Đề HSG cấp huyện Toán 8 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT An Dương – Hải Phòng

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND huyện An Dương, thành phố Hải Phòng; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề HSG cấp huyện Toán 8 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT An Dương – Hải Phòng

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND huyện An Dương, thành phố Hải Phòng; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

59 30 lượt tải Tải xuống
UBND HUYỆN AN DƯƠNG
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2022 -2023
MÔN: TOÁN 8
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm có 01 trang)
Bài 1. (2,0 điểm)
1. Cho hai số
,
a b
thỏa mãn
9; 14
a b ab
. Chứng minh rằng:
2 2 3 3
2( ) 755.
a b a b
2. Tìm một đa thức bậc ba
( )
, biết
( )
P x
chia cho các đa thức
1 , 2 , 3
x x x
đều được dư là 6 và
1 18
P
.
Bài 2. (2,0 điểm)
1. Giả sử
p
q
các s nguyên tố thỏa mãn đẳng thức
2
( 1) ( 1).
p p q q
Chứng minh rằng tồn tại số nguyên dương
k
sao cho
2
1 ; 1 .
p kq q kp
2. Giải phương trình nghiệm nguyên:
2 2
2 4 19 3 .
x x y
Bài 3. (2,0 điểm)
1. Giải phương trình:
2
2
5
0.
4 1
4 5
x
x
x
x
2. Cho
, ,
a b c
là các số thực dương. Chứng minh rằng:
2 2 2
2 2 2 2 2 2
1
( )
5
3 8 14 3 8 14 3 8 14
a b c
a b c
a b ab b c bc c a ca
Bài 4. (3,0 điểm)
Cho hình vuông
,
ABCD
trên cạnh
AB
lấy điểm
E
và trên cạnh
AD
ly điểm
F
sao cho
AE AF
. Vẽ
AH
vuông góc với
BF
(
H
thuộc
BF
), đường thẳng
AH
cắt các đường thẳng
DC
BC
lần lượt tại hai điểm
M
.
N
1. Chứng minh rằng tứ giác
AEMD
là hình chữ nhật.
2. Biết diện tích tam giác
BCH
gấp bốn lần diện tích tam giác
.
AEH
Chứng minh rằng :
2 .
AC EF
3. Chứng minh rằng :
2 2 2
1 1 1
.
AD AM AN
Bài 5. (1,0 điểm)
Một giải bóng chuyn có 9 đội bóng tham gia thi đấu vòng tròn 1 lượt (hai đội
bất kỳ chỉ thi đấu với nhau 1 trận). Biết đội thứ nhất thắng
1
a
trận thua
1
b
trận,
đội thứ 2 thắng
2
a
trận và thua
2
b
trận, …., đội thứ 9 thắng
9
a
trận và thua
9
b
trận.
Chứng minh rằng
2 2 2 2 2 2 2 2
1 2 3 9 1 2 3 9
... ...
a a a a b b b b
---------------------------------Hết----------------------------
Họ và tên thí sinh: .................................................Số báo danh.....................................
ĐỀ CHÍNH THỨC
UBND HUYỆN AN DƯƠNG
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2022 -2023
MÔN: TOÁN 8
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài Nội dung cần đạt Điểm
1
(2,0đ)
1. Cho hai số
,
a b
thỏa mãn
9; 14
a b ab
. Chứng minh rằng:
2 2 3 3
2( ) 755.
a b a b
Ta có:
2 2 2 2
( ) 2 9 2.14 53.
a b a b ab
0,25
3 3 3 3
( ) 3 ( ) 9 3.14.9 351
a b a b ab a b
0,25
3 3
2( ) 2.351 702.
a b
0,25
Vậy:
2 2 3 3
2( ) 53 702 755.
a b a b
0,25
2. Tìm một đa thức bậc ba, biết P(x) chia cho
1 , 2 , 3
x x x
đều được
dư 6 và
1 18
P
.
Theo định lí Bézout ta có:
1 2 3 6
P P P
.
