Đề học sinh giỏi Toán 8 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Vũ Thư – Thái Bình

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề khảo sát chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình; đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề học sinh giỏi Toán 8 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Vũ Thư – Thái Bình

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề khảo sát chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình; đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.

60 30 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GIÁO DC & ĐÀO TO
HUYN VŨ THƯ
ĐỀ CHÍNH THC
ĐỀ KHO SÁT CHN HC SINH GII CP HUYN
Môn: TOÁN 8
Năm học: 2022 – 2023
(Thi gian làm bài: 120 phút)
Bài 1 (4,0 điểm).
Cho biểu thc
2 22 2 2 2
22
:

++
= +−

+ ++

x yx y xxyy
A
x xy xy y xy x y
vi
0, 0, . ≠−x y xy
Rút gọn biểu thc A tính giá trị của biu thc A khi x; y tha mãn đng thc
( )
22
52 2.+ += xy xy
Bài 2 (4,0 điểm).
a) Giải phương trình:
( )( )( )( )
1 22 12 3 6+ + + +=xx x x
.
b) Tìm m để phương trình (ẩn x):
1
2
12
−+
+=
+−
x xm
xx
có nghiệm duy nht.
Bài 3 (4,0 điểm).
a) Biết rằng đa thức f(x) chia cho đa thức
(
)
2= gx x
được dư là 21, chia cho đa thức
được đa thc
21
x
. Tìm đa thc dư khi chia đa thc
( )
fx
cho đa thức
( ) ( )
.hx gx
.
b) Tìm các s nguyên (x; y) tha mãn:
22
2 35+=+
y xy x
.
Bài 4 (4,0 điểm).
Cho hình vuông ABCD. Gi K là đim nm gia AB, I là đim nm gia BC sao
cho CI = BK. Đường thng AI cắt đường thng DC ti M.
a) Chứng minh: IK // BM.
b) Gi N là đim thuc tia đi ca tia CB sao cho CN = CM, O giao điểm hai đường
chéo của hình vuông ABCD. Chứng minh
BOI
đồng dng
BND
.
Bài 5 (2,0 điểm).
Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy điểm D thuc cnh BC (D không trùng với BC).
Gi EF lần lượt là hình chiếu ca D trên các cnh ABAC.
a) Chứng minh rằng: Nếu AD vuông góc BC thì
AFE
đồng dng
ABC
.
b) Cho biết
222
211
= +
AD DB DC
. Chứng minh AD trung tuyến hoc AD là đường phân
giác trong của
ABC
.
Bài 6 (2,0 điểm).
a) Các s t nhiên từ 1 đến 10 được xếp xung quanh một đường tròn theo một th t
tùy ý. Chứng minh rằng vi cách xếp đó, luôn tồn ti ba s theo thứ t liên tiếp có tổng lớn hơn
hoc bng 17.
b) Tìm tt c các s nguyên t a b sao cho
;4 4;4 3+−−a b ab ab
đ dài ba cnh
ca một tam giác vuông.
----- Hết -----
H và tên thí sinh:…………………………………………….S báo danh:………………………….
PHÒNG GD THƯ
---***---
NG DN CHM KHO SÁT HSG HUYN
Môn: Toán 8 Năm hc 2022-2023
BÀI
NI DUNG
ĐIM
Bài 1
Cho biểu thc
2 22 2 2 2
22
:

++
= +−

+ ++

x yx y xxyy
A
x xy xy y xy x y
vi
0, 0, . ≠−
x y xy
Rút gọn biểu thc A tính giá tr của biểu thc A khi x;y tha mãn đng
thc
( )
22
52 2.
+ += xy xy
*) Rút gn biu thc A:
( ) ( )
2 22 2 2 2
22
2 22 2 2 2
:
:

++
= +−

+ ++


++
= −−

+ ++

x yx y xxyy
A
x xy xy y xy x y
x x y y x xy y
xxy xy yxy xy
0,25
( )
( )
( )
2 22 2
22
.
+−
+
=
+ ++
x y x y x y xy
xy
xy x y x xy y
0,25
( ) ( )( )
2
22
1
.
−− +
=
++
xyxy xyxy
xy x xy y
0,5
( )
( )
2
22
1
.

