Đề HSG lần 3 Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Lê Lợi – Thanh Hóa

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi khảo sát và chọn đội tuyển học sinh giỏi lần 3 môn Toán 12 năm học 2022 – 2023 trường THPT Lê Lợi, tỉnh Thanh Hóa; đề thi có đáp án trắc nghiệm mã đề 121 122 123 124 125 126.

1/6 - Mã đề 121
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI
ĐỀ THI KHẢO SÁT VÀ CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG LẦN 3
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: Toán
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi 121
Câu 1. Kết qu của giới hạn
lim 3 5
n
n



A.
+∞
. B.
5
. C.
3
. D.
.
Câu 2. Cho
(
)
d
fx x xC
= +
. Tìm
( )
2
.dxf x x
.
A.
( )
22
dxf x x x C
= +
. B.
( )
22
d2xf x x x C= +
.
C.
( )
23
dxf x x x C= +
. D.
( )
2
2
d
2
x
xf x x C= +
.
Câu 3. Tìm tập xác định
D
của hàm số
( ) ( )
1
2
26fx x=
.
A.
[
)
3;
D = +∞
. B.
D
=
. C.
( )
3;D = +∞
. D.
{ }
\3D =
.
Câu 4. Một mặt cu có diện tích là
2
π
thì có bán kính bằng
A.
2
2
. B.
3
. C.
1.
D.
1
2
.
Câu 5. Mt phẳng
( )
A BC
chia khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
thành các khối đa diện nào?
A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
B. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
C. Hai khối chóp tứ giác.
D. Hai khối chóp tam giác.
Câu 6. Tìm nguyên hàm
(
)
9
2
1dxx x+
.
A.
( )
10
2
1
1
20
xC ++
B.
( )
10
2
1
1
20
xC++
C.
( )
10
2
1
1
10
xC++
D.
(
)
10
2
1
xC++
Câu 7. Một hình trụ bán kính đường tròn đáy
a
, độ dài đường sinh
3a
. Khi đó thể tích ca khi tr
A.
3
.a
π
B.
3
3 a
π
. C.
3
.
2
a
π
D.
3
.
6
a
π
Câu 8. Hàm s nào sau đây có tập xác định là
?
A.
sin .yx=
B.
1
.
2 cos
y
x
=
C.
1 sin
.
1 sin
x
y
x
=
+
D.
2
tan .yx=
Câu 9. Cho hàm số
( )
y fx=
liên tc trên
đạo hàm
( ) ( ) ( ) ( )
23
1 12fx x x x
=+−−
. Hàm s
(
)
y fx
=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1;1
. B.
( )
2;+∞
. C.
( )
1; 2
. D.
( )
;1−∞
.
Câu 10. Có bao nhiêu cách sắp xếp
6
người vào một bàn tròn có
6
ch ngồi?
A.
120
. B.
360
. C.
720
. D.
150
.
Câu 11. Cho đồ th
( )
C
của hàm số
2
4
1
x
y
x
=
+
, hi
( )
C
có bao nhiêu đường tiệm cận
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Câu 12. Cho hình hộp ch nhật din tích ba mt lần lượt là
22 2
6 ;8 ;12aa a
. Tính thể tích khi hp ch
Đề chính thức
Gồm có 6 trang
2/6 - Mã đề 121
nhật đó.
A.
3
12a
. B.
3
18 .a
C.
3
24a
. D.
3
8a
.
Câu 13. Cho khối chóp
.S ABCD
có đáy hình vuông cạnh
2a
, cạnh bên
SA
vuông góc với mt phẳng
đáy, mặt bên
(
)
SBC
tạo với đáy một góc
°30
. Th tích khối chóp đã cho bằng?
A.
3
83
9
a
. B.
3
83
3
a
. C.
3
3
9
a
. D.
3
3
3
a
.
Câu 14. Cho
(
)
21ln214
2 14
n
dx
I x xC
x
= = −− −+ +
−+
. Tính
.
sin
8
n
π