Do đó ta đặt
1 1 2 1 2 3
P x d c x b x x a x x x
Cho
1
x
ta được
1
P d
, suy ra
6
d
6 1 1 2 1 2 3
P x c x b x x a x x x
0,25
Cho
2
x
ta được
2 6
P c
, suy ra
0
c
6 0 1 1 2 1 2 3
P x x b x x a x x x
0,25
Cho
3
x
ta được
3 6 2
P b
, suy ra
0
b
6 0 1 0 1 2 1 2 3
P x x x x a x x x
Do đó
6 1 2 3
P x a x x x
0,25
Cho
1
x
ta được
1 6 24
P a
, do đó
18 6 24
a
suy ra
1
a
.
Vậy
6 1. 1 2 3
P x x x x
Rút gọn ta được:
3 2
6 11
P x x x x
.
0,25
1. Giả sử
p
q
là các số nguyên tố thỏa mãn đẳng thức
2
( 1) ( 1).
p p q q
Chứng minh rằng tồn tại số nguyên dương
k
sao cho
2
1 ; 1 .
p kq q kp
Nếu
p q
thì ta có
2
0
1 1
1
p q
p q
p q
, điều này vô lí vì
,
p q
là các số nguyên tố.
0,25
Do đó
p q
, khi đó do
,
p q
là các số nguyên tố nên
2
( 1) ; ( 1) .
p q q p
0,25
Như vậy tồn tại các số nguyên dương
,
m n
thỏa mãn
2
1 ; 1 .
p mq q np
0,25
HƯỚNG DẪN CHẤM
2
(2,0đ)
Thay vào đẳng thức đã cho ta được
. .
p mq q np m n
Vậy tồn tại số nguyên dương
( )
k m n
sao cho
2
1
.
1
p kq
q kp
0,25
Giải phương trình nghiệm nguyên:
2 2
2 4 19 3 .
x x y
Biến đổi phương trình đã cho ta được :
2 2 2 2
2 4 19 3 2( 1) 3 21
x x y x y
0,25
Suy ra :
2 2 2
3 21 7 0;1;4 .
y y y
0,25
Với
2 2
0 2( 1) 21.
y x PT không có nghiệm nguyên.
Với
2 2 2
1 3 4
1 2( 1) 18 ( 1) 9
1 3 2
x x
y x x
x y
4 1;
2 1
x y
x y
Ta được
( ; ) ( 2;1);( 2; 1);(4;1);(4; 1) .
x y
0,25
Với
2 2
4 2( 1) 9.
y x
PT không có nghiệm nguyên.
Vậy PT đã cho có các nghiệm nguyên
( ; )
x y
là:
( 2;1);( 2; 1);(4;1);(4; 1)
0,25
3
(2,0đ)
Giải phương trình:
2
2
5
0.
4 1
4 5
x
x
x
x
ĐKXĐ:
x
do
2
2
4 5 2 1 .
0 x x x x
0,25
Đặt
2
4 5
x x y
thì
1
y
2
4 1 4
x x y
.
Phương trình đã cho trở thành:
0,25
2
5
5
4 5 4 5
0 0
l
1
0
1
y
y y y y y
oy
aïi
y
0,25
Với
5
y
ta có
2
0
4 5 5 4
4
0
x
x x x x
x
Vậy PT đã cho có tập nghiệm là:
4 .
0
;
S
0,25
Cho
, ,
a b c
là các số thực dương. Chứng minh rằng:
2 2 2
2 2 2 2 2 2
1
( )
5
3 8 14 3 8 14 3 8 14
a b c
a b c
a b ab b c bc c a ca
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có:
2 2
1
3 8 14 ( 4 )(3 2 ) (4 6 ) 2 3
2
a b ab a b a b a b a b
0,25
Tương tự ta có: 0,25
2 2 2 2
3 8 14 2 3 ; 3 8 14 2 3 .
b c bc b c c a ca c a
Do đó:
2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 2 2
3 8 14 3 8 14 3 8 14
(1)
2 3 2 3 2 3
a b c
a b ab b c bc c a ca
a b c
a b b c c a
0,25
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta có:
2 2 2 2
( ) 1
( ) (2)
2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 5
a b c a b c
a b c
a b b c c a a b b c c a
Từ (1) và (2) ta có điều phải chứng minh.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi:
.
