Đề học sinh năng khiếu Toán 8 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Yên Lập – Phú Thọ

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề thi chọn học sinh năng khiếu cấp huyện môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ; đề thi hình thức 40% trắc nghiệm khách quan + 60% tự luận, thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề học sinh năng khiếu Toán 8 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Yên Lập – Phú Thọ

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề thi chọn học sinh năng khiếu cấp huyện môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ; đề thi hình thức 40% trắc nghiệm khách quan + 60% tự luận, thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề.

42 21 lượt tải Tải xuống
1
PHÒNG GD&ĐT HUYN YÊN LP
K THI HC SINH NĂNG KHIU
LỚP 8 , NĂM HỌC 2022-2023
Môn thi: TOÁN
Thi gian làm bài 120 phút, không k thời gian giao đề.
thi có 03 trang)
Lưu ý: Hc sinh làm bài thi (c phn Trc nghim khách quan và T lun) trên t giy thi.
I. PHẦN TRC NGHIM KHÁCH QUAN (16 câu, 8 đim)
Câu 1. Cho
29 12 5 2 5ab−= +
. Giá tr ca biu thc
( )
(
)
22
1 1 11 2023A a a b b ab
= +− −− +
bng
A. 2023 B. 2059 C. 2025 D. 2027
Câu 2. Cho biu thc
2 9 32 1
5 6 23
x xx
A
xx x x
++
= −−
−+
vi
0, 4, 9xxx≥≠
. S các giá tr nguyên ca x
để A nhn giá tr nguyên là
A.5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 3. Số dư trong phép chia
(
)(
)(
)
( )
3 5 7 9 2035
xxxx
+ + + ++
cho
2
12 30
xx
++
Câu 4. Nếu
2
2
13
x
xx
=
−+
thì
2
42
1
x
xx++
có giá tr
A.
21
4
B.
4
21
C.
4
25
D.
25
4
Câu 5. Cho a + b + c = 20 và a
2
+ b
2
+ c
2
= 16 thì ab + bc + ca bng:
A. 384 B. 192 C. 4 D. 2
Câu 6. . Số giá trị nguyên của n để giá trị của biểu thức
2
2 33nn++
chia hết cho giá trị của biểu thức 2n – 1
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
u 7. Cho
22
2 ( 0 0)x y xy x y y = +≠
. Biết giá tr ca biu thc
xy a
xy b
=
+
, vi a,b là các s nguyên
duong và
a
b
ti gin. Tính a+b
A. 4 B.5 C.10 D.3
Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Qua B v đường thng vuông góc vi BC cắt đường
thng AC tại D. Tia phân giác của góc C ct AB ti N và ct BD ti M. H thức nào đúng
A.
..
CN CB CM CD=
B.
..CN CM CD CB=
C.
2
.CN CM CB=
D.
..CN CD CM CB=
Câu 9. Cho tam giác ABC và trung tuyến AD. Một đường thng bt k song song vi AD ct cnh BC,
đường thng CA, AB lần lượt ti E,N,M. Chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A.
7
2
EM EN
AD
+
=
B.
5
2
EM EN
AD
+
=
C.
3
EM EN
AD
+
=
D.
2
EM EN
AD
+
=
Câu 10. Cho tam giác ABC, M là trung điểm ca BC và G là trọng tâm tam giác ABC,
1
S
là diện tích ca
tam giác BGM và
2
S
là din tích ca tam giác ABC. T s
1
2
S
S
bng
A.
1
6
B.
1
5
C.
1
4
D.
1
3
ĐỀ CHÍNH THC
2
Câu 11. Nghim của phương trình
(
)
1 1 1 1 1 2018
1 1 1 ... 1
2 1.3 2.4 3.5 2 2019
xx

