Đề học sinh năng khiếu Toán 8 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Tam Nông – Phú Thọ

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề thi chọn học sinh năng khiếu môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ; đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn chấm điểm tự luận. Mời bạn đọc đón xem!

Toán 8 - Trang 1/2
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TAM NÔNG
ĐỀ CHÍNH THC
K THI CHN HC SINH NĂNG KHIU
NĂM HC 2023 - 2024
Môn: Toán 8
Thi gian làm bài: 150 phút, không k thời gian giao đề
thi gm: 02 trang)
I. PHN TRC NGHIỆM (16 câu - 8,0 đim)
(Thí sinh chọn đáp án đúng và viết kết qu vào tờ giy thi)
Câu 1: Phân tích đa thức
2
4 5 2025( 5)xx x+ −+ +
thành nhân tử được kết quả là
A.
( 5)( 2024).xx
++
B.
( 5)( 2024).xx−+
C.
( 5)( 2025).xx++
D.
( 5)( 2026).xx++
Câu 2: Đa thức
2
( ) 8 ( 1) 2fx x a x b= + + ++
chia hết cho
1x +
. Giá trị
A.
9.
B.
9.
C.
10.
D.
11.
Câu 3: Cho
22
1x y xy x y+ += ++
. Giá trị
2023 2025
( 2) (2 )xy +−
A.
2.
B.
4.
C.
2.
D.
0.
Câu 4: Cho
,xy
thỏa mãn
33
2xy+=
22
x y xy+ =−−
. Giá trị
xy+
A.
2.
B.
2.
C.
1.
D.
1.
Câu 5: Rút gọn
22
22
11 2
: , ( 1, 0)
21 1
xx x x
P xx
x x x x xx

++
= + + ≠≠

−+

được kết quả
2
1
ax bx c
P
x
++
=
.
Khi đó giá trị
222
abc++
A.
3.
B.
2.
C.
1.
D.
1
.
4
Câu 6: Cho phương trình
2
1
34
2
x

−=


. Tng các nghim của phương trình là
A.
5
.
6
B.
1
.
6
C.
1
.
3
D.
1
.
3
Câu 7: Số giá trị
m
để đồ thị hàm số
2
( 1) 4ym x m= + +−
song song với đường thẳng
52yx= +
A.
2.±
B.
1.
C.
2.
D.
2.
Câu 8: Gieo ngẫu nhiên một con xúc sắc ba lần liên tiếp, xác suất để số chấm ba lần gieo đều là các số
chẵn là
A.
1
.
2
B.
1
.
8
C.
1
.
16
D.
3
.
216
Câu 9: Hình thang cân
ABCD
( // )AB CD
,
, 120
o
DA AB BC DAB= = =
. Số đo
DBC
A.
90 .
o
B.
60 .
o
C.
70 .
o
D.
45 .
o
Câu 10: Cho tứ giác
ABCD