a b c
0,25
4
(3,0đ)
Cho hình vuông
,
ABCD
trên cạnh
AB
lấy điểm
E
và trên cạnh
AD
lấy điểm
F
sao cho
AE AF
. Vẽ
AH
vuông góc với
BF
(
H
thuộc
BF
), đường thẳng
AH
cắt các đường thẳng
DC
BC
lần lượt tại hai điểm
M
.
N
1. Chứng minh rằng tứ giác
AEMD
là hình chữ nhật.
2. Biết diện tích tam giác
BCH
gấp bốn lần diện tích tam giác
.
AEH
Chứng minh rằng :
2 .
AC EF
3. Chứng minh rằng :
2 2 2
1 1 1
.
AD AM AN
M
H
N
F
C
D
A
B
E
a) Ta có:
MAD ABF
(cùng phụ với
)
BAH
0
( ); 90
AB AD gt BAF ADM (ABCD là hình vuông)
. .
ADM BAF g c g
0,25
,
DM AF
( )
AF AE gt
nên
AE DM
0,25
Lại có:
/ /
AE DM
(vì
/ / )
AB DC
Suy ra tứ giác
AEMD
là hình bình hành .
0,25
Mặt khác
0
90 ( )
DAE gt
Vậy tứ giác
AEMD
là hình chữ nhật
0,25
b) Ta có
( . )
ABH FAH g g
#
AB BH
AF AH
hay
;
BC BH
AB BC AE AF
AE AH
0,25
Lại có:
HAB HBC
(cùng phụ với
)
ABH
( . . )
CBH AEH c g c
#
0,25
2
,
CBH
EAH
S BC
S AE
2
2
2
4( ) 4 2
CBH
EAH
S BC
gt BC AE
S AE
0,25
2
BC AE E
là trung điểm của AB, F là trung điểm của AD
Do đó:
2
BD EF
hay
2 .
AC EF
0,25
c) Do
/ / ( ).
AD CN gt
Áp dụng hệ quả của định lí Ta-let ta có:
AD AM AD CN
CN MN AM MN
0,25
Lại có:
/ / .
MC AB gt
Áp dụng hệ quả của định lí Ta-let ta có:
MN MC AB MC
AN AB AN MN
hay
AD MC
AN MN
0,25
2 2 2 2
2 2 2
2 2
1
AD AD CN CM CN CM MN
AM AN MN MN MN MN
0,25
2 2
2 2 2
1 1 1
1 ( )
AD AD
dfcm
AM AN AM AN AD
0,25
5
(1,0đ)
Một giải bóng chuyền có 9 đội bóng tham gia thi đấu vòng tròn 1 lượt (hai đội
bất kỳ chỉ thi đấu với nhau 1 trận). Biết đội thứ nhất thắng
1
a
trận và thua
1
b
trận, đội thứ 2 thắng
2
a
trận và thua
2
b
trận, …., đội thứ 9 thắng
9
a
trận và thua
9
b
trận.
Chứng minh rằng
2 2 2 2 2 2 2 2
1 2 3 9 1 2 3 9
... ... .
a a a a b b b b
Mỗi đội bóng thi đấu với 8 đội bóng khác và hai đội bất kỳ chỉ gặp nhau
1 trận nên mỗi đôi sẽ thi đấu 8 trận
8
i i
a b
(với i = 1;2;3;...;8)
0,25
Đẳng thức cần chứng minh tương đương với:
2 2 2 2
2 2 2 2
1 2 3 9 1 2 3 9
1 2 3 9
... 8 8 8 8
16 ... 576 (1)
a a a a a a a a
a a a a
0,25
Mặt khác, tổng số trận thắng của các đội bằng tổng số trận đấu nên :
1 2 3 9
9.8
... 36
2
a a a a
(2)
0,25
Từ (1) và (2) suy ra đẳng thức cần chứng minh luôn đúng.