 
+++ + =

 
+
 

là:
A. x = 1 B. x =
1
1010
C. x = 2017 D. x =
2019
2018
Câu 12. Cho lăng trụ đứng
'''
.
ABC A B C
có đáy là tam giác đều cạnh bằng a. Tổng diện tích các mặt bên là
2
6a
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho là
A.
3
3
6
a
B.
3
33
2
a
C.
3
3
2
a
D.
3
3
4
a
Câu 13 Cho tam giác
ABC
có G là trọng tâm, đường thẳng bất kỳ qua G, cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại M
và N. Khi đó giá tị của biểu thức
AB AC
AM AN
+
Câu 14. Cho tam giác
ABC
vuông tại A, đường cao
( )
AH BC H BC
⊥∈
. Biết
18 , 32
BH cm CH cm= =
. Tính
chu vi của tam giác
ABC
.130 .120 .150 .140A cm B cm C cm D cm
Câu 15. Cho tam giác ABC đều có cnh bng 1. Trên cnh AC lấy điểm D và E sao cho
20
o
ABD CBE= =
.
Gọi M là trung điểm của BE và N là điểm trên cnh BC sao cho BN=BM. Tổng diện tích hai tam giác BCE
và BEN bng
A.
3
16
B.
3
2
C.
3
4
D.
3
8
Câu 16. Mt gii đấu bóng đá theo hình thức thi đu vòng tròn mt t. Mi đi thắng được cộng 3 điểm,
mi đi hòa được cng 1 điểm, đội thua không được điểm. Kết thúc trậ đấu, ban t chc nhn thy s trn
thng gấp ba lần s trn hòa, tng s điểm là 330 điểm. Hỏi có bao nhiêu đội tham gia
A.14 B.16 C.15 D.18
II. PHN TỰ LUẬN (12,0 đim)
Câu 1 (3,0 đim)
a) Tìm tt c các cặp số nguyên
( )
;xy
tha mãn
( )
22
2 7 2 10 0x xy x y y+ + ++ +=
b) Cho a, b, c ba số nguyên thỏa mãn
( )( )( )abc abbcca++=
. Chứng minh rằng
( ) ( ) ( )
333
ab bc ca + +−
chia hết cho 81
c) Cho ba s thc a, b, c khác 2 tha mãn a + b + c = 6.
Tính giá tr biu thc
( )
( )( )
( )
( )( )
( )
( )( )
222
222
22 22 22
abc
B
bc ac ab
−−
=++
−− −−
Câu 2 (4,0 đim)
a) Tìm tất cả các số tự nhiên n để
43 2
8 23 26 10nn n n−+ +
là số chính phương
b) Tìm s nguyên dương n để
2022 2024
1 nn++
là s nguyên t
3
c) Giải phương trình
( )
22
22
6 2 39 13
2 2 18 2 0
2 53 2 3
xx x x
x
x x xx

−+ +
−+ −+ =

+ ++

Câu 3. (4,0 điểm)
Cho hình vuông ABCD. Trên tia đối ca tia CD lấy điểm E bt kì sao cho CE < CD. K DM vuông góc
vi BE
)( BEM
, DM ct BC ti H, EH ct BD ti I, AC ct BD ti O.
a) Chng minh rng EI vuông góc vi BD.
b) Chng minh rằng MI là tia phân giác của góc BMD.
c) Tìm v trí điểm E sao cho tam giác AMD có diện tích ln nht.
Câu 4. (2,0 điểm)
Cho a, b, c độ dài ba cạnh ca mt tam giác tha mãn 2c + b = abc. Tìm giá tr nh nht ca biu
thc
345
P
bca cab abc
=++
+− + +
-----------------Hết-----------------
H và tên thí sinh…………………………………………………….S báo danh……………………..
4
| 1/4