110 , 70
oo
DAB BCD= =
,
Bx
tia đối của tia
BA
. Tia phân giác của
ADC
phân giác góc
CBx
cắt nhau tại I ( tia DI nằm giữa hai tia DBDC). Số đo
DIB
A.
B.
100 .
o
C.
90 .
o
D.
70 .
o
Câu 11: Cho tam giác
ABC
,
M
là một điểm trên cạnh
BC
, k
//ME AC
//MD AB
(, )E AB D AC∈∈
. Khi đó:
A.
1, 2.
ME MD
AC AB
+=
B.
1.
ME MD
AC AB
+=
C.
3
.
2
ME MD
AC AB
+=
D.
4
.
3
ME MD
AC AB
+=
Câu 12: Cho hình thang
( / / ).ABCD AB CD
,PQ
lần lượt là trung điểm của
DB
,AC
khi đó:
A.
.
2
AB CD
PQ
+
=
B.
2
.
2
AB CD
PQ
+
=
C.
.
2
AB CD
PQ
=
D.
3
.
4
AB CD
PQ
=
Câu 13: Một hình thoi có cạnh
10cm
, tỉ số hai đường chéo là
3
4
. Diện tích hình thoi là
A.
2
96 .cm
B.
2
54 .cm
C.
2
48 .cm
D.
2
24 .cm
Toán 8 - Trang 2/2
Câu 14: Cho tam giác
ABC
vuông cân tại
,A
trung tuyến
.BM
Gọi
D
là hình chiếu của
C
trên đường
thẳng
,BM
khi đó
A.
2
4
..
3
BM BD AC=
B.
2
5
..
4
BM BD AC=
C.
2
..BM BD AC=
D.
2
3
..
2
BM BD AC=
Câu 15: Cho hình chóp tứ giác đều
.
S ABCD
cạnh đáy
2.cm
Tam giác
SBD
đều (Như hình vẽ),
thể tích hình chóp
.S ABCD
A.
3
26 .
cm
B.
3
46 .cm
C.
3
26
.
3
cm
D.
3
46
.
3
cm
Câu 16: Để lập một đội tuyển năng khiếu về bóng chuyền của một trường. Thầy thể dục đưa ra quy định:
Mỗi bạn dự tuyển phải phát bóng đủ 10 lần, lần phát bóng đạt yêu cầu được cộng 3 điểm; lần
phát bóng không đạt yêu cầu bị trừ 2 điểm. Bạn nào có số điểm từ 20 điểm trở lên sẽ được chọn
vào đội tuyển. Nếu muốn vào đội tuyển phải phát bóng ít nhất bao nhiêu lần đạt yêu cầu
A.
6.
B.
7.
C.
8.
D.
9.
II. PHN T LUN (4 Câu - 12,0 điểm)
Câu 1 (3,5 điểm)
a) Tìm các s nguyên
,xy
biết
2
2 1 0.
y xy x −=
b) Tìm số t nhiên
n
sao cho
42
16 100nn−+
là một số nguyên tố.
Câu 2 (3,5 điểm)
a) Giải phương trình
432
6 7 5 2 0.x x xx+ + −−=
b) Cho các số thc
, 0; 0xy x y +≠
thỏa mãn:
22
1
ab
x y xy
+=
+
1ab+=
.
Chứng minh
( )
8
8
8
2
.
ab
xy
xy


