suy ra:
3 33
2 22 22 2
x y z xyz
3
x xy y y zy z z zx x
++
++
++ ++ ++
0,25
3 33
2 22 22 2
x y z xyz
33
3
x xy y y zy z z zx x
++
+ + =⇒≤
++ ++ ++
0,25
xyz9++≤
(đpcm). Đng thc xy ra
xyz
3
Đẳng thc xy ra
xyz3
0,25
| 1/7

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN TIỀN HẢI Môn Toán: 8 NĂM HỌC 2022-2023
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1 (5,0 điểm) 1) Phân tích đa thức 3
x − 7x + 6 thành nhân tử.
2) Tìm cặp số (x;y) thỏa mãn đẳng thức: 2 2
2x − 2xy + y − 2x +1 = 0 . 3) Cho biểu thức: 2x − 9 x + 3 2x + 4 A = − − với x ≠ 2, x ≠ 3. 2 x − 5x + 6 x − 2 3 − x
Rút gọn biểu thức A và tìm các giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên.
Bài 2 (4,0 điểm)
1) Giải phương trình: 2x + 5 2x + 2 3 − = . 2 x + 5x + 4 (x − 2)(x + 4) 2
2) Đa thức f (x) khi chia cho x +1 dư 1 và chia cho 2
x + 2 dư là 2x . Tìm đa thức dư khi f (x) chia cho 2 (x +1)(x + 2) .
Bài 3 (3,5 điểm)
1) Tìm tất cả các cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn đẳng thức: 2 x y − x + 2y = 3. 2) Các số      
x, y,z khác 0 thỏa mãn x + y + z =1 và 1 1 1 1 1 1 x + +  y + +   z + =   2 −  .  y z   z x   x y 
Tính giá trị của biểu thức: 2023 2023 2023 T = x + y + z .
Bài 4 (4,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Từ H kẻ HE, HF theo thứ tự vuông
góc với AB, AC (E∈AB,F∈AC) 1) Chứng minh: 2
AH = AE.AB và tam giác AEF đồng dạng với tam giác ACB. 2) Phân giác của  AHB ,  AHC , 
BAC theo thứ tự cắt AB, AC, BC theo thứ tự tại M, N và
D. Chứng minh: DM song song với AC và tứ giác AMDN là hình vuông .
3) Trên đoạn HC lấy điểm I sao cho  = 
BFH HFI . Chứng minh ba điểm A, I và trung
điểm của HF thẳng hàng.
Bài 5 (2,0 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC, các đường cao AD, BE, CF. Chứng minh rằng nếu S A ∆ FE = S FBD ∆ = S D
∆ CE thì tam giác ABC là tam giác đều.
Bài 6 (1,5 điểm)
Chứng minh rằng nếu các số dương x, y,z thỏa mãn điều kiện: 3 3 3 x y z + + = 3 thì x + y + z ≤ 9. 2 2 2 2 2 2 x + xy + y y + zy + z z + zx + x
…….Hết…….
Họ và tên thí sinh……………………………………. Số báo danh…………………
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ KHẢO SÁT CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN TIỀN HẢI NĂM HỌC 2022-2023
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 8
(Gồm 06 trang)
I. Hướng dẫn chung
1.Hướng dẫn chấm chỉ trình bày các bước cơ bản của 1 cách giải. Nếu thí sinh làm theo
cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
2. Bài làm của thí sinh đúng đến đâu cho điểm đến đó theo biểu điểm. Bài có nhiều ý liên

quan tới nhau, nếu thí sinh mà công nhận ý trên (hoặc làm ý trên không đúng) để làm ý
dưới mà thí sinh làm đúng thì cho một nửa số điểm ý đó.
3. Bài hình học, thí sinh vẽ hình đúng ý nào thì chấm điểm ý đó, thí sinh vẽ sai hình hoặc

không vẽ hình thì cho 0 điểm bài hình đó.
4. Điểm của bài thi là tổng điểm các câu làm đúng và không làm tròn.

