Đề học sinh giỏi Toán 8 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Việt Trì – Phú Thọ

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán 8 cấp thành phố năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ; đề thi gồm hai phần: phần trắc nghiệm khách quan: 16 câu – 08 điểm và phần tự luận: 04 câu – 12 điểm, thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề); đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
9 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề học sinh giỏi Toán 8 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Việt Trì – Phú Thọ

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán 8 cấp thành phố năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ; đề thi gồm hai phần: phần trắc nghiệm khách quan: 16 câu – 08 điểm và phần tự luận: 04 câu – 12 điểm, thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề); đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.

32 16 lượt tải Tải xuống
Trang 1/9
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
VIỆT TRÌ
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 8
CẤP THÀNH PHỐ, NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài:
150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề có: 03 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (16 câu; 8,0 điểm)
Thí sinh làm bài (cả phần trắc nghiệm khách quan và tự luận) trên tờ giấy thi
Câu 1. Giá trị của
a
để đa thức
2023
3x xa
chia hết cho đa thức
–1x
A.
1.
B.
–1.
C.
2.
D.
–2.
Câu 2. Cho đa thức
( )
32
10 4f x ax bx x=++
( )
2
2gx x x= +−
biết rằng
chia hết
cho
( )
gx
khi đó
( )
; ab
bằng
A.
( )
4; 2 .−−
B.
(
)
2; 8 .
C.
( )
2; 8 . −−
D.
( )
2;8 .
Câu 3. Rút gọn biểu thức
( )
(
)
2
23
2
32
1
12 4 1 4
:
1 14
31
P
a
aa aa
a aa
aa


=


−+ +
−+
−−
+−
ta được
A.
2
4
4
a
a
+
với
0; 1aa≠≠
. B.
2
4
4
a
a +
với
0; 1aa ≠−
.
C.
2
4
4
a
a +
với
0; 1.aa
≠≠
D.
2
4
4
a
a
với
0; 1.aa
≠≠
Câu 4. Gọi
A
là tập hợp các giá trị nguyên của
n
để biểu thức
2
25 97 7
4
nn
n
−+
nhận giá trị
nguyên. Số các phần tử dương của
A
bằng
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 5. Biết
1
1.
1
1
1
1
1
ax b
cx
x
+=
+
+
+
Giá trị của
22
abc
+−
bằng
A.
11.
B.
3.
C.
15.
D.
9.
Câu 6. Tổng các nghiệm của phương trình
( )( )
( )
2
234 4 4 0x xx x+ + ++=
bng
A.
1
.
3
B.
1
.
3
C.
11
.
3
D.
11
.
3
Câu 7. Giá trị của
a
nguyên dương để phương trình
5
2
5
xa x
x xa
++
+=
−−
có nghiệm
10
x =
bằng
A.
5.
B.
10.
C.
15.
D.
20.
Câu 8. Giá trị của
m
để phương trình
6 35 3 2 1
4 6 3 12
x x xm
++
−=+
có nghiệm
A.
7.
B.
12.
C.
12.
D.
7.
Câu 9. Hình thang
ABCD
AB
//
; 3 ; 30 .CD A D B C= −=°
Khi đó tổng
AB+
bằng
A.
180 .°
B.
C.
240 .°
D.
270 .°
Câu 10. Cho tứ giác
,ABCD
gọi
,,,EFGH
theo thứ tự là trung điểm của
,,,.AB BC CD DA
Tứ giác
EFGH
là hình vuông khi tứ giác
ABCD
có điều kiện là
A.
,.BD AC BD AC⊥=
B.
.BD AC
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2/9
C.
.BD AC
=
D.
,
AC BD AB
=
//
.CD
Câu 11. Cho tam giác
ABC
: 4:5AB AC
=
D
là chân đường phân giác trong của góc
A
(tham khảo hình vẽ bên). Nếu
27BC
=
thì
22
2.
BD CD+
bằng
A.
389.
B.
369.
C.
513.
D.
594.
Câu 12. Cho
,ABC
một đường thẳng song song với
BC
cắt các cạnh
AB
AC
theo thứ tự
tại
D
E
. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A.
1.
AB CE
AD CA
+=
B.
1.
AD CE
AB CA
+=
C.
1.
CA CE
AB CA
+=
D.
1.
AD CA
AB CE
+=
Câu 13. Cho hình thang
ABCD
đáy
,,AB CD
gọi
M
trung điểm của cạnh bên
AD
. Khi
đó
MBC
ABCD
S
S
bằng
A.
1
3
B.
1
2
C.
2
3
D.
1
4
Câu 14. Cho hình thang vuông
ABCD
90 , 45 , 2 , 4 .A D C AB cm CD cm==°=° = =
Diện
tích của hình thang vuông
ABCD
A.
2
3
cm
. B.
2
8
cm
. C.
