Đề học sinh giỏi Toán 8 năm 2022 – 2023 trường THCS Lê Quý Đôn – Bắc Giang

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề khảo sát đội tuyển học sinh giỏi môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 trường THCS Lê Quý Đôn, tỉnh Bắc Giang; kỳ thi được diễn ra vào ngày 11 tháng 02 năm 2023; đề thi có đáp án và hướng dẫn giải.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề học sinh giỏi Toán 8 năm 2022 – 2023 trường THCS Lê Quý Đôn – Bắc Giang

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề khảo sát đội tuyển học sinh giỏi môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 trường THCS Lê Quý Đôn, tỉnh Bắc Giang; kỳ thi được diễn ra vào ngày 11 tháng 02 năm 2023; đề thi có đáp án và hướng dẫn giải.

95 48 lượt tải Tải xuống
Câu 1: (5,0 điểm)
1) Cho biu thc
( )
( )
2
23
2
32
1
12 4 1 4
:
1 14
31
a
aa aa
M
a aa
aa

−+ +
= −+

−−
+−


, vi
0; 1aa≠≠
.
a) Rút gn
M
.
b) Tìm giá tr ca
a
để
M
đạt giá tr ln nht.
2) Cho các s thc
,ab
tha mãn:
22
10a b abab+ + ++=
. Tính giá tr ca biu thc
34
3 2 2022Ma b=−+
.
Câu 2: (4,0 điểm)
1) Giải phương trình:
65432
3 6 7 6 3 10xx x x x x+−+−+=
2) Tìm đa thc
biết
chia cho
( )
3x
2;
( )
fx
chia cho
( )
4x +
9
chia cho
( )
2
12xx+−
được thương là
( )
2
3x +
và còn dư.
Câu 3: (4,0 điểm)
1) Tìm các cp s t nhiên
( )
,xy
tha mãn :
2
3 3026
y
x +=
2) Cho
a
b
là các số tự nhiên thoả mãn
+= +
22
23aa bb
. Chứng minh rằng:
ab
221ab++
là các số chính phương.
Câu 4: (6,0 điểm)
Cho tam giác
ABC
nhọn có các đường cao
,,AD BE CF
. Gi
H
trc tâm ca tam giác
ABC
. Chứng minh:
1)
ABC
đồng dng vi
AEF
.
2)
1
HD HE HF
AD BE CF
++=
.
3)
( )
2
222
4
AB BC CA
AD BE CF
++
++
.
Câu 5: (1,0 điểm)
Cho
,,xyz
các s thc tha mãn điu kin
2
22
3
1011
2
x
y yz z++=
.Tìm giá tr ln nht
và nhỏ nht ca biu thc
Qxyz=++
.
...........................................HT...........................................
Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
PHÒNG GD&ĐT TP. BC GIANG
TRƯNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
có: 01 trang)
ĐỀ KHO SÁT ĐI TUYN HC SINH GII
NĂM HC 2022 - 2023
MÔN KHO SÁT: TOÁN 8
Ngày khảo sát: 11/02/2023
Thi gian làm bài 120 phút, không k thi gian giao đ
ĐỀ CHÍNH THC
Câu
ng dn gii
Đim
Câu 1
5.0
1.1a
(2,0
đim)
( )
( )
( )
( )
2
22
2
22
1
12 4 1 4
11
11 4
a
aa a
M
aa a
a a a aa

