Đề học sinh giỏi Toán 8 năm 2022 – 2023 trường THCS Ba Đồn – Quảng Bình

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 trường THCS Ba Đồn, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề học sinh giỏi Toán 8 năm 2022 – 2023 trường THCS Ba Đồn – Quảng Bình

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 trường THCS Ba Đồn, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

41 21 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GD&ĐT TH XÃ BA ĐN ĐỀ THI CHN HC SINH GII
TRƯỜNG THCS BA ĐỒN MÔN TOÁN LP 8-NĂM HỌC 2022-2023
Thi gian: 150 phút (không k thời gian giao đề)
ĐỀ RA:
Câu 1 (2,0 điểm): Cho biu thc
2
1 1 1x x x x x x x
P
x x x x x x
+ +
= + +
−−
vi
0; 1xx
a) Rút gn biu thc P
b) Chng minh rng
4P
vi
0; 1xx
.
Câu 2 (2,0 điểm):
a) Cho ba s
, , 0abc
tha mãn
a b c b a c
b c a a c b
+ + = + +
Tính giá tr ca biu thc
( )( )
( )
( )
2022
2 3 2023A a b b c c a a b c= + + +
b) Giải phương trình:
22
1 2 4 1
3. 0
2 3 3
x x x
x x x
+
+ =
+
Câu 3 (1,5 điểm): Cho x,y là các s dương thỏa mãn điều kin
. Tìm giá
tr nh nht ca biu thc
68
32M x y
xy
= + + +
Câu 4 (3,5 điểm): Cho tam giác ABC có ba góc nhn, các đường cao BD, CE ct
nhau ti H.
a) Chng minh CH.CE = CD.CA
b) K
EK AC
ti K, k
DI EC
ti I. Chng minh AH // IK
c) Chng minh
1
4
SS
EIK
ABC
Câu 5 (1,0 điểm): Chng minh tích ca bn s t nhiên liên tiếp cng vi
1
luôn
là mt s chính phương.
Ghi chú:
- Học sinh không được s dng tài liu, máy tính cm tay.
- Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
PHÒNG GD&ĐT TH XÃ BA ĐN HDC ĐỀ THI CHN HC SINH GII
TRƯỜNG THCS BA ĐỒN MÔN TOÁN LP 8-NĂM HỌC 2022-2023
Câu
Đáp án
Đim
Câu
1
a)
2
1 1 1x x x x x x x
P
x x x x x x
+ +
= + +
−−
( )( )
( )
( )( )
( )
( )( )( )
( )( )
1 1 1 1
1
1
1 1 1
1
11
11
1 1 1
21
1
1
1
x x x x x x
xx
xx
x x x x
xx
x
x x x
x x x x
xx
x x x x x
x
xx
x
x
x
x
x
x
x
+ + +
= +
+ +
++
= +
−+
+ + +
= +
+ + + + +
=
++
=
+
+
+
0,25
0,25
0,25
0,25
b) Ta có
11
2 2 . 2 4P x x
xx
= + + + =
(Theo BĐT Côsi)
1
41P x x
x
= = =
(loi do
1x
)
Vy
4 0, 1.P x x
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu
2
a) Vi
, , 0abc
, ta có
a b c b a c
b c a a c b
+ + = + +
( )( ) ( )
( )
( )
( )
( )( )( )
( )( )( )
2
0
0
1
0
0
0
0
a c a c b b
b b c a c a
a c a c b a c
ac
b ac ac
a c b
ac
b ac ac
a c ac ab bc b
a c c b a b
a b b c c a
+ + =
+
+ =
+

+ =


+ =
=
=
( )( )
( )
( )
2022
2 3 2023A a b b c c a a b c= + + +
= 0 + 2023 = 2023
0,25
0,25
0,25
0,25
b)
22
1 2 4 1
3. 0
2 3 3
x x x
x x x
+
+ =
+
ĐKXĐ:
2; 3xx
22
1 2 1
4. 3. 0
2 3 3
x x x
x x x
+
+ =
+
(1)
Đặt
12
;
23
xx
ab
xx
−+
==
+−
1
3
x
ab
x
=
Phương trình (1) trở thành
22
4 3a 0a b b + =
( )( )
2 2 2
3a 3 0
40
4
a b b b
a b a b
ab
ab
+ =
+ =
=
=−
+ Trường hp
12
23
xx
ab
xx
−+
= =
+−
( )( ) ( )
2
1 3 2
8 1 0
1
( )
8
x x x
x
x TM
= +
+ =
=
+ Trường hp
( )
42
1
4
23
x
x
ab
xx
−+
= =
+−
( )( ) ( )
2
2
2
1 3 4 2
5 12 19 0
6 59
5 0 ( )
55
x x x
xx
x PTVN
= +
+ + =

