Đề HSG cấp huyện Toán 8 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Nam Trực – Nam Định

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề khảo sát chất lượng học sinh giỏi cấp huyện môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề HSG cấp huyện Toán 8 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Nam Trực – Nam Định

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề khảo sát chất lượng học sinh giỏi cấp huyện môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

66 33 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GIÁO DC ĐÀO TẠO
HUYN NAM TRC
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HSG CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn : Toán 8
Thi gian làm bài: 120 phút
thi gm 01 trang)
Câu 1. ( 5 đim)
1) Phân tích đa thức thành nhân t:
a)
22
54x xy y x y
.
b)
32
9 6 16x x x
.
2) Cho các số nguyên
,,abc
thỏa mãn
2023ab bc ca
. Chứng minh rằng
2 2 2
2023 2023 2023A a b c
là số chính phương.
Câu 2. (5 đim)
1) Tìm
x
biết:
a)
b)
22
4 10 72xx
.
2) Tìm
x
,
y
nguyên tho mãn:
2
2 3 0xy xy x y
.
Câu 3. (7,0 điểm)
Cho tam giác
ABC
nhn (
)AB AC
, đưng cao
AH
và
BK
ct
nhau ti
D
. Gi
M
là trung điểm ca
AB
,
P
là điểm đối xng vi
H
qua
M
.
a) Chng minh
AHBP
là hình vuông.
b) Chng minh
2HP MK
BHD AHC
.
c) Qua
D
k đưng thng vuông góc vi
AH
ti
D
, qua
C
k đưng thng
vuông góc vi
BC
ti
C
, hai đường thng này ct nhau ti
Q
. Chng minh
,,P K Q
thng hàng.
Câu 4. (2,0 đim)
1) Tìm đa thức khi chia đa thức
()Px
cho đa thức
2
11xx
biết đa
thức
()Px
chia cho
1x
được dư là
4
và khi chia cho
2
1x
được dư là
35x
.
2) Cho
,xy
các s thc tha mãn
1xy
. Tìm giá tr nh nht ca biu
thc
22
4 4 8C x y y x xy
.
Câu 5. (1,0 điểm)
Ly
2020
đim thuc min trong ca mt t giác để cùng vi
4
đỉnh ta
đưc
2024
điểm, trong đó không
3
đim nào thng hàng. Biết din tích ca t
giác ban đầu
1
2
cm
. Chng minh rng tn ti mt tam giác
3
đnh ly t
2024
điểm đã cho có diện tích không vượt quá
2
1
4042
cm
.
---------Hết---------
ĐỀ CHÍNH THC
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HSG CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn : Toán 8
Câu
Ni dung
Đim
u
1
Câu 1. ( 5 điểm)
1) Phân tích đa thức thành nhân t
a)
22
54x xy y x y
.
b)
32
9 6 16x x x
.
2) Cho các số nguyên
,,abc
thỏa mãn
2023ab bc ca
. Chứng
minh rằng nếu
2 2 2
2023 2023 2023A a b c
số chính
phương.
5.0
1a
22
22
54
44
4 ( )
41
x xy y x y
x xy xy y x y
x x y y x y x y
x y x y
0.5
0.5
0.5
1b
32
3 2 2
2
2
2
9 6 16
8 8 2 16
8 8 2 8
82
8 2 2
8 2 1
x x x
x x x x x
x x x x x
x x x
x x x x
x x x
1.0
1.0
2
Ta có:
2023ab bc ca
22
2023a a ab bc ca a a b c b a a c a b
Chứng minh tương tự ta có:
22
2023 ; 2023b b a b c c c a c b
Khi đó:
2 2 2
2
2023 2023 2023A a b c
a b b c c a


,,abc
là các s nguyên nên
;;a b b c c a
là các s nguyên
Do vy
2
a b b c c a


là s chính phương hay
A
là s chính
0.5
0.5
0.5
phương
Vy
2 2 2
2023 2023 2023A a b c
là số chính phương với các số
nguyên
,,abc
thỏa mãn
2023ab bc ca
.
Câu
2
Câu 2. (5 đim)
1) Tìm
x
biết: a)
b)
22
4 10 72xx
.
2) Tìm
x
,
y
nguyên tho mãn
2
2 3 0xy xy x y
.
5
1
a)
2
2
4 3 0
3 3 0
1 3 1 0
1 3 0
10
30
1
3
xx
x x x
x x x
xx
x
x
x
x