−+

=
++
x y xy x y
xy x xy y
0,25
( )
( )
22
22
1
.
−− ++
=
++
x y x xy y
xy x xy y
0,25
=
yx
xy
0,25
Vy vi
0, 0, . ≠−x y xy
thì ta có
=
yx
A
xy
0,25
*) Tính giá trị của biểu thc A khi x; y tha mãn đng thc
( )
( ) ( )
( )
22
22
22
52 2
52 2 1 2 0
+ +=
+ += + + =
xy xy
xy xy x y
0,75
( ) ( )
22
1 20
⇔− =+ =
xy
(Do
(
) ( )
(
)
22
1 0; 2 0−≥ +
xy
)
0,5
( )
1
/
2
=
=
x
tm
y
0,25
Khi đó:
( )
21 3
.
12 2
−−
= = =
yx
A
xy
0,25
Kết luận: Khi x;y thỏa mãn đẳng thc:
( )
22
52 2+ += xy xy
thì
3
2
=A
0,25
Bài 2
a) Giải phương trình:
( )( )( )( )
1 22 12 3 6+ + + +=xx x x
.
b) Tìm m để phương trình (ẩn x):
1
2
12
−+
+=
+−
x xm
xx
có nghiệm duy nht.
a) 2
đim
Giải phương trình:
( )
(
)( )(
)
(
)(
)
( )
( )
1 22 12 3 6
2 22 42 12 3 24
+ + + +=
++++=
xx x x
xxxx
0,25
Đặt 2x = y. Phương trình trở thành:
( )( )( )( )
( )( )
( ) ( )
( )
( )
( )
22
2
22
2
2
2
2
123424
5 4 5 6 24
5 4 2 5 4 1 25
5 5 25
5 55
555
+ + + +=
++ ++=
+ + + + + +=
++ =
+ +=
+ +=
yy y y
yy yy
yx yy
yy
yy I
y y II
0,5
Giải phương trình (I):
( )
2
5 55 5 0
0
0 20
5
52 5
2
+ += + =
=
= =

⇔⇔

=−=
=

y y yy
x
yx
yx
x
0,5
Giải phương trình (II)
22
2
5 5 5 5 10 0
5 15
0
24
++=++=

+ +=


yy yy
y
Phương trình vô nghiệm vì
2
5 15
0
24

+ +>


y
với mọi y
0,5
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm
5
;0
2

=


S
0,25
b)
ĐKXĐ:
1; 2≠− xx
0,25
( )( ) ( )( )
( )( )
1
2
12
12 1
2
12
−+
+=
+−
−++ +
⇔=
+−
x xm
xx
x x x xm
xx
0,25
( )
22 2
32 2 2 ++ + ++ = −−
x x x mx x m x x
0,25
6 =−−mx m
0,25
*) Xét m = 0. Phường trình trở thành:
06= x
(vô nghiệm)
0,25
*) Xét
0m
. Khi đó:
6
.
−−
=
m
x
m
Phương trình có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi:
6
1
60
2
6 62
2
−−
≠−
−≠
≠−

−− −−
m
m
m
m
m mm
m
0,5
KL: Vy vi
0
2
≠−
m
m
thì phương trình có nghiệm duy nht
0,25
Bài 3
a) Biết rằng đa thức f(x) chia cho đa thc
( )
2= gx x
được 21, chia
cho đa thức
được đa thc dư là
21x
. Tìm đa thc dư khi chia
đa thức
( )
fx
cho đa thức
( ) ( )
.hx gx
.
b) Tìm các s nguyên (x; y) tha mãn:
22
2 35+=+
y xy x
.
a)
Xét phép chia f(x) cho h(x).g(x) ta có:
(
) ( )
( )
(
)
( )
( )
2
22
.
22
= + ++
=− + + ++
f x h x g x ax bx c
x x q x ax bx c
0,25
Trong đó q(x) là đa thức n x; a, b, c là các s xác định. Ta có:
+) f(x) chia cho (x2) dư 21 nên f(2) = 21. Suy ra 4a + 2b + c = 21
0,25
+)
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
(
)
(
)
( )
2
22
.g .
22 2 2
= + ++
= + + + + +−
f x h x x q x ax bx c
f x x x q x a x bx c a
0,25
f(x) chia cho
2
2+x
21
x
nên
2
21
=
−=
b
ca
0,5
Khi đó ta có:
4 2 21 4 17 3
2 22
21 21 5
+ += += =