Vậy
2 2 2 2 2 2 2 2
1 2 3 9 1 2 3 9
... ... .
a a a a b b b b
0,25
* Chú ý:
+ Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
+ Điểm toàn bài làm tròn đến 0,25 điểm.
| 1/5

Preview text:

UBND HUYỆN AN DƯƠNG
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2022 -2023 MÔN: TOÁN 8 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm có 01 trang) Bài 1. (2,0 điểm)
1. Cho hai số a,b thỏa mãn a  b  9; ab  14. Chứng minh rằng: 2 2 3 3
a  b  2(a  b )  755.
2. Tìm một đa thức bậc ba P(x) , biết P(x) chia cho các đa thức x  
1 ,  x  2,  x  3 đều được dư là 6 và P  1  1  8 . Bài 2. (2,0 điểm)
1. Giả sử p và q là các số nguyên tố thỏa mãn đẳng thức 2
p( p 1)  q(q 1). Chứng minh rằng tồn tại số nguyên dương k sao cho 2 p 1  kq; q 1  k . p
2. Giải phương trình nghiệm nguyên: 2 2 2x  4x 19  3y . Bài 3. (2,0 điểm) 5 1. Giải phương trình: 2  x  4x 1  0. 2 x  4x  5 2. Cho a, ,
b c là các số thực dương. Chứng minh rằng: 2 2 2 a b c 1    (a  b  c) 2 2 2 2 2 2 3a  8b 14ab 3b  8c 14bc 3c  8a 14ca 5 Bài 4. (3,0 điểm)
Cho hình vuông ABCD, trên cạnh AB lấy điểm E và trên cạnh AD lấy điểm
F sao cho AE  AF . Vẽ AH vuông góc với BF ( H thuộc BF ), đường thẳng
AH cắt các đường thẳng DC và BC lần lượt tại hai điểm M và N.
1. Chứng minh rằng tứ giác AEMD là hình chữ nhật.
2. Biết diện tích tam giác BCH gấp bốn lần diện tích tam giác AEH.
Chứng minh rằng : AC  2EF. 1 1 1 3. Chứng minh rằng :   . 2 2 2 AD AM AN Bài 5. (1,0 điểm)
Một giải bóng chuyền có 9 đội bóng tham gia thi đấu vòng tròn 1 lượt (hai đội
bất kỳ chỉ thi đấu với nhau 1 trận). Biết đội thứ nhất thắng a trận và thua b trận, 1 1
đội thứ 2 thắng a trận và thua b a trận và thua b trận. 2
2 trận, …., đội thứ 9 thắng 9 9 Chứng minh rằng 2 2 2 2 2 2 2 2
a  a  a  ...  a  b  b  b  ...  b 1 2 3 9 1 2 3 9
---------------------------------Hết----------------------------
Họ và tên thí sinh: .................................................Số báo danh..................................... UBND HUYỆN AN DƯƠNG
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2022 -2023 MÔN: TOÁN 8 HƯỚNG DẪN CHẤM
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Bài Nội dung cần đạt Điểm 1
1. Cho hai số a,b thỏa mãn a  b  9; ab  14 . Chứng minh rằng: (2,0đ) 2 2 3 3
a  b  2(a  b )  755. Ta có: 0,25 2 2 2 2
a  b  (a  b)  2ab  9  2.14  53. 3 3 3 3
a  b  (a  b)  3ab(a  b)  9  3.14.9  351 0,25 3 3
 2(a  b )  2.351  702. 0,25 Vậy: 2 2 3 3
a  b  2(a  b )  53  702  755. 0,25
2. Tìm một đa thức bậc ba, biết P(x) chia cho  x  
1 ,  x  2,  x  3 đều được dư 6 và P  1  1  8 .