.
A.
1
. B.
0
. C.
1
. D.
1
2
.
Câu 15. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để m s
( )
4 22
32yx m x m=−+ +
đúng một điểm
cực trị.
A.
3m ≤−
. B.
3m <−
C.
3m
≥−
. D.
3
m >−
.
Câu 16. Cho hai hàm số
,
xx
y ayb
= =
có đồ th như hình vẽ.
Mt đường thẳng bất kỳ song song với trục hoành cắt hai đồ th lần lượt ti
,BC
sao cho
=AB AC
. Tổng
2 nghiệm của phương trình:
4 13 3. 0
xx
ab−+ =
A.
3log
a
. B.
3
4
log
b
C.
3
4
log
a
D.
3log
b
.
Câu 17. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Tâm tất cả các mặt của 1 hình lập phương thì tạo thành một hình tứ diện đều.
B. Tâm tất cả các mặt của 1 hình lập phương thì tạo thành một hình lập phương.
C. Tâm tất cả các mặt của 1 hình tứ diện đều thì tạo thành một hình lập phương.
D. Tâm tất cả các mặt của 1 hình tứ diện đều thì tạo thành một hình tứ diện đều.
Câu 18. Cho nh chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Một mt phẳng
( )
α
ct các cạnh
,,,SA SB SC SD
lần lượt ti
', ', ', 'ABC D
.Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
'2 ' '2 '
+=+
SA SC SB SD
SA SC SB SD
B.
''''
−=
SA SC SB SD
SA SC SB SD
C.
''''
+=+
SA SC SB SD
SA SC SB SD
D.
22
' '' '
+=+
SA SC SB SD
SA SC SB SD
Câu 19. Tìm s giao điểm nằm n phải trục tung của đ th m s
3
33yx x=−+
đồ th hàm s
2
3 33yx x= −+
.
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình
( )
1
3
log 3 2x <−
là:
3/6 - Mã đề 121
A.
7
;.
3