Vy
1;3x
b)
22
4 10 72xx
Đặt
2
7xy
. Khi đó ta có:
2
2
3 3 72
9 72
81
9
9
yy
y
y
y
y


Vi
22
9 7 9 16 4y x x x
Vi
22
9 7 9 2y x x
(Vô lí vì
2
0x
vi mi
x
)
Vy
4;4x 
.
0.75
0.5
0.25
0.5
0.5
0.5
0.5
2
2
2
2
2
2 3 0
2 1 3 0
1 3 0
1 3 1 3
1 3 3
xy xy x y
x y y y
x y y
x y y
y xy x
; 1 ; 3x y y xy x
3 1. 3 3. 1
Ta có bng giá tr sau
0.5
1y
1
-3
-1
3
y
0
-4
-2
2
3xy x
-3
1
3
-1
x
0
4
3
-6
2
3
Tha
mãn
Loi
Tha
mãn
Loi
Vy các cp giá tr nguyên
; xy
cn tìm là:
0;0 ; 6; 2
1
u
3
Câu 3. (7,0 điểm)
Cho tam giác
ABC
nhn (
)AB AC
45B 
. K đưng cao
AH
BK
ct nhau ti
D
. Gi
M
trung điểm ca
AB
,
P
đim
đối xng vi
H
qua
M
.
a) Chng minh
AHBP
là hình vuông.
b) Chng minh
2HP MK
BHD AHC
c) Qua
D
k đưng thng vuông góc vi
AH
ti
D
, qua
C
k đưng
thng vuông góc vi
BC
ti
C
, hai đường thng này ct nhau ti
Q
.
Chng minh
,,P K Q
thng hàng.
7
3a
Chng minh
AHBP
là hình vuông
Ta có
P
đối xng vi
H
qua
M
nên
M
là trung đim ca
PH
.
Xét t giác
AHBP
M
là trung điểm ca
AB
M
là trung đim ca
PH
Suy ra
AHBP
là hình bình hành
Li
90AHB 
(do
AH
là đưng cao ca tam giác
ABC
)
Do đó
AHBP
là hình ch nhât.
0.5
0.5
0.5
Suy ra
90PBH 
45ABH 
nên
BA
là phân giác ca
PBH
Hình ch nht
AHBP
BA
phân giác ca
PBH
nên
AHBP
hình
vuông.
0.5
3b
Chng minh
2HP MK
.
Xét
ABK
vuông ti
K
KM
là đưng trung tuyến nên
1
2
KM AB
Li có
AHBP
là hình vuông nên
PH AB
Do đó
1
2
2
KM PH PH KM
Chng minh
BHD AHC
Chng minh
HBD HAC
(cùng ph vi
ACB
)
AHBP
là hình vuông nên
AH HB
Chng minh
BHD AHC
(cnh huyn góc nhn)
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
3c
Chng minh
,,P K Q
thng hàng.
Gọi O là giao điểm ca
,DC QH
C/m
HDQC
là hình vuông nên
DC QH
O
là trung điểm ca
,DC QH
Ta có
DKC
vuông ti K có
KO
là đường trung tuyến nên
1
2
KO DC
Do đó
1
2
KO QH KQH
vuông ti
K
nên
90HKQ 
Chứng minh tương tự
90HKP 
Do đó
180PKQ 
Vy
,,P K Q
thng hàng.
0.5
0.5
0.5
0.5
u
4
1) Tìm đa thức khi chia đa thức
()Px
cho đa thức
2
11xx
biết
đa thức
()Px
chia cho
1x
được
4
khi chia cho
2
1x
được
35x
.
2) Cho
,xy
các s thc tha mãn
1xy
. Tìm giá tr nh nht ca
biu thc
22
4 4 8C x y y x xy
.
2
4.1
1)
đa thức
2
11xx
có bậc là 3
Px
chia cho đa thức
2
11xx
có thương là
Qx
và đa thức dư
có dạng
2
ax bx c
2 2
11 cPQax xxxbxx 
2 2
11 1a x bx c ax x Q x 
2
11x bxQ x a cx a