2
4cm
. D.
2
6cm
.
Câu 15. Một ca xuôi từ bến
A
đến bến
,
B
hai bến cách nhau
hết
1
giờ
30
phút.
Biết vận tốc dòng nước chảy
2km h
thì vận tốc thực của ca (vận tốc khi dòng nước yên
lặng) là
A.
12 .km h
B.
10 .km h
C.
8.km h
D.
18 .km h
Câu 16. Lớp 8D
34
em đi học phụ đạo ba môn: Toán, Ngữ văn, tiếng Anh.
12
em đi
học Toán, số em đi học tiếng Anh nhiều gấp
3
lần số em đi học Ngữ văn. Trong đó
5
em
vừa đi học tiếng Anh vừa đi học Toán,
4
em vừa đi học tiếng Anh vừa đi học Ngữ văn,
3
em
vừa đi học Toán vừa đi học Ngữ văn,
2
em đi học cả ba môn nói trên. Số em đi học tiếng Anh
bằng
A.
24
. B.
8
. C.
16
. D.
27
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (12,0 điểm)
Câu 1: (3,0 điểm)
a) Chứng minh với mọi số nguyên
n
thì
( )
( )
1 2 1 6.
A nn n=++
b) Tìm nghiệm nguyên của phương trình
2
6 3 17 4 5 0.x xy x y + +=
c) Chứng minh tích của bốn số tự nhiên liên tiếp cộng với
1
luôn một số chính
phương.
Câu 2: (4,0 điểm)
a) Đa thức
()fx
khi chia cho
1x +
4,
khi chia cho
2
1x +
23x +
. Tìm phần
khi chia
()fx
cho
2
( 1)( 1).xx++
Trang 3/9
b) Cho
0
xyz
abc
++=
2
abc
xyz
++=
. Tính giá trị của biểu thức:
222
2 22
abc
P
xyz
=+ +⋅
c) Giải phương trình:
( )
(
)( )( )
2
2 3 6 9 140 .xxxx x
−−++=
Câu 3: (4,0 điểm)
Cho tam giác
ABC
nhọn, các đường cao
,,;
AA BB CC H
′′
là trực tâm.
a) Tính tổng
'''
'' '
HA HB HC
AA BB CC
++
b) Gọi
AI
là phân giác của
;,ABC IM IN
thứ tự là phân giác của
AIC
.
AIB
Chứng minh rằng:
.. .. .AN BI CM BN IC AM=
c) Tìm điều kiện của
ABC
để biểu thức
2
22 2
()
'''
AB BC CA
AA BB CC
++
++
đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 4: (1,0 điểm)
Cho ba số thực dương
, , xyz
thỏa mãn
4 4 3 3.
yx yz xz xyz
++=
Chứng minh rằng:
2 22
2( )(2)(2 )
24.
23 2 2
xy y z zx
x y yz z x
++ +
++≥
+ ++
……...Hết...........
Họ và tên thí sinh:...............................................................SBD:..................
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm./.
Trang 4/9
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
VIỆT TRÌ
KỲ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG
LỚP 8 CẤP THÀNH PHỐ NĂM HỌC 2022 2023
Môn: Toán
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC
( Hướng dẫn chấm có 06 trang )
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 16 câu; 8,0 điểm; mỗi câu đúng 0,5 điểm)
u Đáp án Câu Đáp án
1 D 9 C
2 A 10 A
3 C 11 D
4 C 12 B
5 A 13 B
6 A 14 D
7 C 15 B
8 D 16 A
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: (3,0 điểm)
a) Chứng minh với mọi số nguyên n thì
( )( )
1 2 1 6.A nn n=++
b) Tìm nghiệm nguyên của phương trình
2
6 3 17 4 5 0.x xy x y + +=
c) Chứng minh tích của
4
số tự nhiên liên tiếp cộng với
1
luôn là một số chính phương.
Ý
Đáp án
Điểm
a) Chứng minh với mọi số nguyên n thì
( )( )
1 2 1 6.A nn n=++
a)
(1,0 đ)
( )( )
1 2 1 ( 1)( 2 2 3)A n n n nn n= + += + −+
0,25
2( 1) ( 1) 3 ( 1)A n nn nn= ++ +
0,25
Ta có:
( )
6
2( 1) 1 6
3 ( 1) 6
A
n nn
nn
−+
+
0,25
Vậy với mọi số nguyên n thì
( )( )
1 2 1 6.A nn n=++
0,25
b) Tìm nghiệm nguyên của phương trình
2
6 3 17 4 5 0.