+=



+

Câu 3 (4,0 điểm)
Cho hình chữ nht
ABCD
, hai đường chéo cắt nhau tại
O
.
P
là mt đim di động trên đoạn thng
OB
(
P
khác
O
B
).
M
điểm đi xng ca
C
qua
P
, kẻ
ME
vuông góc với đưng thng
AD
ti
E
kẻ
MF
vuông góc với đường thng
AB
ti
F
.
a) Chứng minh:
MA
song song với
BD
AB
là tia phân giác của
MAC
.
b) Chng minh
,,EF P
thng hàng.
c) Chứng minh
2
EF
MF



không đổi khi
P
di động trên đoạn thng
OB
.
Câu 4 (1,0 điểm). Cho các s dương
,,xyz
thỏa mãn
1xyz++=
. Tìm giá trị nh nht của
2
4( )
xy yz xz
P xy yz zx
zxy

= + + + ++


.
----------HT---------
H và tên thí sinh:...........................................................; Số báo danh............................
B
D
C
A
S
Toán 8 - Trang 3/2
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TAM NÔNG
HDC THI CHN KS NĂNG KHIU CP HUYN
NĂM HC 2023 - 2024
Môn: Toán 8
(HDC gồm: trang)
A. Một s chú ý khi chấm bài.
- ớng dẫn chm dưới đây dựa vào lời gii c ca mt cách; khi chấm thi giám khảo cần bám sát
yêu cầu trình bày lời giải đầy đủ, chi tiết và hợp lôgic.
- Thí sinh làm bài cách khác với ng dn chm đúng thì tổ chm cn thng nhất cho điểm tương
ng vi biểu điểm ca ớng dẫn chm.
B. Đáp án và biểu đim.
I. Trắc nghim(Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đ/án
A
B
D
A
C
D
B
B
A
D
B
C
A
D
D
C
II. Tự lun. (12,0 điểm)
Câu
ớng dẫn chm
Đim
Câu 1 (3,5 đim)
a) Tìm
;xy
nguyên biết:
2
2 1 0.y xy x −=
b) Tìm số t nhiên
n
sao cho :
42
16 100nn−+
là một số nguyên tố.
1a
(1,75đ)
Câu 1 (3,5 đim)
a) Tìm
;xy
nguyên biết:
2
2 1 0.
y xy x −=
22
2 10 ( 2)10yxyx yxy −= + −=
2
4 ( 2) 3 0y xy −− + +=
( 2)( 2) ( 2) 3 0y y xy +− ++=
0,25
( 2)( 2 ) 3yy x + −− =
0,25
;xy
nguyên
2; 2yy x+ −−
là các s nguyên và
{ }
2; 2 (3) 1;1; 3; 3y y xU+ −∈ =
0,25
0,25
Ta có bảng:
2y +
-1
1
-3
3
2yx−−
3
-3
1
-1
y
-3
-1
-5
1
x
-8
0
-8
0
0,5
Vậy
(; )xy
( 8; 3)−−
,
( 8; 5)−−
,
(0; 1)
,
(0;1)
.
0,25
Toán 8 - Trang 4/2
1b
(1,75đ)
b) Tìm số t nhiên
n
sao cho :
42
16 100nn−+
là một số nguyên tố.
Ta có :
(
)
4 2 4 22 2
16 100 20 10 36
nn n n n +=+ +
0,25
( )
2
2 22 2
10 (6 ) ( 6 10)( 6 10)n n nn nn= + = −+ ++
0,5
Ta có:
22
0 6 10 6 10 ( )n n n n nN
<−+≤++
0,25
42
16 100nn
−+
là số nguyên tố nên
22
6 10 1 6 9 0nn nn−+=⇒−+=
2
( 3) 0 3 0 3n nn =−==
0,5
Th lại:
3n =
thì
42
16 100 37nn +=
là số nguyên tố
0,25
Vậy
3n
=
Câu 2 (3,5 đim)
a) Giải phương trình:
432
6 7 5 2 0.x x xx+ + −−=
b) Cho các số thc
, 0; 0xy x y +≠
thỏa mãn:
22
1
ab
x y xy
+=
+
1ab+=
.
Chứng minh rằng:
( )
2024
2024
2024
1ab
xy
xy


+=



+

2a
(1,75đ)
a) Giải phương trình:
432
6 7 5 2 0.x x xx+ + −−=
4 32 43 32 2
6 7 5 2 0 6 3 10 5 10 5 4 2 0x x xx x x x x x x x+ + −= + + + −=
32
3 (2 1) 5 (2 1) 5 (2 1) 2(2 1) 0xxxxxx x
−+ −+ −+ =
32
(2 1)(3 5 5 2) 0x xxx + ++=
0,5
322
2
(2 1)(3 2 3 2 3 2) 0
(2 1)( (3 2) (3 2) 3 2) 0
x x x x xx
x x x xx x
+ + +++=
++ +++=
2
(2 1)(3 2)( 1) 0x x xx
+ ++ =
(1)
0,5
22
13
1( ) 0
24
xx x x++= + + >
0,25
Pt (1)
(2 1)(3 2) 0 2 1 0xx x + = −=
hoc
3 20x
+=
1
2
x⇔=
hoc
2
3
x =
.
0,5
2b
b) Cho các số thc
, 0; 0xy x y +≠
thỏa mãn:
22
1ab
x y xy
+=
+
1ab+=
.
Toán 8 - Trang 5/2
(1,75đ)
Chứng minh rằng:
( )
8
8
8
2ab
xy
xy


+=



+

22 22 2
1 ()ab ab ab
x y xy x y xy
+
+= +=
++
0,25
22 2 2
2 22 22
( )( ) 2
a b a
y bx
xy ab ab ab
ab
xy x
y

+ +=+ ++ + =++


0,25
22
22 22 2
2 2 0( )0
ay bx
ab a y b x abxy ay bx
xy
+ = + =⇔− =
0,25
1
0
a b ab
ay bx ay bx
x y xy xy
+
= = ⇔== =
++
0,5
88
8
8
11
()
ab
x y xy xy