−∞


B.
( )
3;12 .
C.
( )
12; .+∞
D.
(
)
;12 .−∞
Câu 21. m h số ca
3
x
trong khai triển
6
2
2
x
x

+


A.
16
. B.
12
. C.
8
. D.
10
.
Câu 22. Giá tr ca
( )
1
lim 3
5
n
n

+


+

bằng
A.
3
. B.
1
5
. C.
+∞
. D.
2
.
Câu 23. Nếu
3
1
( )d 5fx x=
thì
3
1
(2 1 ( ))dx fx x+−
bằng bao nhiêu?
A.
8
. B.
0
. C.
5
. D.
15
.
Câu 24. Anh Nam vay tiền ngân hàng
1
t đồng theo phương thức tr góp (chịu lãi s tiền chưa trả) vi lãi
sut
0
0
0,5
/ tháng. Nếu cui mỗi tháng bắt đu t tháng thứ nhất anh Nam tr
30
triệu đồng. Hỏi sau bao
nhiêu tháng anh Nam trả hết nợ?
A.
35
tháng. B.
37
tháng. C.
38
tháng. D.
36
tháng.
Câu 25. Cho hình nón
( )
N
góc đỉnh bằng
120°
. Mt phẳng qua trục ca
( )
N
ct
( )
N
theo một thiết
diện là tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 4. Tính thể tích khối nón
( )
N
A.
3V
π
=
. B.
8V
π
=
. C.
6V
π
=
. D.
43V
π
=
.
Câu 26. Cho hàm số
( )
y fx=
. Đồ th ca hàm s
( )
'y fx
=
trên
[ ]
5;3
như hình vẽ (phần cong của đ th
là một phần của parabol
2
y ax bx c= ++
).
Biết
( )
00f =
, giá trị ca
( ) ( )
2 532ff
−+
bằng
A. 33. B. 11. C.
109
3
. D.
35
3
.
Câu 27. Phương trình
( )
3
sin cos .sin2 3cos3 2 cos4 sinx xx x x x+ +=+
bao nhiêu nghim thuộc khoảng
( )
0;2022
?
A.
2572.
B.
2575.
C.
2574.
D.
2573.
Câu 28. Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
hình thoi cạnh
a
,
0
60ABC =
,
SA SB SC a= = =
,
M
trung điểm ca
SD
. Tính
sin
ϕ
với
( ) ( )
(
)
,SBC MAC
ϕ
=
A.
6
3
. B.
1
2
. C.
3
3
. D.
2
3
.
Câu 29. Cho hàm số bậc ba
( )
y fx=
có đồ th là đường cong trong hình bên.
4/6 - Mã đề 121
S nghiệm thực phân biệt của phương trình
( )
( )
1f fx =
A.
9
. B.
7
. C.
3
. D.
6
Câu 30. Cho một khối nón tròn xoay
( )
N
có diện tích toàn phần
12
π
. Thể tích lớn nhất có th của
khối nón
( )
N
bằng:
A.
26
π
. B.
6
π
. C.
27
π
. D.
42
π
.
Câu 31. Cho m số
( )
fx
liên tc trên
tha n các điều kiện
( )
0 2 2,f =
( )
0,
fx>
x∀∈
( ) ( ) ( ) ( )
2
. 2 11 ,fxf x x f x
=++
x∀∈
. Khi đó giá trị
( )
1
f
bằng
A.
23
. B.
15
. C.
24
. D.
26
.
Câu 32. Ngưi ta làm một thùng hàng hình lăng trụ tam giác đều chiều cao
10
m đ chứa ba thiết b
dạng khối tr cùng bán kính đáy
1
m chiều cao
10
m (vi thiết diện mặt cắt như hình vẽ). Th tích
ca phần không gian trống trong thùng hàng gần với giá tr nào dưới đây nhất?
A.
3
30,03m
. B.
3
15,03m
. C.
3
35,03m
. D.
3
5, 03m
.
Câu 33. Tìm s nghiệm nguyên của bất phương trình
( )(
)
22
2 49 51
2021 2021 1 8 0
xx xx
xx
−+ ++
−− <
A.
7
. B.
5
. C.
6
. D.
8
.
Câu 34. Cho hình chóp tứ giác đu