x xy x y + +=
2
2
6 3 17 4 5 0
6 8 3 4 9 12 7
2 (3 4) (3 4) 3(3 4) 7
(3 4)(2 3) 7
x xy x y
x x xy y x
xx yx x
x xy
+ +=
+ ++=
+− ++ +=
+ −+ =
0,25
Lập bảng:
34x +
7
1
1
7
23xy−+
1
7
7
1
0,25
Trang 5/9
Ý
Đáp án
Điểm
b)
(1,0 đ)
x
1
1
5
3
11
3
y
4
6
20
3
10
3
, xy Z
nên phương trình có nghiệm
( ) ( ) ( )
{ }
, 1; 6 , 1; 4 .xy −−
0,25
Vây phương trình có nghiệm
( ) ( ) ( )
{ }
, 1; 6 , 1; 4 .xy −−
0,25
c) Tích của
4
số tự nhiên liên tiếp cộng với
1
luôn là một số chính phương.
c)
(1,0 đ)
Gọi
4
số tự nhiên, liên tiêp đó là:
( )
, 1, 2, 3 .nn n n n N++ +
0,25
Ta có
(
)
( )
(
) (
)(
)
( )( )
( )
22
1 2 3 1 . 3 1 2 1
3 3 2 1 *
(
nnn n nnnn
nnnn
++ ++=++++
= + +++
0,25
Đặt
2
3()n n tt N+=
thì
22
(*) ( 2) 1 2 1 ( 1) .tt t t t
= + += + += +
( )( )( )
( )
2
2
1 2 3 . 1 3 1nn n n n n + + + += + +
0,25
nN
nên
2
31 .nn N+ +∈
Vậy
( )
( )
(
)
1 2 3 1
nn n n+ + ++
là số chính
phương.
0,25
Câu 2: (4,0 điểm)
a) Đa thức
()fx
khi chia cho
1x +
4,
khi chia cho
2
1x +
23x +
. Tìm phần
khi chia
()
fx
cho
2
( 1)( 1).
xx++
b) Cho
0
xyz
abc
++=
2
abc
xyz
++=
. Tính giá trị của biểu thức:
222
2 22
abc
P
xyz
=++
c) Giải phương trình :
( )( )( )( )
2
2 3 6 9 140 .xxxx x−−++=
Ý
Đáp án
Điểm
a) Đa thức
()fx
khi chia cho
1x +
4,
khi chia cho
2
1x +
23x +
. Tìm phần dư khi chia
()
fx
cho
2
( 1)( 1).xx
++
a)
(1,5 đ)
Ta có:
( )
fx
chia
1x +
4
( )
1 4f=>−=
.
0,25
Do bc ca đa thc chia là
3
nên đa thc dư có dng
2
ax bx c++
.
0,25
Theo định nghĩa phép chia còn dư, ta có :
22
22
22
f(x) = (x + 1)(x + 1).q(x) + ax + bx + c
= (x + 1)(x + 1).q(x) + ax + a - a + bx + c
= (x + 1)(x + 1).q(x) + a(x + 1) + bx + c - a
= [(x + 1)
2
.q(x) + a].(x + 1) + bx + c - a
0,25
( )
fx
chia cho
2
1x +
2 3.x +
Do đó, ta có:
0,5
Trang 6/9
Ý
Đáp án
Điểm
2
22
9
33
2
46
3
2
b
bb
ca ca c
abc ac
a
=
= =


−= −= =


+= +=

=
Vậy đa thức dư cần tìm có dạng:
2
39
2
22
xx++
0,25
b) Cho
0
xyz
abc
++=
2
abc
xyz
++=
. Tính giá trị của biểu thức:
222
2 22
abc
P
xyz
=++
b)
(1,5 đ)
b) Ta có:
00
xyz
bcx acy abz
abc
++= + + =
0,25
2
222
2 22
24
2. 4
abc abc
xyz xyz
a b c ab ac bc
x y z xy xz yz

++= ++ =



+++ ++ =


0,5
222
2 22
222
2 22
222
2 22
2. 4
2.0 4
4
a b c abz acy bcx
x y z xyz
abc
xyz
abc
xyz
++
+++ =
+++ =
++=
0,5
Vậy
222
2 22
4
abc
xyz
++=
0,25
c) Giải phương trình:
( )( )( )( )
2
2 3 6 9 140 .xxxx x−−++=
c)
(1,0 đ)
( )( )( )( )
( )( )
22 2 2
2 3 6 9 140 18 3 18 140 (1)xxxx xxx xx x
−−++= + +=
0x =
không là nghiệm PT(1) chia 2 vế PT(1) cho
2
0
x
( )( )
22 2
18 18
7 18 3 18 140 7 3 140xx xx x x x
xx

+ + = + +− =


0,25
Đặt
18
5 ,( )x yy R
x
+=
ta có phương trình :
( )( )
2
12
2 2 140 144
12
y
yy y
y
=
+= =
=
0,25
*Với
12y =
ta có phương trình
( )( )
22
18
5 12 7 18 0 9 2 18 0
2
2 90
9
x x x x xx
x
x
xx
x
+=−=+−=
=
+ −=
=
0,25
Trang 7/9
Ý
Đáp án
Điểm
*Với
12y =
ta có phương trình
( )
( )
22
18
5 12 17 18 0 18 18 0
1
1 18 0
18
x x x xx x
x
x
xx
x
+=+ −=+ −=
=
⇔− + =
=
Vậy
{ }
18; 2;1; 9S =−−
0,25
Câu 3:(4,0điểm)
Cho tam giác
ABC
nhọn, các đường cao
,,;AA BB CC H
′′
là trực tâm.