⇒== =


++


0,25
( )
8
8
8
2ab
xy
xy


⇒+=



+

.
0,25
Câu 3 (4,0 điểm)
Cho hình chữ nht
ABCD
, hai đường chéo cắt nhau tại
O
.
P
một điểm di động trên đoạn
thng
OB
(
P
khác
O
B
).
M
điểm đi xng ca
C
qua
P
. K
,ME MF
lần ợt vuông
góc với các đường thng
,AD AB
.
a) Chứng minh:
MA
song song với
BD
AB
là tia phân giác của
.
b) Chứng minh:
,,EF P
thng hàng.
c) Chứng minh: Tỉ số
2
EF
MF



không đổi khi
P
di động trên đoạn thng
OB
.
3a
(2,0đ)
0,75
Ta có:
PM PC=
( M đối xứng với C qua P)
T giác ABCD là hình chữ nht
OA OC⇒=
0,25
0,25
I
E
F
M
O
C
A
D
B
P
Toán 8 - Trang 6/2
PO
là đường trung bình của tam giác
AMC
// //PO AM AM BD⇒⇒
0,25
0,25
//AM BD MAB ABD⇒=
(So le trong) (1)
0,25
T giác ABCD là hình chữ nht
OA OB OC OD⇒===
0,25
OAB⇒∆
cân ti O
OAB OBA
⇒=
(2)
0,25
T (1) và (2):
MAB ABD OAB= =
AB là tia phân giác của
MAC
0,25
3b
(1,0đ)
T giác
MEAF
0
90
MFA MEA EAF= = =
MEAF
là hình chữ nht
Gi
I
là giao của hai đường chéo
,MA EF
I
là trung điểm ca
MA
EF
0,25
I
trung điểm ca
MA
,
P
trung điểm ca
MC IP
đường trung bình của
tam giác
MAC
//IP AC
(3)
0,25
MEAF
là hình chữ nht
IM IE IA IF IFA = = = ⇒∆
cân ti
I
IFA IAF⇒=
IAF BAO=
(cm.a)
//IFA BAO IF AC
⇒=
(4)
0,25
T (3), (4):
,,IFP
thng hàng
,, ,
EIF P
thng hàng
,,EF P
thng hàng
0,25
3c
(1,0đ)
22
2 22
22
1
EF EF EA AF AF
MF MF AE AE
+

= = = +


0,25
AFE BFP=
ối đỉnh)
BFP BAC=
(2 góc đồng v
//FP AC
)
EFA BFP BAC⇒==
0,25
Xét tam giác AFE và tam giác BAC có
0
90EAF ABC= =
EFA BAC=
(cmt)
(.)AFE BAC g g⇒∆
0,25
222
11
AF AE AF BA EF AF BA
BA BC AE BC MF AE BC

⇒=⇒= =+ =+


(Không đổi khi P di đng
trên OB)
0,25
Câu 4 (1,0 điểm) Cho ba số thực dương
,,xyz
thỏa mãn
1xyz++=
.
Tìm giá trị nh nht ca:
2
4( )
xy yz xz
P xy yz zx
zxy

= + + + ++


Toán 8 - Trang 7/2
4
(1,0đ)
Ta chứng minh:
2
2 22
3( )
xy yz zx
xyz
zxy

++ ++


(*)
2
22
2 22
2. 2. 2. 3( )
xy yz zx xy yz xy zx yz zx
xyz
z x y zx zy xy


+ + + + + ++




2
22
2 22
xy yz zx
xyz
zxy


+ + ≥++




Áp dụng bất đẳng thc:
22 2
m n p mn np pm++ ++
2
22
222
...
xy yz zx xy yz yz zx xy zx
yzx
z x y zx xy zy


+ + + + =++




Vậy: bất đẳng thức (*) đúng.
0,25
2
2
22 22
2
2 22
4( )
()
4
2
2 2( )
xy yz xz
P xy yz zx
zxy
xy yz xz x y z x y z
zxy
xy yz xz
xyz
zxy

= + + + ++




++
= ++ +





= + + +− + +


0,25
2 22 2 22 2 22
2
3()22() 2
17
( )2
33
xyz xyz xyz
xyz
++ + ++ =+++
++ +=
Du “=” xảy ra khi
1
3
xyz= = =
0,25
GTNN ca P là
7
3
khi
1
3
xyz= = =
0,25
Lưu ý: Trên đây chỉ giic. Học sinh có nhiều cách giải khác nhau, nếu đúng giám khảo
cho điểm tương ứng của phần đó.
| 1/7