Theo định lí Bézout ta có: P 
1  P2  P3  6. 0,25 Do đó ta đặt
P x  d  c x   1  bx  
1  x  2  a x  
1  x  2 x  3
Cho x 1 ta được P  1  d , suy ra d  6
P x  6  c x   1  b x  
1  x  2  a x  
1  x  2 x  3
Cho x  2 ta được P2  6  c , suy ra c  0 0,25
P x  6  0 x   1  b x  
1  x  2  a x  
1  x  2 x  3
Cho x  3 ta được P3  6  2b , suy ra b  0 0,25
P x  6  0 x   1  0 x  
1  x  2  ax   1  x  2x  3
Do đó P x  6  a x  
1  x  2 x  3
Cho x  1 ta được P 
1  6  24a , do đó 18  6  24a suy ra 0,25 a 1.
Vậy P x  6 1. x  
1  x  2 x  3
Rút gọn ta được: P x 3 2  x  6x 11x .
1. Giả sử p và q là các số nguyên tố thỏa mãn đẳng thức 2 p( p 1)  q(q 1).
Chứng minh rằng tồn tại số nguyên dương k sao cho 2 p 1  k ; q q 1  k . p  p  q  0 0,25 Nếu p  q thì ta có 2 p 1  q 1
, điều này vô lí vì p,q   p  q 1 là các số nguyên tố.
Do đó p  q , khi đó do p,q là các số nguyên tố nên 0,25 2    ( p 1) q; (q 1) . p
Như vậy tồn tại các số nguyên dương , m n thỏa mãn 0,25 2 p 1  m ; q q 1  n . p
Thay vào đẳng thức đã cho ta được . p mq  . q np  m  n  p 1  kq 0,25 2
Vậy tồn tại số nguyên dương k( m  n) sao cho  . 2 (2,0đ) q 1  kp
Giải phương trình nghiệm nguyên: 2 2 2x  4x 19  3y .
Biến đổi phương trình đã cho ta được : 0,25 2 2 2 2
2x  4x 19  3y  2(x 1)  3y  21 Suy ra : 2 2 2
3y  21 y  7  y 0;1;  4 . 0,25 Với 2 2
y  0  2(x 1)  21.PT không có nghiệm nguyên. 0,25 x 1 3 x  4 Với 2 2 2
y 1 2(x 1) 18  (x 1)  9    x 1 3      y  2  x  4  y  1; x  2   y  1  Ta được ( ; x y)( 2
 ;1);(2;1);(4;1);(4; 1   ) . Với 2 2
y  4  2(x 1)  9.PT không có nghiệm nguyên. 0,25
Vậy PT đã cho có các nghiệm nguyên ( ; x y) là: ( 2  ;1);(2; 1  );(4;1);(4; 1  ) 5 2 Giải phương trình:  x  4x 1  0. 2 x  4x  5
ĐKXĐ: x   do x  x    x  2 2 4 5 2 1  0 x   . 0,25 Đặt 2
x  4x  5  y thì y 1 và 2
x  4x 1  y  4. 0,25
Phương trình đã cho trở thành: 0,25 5  y  5 2
 y  4  0  5  y  4y  0   y  5 y   1  0   y y     1 loaïi 3 (2,0đ) x  0 0,25 Với y  5 ta có 2
x  4x  5  5  x x  4  0   x  4
Vậy PT đã cho có tập nghiệm là: S  0;  4 .
Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh rằng: 2 2 2 a b c 1    (a  b  c) 2 2 2 2 2 2 3a  8b 14ab 3b  8c 14bc 3c  8a 14ca 5
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có: 0,25 2 2 1
3a  8b 14ab  (a  4b)(3a  2b)  (4a  6b)  2a  3b 2 Tương tự ta có: 0,25 2 2 2 2
3b  8c 14bc  2b  3 ; c
3c  8a 14ca  2c  3 . a Do đó: 0,25 2 2 2 a b c   2 2 2 2 2 2 3a  8b 14ab 3b  8c 14bc 3c  8a 14ca 2 2 2 a b c    (1) 2a  3b 2b  3c 2c  3a
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta có: 0,25 2 2 2 2 a b c (a  b  c) 1     (a  b  c) (2) 2a  3b 2b  3c 2c  3a
2a  3b  2b  3c  2c  3a 5
Từ (1) và (2) ta có điều phải chứng minh.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: a  b  . c
Cho hình vuông ABCD, trên cạnh AB lấy điểm E và trên cạnh AD lấy điểm
F sao cho AE  AF . Vẽ AH vuông góc với BF ( H thuộc BF ), đường thẳng
AH cắt các đường thẳng DC và BC lần lượt tại hai điểm M và N.