+ + =


Vậy phưởng trình đã cho có một nghim
1
8
x =−
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu
3
68
32M x y
xy
= + + +
6 8 12 16
2 3 2 3 32M x y x y x y
x y x y
T gi thiết và theo BĐT Cô – si, ta có:
3 3.6 18
12 12
3 2 3 . 12
16 16
2 . 8
xy
xx
xx
yy
yy
Do đó,
2 18 12 8 38 19MM
Vy minM = 19. Dấu “=” xảy ra khi x = 2; y = 4.
0,25
0,25
0,5
0,5
Câu
4
0,5
a) Xét
CHD và
CAE có
0
90
ECA chung
CDH CEA
CHD
đồng dng vi
( . )CAE g g
..
CH CD
CH CE CD CA
CA CE
0,25
0,25
0,25
0,25
b) Xét
CID
CKE
có:
0
90CID CKE
ICD
chung
CID
đồng dng vi
CKE
(g-g)
CI CD
CK CE
(1) mà
CD CH
CE CA
(c/m a) (2)
T (1), (2)
CI CH CI CK
CK CA CH CA
Xét
CAH
có:
CI CK
CH CA
(cmt)
//IK AH
( ĐL Ta-lét đo)
0,25
0,25
0,25
0,25
c)
IK
//
AH
(cm b)
KIE AHE
ng v)
ABC AHE
(cùng ph vi
EAH
)
ABC KIE
+ Xét
EIK
AB C
có:
KIE ABC
(cmt)
IEK BAC
(cùng ph vi
ACE
)
EIK
đồng dng vi
ABC
(g-g)
2
2
2
EIK
ABC
S
EK EK
S AC
AC
+
AEC
vuông ti E, đường cao EK
2
.EK AK CK
(h thc
ng)
2
2
2 2 2 2
. 4 . 1
4
4 4 4
EIK
ABC
AK CK
S
AK CK AK CK AC
S
AC AC AC AC
Dấu “=” xảy ra
AK CK
.
0,25
0,25
0,25
0,25
I
K
D
E
H
B
C
A
Câu
5
Gi
4
s t nhiên, liên tiêp đó là:
( )
, 1, 2, 3 .n n n n n N+ + +
Ta có :
( )( )( )
1 2 3 1n n n n+ + + +
( )( )
( )( )
( )
22
. 3 1 2 1
3 3 2 1 *
(n n n n
n n n n
= + + + +
= + + + +
Đặt
2
3 ( )n n t t N+ =
thì
22
(*) ( 2) 1 2 1 ( 1) .t t t t t= + + = + + = +
( )( )( )
( )
2
2
1 2 3 . 1 3 1n n n n n n + + + + = + +
nN
nên
2
3 1 .n n N+ +
Vy
( )( )( )
1 2 3 1n n n n+ + + +
là s chính phương.
0,25
0,25
0,25
0,25
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ BA ĐỒN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
TRƯỜNG THCS BA ĐỒN MÔN TOÁN LỚP 8-NĂM HỌC 2022-2023
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ RA:
Câu 1 (2,0 điểm): Cho biểu thức 2 x +1 x x −1
x x x + x −1 P = + +
với x  0; x 1 x x x x x x
a) Rút gọn biểu thức P
b) Chứng minh rằng P  4 với x  0; x 1.
Câu 2 (2,0 điểm): a b c b a c a) Cho ba số a, ,
b c  0 thỏa mãn + + = + + b c a a c b
Tính giá trị của biểu thức A = (a b)(b c)(c a)(a + b + c)2022 2 3 + 2023 2 2  x −1   2x + 4  x −1 b) Giải phương trình: − + 3. = 0      x + 2   x − 3  x − 3
Câu 3 (1,5 điểm): Cho x,y là các số dương thỏa mãn điều kiện x + y  6 . Tìm giá 6 8
trị nhỏ nhất của biểu thức M = 3x + 2y + + x y
Câu 4 (3,5 điểm): Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, các đường cao BD, CE cắt nhau tại H.
a) Chứng minh CH.CE = CD.CA
b) Kẻ EK AC tại K, kẻ DI EC tại I. Chứng minh AH // IK 1 c) Chứng minh SS EIK  4 ABC
Câu 5 (1,0 điểm): Chứng minh tích của bốn số tự nhiên liên tiếp cộng với 1 luôn
là một số chính phương. Ghi chú:
- Học sinh không được sử dụng tài liệu, máy tính cầm tay.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ BA ĐỒN HDC ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
TRƯỜNG THCS BA ĐỒN MÔN TOÁN LỚP 8-NĂM HỌC 2022-2023 Câu Đáp án Điểm Câu 2 x +1 x x −1