Do đó
()Px
chia cho
2
1x
bx c a
Px
chia
2
1x
3
3 5 (1)
5
b
x
ca


Lại có
Px
chia
1x
4 1 4 4 2P a b c
.
Từ (1) và (2)
2
3
3
a
suy ra b
c

0.25
0.25
0.25
0.25
4.2
Ta có:
22
2 2 3 3
2 2 3 3
4 4 8
4 4 16 8
4 24
C x y y x xy
x y x y xy xy
x y x y xy
Do
3
33
1 3 1 3x y x y x y xy x y xy 
thay vào C ta được:
22
22
22
2
4 1 3 24
12 4
2 .6 36 32
6 32 32
C x y xy xy
x y xy
x y xy
xy
Du = xy ra khi
13
62
x y x
xy y




hoc
2
3
x
y

0.25
0.25
0.25
0.25
u
5
Ly
2020
điểm thuc min trong ca mt t giác để cùng vi
4
đỉnh ta
được
2024
điểm, trong đó không
3
điểm nào thng hàng. Biết din tích
ca t giác ban đu
1
2
cm
. Chng minh rng tn ti mt tam giác
3
đỉnh ly t
2024
điểm đã cho có diện tích không vưt quá
2
1
4042
cm
.
1,0
B
A
D
C
M
N
Xét t giác ABCD có din tích bng 1
2
cm
.
Với điểm th nhất M, ta có 4 tam giác chung đỉnh M đôi một không có
đim trong chung.
Với điểm th hai N phải là điểm trong ca mt trong 4 tam giác trên.
Ni N với 3 đỉnh ca tam giác đó, tạo nên 3 tam giác chung đỉnh N.
Tuy nhiên s tam giác đôi một không có điểm trong chung ch tăng
thêm 2 vì mất đi một tam giác chứa điểm N. S tam giác không có điểm
trong chung lúc này là : 4+2
Tương tự vi 2020-2=2018 điểm còn li, cui cùng s tam giác đôi một
không có điểm trong chung là: 4+2+2018.2 = 4042
Tng din tích của 4042 các tam giác đó bằng 1
2
cm
, nên tn ti ít nht
mt tam giác có diện tích không vượt quá
2
1
4042
cm
0.25
0.25
0.25
0.25
Lưu ý:
+ Các cách giải khác đáp án nếu đúng, phù hp với chương trình THCS, ban
giám kho thng nht cho điểm thành phn tương ứng.
+ Điểm toàn bài là tng điểm ca các câu không làm tròn.
__________HT__________
| 1/7