II. Đáp án và thang điểm HƯỚNG DẪN CHẤM Điểm
Bài 1 (5,0 điểm) 1) Phân tích đa thức 3
x − 7x + 6 thành nhân tử.
2) Tìm cặp số (x;y) thỏa mãn đẳng thức: 2 2
2x − 2xy + y − 2x +1 = 0 . 3) Cho biểu thức: 2x − 9 x + 3 2x + 4 A = − − với x ≠ 2, x ≠ 3. 2 x − 5x + 6 x − 2 3 − x
Rút gọn biểu thức A và tìm các giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên. 3 3
x − 7x + 6 = (x − x) − 6(x −1) = x(x −1)(x +1) − 6(x −1) = (x −1)[x(x +1) − 6] 0,5 1) ( 2đ) 2 2
= (x −1)(x + x − 6) = (x −1)(x − 4 + x − 2) 0,5
= (x −1)((x − 2)(x + 2) + (x − 2)) 0,5 = (x −1)(x − 2)(x + 3) 0,5 2 2 − + − + = ⇔ ( 2 2 − + )+( 2 2x 2xy y 2x 1 0 x 2xy y x − 2x + ) 1 = 0 0,5   2   2 x y x 1  0(*) 0,25 2)(1,5đ) Vì   2 x y  0 x, y   2 x 1  0 x 0,25
Do đó (*)  2   2 x y x 1  0  x  y 1 0,5 Vậy x;y (1;1) ĐKXĐ: x ≠ 2,x ≠ 3 3) 2x − 9 x + 3 2x + 4 A = − + (1,5đ)
(x −3)(x − 2) x − 2 x −3 2 x + 2x −8 (x + 4)(x − 2) x + 4 1,0 = ( = =
x − 3)(x − 2) (x −3)(x − 2) x −3 1 Vậy x + 4 A = với x ≠ 2,x ≠ 3 x − 3 Ta có: x + 4 7 A = = 1+ x − 3 x − 3 0,25
Để A∈ thì x − 3∈U(7) = { 1 ± ; 7 ± } ⇒ x∈{ 4; − 2; 4;1 } 0
Kết hợp với ĐKXĐ ta được x∈{ 4; − 4;1 } 0 0,25
Bài 2 (4,0 điểm)
1) Giải phương trình: 2x + 5 2x + 2 3 − = . 2 x + 5x + 4 (x − 2)(x + 4) 2
2) Đa thức f (x) khi chia cho x +1 dư 1 và chia cho 2
x + 2 dư là 2x . Tìm đa thức dư khi f (x) chia cho 2 (x +1)(x + 2)
ĐK: x  4,x  1,x  2 0,25
Phương trình đã cho tương đương với phương trình: 2x + 5 2x + 2 3 − = 0,25
(x +1)(x + 4) (x − 2)(x + 4) 2 1)  1 1   1 1  3 ⇔ + − + =     0,5 (2,0 đ)
 x +1 x + 4   x − 2 x + 4  2 1 1 3 ⇔ − = ⇒ 2(x − 2 − x − ) 1 = 3(x +1)(x − 2) x +1 x − 2 2 0,5 2
⇔ 3x − 3x = 0 ⇔ 3x(x −1) = 0 ⇔ x = 0 (thỏa mãn) hoặc x 1(thỏa mãn)
Vậy tập nghiệm của phương trình là 0;  1 0,5 Đa thức 2
(x 1)(x  2) bậc là 3 nên dư của f(x) chia cho 2 (x 1)(x  2) có dạng 2 0,25 ax  bx  c . Do đó 2 2
f (x)  (x 1)(x  2)g(x)  ax  bx  c
+) f (x) chia cho x 1dư 1  f (1) 1 a b  c 1 (1) 0,25 2) +) 2 2
f (x)  (x 1)(x  2)g(x)  ax  bx  c 0,25 2 2 ( 2đ)
 (x 1)(x  2)g(x)  ax  2a  2a  bx  c 0,25 2
 (x  2)(x 1)g(x)  a bx 2a  c 0,25 f (x) chia cho 2
x  2 dư 2x  bx 2a  c  2x  b  2và 2a  c  0 0,5
Kết hợp với (1) ta được a 1,b  c  2. Vây đa thức dư là 2 x  2x  2. 0,25
Bài 3 (3,5 điểm)
1) Tìm tất cả các cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn đẳng thức: 2 x y − x + 2y = 3.      