.S ABCD
11SA a
=
, côsin của góc hợp bởi hai mt phẳng
( )
SBC
( )
SCD
bằng
1
10
. Thể tích ca khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
9a
. B.
3
3a
. C.
3
4a
. D.
3
12a
.
Câu 35. Cho hàm số
()=y fx
đạo hàm liên tục trên
tha n
( )
6 42f −=
bảng xét dấu đạo
m như
5/6 - Mã đề 121
Giá tr nhỏ nht của hàm số
(
)
4 2 64 2
3 12 15 2 6 48yf x x x x x= + −+ +
trên đoạn
[
]
1;1
bằng
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 36. Gi
12
,xx
hai nghiệm của phương trình
2
12 1
5 2 1 25
xx
xx
+−
+ + −=
. Tính giá trị biu thc
22
12
11
P
xx
= +
.
A.
2P =
. B.
6P =
. C.
2P =
. D.
6P =
.
Câu 37. Tìm
m
để hàm số
(
)
322
3 3 1 23y x mx m x m=−+ +
đồng biến trên khoảng
(
)
1; 2
.
A.
12m≤≤
. B.
12m≤<
. C.
13m
≤≤
. D.
12m<<
.
Câu 38. Cho m số bậc bốn
( )
y fx=
đồ th như hình bên. Số đim cc tr ca hàm số
( )
( )
32
3gx f x x= +
A.
5
. B.
11
. C.
7
. D.
3
.
Câu 39. Có tt c bao nhiêu s nguyên m thuộc đoạn
[
]
2022;2022
để hàm s
32
3yx xm=−+
3 điểm
cực trị?
A.
4043
. B.
4042
. C.
4041
. D.
4040
.
Câu 40. Cho phương trình
(
)
(
)
2
22
log 1 log 3 2 5 0
x x xm
+− + =
. Có tt c bao nhiêu giá trị nguyên ca
tham số m để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt?
A.
3
. B.
5
. C.
8
. D.
4
.
Câu 41. Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
, tam giác
SAB
vuông cân tại
S
và tam giác
SCD
đều. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
SA
BD
.
A.
2
a
d =
. B.
5
5
a
d =
. C.
35
20
a
d =
. D.
3
a
d =
.
Câu 42. Cho hàm số
( )
( )
432
0f x ax bx cx dx e a= + + ++ >
liên tc trên
tha n điều kiện:
0
16 8 4 2 0
abcd
abcd
−+− <
+++ >
và
( ) ( )
gx f x e=
. Hỏi
( )
y gx=
bao nhiêu điểm cc tr
biết
(
) ( )
00
lim . lim 0
xx
gx gx
−+
→→
>
?
A.
6
. B.
4
. C. 5. D.
3
.
Câu 43. Cho hàm số
( )
fx
có đạo hàm liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình dưới đây
Gọi
S
là tp hp tt c các giá trị nguyên dương của số thc
m
sao cho hàm số
6/6 - Mã đề 121
(
)
( )
( )
2
2020 2 1
1 ln 3 4ln 2
22
x
gx f x x x x
mx
= ++ + + +
+
nghịch biến trên khoảng
( )
1;1
. Tổng tất c các phần
t thuc
S
bằng
A.
1275
. B.
5151
. C.
81810
. D.
127765
.
Câu 44. Cho hàm số
(
)
y fx=
đạo hàm
( )
2
( 5)( 4),
y fx x x xR
= = −∈
. bao nhiêu giá trị nguyên
của m thuộc đoạn
[ ]
100;100
để hàm số
(
)
3
() 3y gx f x x m
= = ++
có ít nhất 3 điểm cực trị?
A.
103
. B.
105
. C.
106
. D.
104
.
Câu 45. Tìm các giá tr ca tham s
m
để phương trình
( )
2
21
2
4 log log 0x xm +=
nghiệm thuc
khoảng
(
)
0;1
.
A.
(
]
;0m −∞
. B.
1
0;
4
m