−+

= +⋅
++
++ +


0.5
(
)
( )
( )
3
22
2
2
1 12 4 1
4
4
11
−+ + + +
=
+
++
a a aa a
a
M
a
a aa
0.5
( )
( )
32 2 2
2
2
3 3 11 2 4 1 4
4
11
+ −−+ + + +
=
+
++
a a a a aa a a
M
a
a aa
0.5
3
32 2
14 4
14 4
=⋅=
−+ +
a aa
M
aa a
KL
0.5
1.1b
(1.5
đim)
Ta có
( ) ( )
( )
2
22
22 2
4 44
2
4
1
44 4
+− +
= = =
++ +
a aa
a
a
M
aa a
0.5
( )
2
2
2
0
4
+
a
a
vi mi
a
nên
( )
2
2
2
11
4
−≤
+
a
a
vi mi
.a
Du
""=
xy ra khi
( )
2
2
2
02
4
=⇔=
+
a
a
a
(tm)
0.5
Vy giá tr ln nht ca M là 1 khi
2
=a
.
0.5
1.2
(1.5
đim)
Ta có
22
a b ab a b 1 0+ + ++=
22
2a 2b 2ab 2a 2b 2 0+ + + +=
2 22 2
(a 2ab b ) (a 2a 1) (b 2b 1) 0+ ++++++=
0.5
222
(a b) (a 1) (b 1) 0+ +− ++ =
2
2
2
(a b) 0 a b
a1
(a 1) 0 a 1
b1
(b 1) 0 b 1
+= =
=
⇔−=⇔=

=

+= =
0.5
Thay
a1
b1
=
=
vào
34
M 3a 2b 1=−−
ta được
34
M 3.1 2( 1) 2022 2023= −− + =
0.5
Vy giá tr ca biu thc
M 2023=
.
Câu 2
4.0
2.1
(2.0
đim)
+) x = 0 không là nghim ca phương trình
+) Chia c hai vế cu phương trình cho x
3
ta được:
32 3 2
23 3 2
63 1 1 1 1
3 6 7 0 ( ) 3( ) 6( ) 7 0
+−++= + + + +−=xxx x x x
xx x x x x
0.5
Đặt
2 23 3 3
23
1 1 1 1 11
2; 3 . 3
 
=+⇒ + = + = + + =
 
 
tx x t x x x x t t
x x x x xx
0.5
Thay vào phương trình ta đưc:
( )
( )
3
32
3 3 2 6 70 1 1 1
ttt t t t + = =⇔=
2
1
1 10x xx
x
+ = +=
0.5
2
1
1 10x xx
x
+ = +=
vô nghim
KL
0.5
2.2
(2.0
đim)
Do f(x) chia cho
( )( )
2
12 3 4xx x x+− = +
được thương là
2
3x +
còn dư nên ta
:
(
) ( )( )
( )
2
4 3 3.f x x x x ax b=+ ++ +
0.5
Cho
( )
4 49x fx a b=−=> = + =
Cho
( )
3 32
x fx ab==> = +=
0.5
Khi đó ta có hệ:
49 1
32 5
ab a
ab b
+= =


+= =

0.5
Đa thc cn tìm:
( ) ( )( )
( )
2
43 3 5fx x x x x= + + −+
0.5
Câu 3
4.0
3.1
(2
đim)
Xét
2
0 3026 1 3025 55yx x= = −= =
0.5
Xét
0 33
y
y >⇒
còn
2
:3
x
dư 0 hoặc 1
0.5
2
3 :3
y
x⇒+
dư 0 hoặc dư 1, Mà 3026 chia 3 dư 2 , vô lý
0.5
KL: Vy
( ) ( )
; 55; 0 .xy =
0.5
3.2
(2
đim)
(
)
( ) ( )( )
2 2 22 2 2
2 3 2 2 2 2 1 (1)a a b b a b ab b ab a b b+= + +−= ++=
Gi
( )
;2 2 1
aba b d
+ +=
.
0.5
Khi đó :
( )( )
22
2 21b a b a b d bd= ++ 
0.5
( ) ( )
22 221 22 1 1abdad abd ab abd dd + + +− + = 
Như vy:
( ; 2 2 1) 1aba b + +=
.
0.5
T đó, theo (1) suy ra:
ab
2 21ab++
các s chính phương.
0.5
Câu 4
4.1
(2
đim)
Chứng minh đúng:
AEB AFC∆∆
.
0.5
Suy ra:
AE AF
AB AC
=
0.5
Chứng minh đúng:
ABC AEF∆∆
1.0
4.2
(2.0
đim)
Ch ra đưc:
BHC
ABC
S
HD
AD S
=
0.5
Tương t:
;
AHC
AHB
ABC ABC
S
S
HE HF
BE S CF S
= =
.
0.5
K
D
E
F
H
B
C
A
Suy ra:
BHC AHC AHB
ABC
SSS
HD HE HF
AD BE CF S
++
++=
0.5
1
HD HE HF
AD BE CF
++=
0.5
4.3
(1.0
đim)
Dựng đường thng
d
đi qua
C
song song với
AB
. Gi
K
là điểm đi xng vi
A
qua
d
.
Chứng minh được góc
BAK
vuông,
CK=AC, AK = 2CF
.
Xét ba điểm
B, C, K
ta có
.
BK BC CK