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HSG CẤP HUYỆN HUYỆN NAM TRỰC NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn : Toán 8 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút
(Đề thi gồm 01 trang) Câu 1. ( 5 điểm)
1) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 2 2
x  5xy  4 y x y . b) 3 2
x  9x  6x  16 .
2) Cho các số nguyên a,b, c thỏa mãn ab bc ca  2023 . Chứng minh rằng A   2 a   2b   2 2023
2023 c  2023 là số chính phương. Câu 2. (5 điểm) 1) Tìm x biết: a) 2
x  4x  3  0 b)  2 x   2 4 x 10  72 .
2) Tìm x , y nguyên thoả mãn: 2
xy  2xy x  3y  0 . Câu 3. (7,0 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn ( AB AC) có
, đường cao AH BK cắt
nhau tại D . Gọi M là trung điểm của AB , P là điểm đối xứng với H qua M .
a) Chứng minh AHBP là hình vuông.
b) Chứng minh HP  2MK BHD   AHC  .
c) Qua D kẻ đường thẳng vuông góc với AH tại D , qua C kẻ đường thẳng
vuông góc với BC tại C , hai đường thẳng này cắt nhau tại Q . Chứng minh
P, K , Q thẳng hàng. Câu 4. (2,0 điểm)
1) Tìm đa thức dư khi chia đa thức P(x) cho đa thức  x   2 1 x   1 biết đa
thức P(x) chia cho x 1 được dư là 4 và khi chia cho 2
x  1 được dư là 3x  5 .
2) Cho x, y là các số thực thỏa mãn x y  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức C   2 x y  2 4
y  4x  8xy . Câu 5. (1,0 điểm)
Lấy 2020 điểm thuộc miền trong của một tứ giác để cùng với 4 đỉnh ta
được 2024 điểm, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Biết diện tích của tứ giác ban đầu là 1 2
cm . Chứng minh rằng tồn tại một tam giác có 3 đỉnh lấy từ 1
2024 điểm đã cho có diện tích không vượt quá 2 cm . 4042
---------Hết---------
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HSG CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn : Toán 8 Câu Nội dung Điểm Câu 1. ( 5 điểm)
1) Phân tích đa thức thành nhân tử a) 2 2
x  5xy  4 y x y . Câu b) 3 2
x  9x  6x  16 . 5.0 1
2) Cho các số nguyên a,b, c thỏa mãn ab bc ca  2023 . Chứng
minh rằng nếu A   2 a   2b   2 2023
2023 c  2023 là số chính phương. 2 2
x  5xy  4 y x y 2 2
x xy  4xy  4y x y 0.5 1a
xx y  4y(x y)  x y0.5
 x yx  4y   1 0.5 3 2
x  9x  6x  16 3 2 2
x  8x x  8x  2x 16 2
x x  8  xx  8  2x  8 1b   x  8 2 x x  2 1.0  x  8 2
x  2x x  2
 x  8x  2x   1 1.0 Ta có:
ab bc ca  2023 0.5 2 2
a  2023  a ab bc ca a a b  cb a  a ca b
Chứng minh tương tự ta có: 2 b
 b ab c 2 2023
;c  2023  c ac b 2 Khi đó: 0.5 A   2 a  2023 2 b  2023 2 c  2023
 a bb cc a 2    0.5
a,b, c là các số nguyên nên a  ; b b  ;
c c a là các số nguyên
Do vậy        2 a b b c c a  
 là số chính phương hay A là số chính phương Vậy A   2 a   2b   2 2023
2023 c  2023 là số chính phương với các số
nguyên a,b, c thỏa mãn ab bc ca  2023 . Câu 2. (5 điểm) Câu 1) Tìm x biết: a) 2
x  4x  3  0 5 2 b)  2 x   2 4 x 10  72 .
2) Tìm x , y nguyên thoả mãn 2
xy  2xy x  3y  0 . a) 2
x  4x  3  0 2
x x  3x  3  0
xx   1  3 x   1  0   0.75 x   1  x  3  0 x 1  0  x3  0 0.5 x  1   x  3 0.25 Vậy x 1;  3 b)  2x   2 4 x 10  72 1 Đặt 2
x  7  y . Khi đó ta có: 0.5
y  3 y  3  72 2  y  9  72 2  y  81 y  9   0.5 y  9 Với 2 2
y  9  x  7  9  x  16  x  4 0.5 Với 2 2 y  9   x  7  9   x  2  (Vô lí vì 2
x  0 với mọi x ) 0.5 Vậy x  4  ;  4 . 2
xy  2xy x  3y  0 x 2
y  2 y   1  3y  0
xy  2 1  3y  0 2
xy  2 1  3 y   1  3   y  
1  xy x  3  3 0.5 Vì ; x y
y 1 ; xy x  3 mà 3   1. 3    3.  1 Ta có bảng giá trị sau y  1 1 -3 -1 3 y 0 -4 -2 2 xy x  3 -3 1 3 -1 4  2 x 0 -6 3 3 1 Thỏa Thỏa Loại Loại mãn mãn
Vậy các cặp giá trị nguyên  x ; y cần tìm là: 0;0; 6  ; 2   Câu 3. (7,0 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn ( AB AC) có B  45 . Kẻ đường cao