. C.
1
;
4
m

−∞

. D.
1
;
4
m

+∞

.
Câu 46. Cho tp
{1, 2,3, 4,5}E =
. Viết ngẫu nhiên n bảng hai số t nhiên, mỗi s gồm 3 ch số đôi một
khác nhau từ tp
E
. Tính xác suất để trong hai số đó có đúng một số có ch số 5.
A.
72
295
. B.
12
25
. C.
6
25
D.
144
295
.
Câu 47. Cho hai s dương
,xy
tha mãn:
( ) ( )( )
2
2
log 4 2 2 8 2 2 2
y
x y xy x y
+
++ + = +
. Giá tr nhỏ
nhất ca biu thc
2P xy= +
có dạng
M ab c= +
với
, ,2ab a∈>
. Tính
S abc=++
A.
19S =
. B.
3S =
. C.
7S =
. D.
17
S =
.
Câu 48. Cho hàm số
2 2021 2023
( ) ln( 1 )fx x x x x= ++ + +
. S nghiệm nguyên thuộc đoạn
[ 2021;2021]
ca
bất phương trình
(2 ) ( 3) 0
x
f fx+ −≤
:
A.
2023
. B.
2020
. C.
2022
. D.
2021
.
Câu 49. Cho khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
. Khoảng cách từ
C
đến đường thẳng
BB
bằng
5
, khoảng
cách t
A
đến các đường thẳng
BB
CC
lần lượt bằng
1
2
, hình chiếu vuông góc của
A
lên mặt
phẳng
( )
ABC
′′
là trung điểm
M
ca
BC
′′
5AM
=
. Thể tích của khối t diện
ABB C
′′
A.
2 15
9
. B.
2 15
3
. C.
5
. D.
15
3
.
Câu 50. Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với đáy, mặt phẳng
( )
SAB
vuông góc với mt phẳng
( )
SBC
, góc giữa hai mt phẳng
( )
SAC
( )
SBC
60
,
2SB a=
,
45BSC =
. Th tích khi chóp
.S ABC
theo
a
A.
3
23
15
a
V =
. B.
3
22Va=
. C.
3
23Va=
. D.
3
2
15
a
V =
.
----------------------------HẾT---------------------------------
Họ và tên thí sinh……………………………Số báo danh……………………….
Họ tên, chữ kí của giám thị .............………………………………………………
(Giám thị không giải thích gì thêm. Thí sinh không được sử dụng tài liệu )
1
Phiếu soi đáp án trắc nghiệm đề thi khảo sát chất lượngchọn đội tuyển học sinh lần 3
Tổng câu trắc nghiệm: 50.
121 122 123 124 125 126
1 A D B D C A
2 D C B A C A
3 C C B B A D
4 A A B B B D
5 A A A C B D
6 B A D A C A
7 B B C C B C
8 B B D C B A
9 C A D A D A
10 A B A C B D
11 A D B B A C
12 C C A C D A
13 A D A C A D
14 C C C A D C
15 A B D A B D
16 C B D D A A
17 D D D A D D
18 C D B A B D
19 D B B D B D
20 C C D B A B
21 B B D A A A
22 A D D B B A
23 C B A B C A
24 B B C B D D
25 B A D A C C
26 D A D D A C
2
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hsg-toan-12
27 C D A D B B
28 A C C B A D
29 B A A C B A
30 A D A D C A
31 C A C C A D
32 C C B C B B
33 C B D D A B
34 C A A D C C
35 A B B C B C
36 B A A C D A
37 A C D D B A
38 C A C A B B
39 B A A D C B
40 D B B D D D
41 B C B C D B
42 C C C B A B
43 C C A C A A
44 B B A D D D
45 C B B B D D
46 B D A C A A
47 B B B D C D
48 A C B D C B
49 A A A D D D
50 A C A A C C
| 1/8