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN YÊN LẬP
KỲ THI HỌC SINH NĂNG KHIẾU
LỚP 8 , NĂM HỌC 2022-2023 Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề. ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 03 trang)
Lưu ý: Học sinh làm bài thi (cả phần Trắc nghiệm khách quan và Tự luận) trên tờ giấy thi.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (16 câu, 8 điểm)
Câu 1. Cho a b = 29 +12 5 − 2 5 . Giá trị của biểu thức 2
A = a (a + ) 2 1 − b (b − )
1 −11ab + 2023 bằng A. 2023 B. 2059 C. 2025 D. 2027
Câu 2. Cho biểu thức 2 x − 9 x + 3 2 x +1 A = − −
với x ≥ 0, x ≠ 4, x ≠ 9 . Số các giá trị nguyên của x x − 5 x + 6 x − 2 3− x
để A nhận giá trị nguyên là A.5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 3. Số dư trong phép chia (x + 3)(x + 5)(x + 7)(x + 9) + 2035cho 2 x +12x + 30 .2018 A .2019 B C.2020 .3 D 2 Câu 4. Nếu x 2 = thì x có giá trị là 2 x x +1 3 4 2 x + x +1 A. 21 B. 4 C. 4 D. 25 4 21 25 4
Câu 5. Cho a + b + c = 20 và a2 + b2 + c2 = 16 thì ab + bc + ca bằng: A. 384 B. 192 C. 4 D. 2
Câu 6. . Số giá trị nguyên của n để giá trị của biểu thức 2
2n + 3n + 3chia hết cho giá trị của biểu thức 2n – 1 là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 7. Cho 2 2 x
− 2y = xy (x + y ≠ 0 và y ≠ 0) . Biết giá trị của biểu thức x y a
= , với a,b là các số nguyên x + y b
duong và a tối giản. Tính a+b b A. 4 B.5 C.10 D.3
Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Qua B vẽ đường thẳng vuông góc với BC cắt đường
thẳng AC tại D. Tia phân giác của góc C cắt AB tại N và cắt BD tại M. Hệ thức nào đúng
A. CN.CB = CM.CD B. CN.CM = . CD CB C. 2
CN = CM.CB
D.CN.CD = CM.CB
Câu 9. Cho tam giác ABC và trung tuyến AD. Một đường thẳng bất kỳ song song với AD cắt cạnh BC,
đường thẳng CA, AB lần lượt tại E,N,M. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. EM + EN 7 + = B. EM EN 5 = AD 2 AD 2
C. EM + EN + = 3 D. EM EN = 2 AD AD
Câu 10. Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC và G là trọng tâm tam giác ABC, S là diện tích của 1
tam giác BGM và S là diện tích của tam giác ABC. Tỉ số S1 bằng 2 S2 A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 6 5 4 3 1      
Câu 11. Nghiệm của phương trình 1 1 1 1 1 2018 1+ 1+ 1+ ...1+  = 2  1.3  2.4 
3.5   x(x + 2)  2019 là: 1 − 2019 A. x = 1 B. x = C. x = 2017 D. x = 1010 2018
Câu 12. Cho lăng trụ đứng ' ' '
ABC.A B C có đáy là tam giác đều cạnh bằng a. Tổng diện tích các mặt bên là 2
6a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho là 3 3 3 3 A. a 3 B. 3a 3 C. a 3 D. a 3 6 2 2 4
Câu 13 Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, đường thẳng bất kỳ qua G, cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại M
và N. Khi đó giá tị của biểu thức AB AC + AM AN .4 A .3 B C.2 .1 D
Câu 14. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH BC (H BC). Biết BH =18c ,
m CH = 32cm . Tính
chu vi của tam giác ABC .130 A cm .120 B cm C.150cm .140 D cm
Câu 15. Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 1. Trên cạnh AC lấy điểm D và E sao cho  =  = 20o ABD CBE .
Gọi M là trung điểm của BE và N là điểm trên cạnh BC sao cho BN=BM. Tổng diện tích hai tam giác BCE và BEN bằng A. 3 B. 3 C. 3 D. 3 16 2 4 8
Câu 16. Một giải đấu bóng đá theo hình thức thi đấu vòng tròn một lượt. Mỗi đội thắng được cộng 3 điểm,
mỗi đội hòa được cộng 1 điểm, đội thua không được điểm. Kết thúc trậ đấu, ban tổ chức nhận thấy số trận
thắng gấp ba lần số trận hòa, tổng số điểm là 330 điểm. Hỏi có bao nhiêu đội tham gia A.14 B.16 C.15 D.18
II. PHẦN TỰ LUẬN (12,0 điểm) Câu 1 (3,0 điểm)
a) Tìm tất cả các cặp số nguyên ( ; x y) thỏa mãn 2
x + xy + (x + y) 2 2 7 + 2y +10 = 0
b) Cho a, b, c là ba số nguyên thỏa mãn a + b + c = (a b)(b c)(c a) . Chứng minh rằng ( − )3 + ( − )3 + ( − )3 a b b c c a chia hết cho 81
c) Cho ba số thực a, b, c khác 2 thỏa mãn a + b + c = 6. (a − )2 (b − )2 (c − )2 2 2 2
Tính giá trị biểu thức B = ( + +
b − 2)(c − 2) (a − 2)(c − 2) (a − 2)(b − 2) Câu 2 (4,0 điểm)
a) Tìm tất cả các số tự nhiên n để 4 3 2
n −8n + 23n − 26n +10 là số chính phương
b) Tìm số nguyên dương n để 2022 2024 1+ n + n là số nguyên tố 2 2 2  − +   − +  c) Giải phương trình 6x 2x 39x 13  − 2 x  + 
− 2 + 18x − 2 = 0 2 2 ( )
 2x − 5x + 3
  2x + x + 3  Câu 3. (4,0 điểm)
Cho hình vuông ABCD. Trên tia đối của tia CD lấy điểm E bất kì sao cho CE < CD. Kẻ DM vuông góc
với BE (M BE) , DM cắt BC tại H, EH cắt BD tại I, AC cắt BD tại O.
a) Chứng minh rằng EI vuông góc với BD.
b) Chứng minh rằng MI là tia phân giác của góc BMD.
c) Tìm vị trí điểm E sao cho tam giác AMD có diện tích lớn nhất. Câu 4. (2,0 điểm)
Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác thỏa mãn 2c + b = abc. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3 4 5 P = + +
b + c a c + a b a + b c
-----------------Hết-----------------
Họ và tên thí sinh…………………………………………………….Số báo danh…………………….. 3 4