x x x + x −1 a) P = + + 1 x x x x x x x +1 ( x − ) 1 ( x + x + ) 1
( x − )1(x x + )1 = + − 0,25 x x ( x − ) 1 x ( x − ) 1 x +1 + +
( x − )1( x + )1(xx + x x )1 1 = + − 0,25 x x x ( x − ) 1 ( x + ) 1 x +1 x + x +1 x x +1 = + − x x x 0,25 x +1+ x + x +1− x + x −1 = x x + 2 x +1 = x 0,25 1 1 0,25
b) Ta có P = x + + 2  2 x. + 2 = 4 (Theo BĐT Côsi) x x 0,25 1 P = 4  x =
x = 1(loại do x 1) 0,25 x Vậy P  4 x   0, x  1. 0,25 Câu a b c b a c a) Với a, , b c  0 , ta có + + = + + 2 b c a a c b a c a c b b  − − + + − = 0 0,25 b b c a c a a c
(a + c)(a c) b(a c)  − + = 0 b ac ac  +  0,25  ( − ) 1 a c b a c − + = 0    b ac ac   (a c)( 2
ac ab bc + b ) = 0
 (a c)(c b)(a b) = 0
 (a b)(b c)(c a) = 0 0,25
A = (a b)(b c)(c a)(a + b + c)2022 2 3 + 2023 0,25 = 0 + 2023 = 2023 2 2  x −1   2x + 4  x −1 b) − + 3. = 0     x  − x   x + 2   x − 3  x − ĐKXĐ: 2; 3 3 2 2  x −1   x + 2  x −1  − 4. + 3. = 0      x + 2   x − 3  x − (1) 3 Đặ x −1 x + 2 x −1 t a = ; b =  ab = x + 2 x − 3 x − 3 0,25
Phương trình (1) trở thành 2 2
a − 4b + 3ab = 0 2 2 2
a b + 3ab − 3b = 0
 (a b)(a + 4b) = 0  a = b   0,25 a = 4 − b + Trườ x −1 x + 2
ng hợp a = b  = x + 2 x − 3
 (x − )(x − ) = (x + )2 1 3 2  8x +1 = 0 1  x = − (TM ) 8 x −1 4 − (x + 2) + Trườ 0,25 ng hợp a = 4 − b  = x + 2 x − 3  (x − ) 1 ( x − 3) = 4 − (x + 2)2 2
 5x +12x +19 = 0 2  6  59  5 x + + = 0 (PTVN)    5  5 1
Vậy phưởng trình đã cho có một nghiệm x = − 8 0,25 Câu 6 8
M = 3x + 2y + + 3 x y 6 8 12 16 2M 2 3x 2y 3 x y 3x y x y x y 0,25
Từ giả thiết và theo BĐT Cô – si, ta có: 3 x y 3.6 18 12 12 3x 2 3x. 12 0,25 x x 16 16 y 2 y. 8 y y Do đó, 2M 18 12 8 38 M 19 0,5
Vậy minM = 19. Dấu “=” xảy ra khi x = 2; y = 4. 0,5 Câu 0,5 A 4 K D E H I B C ECA chung 0,25
a) Xét  CHD và  CAE có 0 CDH CEA 90 0,25
CHD đồng dạng với CAE(g.g) CH CD 0,25 CH.CE CD.CA CA CE 0,25
b) Xét CID CKE có: 0 CID CKE 90 ICD chung CID 0,25 đồng dạng với CKE (g-g) CI CD CD CH (1) mà (c/m a) (2) 0,25 CK CE CE CA CI CH CI CK Từ (1), (2) 0,25 CK CA CH CA CI CK 0,25 Xét CAH có: (cmt)
IK / /AH ( ĐL Ta-lét đảo) CH CA
c) Có IK // AH (cm b) KIE AHE (đồng vị) Mà ABC
AHE (cùng phụ với EAH ) ABC KIE
+ Xét EIK ABC có: KIE ABC (cmt) 0,25 IEK
BAC (cùng phụ với ACE )
EIK đồng dạng với ABC (g-g) 2 2 S EK EK EIK 0,25 2 S AC AC ABC
+ AEC vuông tại E, đường cao EK 2 EK
AK.CK (hệ thức 0,25 lượng) 2 2 S AK.CK 4AK. AK CK CK AC 1 EIK 0,25 2 2 2 2 S AC 4AC 4AC 4AC 4 ABC Dấu “=” xảy ra AK CK .
Câu Gọi 4 số tự nhiên, liên tiêp đó là: ,
n n +1, n + 2, n + 3 (n N ). 0,25 5 Ta có : n(n + )
1 (n + 2)(n + 3) + 1 = .
n (n + 3(n + ) 1 (n + 2) + 1 = ( 2 n + 3n)( 2
n + 3n + 2) + 1 ( *) 0,25 Đặ t 2
n + 3n = t (t N ) thì 2 2
(*) =t(t + 2) +1=t + 2t +1=(t +1) . 0,25  n(n + )
1 (n + 2)(n + 3) + 1 = ( 2 2 n + 3n + ) 1 .
n N nên 2
n + 3n +1 N. 0,25 Vậy n(n + )
1 (n + 2)(n + 3) + 1 là số chính phương.