Preview text:

SỞ GD & ĐT THANH HÓA
ĐỀ THI KHẢO SÁT VÀ CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG LẦN 3
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán Đề chính thức
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề) Gồm có 6 trang Mã đề thi 121
Câu 1. Kết quả của giới hạn lim 3 5n n  −  là   A. +∞ . B. − 5 . C. 3. D. −∞ . Câu 2. Cho f
∫ (x)dx = x+C . Tìm x f ( 2 . x )dx ∫ . A. xf ∫ ( 2x) 2
dx = x + C . B. xf ∫ ( 2x) 2
dx = 2x + C . C. xf ∫ ( 2x) 3
dx = x + C . D. ∫ ( ) 2 2 d x xf x x = + C . 2
Câu 3. Tìm tập xác định D của hàm số f (x) = ( x − )12 2 6 .
A. D = [3;+ ∞) .
B. D =  .
C. D = (3;+∞). D. D = \{ } 3 .
Câu 4. Một mặt cầu có diện tích là 2π thì có bán kính bằng A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 1 . 2 2
Câu 5. Mặt phẳng ( ABC) chia khối lăng trụ ABC.AB C
′ ′ thành các khối đa diện nào?
A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
B. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
C. Hai khối chóp tứ giác.
D. Hai khối chóp tam giác.
Câu 6. Tìm nguyên hàm x(x + )9 2 1 dx ∫ . A. 1 − (x + )10 2
1 + C B. 1 (x + )10 2 1 + C C. 1 (x + )10 2 1 + C D. (x + )10 2 1 + C 20 20 10
Câu 7. Một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là a , độ dài đường sinh là 3a . Khi đó thể tích của khối trụ là 3 3 A. π π 3 π a a a . B. 3 3π a . C. . D. . 2 6
Câu 8. Hàm số nào sau đây có tập xác định là  ? A. y − = sin x. B. 1 y = . C. 1 sin x y = . D. 2 y = tan . x 2 − cos x 1+ sin x
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đạo hàm f ′(x) = (x + )2 (x − )3 1
1 (2 − x) . Hàm số
y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1; − ) 1 . B. (2;+∞) . C. (1;2). D. ( ; −∞ − ) 1 .
Câu 10. Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 người vào một bàn tròn có 6 chỗ ngồi? A. 120. B. 360. C. 720 . D. 150. 2
Câu 11. Cho đồ thị ( − C) của hàm số x 4 y =
, hỏi (C) có bao nhiêu đường tiệm cận x +1 A. 2 . B. 3. C. 0 . D. 1.
Câu 12. Cho hình hộp chữ nhật có diện tích ba mặt lần lượt là 2 2 2
6a ;8a ;12a . Tính thể tích khối hộp chữ 1/6 - Mã đề 121 nhật đó. A. 3 12a . B. 3 18a . C. 3 24a . D. 3 8a .
Câu 13. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy, mặt bên (SBC) tạo với đáy một góc 30° . Thể tích khối chóp đã cho bằng? 3 3 3 3
A. 8a 3 .
B. 8a 3 . C. a 3 . D. a 3 . 9 3 9 3 Câu 14. Cho  nπ = = 2 −1 − ln ∫ ( 2 −1+4)n dx I x x + C . Tính . sin  . 2x   −1 + 4  8  1 A. 1 − . B. 0 . C. 1. D. . 2
Câu 15. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 4
y = x − (m + ) 2 2
3 x + m − 2 có đúng một điểm cực trị. A. m ≤ 3 − . B. m < 3 − C. m ≥ 3 − . D. m > 3 − .
Câu 16. Cho hai hàm số x = , x
y a y = b có đồ thị như hình vẽ.
Một đường thẳng bất kỳ song song với trục hoành cắt hai đồ thị lần lượt tại B,C sao cho AB = AC . Tổng
2 nghiệm của phương trình: 4 x −13+ 3. x a b = 0 là A. log 3. B. 3 log C. 3 log D. log 3. a b 4 a 4 b
Câu 17. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Tâm tất cả các mặt của 1 hình lập phương thì tạo thành một hình tứ diện đều.
B. Tâm tất cả các mặt của 1 hình lập phương thì tạo thành một hình lập phương.
C. Tâm tất cả các mặt của 1 hình tứ diện đều thì tạo thành một hình lập phương.
D. Tâm tất cả các mặt của 1 hình tứ diện đều thì tạo thành một hình tứ diện đều.
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Một mặt phẳng (α ) cắt các cạnh ,
SA SB, SC, SD lần lượt tại A', B ',C ', D '.Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. SA + SC = SB + SD
B. SA SC = SB SD
SA' 2SC ' SB ' 2SD '
SA' SC ' SB ' SD '
C. SA + SC = SB + SD
D. SA + 2 SC = SB + 2 SD
SA' SC ' SB ' SD ' SA' SC ' SB ' SD '
Câu 19. Tìm số giao điểm nằm bên phải trục tung của đồ thị hàm số 3
y = x −3x + 3 và đồ thị hàm số 2
y = 3x −3x + 3. A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1.
Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình log x − 3 < 2 − là: 1 ( ) 3 2/6 - Mã đề 121 A.  7 ;  −∞  . B. (3;12). C. (12;+∞). D. ( ; −∞ 12).  3  6