a) Tính tổng
'''
'' '
HA HB HC
AA BB CC
++
b) Gọi
AI
là phân giác của
;,ABC IM IN
thứ tự là phân giác của
AIC
.AIB
Chứng minh rằng:
.. .. .AN BI CM BN IC AM
=
c) Tìm điều kiện của
ABC
để biểu thức
2
22 2
()
'''
AB BC CA
AA BB CC
++
++
đạt giá trị nhỏ nhất.
Ý
Đáp án
Điểm
B
A
C
I
B’
H
N
x
A
C
M
D
B
A
C
I
B’
H
N
x
A
C
M
D
a)
(1,5 đ)
1
. '.
'
2
1
'
. '.
2
HBC
ABC
HA BC
S
HA
S AA
AA BC
= =
;
0,5
Tương tự:
'
'
HAB
ABC
S HC
S CC
=
;
'
'
HAC
ABC
S
HB
S BB
=
0,5
'''
1
'' '
HBC HAC
HAB
ABC ABC ABC
SS
HA HB HC S
AA BB CC S S S
++ = + + =
0,5
Áp dụng tính chất phân giác vào các tam giác ABC, ABI, AIC:
;;
BI AB AN AI CM IC
IC AC NB BI MA AI
= = =
0,5
Trang 8/9
Ý
Đáp án
Điểm
B
A
C
I
B’
H
N
x
A
C
M
D
B
A
C
I
B’
H
N
x
A
C
M
D
b)
(1,5đ)
. . .. . 1
. . ..
BI AN CM AB AI IC AB IC
IC NB MA AC BI AI AC BI
BI AN CM BN IC AM
= = =
⇒=
0,5
. . ..BI AN CM BN IC AM
⇒=
0,5
c
(1,0đ)
Vẽ
Cx CC
. Gọi
D
là điểm đối xứng của
A
qua
Cx
- Chứng minh được
BAD
vuông,
, 2 CD AC AD CC= =
- Xét 3 điểm
, , BCD
ta có:
BD BC CD
≤+
0,25
-
BAD
vuông tại A nên:
22 2
AB AD BD+=
( )
2
22
AB AD BC CD+ ≤+
( )
2
22
4
AB CC BC AC+ ≤+
( )
2
22
4 CC BC AC AB≤+
0,25
Tương tự:
( )
2
22
4 AA AB AC BC≤+
( )
2
22
4 BB AB BC AC≤+
- Chứng minh được :
( )
( )
2
22 2
4 ’ ’ AA BB CC AB BC AC+ + ++
2
22 2
()
4
'''
AB BC CA
AA BB CC
++
++
0,25
Đẳng thức xảy ra
, , BC AC AC AB AB BC
= = =
AB AC BC= =
ABC
đều
0,25
Câu 4: (1,0 điểm)
Cho ba số thực dương
, , xyz
thỏa mãn
4 4 3 3.yx yz xz xyz++=
Chứng minh rằng:
2 22
2( )(2)(2 )
24.
23 2 2
xy y z zx
x y yz z x
++ +
++≥
+ ++
Ý
Đáp án
Điểm
Trước hết áp dụng BĐT
( )
ABBA 4
2
+
Đặt
2 22
2( )(2)(2 )
23 2 2
xy y z zx
P
x y yz z x
++ +
= ++⋅
+ ++
0,25
8 88 8 8 8
23 2 2 2 3 2 2
xy yz xz xyz xyz xyz
PQ
x y y z z x xz yz xy xz yz xy
++= + + =
+ ++ + + +
0,25
Trang 9/9
4.
(1,0 đ)
Áp dụng BĐT với
,,ABC
dương
111 9
A B C ABC
++
++
9 72 72
8 . 24
232 2 443 3
24
xyz xyz
Q xyz
xz yz xy xz yz xy xy yz xz xyz
PQ
≥===
+ + +++ + +
≥≥
0,25
Dấu "=" xảy ra
=
==
+
=+
=+
=
++
=
=
2
5
5
2
2
32
33
4
4
2
z
yx
xyyz
xz
xyyz
xz
xyzxz
yzxy
z
yx
0,25
--------------------------------HẾT--------------------------------
Lưu ý khi chấm bài
- Hướng dẫn chấm (HDC) dưới đây dựa vào lời giải sơ lược của một cách. Khi chấm, giám
khảo cần bám sát yêu cầu trình bày lời giải đầy đủ, chi tiết, hợp logic.