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU TAM NÔNG NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Toán 8 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi gồm: 02 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (16 câu - 8,0 điểm)

(Thí sinh chọn đáp án đúng và viết kết quả vào tờ giấy thi)
Câu 1: Phân tích đa thức 2
x + 4x − 5 + 2025(x + 5) thành nhân tử được kết quả là
A. (x + 5)(x + 2024). B. (x −5)(x + 2024). C. (x +5)(x + 2025). D. (x +5)(x + 2026). Câu 2: Đa thức 2
f (x) = 8x + (a +1)x + b + 2 chia hết cho x +1. Giá trị a b A. 9. − B. 9. C. 10. − D. 11. Câu 3: Cho 2 2
x + y +1 = xy + x + y . Giá trị 2023 2025 (x − 2) + (2 − y) là A. 2. − B. 4. C. 2. D. 0.
Câu 4: Cho x, y thỏa mãn 3 3 x + y = 2 − và 2 2
x + y = −x y . Giá trị x + y A. 2. − B. 2. C. 1. − D. 1. 2 2 2 Câu 5: Rút gọn x + xx +1 1 2 −  + + = : x P ax bx c  + +
, (x ≠ 1, x ≠ 0) được kết quả là P = . 2 2
x − 2x +1  x
x −1 x x x −1 Khi đó giá trị 2 2 2
a + b + c A. 3. B. 2. C.1. D. 1 . 4 2
Câu 6: Cho phương trình  1 3x  − =  
4 . Tổng các nghiệm của phương trình là  2  A. 5 . B. 1 . C. 1 − . D. 1. 6 6 3 3
Câu 7: Số giá trị m để đồ thị hàm số 2
y = (m +1)x + 4 − m song song với đường thẳng y = 5x + 2 là A. 2. ± B. 1. C. 2. D. 2. −
Câu 8: Gieo ngẫu nhiên một con xúc sắc ba lần liên tiếp, xác suất để số chấm ba lần gieo đều là các số chẵn là A. 1 . B. 1. C. 1 . D. 3 . 2 8 16 216
Câu 9: Hình thang cân ABCD (AB / / CD) , = =  , =120o DA AB BC DAB . Số đo  DBC A. 90 .o B. 60 .o
C. 70 .o
D. 45 .o
Câu 10: Cho tứ giác ABCD có  o =  110 , = 70o DAB BCD
, Bx là tia đối của tia BA . Tia phân giác của 
ADC và phân giác góc 
CBx cắt nhau tại I ( tia DI nằm giữa hai tia DBDC). Số đo  DIB
A. 110 .o
B. 100 .o C. 90 .o D. 70 .o
Câu 11: Cho tam giác ABC , M là một điểm trên cạnh BC , kẻ ME / /AC MD / / AB
(E AB, D AC) . Khi đó: A. ME MD + =1,2. B. ME MD + =1. C. ME MD 3 + = . D. ME MD 4 + = . AC AB AC AB AC AB 2 AC AB 3
Câu 12: Cho hình thang ABCD (AB / /CD). P, Q lần lượt là trung điểm của DB AC, khi đó: A. AB CD PQ + − − = . B. 2AB CD PQ + = . C. AB CD AB CD PQ = . PQ = 2 2 2 D. 3 . 4
Câu 13: Một hình thoi có cạnh 10cm , tỉ số hai đường chéo là 3 . Diện tích hình thoi là 4 A. 2 96 cm . B. 2 54 cm . C. 2 48 cm . D. 2 24 cm . Toán 8 - Trang 1/2
Câu 14: Cho tam giác ABC vuông cân tại ,
A trung tuyến BM. Gọi D là hình chiếu của C trên đường thẳng BM , khi đó A. 4 2
BM.BD = AC . B. 5 2
BM.BD = AC . 3 BM BD = AC
BM.BD = AC . 3 4 C. 2 . . D. 2 2
Câu 15: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy 2 c .