Câu 21. Tìm hệ số của 3
x trong khai triển  2 x  +  2 x    A. 16. B. 12. C. 8 . D. 10.  (− ) 1 n
Câu 22. Giá trị của lim3+   bằng n + 5    A. 3. B. 1 . C. +∞ . D. 2 . 5
Câu 23. Nếu 3 f (x)dx = 5 ∫
thì 3(2x +1− f (x))dx ∫ bằng bao nhiêu? 1 1 A. 8 . B. 0 . C. 5 . D. 15.
Câu 24. Anh Nam vay tiền ngân hàng 1 tỷ đồng theo phương thức trả góp (chịu lãi số tiền chưa trả) với lãi suất 0
0,5 0 / tháng. Nếu cuối mỗi tháng bắt đầu từ tháng thứ nhất anh Nam trả 30 triệu đồng. Hỏi sau bao
nhiêu tháng anh Nam trả hết nợ? A. 35tháng. B. 37 tháng. C. 38tháng. D. 36tháng.
Câu 25. Cho hình nón (N ) có góc ở đỉnh bằng 120°. Mặt phẳng qua trục của (N ) cắt (N ) theo một thiết
diện là tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 4. Tính thể tích khối nón (N )
A. V = 3π .
B. V = 8π .
C. V = 6π .
D. V = 4 3π .
Câu 26. Cho hàm số y = f (x) . Đồ thị của hàm số y = f '(x) trên [ 5; − ]
3 như hình vẽ (phần cong của đồ thị
là một phần của parabol 2
y = ax + bx + c ).
Biết f (0) = 0, giá trị của 2 f ( 5 − ) + 3 f (2) bằng A. 33. B. 11. C. 109 . D. 35 . 3 3
Câu 27. Phương trình x + x x + x = ( 3 sin cos .sin2 3cos3
2 cos4x + sin x) có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (0;2022)? A. 2572. B. 2575. C. 2574. D. 2573.
Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình thoi cạnh a ,  0
ABC = 60 , SA = SB = SC = a , M
trung điểm của SD . Tính sinϕ với ϕ = (SBC),(MAC)  ( ) 2 A. 6 . B. 1 . C. 3 . D. . 3 2 3 3
Câu 29. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. 3/6 - Mã đề 121
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f ( f (x)) =1 là A. 9. B. 7 . C. 3. D. 6
Câu 30. Cho một khối nón tròn xoay (N ) có diện tích toàn phần 12π . Thể tích lớn nhất có thể của
khối nón (N ) bằng: A. 2π 6 . B. 6π . C. 2π 7 . D. 4π 2 .
Câu 31. Cho hàm số f (x) liên tục trên  thỏa mãn các điều kiện f (0) = 2 2, f (x) > 0, x ∀ ∈ và
f (x) f ′(x) = ( x + ) 2 .
2 1 1+ f (x), x
∀ ∈ . Khi đó giá trị f ( )1 bằng A. 23 . B. 15 . C. 24 . D. 26 .
Câu 32. Người ta làm một thùng hàng hình lăng trụ tam giác đều có chiều cao 10m để chứa ba thiết bị có
dạng khối trụ có cùng bán kính đáy là 1m và chiều cao 10m (với thiết diện mặt cắt như hình vẽ). Thể tích
của phần không gian trống trong thùng hàng gần với giá trị nào dưới đây nhất? A. 3 30,03m . B. 3 15,03m . C. 3 35,03m . D. 3 5,03m .
Câu 33. Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình 2 2 2x −4x+9 x +5x 1 2021 2021 + − − (x − ) 1 (8 − x) < 0 A. 7 . B. 5. C. 6 . D. 8 .
Câu 34. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD SA = a 11, côsin của góc hợp bởi hai mặt phẳng (SBC)
và (SCD) bằng 1 . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng 10 A. 3 9a . B. 3 3a . C. 3 4a . D. 3 12a .
Câu 35. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm và liên tục trên  thỏa mãn f ( 6
− ) = 42 và bảng xét dấu đạo hàm như 4/6 - Mã đề 121
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( 4 2 − x + x − ) 6 4 2 3 12
15 + 2x +6x − 48x trên đoạn [ 1; − ] 1 bằng A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 36. Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình 2x 1+ 2 1 5 + + 2 −1 = 25 −x x x
. Tính giá trị biểu thức 1 2 1 1 P = + . 2 2 x x 1 2
A. P = 2 .
B. P = 6 . C. P = 2 − . D. P = 6 − .
Câu 37. Tìm m để hàm số 3 2
y = −x + mx − ( 2 3 3 m − )
1 x − 2m + 3 đồng biến trên khoảng (1;2) .
A. 1≤ m ≤ 2 .
B. 1≤ m < 2 .
C. 1≤ m ≤ 3.
D. 1< m < 2 .
Câu 38. Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số
g (x) = f ( 3 2 x + 3x ) là A. 5. B. 11. C. 7 . D. 3.
Câu 39. Có tất cả bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn [ 2022 − ;2022] để hàm số 3 2
y = x − 3x + m có 3 điểm cực trị? A. 4043. B. 4042 . C. 4041. D. 4040 .
Câu 40. Cho phương trình log (x + ) 1 − log ( 2
x − 3x − 2m + 5 = 0 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của 2 2 )
tham số m để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt? A. 3. B. 5. C. 8. D. 4 .
