Đề học sinh giỏi Toán 8 năm 2022 – 2023 trường THCS An Trung – Nghệ An

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 trường THCS An Trung, tỉnh Nghệ An; đề thi có đáp án và thang chấm điểm.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề học sinh giỏi Toán 8 năm 2022 – 2023 trường THCS An Trung – Nghệ An

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 trường THCS An Trung, tỉnh Nghệ An; đề thi có đáp án và thang chấm điểm.

45 23 lượt tải Tải xuống
TRƯỜNG THCS AN TRUNG
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG LỚP 8 NĂM HỌC 2022 -2023
Môn Toán 8 – Thời gian 120 phút
Câu 1: (6 điểm)a) m x, y
Z
thỏa mãn
2
3 1
x xy x y
.
b) Tìm x, y là các số tự nhiên lớn hơn 1 sao cho
4 1
x y
4 1
y x
.
c) Xác định đa thức f(x) biết f(x) chia hết cho 2x – 1, chia cho x – 2 thì dư 6, chia
cho
2
2 5 2
x x
được thương là x + 2 và còn dư .
Câu 2 (4 điểm)1.Cho biểu thức
2 2
2 2
1 1 2
:
2 1 1
x x x x
P
x x x x x x
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tìm x để
1
2
P
.
Câu 3 (4 điểm) a) Giải phương trình sau: x(x + 1)(x - 1)(x + 2) = 24.
b) Cho
x > 0,y > 0
3
x y
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2
28 1
2 2022
P x y
x y
.
Câu 4 (6 điểm)1. Cho hình vuông ABCD trên các cạnh AB, BC, CD, DA lần lượt
lấy các điểm M, N, P, Q sao cho AM = BN = CP = DQ.
a) Chứng minh MNPQ hình vuông.
b) Tìm vị trí của M, N, P, Q để diện tích tứ giác MNPQ đạt giá trị nhỏ nhất.
2. Cho tam giác ABC (AB <AC), M là trung điểm của BC. Một đường thẳng qua
M và song song với phân giác của góc BAC cắt AC, AB lần lượt tại E, F.
Chứng minh CE = BF.
………..Hết………..
Hướng dẫn chấm
Câu
N
ội dung
Đi
ểm
1
Tìm x, y
Z
thỏa mãn a)
2
3 1
x xy x y
Ta có y(x +3) = x
2
+ x – 1
Nếu x = -3 Thì VT = 0 còn VP khác 0.
Nên
3
x
suy ra
2
1 5
2
3 3
x x
y x
x x
x,y là số nguyên nên
5 3
x
3 1; 1;5; 5
x
Vậy các cặp (x; y) thỏa mãn là: (-2; 1), (-4; -11), (2; 1); (-8; -11)
0,5
0,5
0,5
0,5
b) Tìm x, y là các số tự nhiên lớn hơn 1 sao cho
4 1
x y
4 1
y x
Đặt 4x +1 = ky ( k là số tự nhiên)
Gỉ sử
2
x y
Ta có ky = 4x +1 < 4y+y = 5y suy ra k < 5 mà k là số lẻ nên k = 1,
k = 3.
Với k = 1 suy ra y = 4x +1 suy ra