m Tam giác SBD đều (Như hình vẽ),
thể tích hình chóp S.ABCD S A B D C 2 6 4 6 A. 3 2 6 cm . B. 3 4 6 cm . C. 3 cm . D. 3 cm . 3 3
Câu 16: Để lập một đội tuyển năng khiếu về bóng chuyền của một trường. Thầy thể dục đưa ra quy định:
Mỗi bạn dự tuyển phải phát bóng đủ 10 lần, lần phát bóng đạt yêu cầu được cộng 3 điểm; lần
phát bóng không đạt yêu cầu bị trừ 2 điểm. Bạn nào có số điểm từ 20 điểm trở lên sẽ được chọn
vào đội tuyển. Nếu muốn vào đội tuyển phải phát bóng ít nhất bao nhiêu lần đạt yêu cầu A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 Câu - 12,0 điểm)
Câu 1 (3,5 điểm)
a) Tìm các số nguyên x, y biết 2
y xy − 2x −1 = 0.
b) Tìm số tự nhiên n sao cho 4 2
n −16n +100 là một số nguyên tố.
Câu 2 (3,5 điểm) a) Giải phương trình 4 3 2
6x + 7x + 5x x − 2 = 0. 2 2
b) Cho các số thực x, y ≠ 0; x + y ≠ 0 thỏa mãn: a b 1 + = và a + b =1. x y x + y 8 8
Chứng minh  a   b  2 + =     .
x   y  (x + y)8
Câu 3 (4,0 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD, hai đường chéo cắt nhau tại O. P là một điểm di động trên đoạn thẳng
OB ( P khác OB ). M là điểm đối xứng của C qua P , kẻ ME vuông góc với đường thẳng
AD tại E và kẻ MF vuông góc với đường thẳng AB tại F .
a) Chứng minh: MA song song với BDAB là tia phân giác của  MAC .
b) Chứng minh E, F, P thẳng hàng. 2
c) Chứng minh  EF  
không đổi khi P di động trên đoạn thẳng OB . MF   
Câu 4 (1,0 điểm). Cho các số dương x, y, z thỏa mãn x + y + z =1. Tìm giá trị nhỏ nhất của 2  xy yz xz P = + + + 4(xy + yz +   zx) .  z x y
----------HẾT---------
Họ và tên thí sinh:...........................................................; Số báo danh............................ Toán 8 - Trang 2/2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HDC THI CHỌN KS NĂNG KHIẾU CẤP HUYỆN TAM NÔNG NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Toán 8 (HDC gồm: trang)
A. Một số chú ý khi chấm bài.
-
Hướng dẫn chấm dưới đây dựa vào lời giải sơ lược của một cách; khi chấm thi giám khảo cần bám sát
yêu cầu trình bày lời giải đầy đủ, chi tiết và hợp lôgic.
- Thí sinh làm bài cách khác với Hướng dẫn chấm mà đúng thì tổ chấm cần thống nhất cho điểm tương
ứng với biểu điểm của Hướng dẫn chấm.
B. Đáp án và biểu điểm.
I. Trắc nghiệm(Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/án A B D A C D B B A D B C A D D C
II. Tự luận. (12,0 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Điểm Câu 1 (3,5 điểm) a) Tìm ; x y nguyên biết: 2
y xy − 2x −1 = 0.
b) Tìm số tự nhiên n sao cho : 4 2
n −16n +100 là một số nguyên tố. Câu 1 (3,5 điểm) a) Tìm ; x y nguyên biết: 2