0.5
Tam giác
BAK
vuông ti
A
nên:
2
222 22
22
22 2 2
44 .
AB AK BK AB AK BC CK
AB CF BC CK CF BC CA AB

 
0.5
Hoàn toàn tương t ta có
2
22
2
22
4,
4.
AD AB AC BC
BE AB BC AC


0.5
Cng vế vi vế ba bất đẳng thc trên ta có
2
2
2 22
2 22
4 4.
AB AC BC
AD BE CF AB AC BC
AD BE CF



0.5
Câu 5
(1
đim)
Ta có
2
22
3
1011
2
x
y yz z++=
22 2
2 2 2 2022 3y yz z x++=
2 22 2 22 2
2 2 2 2022 2 2x y z xy yz xz x xy y z xz x+++++= +−+
2 22
( ) 2022 ( ) ( ) 2022xyz xy xz++ = −− −−
2022 2022xyz⇔− + +
0.5
xyz⇒++
nh nht bng
2022
khi
2022
3
xyz
= = =
xyz++
ln nht bng
2022
khi
2022
3
xyz
= = =
0.5
Lưu ý khi chm bài:
- Trên đây ch c các c gii, li gii ca hc sinh cn lp lun cht ch, hp
logic. Nếu hc sinh trình bày cách làm khác mà đúng thì vẫn được đim theo thang đim
tương ng.
- Vi bài toán hình hc nếu hc sinh v hình sai hoc không v hình thì không cho đim
phn tương ng.
| 1/6