4 1 4 4 1 1 5 5 21
y x x x x x y
Với k = 3 suy ra 3y = 4x +1
Từ
29
4 1 12 3 4 4 1 3 7 7,
3
y x y x x x x x y
(Loại)
Vậy (x; y) là (5;21), (21; 5)
0,5
0,5
0,5
0,5
Gọi đa thức dư của phép chia f(x) cho 2x
2
-5x +2 là ax + b
Thương của phép chia f(x) cho 2x – 1 là A(x) và thương của phép
chia f(x) cho x – 2 là B(x).
Ta có f(x) = (2x - 1).A(x) (1)
f(x) = (x - 2).B(x) + 6 (2)
f(x)= (2x
2
-5x +2)(x +2) + ax +b (3)
xét x = ½ từ (1) và (3) suy ra f(1/2) =
1
. 0
2
a b
xét x = 2 từ (2) và (3) suy ra f(2) = 6 = 2a +b
Từ đó suy ra a = 4, b = -2
V
ậy f(x) = (2x
2
-
5x +2)(x +2) +4x
2.
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 2
Cho biểu thức
2 2
2 2
1 1 2
:
2 1 1
x x x x
P
x x x x x x
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tìm x để
1
2
P
.
ĐK:
0
1
1
x
x
x
a)
2
2
1 1 1
2
:
1 1 1
1
x x x x
x x
P
x x x x x x
x
2 2 2
2
1
1 2
:
1 1
1
x x
x x x x
P
x x x
x
b)
2
1 1
2 1 2
x
p
x
1
2 1 1 0
2
1
x
x x
x
x=
-
1(KTM), x=1/2 (TM)
0,5
1,0
1,5
0,5
0,5
Câu 3
a) Giải phương trình sau: x(x + 1)(x - 1)(x + 2) = 24.
Ta có (x
2
+ x)( x
2
+ x -2) = 24
Đặt x
2
+ x = a ta có a(a - 2) = 24 suy ra a
2
-2a = 24 suy ra
a = 6, a = - 4.
Với a = 6 suy ra x
2
+ x – 6= 0 suy ra x = 2, x = -3
V
ới x =
-
4 suy ra x
2
+x +4 = 0 vô nghi
ệm.
1,0
1,0
b) Cho
x > 0,y > 0
3
x y
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2
28 1
2 2022
P x y
x y
.
2 2
28 1
7 2 2 1 2013
P x y x y x y
x y
Suy ra
28 1
2 .7 2 . 0 0 3 2013 2046
P x y
x y
Suy ra GTNN c
ủa P = 2046 khi x = 2, y = 1.
1,0
1,0
Câu 4
a) Chứng minh MNPQ là hình vuông
b)
MNPQ
S
nhỏ nhất khi và chỉ khi
AMQ
S
lớn nhất mà
.
2
AMQ
AM AQ
S
2
2
. .
4 4
AM MB
AB
AM AQ AM MB
AMQ
S
lớn nhất là
2
8
AB
AM MB
Vậy
MNPQ
S
nhỏ nhất khi và chỉ khi M,N,P,Q lần lượt là trung điểm
AB, BC, CD, DA.
2
0,5
1,0
0,5
Gọi AD là phân giác của góc BAC
Ta có:
/ /
BA BD BF BA
AD FM
BF BM BM BD
(1)
/ /
CE CM CE CA
ME AD
CA CD CM CD
(2)
0,5
0,5
C
D
A
B
M
N
P
Q
E
B
C
A
F
D
M
Theo tính chất đường phân giác
BA BD BA CA
CA DC BD DC
(3)
Từ (1),(2),(3) suy ra
BF CE
BF CE
BM CM
(vì BM = CM)
0,5
0,5
Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
| 1/5