y xy − 2x −1 = 0. 2 2
y xy − 2x −1 = 0 ⇔ y x(y + 2) −1 = 0 2
y − 4 − x( y + 2) + 3 = 0 ⇔ ( y − 2)( y + 2) − x( y + 2) + 3 = 0 0,25
⇔ (y + 2)(y − 2 − x) = 3 − 0,25 1a Vì ;
x y nguyên y + 2; y − 2 − x là các số nguyên và 0,25
(1,75đ) y + 2; y − 2 − xU(3) = { 1; − 1; 3 − ; } 3 0,25 Ta có bảng: y + 2 -1 1 -3 3 y − 2 − x 3 -3 1 -1 0,5 y -3 -1 -5 1 x -8 0 -8 0 Vậy ( ; x y) là ( 8; − 3 − ) , ( 8; − 5 − ) , (0; 1) − , (0;1) . 0,25 Toán 8 - Trang 3/2
b) Tìm số tự nhiên n sao cho : 4 2
n −16n +100 là một số nguyên tố. Ta có : 4 2 n n + = ( 4 2 2 n + n + ) 2 16 100 20 10 − 36n 0,25 = (n + )2 2 2 2 2
10 − (6n) = (n − 6n +10)(n + 6n +10) 0,5 1b Ta có: 2 2
0 < n − 6n +10 ≤ n + 6n +10 ( n ∀ ∈ N) 0,25 (1,75đ) mà 4 2
n −16n +100 là số nguyên tố nên 2 2
n − 6n +10 =1⇒ n − 6n + 9 = 0 0,5 2
⇒ (n − 3) = 0 ⇒ n − 3 = 0 ⇒ n = 3
Thử lại: n = 3 thì 4 2
n −16n +100 = 37 là số nguyên tố 0,25 Vậy n = 3 Câu 2 (3,5 điểm) a) Giải phương trình: 4 3 2
6x + 7x + 5x x − 2 = 0. 2 2
b) Cho các số thực x, y ≠ 0; x + y ≠ 0 thỏa mãn: a b 1 + = và a + b =1. x y x + y 2024 2024
Chứng minh rằng:  a   b  1 + =   x     y  (x + y)2024 a) Giải phương trình: 4 3 2
6x + 7x + 5x x − 2 = 0. 4 3 2 4 3 3 2 2
6x + 7x + 5x x − 2 = 0 ⇔ 6x − 3x +10x − 5x +10x − 5x + 4x − 2 = 0 3 2
⇔ 3x (2x −1) + 5x (2x −1) + 5x(2x −1) + 2(2x −1) = 0 3 2
⇔ (2x −1)(3x + 5x + 5x + 2) = 0 0,5 3 2 2
⇔ (2x −1)(3x + 2x + 3x + 2x + 3x + 2) = 0 2a 2
⇔ (2x −1)(x (3x + 2) + x(3x + 2) + 3x + 2) = 0 (1,75đ) 2
⇔ (2x −1)(3x + 2)(x + x +1) = 0(1) 0,5 2 1 2 3
x + x +1 = (x + ) + > 0 x ∀ 0,25 2 4
Pt (1)⇔ (2x −1)(3x + 2) = 0 ⇔ 2x −1= 0 hoặc 3x + 2 = 0 1 ⇔ x = hoặc 2 x = − . 0,5 2 3 2 2 2b
b) Cho các số thực x, y ≠ 0; x + y ≠ 0 thỏa mãn: a b 1 + = và a + b =1. x y x + y Toán 8 - Trang 4/2 (1,75đ) 8 8
Chứng minh rằng:  a   b  2 + =   x     y  (x + y)8 2 2 2 2 2 a b 1 a b (a + b) + = ⇔ + = 0,25 x y x + y x y x + y 2 2 2 2  a b  2 2 2 a y b x 2 2
⇔  + (x + y) = (a +b) ⇔ a +b + +
= a + b + 2ab 0,25  x y x y 2 2 a y b x 2 2 2 2 2 ⇔ +
= 2ab a y + b x − 2abxy = 0 ⇔ (ay bx) = 0 0,25 x y + 1 ⇔ − = 0 a b a b ay bx
ay = bx ⇔ = = =
x y x + y x + y 0,5 8 8 8  a   b   1  1 ⇒ = = =       0,25 8  x   y   x + y  (x + y) 8 8
a   b  2 ⇒ + =  . 0,25  x     y  (x + y)8 Câu 3 (4,0 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD , hai đường chéo cắt nhau tại O. P là một điểm di động trên đoạn
thẳng OB ( P khác OB ). M là điểm đối xứng của C qua P . Kẻ ME,MF lần lượt vuông
góc với các đường thẳng AD, AB .
a) Chứng minh: MA song song với BDAB là tia phân giác của  MAC .