= ⇔= ⇔=


−= −= =

a bc ac a
b bb
ca ca c
0,5
KL: Đa thức dư cần tìm là
2
3 25++xx
0,25
b)
( )(
)
22
22
2 35
235
35
+=+
⇔+ =
⇔− + =
y xy x
y xy x
yxy x
0,5
,
xy Z
nên
yx
3+yx
là các s nguyên và là ưc ca 5
0,25
Ta xét các trưng hp:
0,25
51
)
31 4
−= =

+⇔

+= =

yx x
yx y
11
)
35 2
−= =

+⇔

+= =

yx x
yx y
0,25
11
)
35 2
−= =

+⇔

+= =

yx x
yx y
0,25
51
)
31 4
−= =

+⇔

+= =

yx x
yx y
0,25
Vy
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
; 1; 4 ; 1; 2 ; 1; 2 ; 1; 4 . −− xy
0,25
Bài 4
Cho hình vuông ABCD. Gi K là điểm nằm giữa AB, I là đim nằm giữa
BC sao cho CI = BK. Đường thng AI cắt đường thng DC ti M.
a) Chứng minh: IK // BM.
b) Gi N điểm thuc tia đi ca tia CB sao cho CN = CM, O là giao điểm
hai đường chéo của hình vuông ABCD. Chứng minh
BOI
đồng dng
BND
.
a)
Chứng minh IK // BM
Vì t giác ABC là hình vuông nên
Góc A = Góc B = Góc C = Góc D = 90
0
; AB = BC = CD = DA.
0,25
A
B
C
D
M
I
O
K
H
N
Ta có: IC // AD. Theo định lý Talet ta có:
=
IC MI
AD MA
0,5
AD = AB; IC = BK
.⇒=
KB IM
BA MA
1,0
Theo định lý Talet đảo suy ra IK // BM 0,25
b)
Gi H là giao điểm ca AMBD.
+ C/m OB.BD = AB
2
(1)
0,25
+ C/m
.
= =
AB AD HD
BI BI HB
0,25
+ C/m
22
..=⇒=⇒= ⇒=
DM DH AB DM
AB BI DM AB BI BN
AB HB BI AB
(2)
0,75
T (1) và (2) suy ra: OB.BD = BI.BN. 0,25
Suy ra
;,= =
BO BN
OBI NBD
BI BD
Suy ra:
OBI
đồng dng
NBD
(c-g-c)
0,5
Bài 5
Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy điểm D thuc cnh BC (D không trùng
vi B C). Gi EF lần lượt là hình chiếu ca D trên các cnh AB AC.
a) Chứng minh rằng: Nếu AD vuông góc BC thì
AFE
đồng dng
ABC
.
b) Cho biết
222
211
= +
AD DB DC
. Chứng minh AD là trung tuyến hoc AD
đường phân giác trong của
ABC
.
a)
Khi AD vuông góc BC, C/m được
AED
đồng dng
ADB
2
.
⇒=AE AB AD
0,25
C/m tương tự ta có: AF.AC = AD
2
0,25
Suy ra: AE.AB = AF.AC
AFE
đồng dng
ABC
(c-g-c)
0,25
b)
Đặt DE = x; DF = y; AB = c; BC = a; CA = b (x;y;a;b;c > 0).
Suy ra AD
2
= x
2
+ y
2
(1).
Vi DE // AC, DF // AB, áp dụng định lý Talet ta có:
0,25
A
B
C
F
D
E
.
= ⇒=
x BD b BD
x
b BC a
(2).
Tương tự: Ta c/m được:
.
=
c CD
y
a
(3)
| 1/7