1. Chứng minh rằng tứ giác AEMD là hình chữ nhật.
2. Biết diện tích tam giác BCH gấp bốn lần diện tích tam giác
AEH.Chứng minh rằng : AC  2EF. 1 1 1 3. Chứng minh rằng :   . 2 2 2 AD AM AN A E B H F D M C 4 (3,0đ) N a) Ta có:  
MAD  ABF (cùng phụ với  BAH )   0 AB  AD
(gt); BAF  ADM  90 (ABCD là hình vuông) 0,25  A
 DM  BAF g. .cg 
 DM  AF,mà AF  AE(gt) nên AE  DM 0,25
Lại có: AE / /DM (vì AB / /DC) 0,25
Suy ra tứ giác AEMD là hình bình hành . Mặt khác  0 DAE  90 (gt) 0,25
Vậy tứ giác AEMD là hình chữ nhật
b) Ta có ABH # FAH (g.g) 0,25 AB BH   BC BH hay  AB  BC; AE  AF  AF AH AE AH Lại có:  
HAB  HBC (cùng phụ với  ABH ) 0,25  C  BH # AEH ( . c g.c) 2 S  BC  2 S  BC  0,25 CBH   , 2   mà CBH 2  4(gt)   4  BC    2AE S  AE  S  AE  EAH EAH
 BC  2AE  E là trung điểm của AB, F là trung điểm của AD 0,25
Do đó: BD  2EF hay AC  2EF.
c) Do AD / /CN(gt).Áp dụng hệ quả của định lí Ta-let ta có: 0,25 AD AM AD CN     CN MN AM MN
Lại có: MC / / AB gt.Áp dụng hệ quả của định lí Ta-let ta có: 0,25 MN MC AB MC    AD MC hay  AN AB AN MN AN MN 2 2 2 2 2 2 2  AD   AD   CN   CM  CN  CM MN 0,25       1         2 2  AM   AN   MN   MN  MN MN 2 2  AD   AD  1 1 1 0,25   1   (dfcm)     2 2 2  AM   AN  AM AN AD
Một giải bóng chuyền có 9 đội bóng tham gia thi đấu vòng tròn 1 lượt (hai đội
bất kỳ chỉ thi đấu với nhau 1 trận). Biết đội thứ nhất thắng a trận và thuab 1 1
trận, đội thứ 2 thắng a trận và thua b trận, …., đội thứ 9 thắng a trận và thua 2 2 9 b trận. 9 5 Chứng minh rằng 2 2 2 2 2 2 2 2
a  a  a  ...  a  b  b  b  ...  b . 1 2 3 9 1 2 3 9
(1,0đ) Mỗi đội bóng thi đấu với 8 đội bóng khác và hai đội bất kỳ chỉ gặp nhau 0,25
1 trận nên mỗi đôi sẽ thi đấu 8 trận  a  b  8 (với i = 1;2;3;...;8) i i
Đẳng thức cần chứng minh tương đương với: 0,25
a  a  a  ...  a  8  a 2  8  a 2  8  a 2  8  a 2 2 2 2 2 1 2 3 9 1 2 3 9
 16a  a  a  ... a  576 (1) 1 2 3 9 
Mặt khác, tổng số trận thắng của các đội bằng tổng số trận đấu nên : 0,25 9.8
a  a  a  ...  a   36 (2) 1 2 3 9 2
Từ (1) và (2) suy ra đẳng thức cần chứng minh luôn đúng. 0,25 Vậy 2 2 2 2 2 2 2 2
a  a  a  ...  a  b  b  b  ...  b . 1 2 3 9 1 2 3 9 * Chú ý:
+ Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
+ Điểm toàn bài làm tròn đến 0,25 điểm.