2) Các số x, y,z khác 0 thỏa mãn x + y + z =1 và 1 1 1 1 1 1 x + +  y + +   z + =   2 −  .  y z   z x   x y 
Tính giá trị của biểu thức: 2023 2023 2023 T = x + y + z . 2 2 2 x + 3 1)
x y − x + 2y = 3 ⇔ y(x + 2) = x + 3 ⇔ y = ( vì 2 x + 2 > 0 x) ∀ 2 0,5 x + 2 ( 2đ) (x + 3)(x −3) 2 y nguyên x + 3 − ⇔ nguyên x 9 11 ⇒ = = 1− nguyên 0,5 2 x + 2 2 2 2 x + 2 x + 2 x + 2
Điều này tương đương với 11 nguyên  2 11x  2 mà 2 x + 2 2 2 0,5
x  2  2  x  2 11 x  3
Với x  3  y  0 (thỏa mãn) Với 6 x  3  y  (loại) 0,25 11
Vậy cặp số nguyên cần tìm là (-3;0) 0,25  1 1   1 1   1 1  2) x + + y + + z + = 2 −       ( 1,5)  y z   z x   x y   1 1  x  1 1  y  1 1  z ⇔ x + + + y + + + z + + =       1  y z  x  z x  y  x y  z 0,5 1 1 1    1 1 1    1 1 1 x    y       z          1 y z x z x y   x y z        1 1 1   1 1 1 1
x y z    1     x y z x y z x  y  z 1 1 1 1 y  x x  y      0    0 x y z x  y  z xy z(x  y  z)  1 1  0,5  (x  y)      0  (x  y)    2
xz  zy  z  xy 0 xy z(x  y  z)
 (x  y)(y  z)(z  x)  0
+) x  y  0 thay vào x + y + z =1⇒ z =1⇒ T =1.
Tương tự y  z  0,z  x  0 ta có T =1. 0,5 Vậy T =1.
Bài 3 (4,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Từ H kẻ HE, HF theo thứ tự vuông góc với AB, AC (E∈AB,F∈AC) 1) Chứng minh: 2
AH = AE.AB và tam giác AEF đồng dạng với tam giác ACB. 2) Phân giác của  AHB ,  AHC , 
BAC theo thứ tự cắt AB, AC, BC theo thứ tự tại M, N và D.
Chứng minh: DM song song với AC và tứ giác AMDN là hình vuông .
3) Trên đoạn HC lấy điểm I sao cho  = 
BFH HFI . Chứng minh ba điểm A, I và trung điểm của HF thẳng hàng. 3 1) A F N M E H D C B   =  0 H E (= 90 ) +) Xét AH ∆ B và AE ∆ H có  ⇒ AH ∆ BAE ∆ H (trường hợp  A (chung) 0,5 đồng dạng thứ 3) suy ra AH AB 2 = ⇒ AH = AE.AB (1) 0,25 AE AH
+) Chứng minh tương tự ta có 2 AH = AF.AC(2) 0,25 Từ (1) và (2) suy ra AE AF AE.AB = AF.AC ⇒ = AC AB 0,25 Xét AE ∆ F và AC ∆ B có AE AF = và A chung⇒ A ∆ EFA ∆ CB(trường hợp AC AB 0,25
đồng dạng thứ 2) đpcm. 2)
+) Theo tính chất đường phân giác ta có: BM BH BD AB = , = (3) 0,25 MA HA BC AC
Hai tam giác HBA và ABC đồng dạng với nhau vì   =  B chung, H A suy ra HB AB 0,25 = (4) HA AC Từ (3) và (4) suy ra BM BD = ⇒ DM∥ AC . 0,25 BA DC +) Ta có ∥ ⇒ ⊥ ⇒  0 DM AC DM MA DMA = 90 0,25 Tương tự  0
DNA = 90 . Tự giác AMDN có  =  =  0 DNA NAM AMN = 90 nên tứ 0,25
giác AMDN là hình chữ nhật.