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN HUYỆN VŨ THƯ Môn: TOÁN 8
Năm học: 2022 – 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thời gian làm bài: 120 phút) Bài 1 (4,0 điểm). 2 2 2 2 2 2  x y x yx + xy + Cho biểu thức = y A  + −  :
với x ≠ 0, y ≠ 0, x ≠ − .y 2 2  x + xy xy y + xy x + y
Rút gọn biểu thức A và tính giá trị của biểu thức A khi x; y thỏa mãn đẳng thức 2 2
x + y + 5 = 2(x − 2y). Bài 2 (4,0 điểm).
a) Giải phương trình: (x + ) 1 (x + 2)(2x + ) 1 (2x + 3) = 6. x x +
b) Tìm m để phương trình (ẩn x):
1 + m = 2 có nghiệm duy nhất. x +1 x − 2 Bài 3 (4,0 điểm).
a) Biết rằng đa thức f(x) chia cho đa thức g (x) = x − 2 được dư là 21, chia cho đa thức h(x) 2
= x + 2 được đa thức dư là 2x −1. Tìm đa thức dư khi chia đa thức f (x) cho đa thức
h(x).g (x) .
b) Tìm các số nguyên (x; y) thỏa mãn: 2 2
y + 2xy = 3x + 5. Bài 4 (4,0 điểm).
Cho hình vuông ABCD. Gọi K là điểm nằm giữa AB, I là điểm nằm giữa BC sao
cho CI = BK. Đường thẳng AI cắt đường thẳng DC tại M.
a) Chứng minh: IK // BM.
b) Gọi N là điểm thuộc tia đối của tia CB sao cho CN = CM, O là giao điểm hai đường
chéo của hình vuông ABCD. Chứng minh ∆BOI đồng dạng ∆BND . Bài 5 (2,0 điểm).
Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy điểm D thuộc cạnh BC (D không trùng với BC).
Gọi EF lần lượt là hình chiếu của D trên các cạnh ABAC.
a) Chứng minh rằng: Nếu AD vuông góc BC thì ∆AFE đồng dạng ∆ABC . 2 1 1 b) Cho biết = +
. Chứng minh AD là trung tuyến hoặc AD là đường phân 2 2 2 AD DB DC
giác trong của ∆ABC . Bài 6 (2,0 điểm).
a) Các số tự nhiên từ 1 đến 10 được xếp xung quanh một đường tròn theo một thứ tự
tùy ý. Chứng minh rằng với cách xếp đó, luôn tồn tại ba số theo thứ tự liên tiếp có tổng lớn hơn hoặc bằng 17.
b) Tìm tất cả các số nguyên tố ab sao cho a + ;4
b ab − 4;4ab −3 là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông. ----- Hết -----
Họ và tên thí sinh:…………………………………………….Số báo danh:…………………………. PHÒNG GD VŨ THƯ
HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT HSG HUYỆN ---***---
Môn: Toán 8 – Năm học 2022-2023 BÀI NỘI DUNG ĐIỂM Bài 1 2 2 2 2 2 2  x y x yx + xy + Cho biểu thức = y A  + −  : với 2 2  x + xy xy y + xy x + y
x ≠ 0, y ≠ 0, x ≠ − . y
Rút gọn biểu thức A và tính giá trị của biểu thức A khi x;y thỏa mãn đẳng thức 2 2
x + y + 5 = 2(x − 2y).
*) Rút gọn biểu thức A: 2 2 2 2 2 2  x y x yx xy y A   : + + = + − 2 2  x + xy xy y + xy x + y 0,25 2 2 2 2 2 2  x x y yx + xy + = y
x(x+ y) − − xy