- Thí sinh làm bài theo cách khác với HDC mà đúng thì tổ chấm cần thống nhất cho điểm
tương ứng với thang điểm của HDC.
- Điểm bài thi là tổng điểm các bài không làm tròn số.
| 1/9

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 8 VIỆT TRÌ
CẤP THÀNH PHỐ, NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề có: 03 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (16 câu; 8,0 điểm)
Thí sinh làm bài (cả phần trắc nghiệm khách quan và tự luận) trên tờ giấy thi
Câu 1. Giá trị của a để đa thức 2023 x
− 3x a chia hết cho đa thức x –1 là A. 1. B. –1. C. 2. D. –2.
Câu 2. Cho đa thức f (x) 3 2
= ax + bx +10x − 4 và g (x) 2
= x + x − 2 biết rằng f (x) chia hết
cho g (x) khi đó ( ; a b) bằng A. ( 4; − 2 − ). B.(2; 8 − ). C. ( 2; − 8 − ). D.( 2; − 8).  (a − )2 2  3 1 Câu 3. − + + Rút gọn biểu thức 1 2a 4a 1 a 4 P =  − +  : a ta được
3a + (a − )2 3 2 1 a −1 a −1 4a   A. 4a
với a ≠ 0;a ≠ 1.
B. 4a vớia ≠ 0;a ≠ 1 − . 2 a + 4 2 a + 4
C. 4a với a ≠ 0;a ≠ 1.
D. 4a với a ≠ 0;a ≠ 1. 2 a + 4 2 a − 4 2
Câu 4. Gọi A là tập hợp các giá trị nguyên của n để biểu thức 25n − 97n + 7 nhận giá trị n − 4
nguyên. Số các phần tử dương của A bằng A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 5. Biết 1 1 ax b + = . 1 Giá trị của 2 2
a + b c bằng cx +1 1+ 1 1+ x A. 11. B. 3. C. 15. D. 9.
Câu 6. Tổng các nghiệm của phương trình (x + )( − x) + ( 2 2 3 4
x + 4x + 4) = 0 bằng A. 1 − . B. 1. C. 11 − . D. 11. 3 3 3 3
Câu 7. Giá trị của + +
a nguyên dương để phương trình x a x 5 +
= 2 có nghiệm x =10 bằng
x − 5 x a
A. 5. B. 10. C. 15. D. 20. Câu 8. Giá trị của + + −
m để phương trình 6x 3 5x 3 2x 1 m − = + có nghiệm là 4 6 3 12 A. 7. − B. 12. C. 12. − D. 7.
Câu 9. Hình thang ABCD AB //  =   −  ; CD A 3 ;
D B C = 30 .° Khi đó tổng  +  A B bằng A. 180 .° B. 210 .° C. 240 .° D. 270 .°
Câu 10. Cho tứ giác ABCD, gọi E, F, G, H theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CD, . DA
Tứ giác EFGH là hình vuông khi tứ giác ABCD có điều kiện là
A. BD AC, BD = AC.
B. BD AC. Trang 1/9
C. BD = AC.
D. AC = BD, AB //CD.
Câu 11.
Cho tam giác ABC AB : AC = 4 :5 và D
là chân đường phân giác trong của góc A
(tham khảo hình vẽ bên). Nếu BC = 27 thì 2 2
BD + 2.CD bằng A.389. B.369. C.513. D.594.
Câu 12. Cho ABC
, một đường thẳng song song với BC cắt các cạnh AB AC theo thứ tự
tại D E . Hệ thức nào sau đây là đúng? A. AB CE + = 1. B. AD CE + = 1. C. CA CE + = 1. D. AD CA AB CA AB CA AD CA + = 1. AB CE
Câu 13. Cho hình thang ABCD có đáy AB,CD, gọi M là trung điểm của cạnh bên AD . Khi đó SMBC bằng SABCD A. 1 ⋅ B. 1 ⋅
C. 2 ⋅ D. 1 ⋅ 3 2 3 4
Câu 14. Cho hình thang vuông ABCD có  =  = ° 
A D 90 , C = 45 ,° AB = 2c , m CD = 4c . m Diện
tích của hình thang vuông ABCD A. 2 3cm . B. 2 8cm . C. 2 4cm . D. 2 6cm .
Câu 15. Một ca nô xuôi từ bến A đến bến B, hai bến cách nhau 18km hết 1 giờ 30 phút.
Biết vận tốc dòng nước chảy là 2km h thì vận tốc thực của ca nô (vận tốc khi dòng nước yên lặng) là A. 12km h. B. 10km h.