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT TP. BẮC GIANG
ĐỀ KHẢO SÁT ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN KHẢO SÁT: TOÁN 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày khảo sát: 11/02/2023
Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề (Đề có: 01 trang)
Câu 1:
(5,0 điểm)  (a − )2 2  3 1 1) Cho biểu thức 1− 2a + 4a 1 a + 4 =  − +  : a M
, với a ≠ 0; a ≠ 1. 3a +  (a − )2 3 2 1 a −1 a −1 4a
a) Rút gọn M .
b) Tìm giá trị của a để M đạt giá trị lớn nhất.
2) Cho các số thực a, b thỏa mãn: 2 2
a + b + ab a + b +1 = 0 . Tính giá trị của biểu thức 3 4
M = 3a − 2b + 2022 .
Câu 2: (4,0 điểm)
1) Giải phương trình: 6 5 4 3 2 x 3
x + 6x − 7x + 6x − 3x +1 = 0
2) Tìm đa thức f (x) biết f (x) chia cho (x −3) dư 2; f (x) chia cho (x + 4) dư 9 và f (x) chia cho ( 2
x + x −12) được thương là ( 2 x + 3) và còn dư.
Câu 3: (4,0 điểm)
1) Tìm các cặp số tự nhiên (x, y) thỏa mãn : 2 3y x + = 3026
2) Cho a b là các số tự nhiên thoả mãn 2 a + a = 2 2
3b + b . Chứng minh rằng: a b
2a + 2b +1 là các số chính phương.
Câu 4: (6,0 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn có các đường cao AD, BE,CF . Gọi H là trực tâm của tam giác ABC . Chứng minh: 1) A
BC đồng dạng với AEF . 2) HD HE HF + + = 1. AD BE CF
(AB + BC +CA)2 3) ≥ 4 . 2 2 2
AD + BE + CF
Câu 5: (1,0 điểm) 2
Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn điều kiện 2 2 3 + + = 1011 x y yz z − .Tìm giá trị lớn nhất 2
và nhỏ nhất của biểu thức Q = x + y + z .
...........................................HẾT...........................................
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Câu Hướng dẫn giải Điểm Câu 1 5.0  (a − )2 2  2 1 1− 2a + 4a 1 4a M =  − +  ⋅ 2 0.5
a + a +1 (a − ) 1 
( 2a +a+ )1 a−1 a  ( 2a +4) (a − )3 2 2
1 −1+ 2a − 4a + a + a +1 4a 1.1a M = ( a 0.5 − ) ⋅ 1 ( 2 a + a + ) 2 1 a + 4 (2,0 điểm) 3 2 2 2
a − 3a + 3a −1−1+ 2a − 4a + a + a +1 4 = a M ( a − ) ⋅ 1 ( 2 a + a + ) 2 1 a + 4 0.5 3 a −1 4a 4 = ⋅ = a M 3 2 2
a −1 a + 4 a + 4 0.5 KL 4a
( 2a +4)−( 2a −4a+4) (a − 2)2 Ta có M = = = 1− 0.5 2 2 2 a + 4 a + 4 a + 4 1.1b (a − 2)2 (a − 2)2 Vì
≥ 0 với mọi a nên 1− ≤ 1 với mọi . a 2 a + 4 2 a + 4 (1.5 0.5 điểm) (a − 2)2 Dấu " = " xảy ra khi = 0 ⇔ a = 2 (tm) 2 a + 4
Vậy giá trị lớn nhất của M là 1 khi a = 2 . 0.5 Ta có 2 2 a + b + ab − a + b +1 = 0 ⇔ 2 2
2a + 2b + 2ab − 2a + 2b + 2 = 0 0.5 ⇔ 2 2 2 2
(a + 2ab + b ) + (a − 2a +1) + (b + 2b +1) = 0 1.2 2 (a + b) = 0 a = −b (1.5    a = 1 2 2 2 2 điểm)
⇔ (a + b) + (a −1) + (b +1) = 0 ⇔ (a −1) = 0 ⇔  a =1 ⇔  0.5   b = 1 − 2 (b +1) = 0 b = 1 −    a =1 Thay  vào 3 4
M = 3a − 2b −1 ta được 3 4 M = 3.1 − 2( 1 − ) + 2022 = 2023 0.5 b = 1 −
Vậy giá trị của biểu thức M = 2023. Câu 2 4.0
+) x = 0 không là nghiệm của phương trình