y(x + y) : x +   y 2 x y − ( 2 2
x y )(x + y) 2 − xy x + = y 0,25 xy(x + y) . 2 2
x + xy + y
xy(x y) −(x y)(x + y)2 1 = . 0,5 2 2 xy
x + xy + y
(x y)xy −(x + y)2   1 = . 0,25 2 2 xy
x + xy + y −(x y)( 2 2
x + xy + y ) 1 = . 0,25 2 2 xy
x + xy + y = y x xy 0,25
Vậy với x ≠ 0, y ≠ 0, x ≠ − .y thì ta có − = y x A xy 0,25
*) Tính giá trị của biểu thức A khi x; y thỏa mãn đẳng thức 2 2
x + y + 5 = 2(x − 2y) 0,75 2 2
x + y + 5 = 2(x − 2y) ⇔ (x − )2 1 + ( y + 2)2 = 0
⇔ (x − )2 = ( y + )2 1
2 = 0 (Do ( x − )2 ≥ ( y + )2 1 0; 2 ≥ 0)) 0,5 x =1 ⇔  (t / m) 0,25 y = 2 − y x − − Khi đó: 2 1 3 A = = xy (− ) = . 1 2 2 0,25
Kết luận: Khi x;y thỏa mãn đẳng thức: 2 2
x + y + 5 = 2(x − 2y) thì 3 A = 0,25 2
Bài 2 a) Giải phương trình: (x+ )1(x+2)(2x+ )1(2x+3) = 6. x x +
b) Tìm m để phương trình (ẩn x):
1 + m = 2 có nghiệm duy nhất. x +1 x − 2 a) 2 Giải phương trình: điểm
(x + )1(x + 2)(2x + )1(2x +3) = 6 0,25
⇔ (2x + 2)(2x + 4)(2x + ) 1 (2x + 3) = 24
Đặt 2x = y. Phương trình trở thành:
( y + )1( y + 2)( y +3)( y + 4) = 24 ⇔ ( 2 y + 5y + 4)( 2 y + 5y + 6) = 24
⇔ ( y +5x + 4)2 2 + 2( 2
y + 5y + 4)+1= 25 0,5 ⇔ ( y +5y +5)2 2 = 25 2 y + 5y + 5 =  5(I ) ⇔  2
y + 5y + 5 = 5 −  (II )
Giải phương trình (I): 2
y + 5y + 5 = 5 ⇔ y( y + 5) = 0 x = 0  y = 0 2x = 0  0,5 ⇔ ⇔ ⇔   5  y = 5 − 2x = 5 − x = −  2
Giải phương trình (II) 2 2 y + 5y + 5 = 5
− ⇔ y + 5y +10 = 0 2  5  15 ⇔ y + + =   0 0,5  2  4 2
Phương trình vô nghiệm vì  5  15 y + + >   0 với mọi y  2  4
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm  5 S  ;0 = − 2  0,25   b) ĐKXĐ: x ≠ 1; − x ≠ 2 0,25 x −1 x + + m = 2 x +1 x − 2
(x − )1(x − 2)+(x + )1(x + m) 0,25 ⇔ (x + )(x − ) = 2 1 2 2 2
x x + + x + mx + x + m = ( 2 3 2
2 x x − 2) 0,25
mx = −m − 6 0,25
*) Xét m = 0. Phường trình trở thành: 0x = 6 − (vô nghiệm) 0,25 − − 6
*) Xét m ≠ 0 . Khi đó: = m x . m
Phương trình có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi: −m − 6 0,5 ≠ 1 −  m −m − 6 ≠ 0  ⇔  ⇔ m ≠ 2 − −m − 6  −m − 6 ≠ 2 ≠ 2 m  mm ≠ 0 KL: Vậy với 
thì phương trình có nghiệm duy nhất 0,25 m ≠ 2 −
Bài 3 a) Biết rằng đa thức f(x) chia cho đa thức g(x) = x−2 được dư là 21, chia
cho đa thức h(x) 2
= x + 2 được đa thức dư là 2x −1. Tìm đa thức dư khi chia
đa thức f (x) cho đa thức h(x).g (x) .
b) Tìm các số nguyên (x; y) thỏa mãn: 2 2
y + 2xy = 3x + 5. a)
Xét phép chia f(x) cho h(x).g(x) ta có:
f (x) = h(x).g (x) 2
+ ax + bx + c 0,25
= (x − 2)( 2x + 2)q(x) 2
+ ax + bx + c