C. 8km h. D. 18km h.
Câu 16. Lớp 8D có 34 em đi học phụ đạo ba môn: Toán, Ngữ văn, tiếng Anh. Có 12 em đi
học Toán, số em đi học tiếng Anh nhiều gấp 3 lần số em đi học Ngữ văn. Trong đó có 5 em
vừa đi học tiếng Anh vừa đi học Toán, 4 em vừa đi học tiếng Anh vừa đi học Ngữ văn, 3 em
vừa đi học Toán vừa đi học Ngữ văn, 2 em đi học cả ba môn nói trên. Số em đi học tiếng Anh bằng A. 24 . B. 8. C. 16. D. 27 .
II. PHẦN TỰ LUẬN (12,0 điểm)
Câu 1: (3,0 điểm)
a) Chứng minh với mọi số nguyên n thì A = n(n + ) 1 (2n + ) 1  6.
b) Tìm nghiệm nguyên của phương trình 2
6x − 3xy +17x − 4y + 5 = 0.
c) Chứng minh tích của bốn số tự nhiên liên tiếp cộng với 1 luôn là một số chính phương. Câu 2: (4,0 điểm)
a) Đa thức f (x) khi chia cho x +1 dư 4, khi chia cho 2
x +1 dư 2x + 3 . Tìm phần dư
khi chia f (x) cho 2
(x +1)(x +1). Trang 2/9 2 2 2 b) Cho x y z + + = 0 và a b c
+ + = 2 . Tính giá trị của biểu thức: a b c P = + + ⋅ a b c x y z 2 2 2 x y z
c) Giải phương trình: (x − )(x − )(x + )(x + ) 2 2 3 6 9 =140x . Câu 3: (4,0 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn, các đường cao AA ,′ BB ,′CC ;′H là trực tâm.
a) Tính tổng HA' HB' HC ' + + ⋅
AA' BB' CC '
b) Gọi AI là phân giác của A
BC;IM , IN thứ tự là phân giác của  AIC và  A . IB
Chứng minh rằng: AN.BI.CM = BN.IC.AM. 2
c) Tìm điều kiện của ABC + + ∆
để biểu thức (AB BC C )
A đạt giá trị nhỏ nhất. 2 2 2
AA' + BB' + CC ' Câu 4: (1,0 điểm)
Cho ba số thực dương x, ,
y z thỏa mãn 4yx + 4yz + 3xz = 3xyz. 2 2 2
Chứng minh rằng: 2(x + y) (y + 2z) (2z + x) + + ≥ 24. 2x + 3y 2y + z z + 2x
……...Hết..........
Họ và tên thí sinh:...............................................................SBD:..................
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm./. Trang 3/9
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG VIỆT TRÌ
LỚP 8 CẤP THÀNH PHỐ NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Toán
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC
( Hướng dẫn chấm có 06 trang )
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 16 câu; 8,0 điểm; mỗi câu đúng 0,5 điểm) Câu Đáp án Câu Đáp án 1 D 9 C 2 A 10 A 3 C 11 D 4 C 12 B 5 A 13 B 6 A 14 D 7 C 15 B 8 D 16 A II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: (3,0 điểm)
a) Chứng minh với mọi số nguyên n thì A = n(n + ) 1 (2n + ) 1 6.
b) Tìm nghiệm nguyên của phương trình 2
6x − 3xy +17x − 4y + 5 = 0.
c) Chứng minh tích của 4 số tự nhiên liên tiếp cộng với 1 luôn là một số chính phương. Ý Đáp án Điểm
a) Chứng minh với mọi số nguyên n thì A = n(n + ) 1 (2n + ) 1 6.
A = n(n + ) 1 (2n + )
1 = n(n +1)(2n − 2 + 3) 0,25 a)
(1,0 đ) A= 2(n −1)n(n +1) + 3n(n +1) 0,25
2(n −1)n(n + ) 1 6 0,25 Ta có:  ⇒ A6 3n(n +1)6 
Vậy với mọi số nguyên n thì A = n(n + ) 1 (2n + ) 1 6. 0,25
b) Tìm nghiệm nguyên của phương trình 2
6x − 3xy +17x − 4y + 5 = 0. 2
6x − 3xy +17x − 4y + 5 = 0 2
⇔ 6x + 8x − 3xy − 4y + 9x +12 = 7 0,25
⇔ 2x(3x + 4) − y(3x + 4) + 3(3x + 4) = 7
⇔ (3x + 4)(2x y + 3) = 7 Lập bảng: 0,25 3x + 4 7 1 1 − 7 − 2x y + 3 1 7 7 − 1 − Trang 4/9 Ý Đáp án Điểm b) x 1 1 − 5 − (1,0 đ) − 11 3 3 y 4 6 − 20 10 − 3 3
x, y Z nên phương trình có nghiệm (x, y)∈ ({ 1; − 6 − ),(1;4)}. 0,25
Vây phương trình có nghiệm (x, y)∈ ({ 1; − 6 − ),(1;4)}. 0,25
c) Tích của 4 số tự nhiên liên tiếp cộng với 1 luôn là một số chính phương.