AH BK cắt nhau tại D . Gọi M là trung điểm của AB , P là điểm
đối xứng với H qua M .
Câu a) Chứng minh AHBP là hình vuông. 7 3
b) Chứng minh HP  2MK BHD   AHC
c) Qua D kẻ đường thẳng vuông góc với AH tại D , qua C kẻ đường
thẳng vuông góc với BC tại C , hai đường thẳng này cắt nhau tại Q .
Chứng minh P, K ,Q thẳng hàng.
Chứng minh AHBP là hình vuông
Ta có P đối xứng với H qua M nên M là trung điểm của PH . 0.5
Xét tứ giác AHBP M là trung điểm của AB M là trung điểm của PH 3a
Suy ra AHBP là hình bình hành 0.5
Lại có AHB  90 (do AH là đường cao của tam giác ABC )
Do đó AHBP là hình chữ nhât. 0.5
Suy ra PBH  90 mà ABH  45 nên BA là phân giác của PBH 0.5
Hình chữ nhật AHBP BA là phân giác của PBH nên AHBP là hình vuông.
Chứng minh HP  2MK . 1 0.5
Xét ABK vuông tại K KM là đường trung tuyến nên KM AB 2 0.5
Lại có AHBP là hình vuông nên PH AB 0.5 Do đó 1 KM
PH PH  2KM 2 3b Chứng minh BHD   AHC
Chứng minh HBD HAC (cùng phụ với ACB ) 0.5
AHBP là hình vuông nên AH HB 0.5 Chứng minh BHD   AHC
(cạnh huyền – góc nhọn) 0.5
Chứng minh P, K ,Q thẳng hàng.
Gọi O là giao điểm của DC,QH C/m 0.5
HDQC là hình vuông nên DC QH O là trung điểm của DC, QH 1 0.5
Ta có DKC vuông tại K có KO là đường trung tuyến nên KO DC 3c 2 Do đó 1 KO QH K
QH vuông tại K nên HKQ  90 0.5 2
Chứng minh tương tự HKP  90 0.5 Do đó PKQ  180
Vậy P, K ,Q thẳng hàng.
1) Tìm đa thức dư khi chia đa thức P(x) cho đa thức  x   2 1 x   1 biết
đa thức P(x) chia cho x 1 được dư là 4 và khi chia cho 2 x  1 được dư
Câu là 3x  5 . 2 4
2) Cho x, y là các số thực thỏa mãn x y  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức C   2 x y  2 4
y  4x  8xy . 4.1 1) 2   Vì đa thức  x  1  x 1 có bậc là 3
P x chia cho đa thức x   2 1 x  
1 có thương là Q x và đa thức dư có dạng là 2
ax bx c
P x   x   2
x  Q x 2 1 1
ax bx c  x   2
x  Q x  a  2 1 1 x  
1  bx c a
 x  Qx a 2 1 x  
1  bx c a 0.25
Do đó P(x) chia cho 2
x 1 dư bx c a 0.25 b  
P x chia 2 x 1 dư 3 3x  5   (1) c a  5 Lại có 0.25
P x chia  x   1 dư 4  P  
1  4  a b c  4 2 . a  2 Từ (1) và (2)  suy ra b   3  0.25 c  3  Ta có: C   2
x  4 y 2
y  4x  8xy 2 2 3 3
x y  4x  4y 16xy  8xy 0.25 2 2  x y  4 3 3
x y   24xy 0.25
Do x y   x y   x y3 3 3 1
 3xy x y 1 3xy thay vào C ta được: 2 2
C x y  4 1  3xy  4.2 24xy 2 2
x y 12xy  4   2 2 x y  2x .6 y  36  32 0.25
 xy  62  32  32 x y 1 x  3 x  2  Dấu = xảy ra khi    hoặc  0.25 xy  6  y  2  y  3
Lấy 2020 điểm thuộc miền trong của một tứ giác để cùng với 4 đỉnh ta Câu
được 2024 điểm, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Biết diện tích 1,0 5
của tứ giác ban đầu là 1 2
cm . Chứng minh rằng tồn tại một tam giác có 3 đỉ 1
nh lấy từ 2024 điểm đã cho có diện tích không vượt quá 2 cm . 4042 B A N M C D
Xét tứ giác ABCD có diện tích bằng 1 2 cm .
Với điểm thứ nhất M, ta có 4 tam giác chung đỉnh M đôi một không có 0.25 điểm trong chung.
Với điểm thứ hai N phải là điểm trong của một trong 4 tam giác trên.
Nối N với 3 đỉnh của tam giác đó, tạo nên 3 tam giác chung đỉnh N. 0.25
Tuy nhiên số tam giác đôi một không có điểm trong chung chỉ tăng
thêm 2 vì mất đi một tam giác chứa điểm N. Số tam giác không có điểm
trong chung lúc này là : 4+2
Tương tự với 2020-2=2018 điểm còn lại, cuối cùng số tam giác đôi một
không có điểm trong chung là: 4+2+2018.2 = 4042 0.25
Tổng diện tích của 4042 các tam giác đó bằng 1 2
cm , nên tồn tại ít nhất 0.25 1
một tam giác có diện tích không vượt quá 2 cm 4042 Lưu ý:
+ Các cách giải khác đáp án nếu đúng, phù hợp với chương trình THCS, ban
giám khảo thống nhất cho điểm thành phần tương ứng.
+ Điểm toàn bài là tổng điểm của các câu không làm tròn. __________HẾT__________