Trong đó q(x) là đa thức ẩn x; a, b, c là các số xác định. Ta có: 0,25
+) f(x) chia cho (x – 2) dư 21 nên f(2) = 21. Suy ra 4a + 2b + c = 21
f (x) = h(x).g(x).q(x) 2
+ ax + bx + c +) 0,25
f (x) = (x − 2)( 2
x + 2)q(x) + a( 2
x + 2) + bx + c − 2ab = 2 f(x) chia cho 2
x + 2 dư 2x −1 nên  0,5 c − 2a = 1 −
4a + 2b + c = 21 4a + c =17 a = 3
Khi đó ta có: b 2  b 2  = ⇔ = ⇔ b = 2 0,5 c 2a 1 c 2a 1  − = − − = − c =    5
KL: Đa thức dư cần tìm là 2 3x + 2x + 5 0,25 b) 2 2
y + 2xy = 3x + 5 2 2
y + 2xy − 3x = 5 0,5
⇔ ( y x)( y + 3x) = 5
x, y Z nên y x y + 3x là các số nguyên và là ước của 5 0,25 Ta xét các trường hợp: 0,25 y x = 5 − x =1 +)  ⇔ y 3x 1  + = − y = 4 − y x = 1 − x = 1 − +)  ⇔ 0,25 y 3x 5  + = − y = 2 − y x =1 x =1 +)  ⇔ 0,25 y 3x 5  + = y = 2 y x = 5 x = 1 − +)  ⇔ 0,25 y 3x 1  + = y = 4 Vậy ( ; x y)∈ ( { 1; 4 − );( 1; − 2 − );(1;2);( 1; − 4)}. 0,25
Bài 4 Cho hình vuông ABCD. Gọi K là điểm nằm giữa AB, I là điểm nằm giữa
BC sao cho CI = BK. Đường thẳng AI cắt đường thẳng DC tại M.
a) Chứng minh: IK // BM.
b) Gọi N là điểm thuộc tia đối của tia CB sao cho CN = CM, O là giao điểm
hai đường chéo của hình vuông ABCD. Chứng minh ∆BOI đồng dạng ∆BND . A K B H O I D C M N a)
Chứng minh IK // BM
Vì tứ giác ABC là hình vuông nên 0,25
Góc A = Góc B = Góc C = Góc D = 900; AB = BC = CD = DA.
Ta có: IC // AD. Theo định lý Talet ta có: IC = MI 0,5 AD MA
AD = AB; IC = BKKB = IM . 1,0 BA MA
Theo định lý Talet đảo suy ra IK // BM 0,25 b)
Gọi H là giao điểm của AMBD. 0,25
+ C/m OB.BD = AB2 (1)
+ C/m AB = AD = HD . 0,25 BI BI HB + C/m DM DH AB DM 2 2 = ⇒ =
AB = BI.DM AB = BI.BN (2) 0,75 AB HB BI AB
Từ (1) và (2) suy ra: OB.BD = BI.BN. 0,25
Suy ra BO = BN ;OBI = NBD, Suy ra: ∆OBI đồng dạng ∆NBD (c-g-c) 0,5 BI BD
Bài 5 Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy điểm D thuộc cạnh BC (D không trùng
với BC). Gọi EF lần lượt là hình chiếu của D trên các cạnh ABAC.
a) Chứng minh rằng: Nếu AD vuông góc BC thì ∆AFE đồng dạng ∆ABC . 2 1 1 b) Cho biết = +
. Chứng minh AD là trung tuyến hoặc AD là 2 2 2 AD DB DC
đường phân giác trong của ∆ABC . A F E B D C a)
Khi AD vuông góc BC, C/m được ∆AED đồng dạng ∆ADB 2
AE.AB = AD 0,25
C/m tương tự ta có: AF.AC = AD2 0,25
Suy ra: AE.AB = AF.AC ⇒ ∆AFE đồng dạng ∆ABC (c-g-c) 0,25 b)
Đặt DE = x; DF = y; AB = c; BC = a; CA = b (x;y;a;b;c > 0).
Suy ra AD2 = x2 + y2 (1). 0,25
Với DE // AC, DF // AB, áp dụng định lý Talet ta có: x BD . = ⇒ = b BD x (2). b BC a
Tương tự: Ta c/m được: . = c CD y (3) a