Gọi 4 số tự nhiên, liên tiêp đó là: n,n +1,n + 2,n + 3 (nN ). 0,25 Ta có n(n + )
1 (n + 2)(n + 3) + 1 = .
n (n + 3(n + ) 1 (n + 2) + 1 0,25 c) = ( 2 n + 3n)( 2
n + 3n + 2) + 1 ( *)
(1,0 đ) Đặt 2n +3n = t (tN) thì 2 2
(*) =t(t + 2)+1=t + 2t +1=(t +1) . 0,25
n(n + )(n + )(n + ) + 1 = ( 2 n + 3n+ )2 1 2 3 1 .
nN nên 2
n + 3n +1∈ N. Vậy n(n + )
1 (n + 2)(n + 3) + 1 là số chính 0,25 phương. Câu 2: (4,0 điểm)
a) Đa thức f (x) khi chia cho x +1 dư 4, khi chia cho 2
x +1 dư 2x + 3 . Tìm phần dư
khi chia f (x) cho 2
(x +1)(x +1). 2 2 2 b) Cho x y z + + = 0 và a b c
+ + = 2 . Tính giá trị của biểu thức: a b c P = + + a b c x y z 2 2 2 x y z
c) Giải phương trình : (x − )(x − )(x + )(x + ) 2 2 3 6 9 =140x . Ý Đáp án Điểm
a) Đa thức f (x) khi chia cho x +1 dư 4, khi chia cho 2
x +1 dư 2x + 3 . Tìm phần dư khi chia f (x) cho 2
(x +1)(x +1).
Ta có: f (x) chia x +1 dư 4 => f (− ) 1 = 4. 0,25
Do bậc của đa thức chia là 3 nên đa thức dư có dạng 2 ax + bx + c . 0,25
Theo định nghĩa phép chia còn dư, ta có : 2 2
f(x) = (x + 1)(x + 1).q(x) + ax + bx + c a) 2 2
= (x + 1)(x + 1).q(x) + ax + a - a + bx + c (1,5 đ) 0,25 2 2
= (x + 1)(x + 1).q(x) + a(x + 1) + bx + c - a = [(x + 1) 2
.q(x) + a].(x + 1) + bx + c - a
f (x) chia cho 2
x +1 dư 2x + 3. Do đó, ta có: 0,5 Trang 5/9 Ý Đáp án Điểm b = 2 b  = 2 b  = 2     9 c a = 3
⇔ c a = 3 ⇔ c = 2
a b c 4 a c 6  − + = + =    3 a =  2
Vậy đa thức dư cần tìm có dạng: 3 2 9 x + 2x + 2 2 0,25 2 2 2 b) Cho x y z + + = 0 và a b c
+ + = 2 . Tính giá trị của biểu thức: a b c P = + + a b c x y z 2 2 2 x y z x y z
b) Ta có: + + = 0 ⇔ bcx + acy + abz = 0 a b c 0,25 2 a b ca b c + + = 2 ⇔ + + =   4 x y zx y z  0,5 2 2 2 a b cab ac bc ⇔ + + + 2. + + =   4 2 2 2 x y zxy xz yz 2 2 2 a b c ⇔ + +
+ 2. abz + acy + bcx = 4 2 2 2 x y z xyz 2 2 2 a b c ⇔ + + + 2.0 = 4 2 2 2 0,5 b) x y z (1,5 đ) 2 2 2 a b c ⇔ + + = 4 2 2 2 x y z 2 2 2 Vậy a b c + + = 4 2 2 2 x y z 0,25
c) Giải phương trình: (x − )(x − )(x + )(x + ) 2 2 3 6 9 =140x .
(x − )(x − )(x + )(x + ) 2 = x ⇔ ( 2 x + x − )( 2 x + x − ) 2 2 3 6 9 140 18 3 18 =140x (1)
x = 0 không là nghiệm PT(1) chia 2 vế PT(1) cho 2 x ≠ 0 0,25 ( 2x x )( 2x x ) 2  18  18 7 18 3 18 140x x 7 x 3  + − + − = ⇒ + − + − =    140 x  x Đặt 18 x
+ 5 = y,(y R) ta có phương trình : x 0,25 (  y = y − 2)( y + 2) 12 2 = 140 ⇔ y =144 ⇔   y = 12 − c)
(1,0 đ) *Với y =12 ta có phương trình 18 2 2 x
+ 5 =12 ⇒ x − 7x −18 = 0 ⇔ x − 9x + 2x −18 = 0 x 0,25 ⇔ (  = − x + )(x − ) x 2 2 9 = 0 ⇔ x =9 Trang 6/9 Ý Đáp án Điểm *Với y = 12 − ta có phương trình 18 2 2 x − + 5 = 12
− ⇒ x +17x −18 = 0 ⇔ x x +18x −18 = 0 x ⇔ (  = x − )(x + ) x 1 1 18 = 0 ⇔ 0,25  x = 18 − Vậy S = { 1 − 8; 2 − ;1; } 9 Câu 3:(4,0điểm)
Cho tam giác ABC nhọn, các đường cao AA ,′ BB ,′CC ;′H là trực tâm.