b) Chứng minh: E, F, P thẳng hàng. 2
c) Chứng minh: Tỉ số  EF  
không đổi khi P di động trên đoạn thẳng OB . MF    B C P O 0,75 M F 3a (2,0đ) I E A D
Ta có: PM = PC ( M đối xứng với C qua P) 0,25
Tứ giác ABCD là hình chữ nhật⇒ OA = OC 0,25 Toán 8 - Trang 5/2
PO là đường trung bình của tam giác AMC 0,25
PO / /AM AM / /BD 0,25 Vì ⇒  = 
AM / /BD MAB ABD (So le trong) (1) 0,25
Tứ giác ABCD là hình chữ nhật⇒ OA = OB = OC = OD 0,25 ⇒ OA
B cân tại O⇒  =  OAB OBA (2) 0,25
Từ (1) và (2):  =  = 
MAB ABD OAB ⇒ AB là tia phân giác của  MAC 0,25
Tứ giác MEAF có  =  =  0
MFA MEA EAF = 90 ⇒ MEAF là hình chữ nhật 0,25
Gọi I là giao của hai đường chéo ,
MA EF I là trung điểm của MAEF
I là trung điểm của MA, P là trung điểm của MC IP là đường trung bình của 3b 0,25
tam giác MAC IP / / AC (3)
(1,0đ) MEAF là hình chữ nhật⇒ IM = IE = IA= IF IF
A cân tại I ⇒  =  IFA IAF  = 
IAF BAO (cm.a) ⇒  = 
IFA BAO IF / /AC (4) 0,25
Từ (3), (4): ⇒ I, F, P thẳng hàng 0,25
E, I, F, P thẳng hàng⇒ E, F, P thẳng hàng 2 2 2 2 2  EF EF EA + AF 1  AF  = = = +   0,25 2 2 MF MF AEAE       = 
AFE BFP (đối đỉnh) 0,25  = 
BFP BAC (2 góc đồng vị và FP / / AC )⇒  =  =  EFA BFP BAC
Xét tam giác AFE và tam giác BAC có 3c  =  0
(1,0đ) EAF ABC = 90 0,25  =  EFA BAC (cmt) ⇒ AFE B
AC (g.g) 2 2 2 AF AE AF BAEF    1  AF    1  BA  ⇒ = ⇒ = ⇒ = + = +
(Không đổi khi P di động BA BC AE BC MF AEBC        0,25 trên OB)
Câu 4 (1,0 điểm) Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn x + y + z =1. 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của:  xy yz xz P = + + + 4(xy + yz +   zx)  z x y Toán 8 - Trang 6/2 2
Ta chứng minh:  xy yz zx  2 2 2 + + ≥ 3(x + y +   z ) (*)  z x y  2 2 2  xy   yz   zx xy yz xy zx yz zx 2 2 2 ⇔ + + +     2 . + 2
. + 2 . ≥ 3(x + y +   z )  z   x   y z x z y x y 2 2 2
xy   yz   zx  2 2 2 ⇔ + + ≥     x + y +   z
z   x   y
Áp dụng bất đẳng thức: 2 2 2
m + n + p mn + np + pm 2 2 2 0,25
xy   yz   zx xy yz yz zx xy zx 2 2 2 + + ≥    
. + . + . = y + z +   x
z   x   y z x x y z y
Vậy: bất đẳng thức (*) đúng. 4 2 (1,0đ) xy yz xz P = + + + 4(xy + yz +   zx)  z x y  2 2 2 2 2  xy yz xz
(x + y + z) − − −  = + + +   4 x y z 0,25 z x y  2      2  xy yz xz  2 2 2 = + +
+ 2 − 2(x + y +   z )  z x y  2 2 2 2 2 2 2 2 2
≥ 3(x + y + z ) + 2 − 2(x + y + z ) = x + y + z + 2 1 2 7
≥ (x + y + z) + 2 = 3 3 0,25 Dấu “=” xảy ra khi 1
x = y = z = 3 GTNN của P là 7 khi 1
x = y = z = 0,25 3 3
Lưu ý:
Trên đây chỉ là giải sơ lược. Học sinh có nhiều cách giải khác nhau, nếu đúng giám khảo
cho điểm tương ứng của phần đó. Toán 8 - Trang 7/2