+) Chia cả hai vế cuả phương trình cho x3 ta được: 0.5 3 2 6 3 1 3 1 2 1 1
x − 3x + 6x − 7 + − +
= 0 ⇔ (x + ) − 3(x + ) + 6(x + ) − 7 = 0 2 3 3 2 x x x x x x 1 1 1  1  1  1 Đặt 2 2 3 3  3
t = x + ⇒ x + = t 2; − x + = x + 3 − . x x + = t −     3t 0.5 2 3 x x xx x x
2.1 Thay vào phương trình ta được: (2.0 3 2
điểm) t − 3t − 3(t − 2) + 6t − 7 = 0 ⇔ (t − )3 1 =1 ⇔ t =1 0.5 1 2
x + =1 ⇔ x x +1 = 0 x 1 2
x + =1 ⇔ x x +1 = 0 vô nghiệm x 0.5 KL Do f(x) chia cho 2
x + x −12 = (x −3)(x + 4) được thương là 2 x + 3 còn dư nên ta có : 0.5
f (x) = (x + )(x − )( 2 4
3 x + 3) + .ax + b 2.2 Cho x = 4
− => f (x) = 4 − a + b = 9 (2.0 0.5 = => = + = điểm) Cho x 3
f (x) 3a b 2  4 − a + b = 9 a = 1 − Khi đó ta có hệ:  ⇔ 3 0.5  a b 2 b  + =  = 5
Đa thức cần tìm: f (x) = (x + )(x − )( 2 4
3 x + 3) − x + 5 0.5 Câu 3 4.0 Xét 2
y = 0 ⇒ x = 3026 −1 = 3025 ⇒ x = 55 0.5 3.1 y (2
Xét y > 0 ⇒ 3 3 còn 2 x :3 dư 0 hoặc 1 0.5 điểm) 2 ⇒ + 3y x
:3 dư 0 hoặc dư 1, Mà 3026 chia 3 dư 2 , vô lý 0.5 KL: Vậy ( ; x y) = (55;0). 0.5 2 2
a + a = b + b ⇔ ( 2 2
a b ) + (a b) 2
= b ⇔ (a b)( a + b + ) 2 2 3 2 2 2 2 1 = b (1) 0.5 Gọi(a − ;2 b a + 2b + ) 1 = d . Khi đó : 2
b = (a b)( a + b + ) 2 2
2 1 d bd 0.5 3.2 (2
a bd ad ⇒ 2a + 2bd ⇒ (2a + 2b + )
1 − (2a + 2b)d ⇒1d d =1 điểm) 0.5 Như vậy: (a − ;
b 2a + 2b +1) =1.
Từ đó, theo (1) suy ra: a b và 2a + 2b +1là các số chính phương. 0.5 A Câu 4 E F K H B D C Chứng minh đúng: AEBAFC . 0.5 4.1 Suy ra: AE AF = (2 AB AC 0.5
điểm) Chứng minh đúng: ABCAEF 1.0 HD S 4.2 Chỉ ra được: BHC = AD S 0.5 ABC (2.0 HE S HF S điểm) Tương tự: AHC = ; AHB = . BE S CF S 0.5 ABC ABC HD HE HF S + S + S Suy ra: BHC AHC AHB + + = AD BE CF S 0.5 ABC HD HE HF + + = 1 AD BE CF 0.5
Dựng đường thẳng d đi qua C song song với AB. Gọi K là điểm đối xứng với A qua d.
Chứng minh được góc BAK vuông, CK=AC, AK = 2CF. 0.5
Xét ba điểm B, C, K ta có BK BC CK.
Tam giác BAK vuông tại A nên:
AB AK BK AB AK  BC CK 2 2 2 2 2 2 0.5 4.3
AB CF  BC CK2  CF  BC  2 2 2 2 2 4 4 CA AB . (1.0
điểm) Hoàn toàn tương tự ta có
4AD  AB AC 2 2 2  BC , 0.5
4BE  AB BC 2 2 2  AC .
Cộng vế với vế ba bất đẳng thức trên ta có
AB AC BC 0.5
4AD BE CF   AB AC BC   2 2 2 2 2   4. 2 2 2
AD BE CF Câu 5 2 x Ta có 2 2 3
y + yz + z =1011− 2 2 2 2 (1
⇔ 2y + 2yz + 2z = 2022 − 3x điểm) 0.5 2 2 2 2 2 2 2
x + y + z + 2xy + 2yz + 2xz = 2022 − x + 2xy y z + 2xz x 2 2 2
⇔ (x + y + z) = 2022 − (x y) − (x z) ≤ 2022
⇔ − 2022 ≤ x + y + z ≤ 2022
x + y + z 2022
nhỏ nhất bằng − 2022 khi x y z − = = = 3 0.5 x + y + z 2022
lớn nhất bằng 2022 khi x = y = z = 3 Lưu ý khi chấm bài:
- Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ, hợp
logic. Nếu học sinh trình bày cách làm khác mà đúng thì vẫn được điểm theo thang điểm tương ứng.
- Với bài toán hình học nếu học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không cho điểm phần tương ứng.