a) Tính tổng HA' HB' HC ' + + ⋅
AA' BB' CC '
b) Gọi AI là phân giác của A
BC;IM , IN thứ tự là phân giác của  AIC và  A . IB
Chứng minh rằng: AN.BI.CM = BN.IC.AM. 2
c) Tìm điều kiện của ABC + + ∆
để biểu thức (AB BC C )
A đạt giá trị nhỏ nhất. 2 2 2
AA' + BB' + CC ' Ý Đáp án Điểm A C’ C B’ x H N M I A’ A C B D 1 .HA'.BC S HA HBC 2 ' = = ; S 1 AA 0,5 ABC ' a) .AA'.BC 2 (1,5 đ) Tương tự: S HC S HB HAB ' = ; HAC ' = S CC S BB 0,5 ABC ' ABC '
HA' HB' HC' S S S HBC HAB HAC + + = + + = 1
AA' BB' CC ' S S S 0,5 ABC ABC ABC
Áp dụng tính chất phân giác vào các tam giác ABC, ABI, AIC: BI AB AN AI CM IC = ; = ; = 0,5 IC AC NB BI MA AI Trang 7/9 Ý Đáp án Điểm A C’ C B’ x H N M I A’ A C B D BI AN CM AB AI IC AB IC b) . . = . . = . = 1 IC NB MA AC BI AI AC BI 0,5
(1,5đ) BI.AN.CM = BN.IC.AM
BI .AN.CM = BN.IC.AM 0,5
Vẽ Cx CC’ . Gọi D là điểm đối xứng của A quaCx - Chứng minh được 
BAD vuông, CD = AC, AD = 2CC’ 0,25
- Xét 3 điểm B, C, D ta có: BDBC + CD - B
AD vuông tại A nên: 2 2 2
AB + AD = BD ⇒ 2 2
AB + AD ≤( BC + CD)2 2 2
AB + 4CC’ ≤ (BC + AC)2 0,25 2
CC ≤ (BC + AC)2 2 4 ’ – AB c 2 2 (1,0đ) Tương tự: 4A
A ≤ ( AB + AC)2 – BC 2
BB ≤ ( AB + BC)2 2 4 ’ – AC - Chứng minh được : ( 2 2 2 4 A A + B
B + CC’ ) ≤ ( AB + BC + AC)2 0,25 2
(AB + BC + C ) A ≥ 4 2 2 2
AA' + BB' + CC '
Đ ẳng thức xảy ra ⇔ BC = AC, AC = AB, AB = BC AB = AC = BC 0,25 ABC đều Câu 4: (1,0 điểm)
Cho ba số thực dương x, ,
y z thỏa mãn 4yx + 4yz + 3xz = 3xyz. 2 2 2
Chứng minh rằng: 2(x + y) (y + 2z) (2z + x) + + ≥ 24. 2x + 3y 2y + z z + 2x Ý Đáp án Điểm
Trước hết áp dụng BĐT (A + B)2 ≥ 4AB 2 2 2 2(x + y) (y + 2z) (2z + x) 0,25 Đặt P = + + ⋅ 2x + 3y 2y + z z + 2x 8xy 8yz 8xz 8xyz 8xyz 8xyz P ≥ + + = + + = Q
2x + 3y 2y + z z + 2x 2xz + 3yz 2xy + xz yz + 2xy 0,25 Trang 8/9 4.
(1,0 đ) Áp dụng BĐT với ,A B,Cdương 1 1 1 9 + + ≥
A B C A + B + C 9 72xyz 72 ≥ 8 . xyz Q xyz = = = 24 0,25
2xz + 3yz + 2xy + xz + yz + 2xy 4xy + 4yz + 3xz 3xyz P Q ≥ 24
x = y = 2zx = y = 5 Dấu "=" xảy ra  
⇔ 4xy + 4yz + 3xz = 3xyz ⇔  5 0,25  z =
2xz + 3yz = 2xy + xz = yz + 2xy  2
--------------------------------HẾT--------------------------------
Lưu ý khi chấm bài
- Hướng dẫn chấm (HDC) dưới đây dựa vào lời giải sơ lược của một cách. Khi chấm, giám
khảo cần bám sát yêu cầu trình bày lời giải đầy đủ, chi tiết, hợp logic.
- Thí sinh làm bài theo cách khác với HDC mà đúng thì tổ chấm cần thống nhất cho điểm
tương ứng với thang điểm của HDC.
- Điểm bài thi là tổng điểm các bài không làm tròn số. Trang 9/9