Hình chữ nhật AMDN có AD là phân giác của 
MAD nên tứ giác AMDN là hình 0,25 vuông (đpcm). 4 K 3) A F H I C B
+) Trên tia đối của tia AC lấy điểm K sao cho AK = AF. 0,5 Vì BH AF AK HF∥ AB ⇒ = = . BC AC AC +)  = 
BFH HFI nên FH là tia phân giác của 
BFI , mắt khác HF ⊥ AC ⇒ FC là phân   giác ngoài của HI CI FI BH HI AK HI BF  I            suy ra AI 0,25 HB CB FB BC CI AC CI song song với KH. AK  AF +) FH  K có 
AI đi qua trung điểm của HF hay ba điểm A, I và AI∥ KH  0,25
trung điểm của HF thẳng hàng.
Bài 5 (2,0 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC, các đường cao AD, BE, CF. Chứng minh rằng nếu S A ∆ FE = S FBD ∆ = S D
∆ CE thì tam giác ABC là tam giác đều. A F E D C B AF  CAE  B vì A chung và   0 AFC  AEB ( 90 ) suy ra AF AC AF AE 0,5    AE AB AC AB  A chung Xét AF  E và AF  E   AF  E AF AE AC  B  0,25   AC AB 5 2 S 2 AF      E AE  S DB      DFB      , tương tự   0,5     AC S B AB AC S B AB 2 2     Vì AE BD S          A  EF S BFE   0,25      AE  BD AB AB Xét  A  EB  B
 DA (cạnh huyền góc nhọn)    BAC  ABC (1) 0,25 Tương tự   BAC  ACB (2)
Từ (1) và (2) suy ra    ABC  BAC  ACB  AB 
C là tam giác đều (đpcm) 0,25
Bài 6 (1,5 điểm)
Chứng minh rằng nếu các số dương x, y,z thỏa mãn điều kiện: 3 3 3 x y z + + = 3. Thì: x + y + z ≤ 9. 2 2 2 2 2 2 x + xy + y y + zy + z z + zx + x 3 Ta chứng minh, với mọi − x, y ta có: x 2x y ≥ (1) 2 2 x + xy + y 3 0,25 (1) 3 2 2
 3x  (2x  y)(x  xy  y ) 3 3 2 2 2 2 3
 3x  2x  2x y  2xy  yx  xy  y 3 3 2 2 3 2 3 2
x  y  x y xy  0  x  x y  y  xy  0 2 2        2 2 x (x y) y (y x) 0
(x y) x  y  0  xy2 (x  y)  0 đúng 0,25 với mọi x, y dương. 3 3 Tương tự ta có: y 2y − z − ≥ (2); z 2z x ≥ (3) 2 2 y + zy + z 3 2 2 z + zx + x 3 0,25 3 3 3 Từ (1), (2), (3) suy ra: x y z x + y + z + + ≥ 2 2 2 2 2 2 0,25 x + xy + y y + zy + z z + zx + x 3 3 3 3 Mà x y z x + y + z + + = 3 ⇒ ≤ 3 2 2 2 2 2 2 x + xy + y y + zy + z z + zx + x 3 0,25
⇔ x + y + z ≤ 9 (đpcm). Đẳng thức xảy ra  x  y  z  3
Đẳng thức xảy ra  x  y  z  3 0,25 6
Document Outline

  • ĐỀ KS HSG 8 2022-2023
  • ĐÁP ÁN KS HSG 8 2022-2023