Câu 41. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB vuông cân tại
S và tam giác SCD đều. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA BD . A. a a a d = . B. 5 d = . C. 3 5 d = . D. a d = . 2 5 20 3
Câu 42. Cho hàm số f (x) 4 3 2
= ax + bx + cx + dx + e (a > 0) liên tục trên  và thỏa mãn điều kiện: 
a b + c d < 0 và g(x) = f (x)−e. Hỏi y = g( x ) có bao nhiêu điểm cực trị 16 
a + 8b + 4c + 2d > 0
biết lim g (x). lim g (x) > 0 ? x 0− x 0+ → → A. 6 . B. 4 . C. 5. D. 3.
Câu 43. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình dưới đây
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của số thực m sao cho hàm số 5/6 - Mã đề 121
g (x)= f (x + ) 2020 2− x 1 2 1 + ln
+ x +3x + 4ln (2− x) nghịch biến trên khoảng (−1; )
1 . Tổng tất cả các phần m 2+ x 2
tử thuộc S bằng A. 1275. B. 5151. C. 81810 . D. 127765.
Câu 44. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm y = f ′(x) 2
= (x − 5)(x − 4), x R . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn [ 100 −
;100] để hàm số y = g x = f ( 3 ( )
x + 3x + m) có ít nhất 3 điểm cực trị? A. 103. B. 105. C. 106. D. 104.
Câu 45. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình 4(log x)2 −log x + m = 0 có nghiệm thuộc 2 1 2 khoảng (0; ) 1 . A. m∈( ;0 −∞ ]. B. 1 m 0;  ∈    . C. 1 m  ∈ ; −∞ . D. 1 m  ∈ ;+∞ . 4     4    4 
Câu 46. Cho tập E = {1,2,3,4,5}. Viết ngẫu nhiên lên bảng hai số tự nhiên, mỗi số gồm 3 chữ số đôi một
khác nhau từ tập E . Tính xác suất để trong hai số đó có đúng một số có chữ số 5. 12 6 A. 72 . B. . C. D. 144 . 295 25 25 295
Câu 47. Cho hai số dương x, y thỏa mãn: log (4x + y + 2xy + 2)y+2 = 8 − 2x − 2 y + 2 . Giá trị nhỏ 2 ( )( )
nhất của biểu thức P = 2x + y có dạng M = a b + c với a,b ∈ ,a > 2 . Tính S = a + b + c A. S = 19.
B. S = 3.
C. S = 7 .
D. S = 17 . Câu 48. Cho hàm số 2 2021 2023
f (x) = ln( x +1 + x) + x + x
. Số nghiệm nguyên thuộc đoạn [ − 2021;2021] của
bất phương trình (2x f
) + f (x − 3) ≤ 0 là: A. 2023. B. 2020 . C. 2022 . D. 2021.
Câu 49. Cho khối lăng trụ ABC.AB C
′ ′. Khoảng cách từ C đến đường thẳng BB′ bằng 5 , khoảng
cách từ A đến các đường thẳng BB′ và CC′ lần lượt bằng 1 và 2 , hình chiếu vuông góc của A lên mặt
phẳng ( AB C
′ ′) là trung điểm M của B C
′ ′ và AM = 5 . Thể tích của khối tứ diện ABB C ′ ′ là A. 2 15 . B. 2 15 . C. 5 . D. 15 . 9 3 3
Câu 50. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với đáy, mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng
(SBC), góc giữa hai mặt phẳng(SAC) và (SBC)là 60 , SB = a 2 , 
BSC = 45 . Thể tích khối chóp
S.ABC theo a là 3 3 A. 2a 3 V = . B. 3
V = 2 2a . C. 3 V a 2 = 2 3a . D. V = . 15 15
----------------------------HẾT---------------------------------
Họ và tên thí sinh……………………………Số báo danh……………………….
Họ tên, chữ kí của giám thị .............………………………………………………
(Giám thị không giải thích gì thêm. Thí sinh không được sử dụng tài liệu ) 6/6 - Mã đề 121
Phiếu soi đáp án trắc nghiệm đề thi khảo sát chất lượng và chọn đội tuyển học sinh lần 3
Tổng câu trắc nghiệm: 50.
121 122 123 124 125 126 1 A D B D C A 2 D C B A C A 3 C C B B A D 4 A A B B B D 5 A A A C B D 6 B A D A C A 7 B B C C B C 8 B B D C B A 9 C A D A D A 10 A B A C B D 11 A D B B A C 12 C C A C D A 13 A D A C A D 14 C C C A D C 15 A B D A B D 16 C B D D A A 17 D D D A D D 18 C D B A B D 19 D B B D B D 20 C C D B A B 21 B B D A A A 22 A D D B B A 23 C B A B C A 24 B B C B D D 25 B A D A C C 26 D A D D A C 1 27 C D A D B B 28 A C C B A D 29 B A A C B A 30 A D A D C A 31 C A C C A D 32 C C B C B B 33 C B D D A B 34 C A A D C C 35 A B B C B C 36 B A A C D A 37 A C D D B A 38 C A C A B B 39 B A A D C B 40 D B B D D D 41 B C B C D B 42 C C C B A B 43 C C A C A A 44 B B A D D D 45 C B B B D D 46 B D A C A A 47 B B B D C D 48 A C B D C B 49 A A A D D D 50 A C A A C C
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hsg-toan-12 2
Document Outline

  • de 121
  • Phieu soi dap an Môn Toán