Preview text:

TRƯỜNG THCS AN TRUNG
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG LỚP 8 NĂM HỌC 2022 -2023
Môn Toán 8 – Thời gian 120 phút
Câu 1: (6 điểm)a) Tìm x, yZ thỏa mãn 2
x xy x  3y  1.
b) Tìm x, y là các số tự nhiên lớn hơn 1 sao cho 4x  1 y và 4 y  1 x .
c) Xác định đa thức f(x) biết f(x) chia hết cho 2x – 1, chia cho x – 2 thì dư 6, chia cho 2
2x  5x  2 được thương là x + 2 và còn dư . 2 2 x xx  1 1 2  x
Câu 2 (4 điểm)1.Cho biểu thức P  :   2  2  x  2x  1 x x 1 x x  
a) Rút gọn biểu thức P. 1  b) Tìm x để P  . 2
Câu 3 (4 điểm) a) Giải phương trình sau: x(x + 1)(x - 1)(x + 2) = 24.
b) Cho x > 0,y > 0 và x y  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 28 1 2 2
P  2x y    2022 . x y
Câu 4 (6 điểm)1. Cho hình vuông ABCD trên các cạnh AB, BC, CD, DA lần lượt
lấy các điểm M, N, P, Q sao cho AM = BN = CP = DQ.
a) Chứng minh MNPQ hình vuông.
b) Tìm vị trí của M, N, P, Q để diện tích tứ giác MNPQ đạt giá trị nhỏ nhất.
2. Cho tam giác ABC (AB M và song song với phân giác của góc BAC cắt AC, AB lần lượt tại E, F. Chứng minh CE = BF.
………..Hết……….. Hướng dẫn chấm Câu Nội dung Điểm 1
Tìm x, yZ thỏa mãn a) 2
x xy x  3y  1
Ta có y(x +3) = x2 + x – 1 0,5
Nếu x = -3 Thì VT = 0 còn VP khác 0. 2 x x 1 5 Nên x  3  suy ra y   x  2  0,5 x  3 x  3
x,y là số nguyên nên 5 x  3 0,5 x  31; 1  ;5;  5
Vậy các cặp (x; y) thỏa mãn là: (-2; 1), (-4; -11), (2; 1); (-8; -11) 0,5
b) Tìm x, y là các số tự nhiên lớn hơn 1 sao cho 4x  1 y và 4 y  1 x
Đặt 4x +1 = ky ( k là số tự nhiên) 0,5
Gỉ sử 2  x y
Ta có ky = 4x +1 < 4y+y = 5y suy ra k < 5 mà k là số lẻ nên k = 1, k = 3. 0,5
Với k = 1 suy ra y = 4x +1 suy ra
4 y  1 x  44x  
1  1 x  5 x x  5  y  21 0,5 Với k = 3 suy ra 3y = 4x +1 29
Từ 4 y  1x  12 y  3 x  44x  
1  3 x  7x x  7, y  3 0,5 (Loại)
Vậy (x; y) là (5;21), (21; 5)
Gọi đa thức dư của phép chia f(x) cho 2x2 -5x +2 là ax + b
Thương của phép chia f(x) cho 2x – 1 là A(x) và thương của phép
chia f(x) cho x – 2 là B(x). 0,5
Ta có f(x) = (2x - 1).A(x) (1) f(x) = (x - 2).B(x) + 6 (2)
f(x)= (2x2 -5x +2)(x +2) + ax +b (3) 0,5 1
xét x = ½ từ (1) và (3) suy ra f(1/2) = .a b  0 2 0,5
xét x = 2 từ (2) và (3) suy ra f(2) = 6 = 2a +b
Từ đó suy ra a = 4, b = -2 0,5
Vậy f(x) = (2x2 -5x +2)(x +2) +4x – 2. Câu 2 2 2 x xx 1 1 2  x  Cho biểu thức P  :   2  2  x  2x  1 x x 1 x x  
a) Rút gọn biểu thức P. 1  b) Tìm x để P  . 2  x  0  0,5 ĐK:  x  1 x  1   x x   1   x   1  x   2 1 x 2  x  a) P  :     1,0  x  2 1 xx   1 x x   1 xx   1   x x   2 2 2 1
x 1  x  2  x x P  :   1,5 x  2 1 xx   1 x 1  1 2 1  x 1  x  b) p    2x  1  x  1 0       2 0,5 2 x 1 2 x  1   x=-1(KTM), x=1/2 (TM) 0,5
Câu 3 a) Giải phương trình sau: x(x + 1)(x - 1)(x + 2) = 24.
Ta có (x2 + x)( x2 + x -2) = 24
Đặt x2 + x = a ta có a(a - 2) = 24 suy ra a2 -2a = 24 suy ra 1,0 a = 6, a = - 4.
Với a = 6 suy ra x2 + x – 6= 0 suy ra x = 2, x = -3 1,0
Với x = -4 suy ra x2 +x +4 = 0 vô nghiệm.
b) Cho x > 0,y > 0 và x y  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 28 1 2 2
P  2x y    2022 . x y  28   1  P   7x y   2 1,0    
x  22   y  2
1   x y  2013  xy   28 1 Suy ra P  2 .7x  2
.y  0  0  3  2013  2046 1,0 x y
Suy ra GTNN của P = 2046 khi x = 2, y = 1. Câu 4 A M B N Q D C P
a) Chứng minh MNPQ là hình vuông 2 AM .AQ b) S
nhỏ nhất khi và chỉ khi S lớn nhất mà SMNPQ AMQ AMQ 2 0,5  AM MB2 2 AB
AM .AQ AM .MB   1,0 4 4 2 AB S lớn nhất là  AM MB AMQ 8 0,5 Vậy S
nhỏ nhất khi và chỉ khi M,N,P,Q lần lượt là trung điểm MNPQ AB, BC, CD, DA. F A E B C D M
Gọi AD là phân giác của góc BAC BA BD BF BA 0,5
Ta có: AD / / FM     (1) BF BM BM BD CE CM CE CA ME / / AD     (2) 0,5 CA CD CM CD BA BD BA CA 0,5
Theo tính chất đường phân giác    (3) CA DC BD DC BF CE Từ (1),(2),(3) suy ra 
BF CE (vì BM = CM) 0,5 BM CM
Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.