Đề HSG Toán 11 cấp trường năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Đăng Đạo – Bắc Ninh

Nhằm kiểm tra khảo sát chất lượng đội tuyển học sinh giỏi Toán 11, vừa qua, trường THPT Nguyễn Đăng Đạo, tỉnh Bắc Ninh đã tổ chức kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn thi Toán lớp 11 năm học 2019 – 2020.

S GIÁO DC & ĐÀO TO BC NINH
TRƯNG THPT NGUYN ĐĂNG ĐO
ĐỀ THI CHN HC SINH GII CP TRƯNG
Năm hc: 2019 – 2020
MÔN THI: TOÁN, LP 11
Thời gian làm bài: 150 phút (không k thời gian phát đề)
Câu 1. (2,0 điểm) Cho parabol
( )
2
:2Pyx x=
đường thẳng
:2dy x m= +
. Tìm
m
để
d
ct
(
)
P
ti hai
điểm phân biệt
,AB
sao cho tam giác
vuông ti
O
(O là gc tọa độ).
Câu 2. (4,0 điểm)
1) Giải phương trình:
3 sin 2 cos 2 3sin 3 cos 1
0
2cos 3
xxx x
x
+−
=
+
2) Giải hệ phương trình:
( )
( )
( )
( ) ( )
2
1 11 1 1
3 1 24 42 9 2
xx x y y y
x y yx
−+ = + + +
= + −+
Câu 3. (4,0 điểm)
1) Chứng minh rằng phương trình
24 3 2
2 20mx x m m
−− + =
luôn có nghiệm vi mi
m
.
2) Cho dãy số
( )
n
u
thỏa mãn
1
*
1
1
4
4
,
4
n
n
u
un
u
+
=
= ∀∈
. Tính giới hạn
( )
lim
n
u
.
Câu 4. (2,0 điểm)
Trong mặt phng ta đ
Oxy
, cho tam giác
ABC
( )
2;3A
. Các điểm
(
)
6;6I
,
( )
4;5J
lần lượt là
tâm đường tròn ngoại tiếp và tâm đường tròn nội tiếp tam giác
ABC
. Tìm ta đ các đỉnh B C biết
hoành độ điểm B lớn hơn hoành độ điểm C.
Câu 5. (5,0 điểm)
1) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật,
,
AB a AD b= =
, cạnh bên
SA
vuông
góc với đáy.
a) Gi I, J lần lượt là trung điểm của SBCD. Biết đường thẳng IJ to với mặt phẳng
( )
ABCD
một
góc
0
60
. Tính độ dài đoạn thẳng
SA
.
b)
( )
α
là mặt phẳng thay đổi qua AB và ct các cạnh SC, SD lần lượt ti M N. Gi K là giao điểm
của hai đường thẳng ANBM. Chứng minh rằng biểu thức
AB BC
T
MN SK
=
có giá trị không đổi.
2) Cho tứ diện ABCD
2, 2AD BC a AC BD b= = = =
,
2
.4AB CD c=
. Gi M là điểm di động trong
không gian. Chứng minh rằng biểu thc
( )
(
)
2
222
8H MA MB MC MD a b c= + + + ++
.
Câu 6. (3,0 điểm)
1) Có hai cái hộp đựng tt c 15 viên bi, các viên bi chỉ có 2 màu đen và trắng. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi
hộp 1 viên bi. Biết s bi hộp 1 nhiều hơn hộp 2, số bi đen ở hộp 1 nhiều hơn số bi đen ở hộp 2 và
xác sut để lấy được 2 viên đen là
5
28
. Tính xác suất đ lấy được 2 viên trắng.
2) Cho các số thc
,,xyz
tha mãn
,, 1xyz
( )
2 22
32x y z x y z xy++ = + + +
.
Tìm giá tr nhỏ nhất của biểu thức:
(
)
2
2
2
xx
P
zx
xy x
= +
+
++
.
………….. Hết…………..
(Chú ý: Giám th coi thi không gii thích gì thêm)
S GIÁO DC & ĐÀO TO BC NINH
TRƯNG THPT NGUYN ĐĂNG ĐO
ĐÁP ÁN Đ THI HSG CP TRƯNG
Năm học: 2019 – 2020
MÔN THI: TOÁN, LP 11
Câu
Ni dung
Đim
Câu 1
2,0
Phương trình hoành độ giáo điểm:
( )
22
2 2 4 01xxxmxxm
= +⇔ −=
Đường thẳng d ct
(
)
P
tại hai điểm phân biệt A, B khi chỉ khi pt(1) 2 nghiệm phân
biệt
40 4mm
= + > >−
0,25
Gi
( ) ( )
11 2 2
;2 , ;2Ax x m Bx x m++
(
là các nghiệm của pt(1))
Theo Định lý Vi-et:
12
12
4xx
xx m
+=
=
0,5
OAB
vuông ti O
.0OA OB⇒=
 
( )( )
12 1 2
22 0
xx x m x m + + +=
(
)
2
12 1 2
52 0xx m x x m + ++=
2
0
30
3
m
mm
m
=
⇒+=
=
0,5
+) Với
0m =
, phương trình (1) trở thành:
( )
2
0
4 0 0;0
4
x
xx A O
x
=
−=
=
(Loi)
+) Với
3
m =
, phương trình (1) trở thành:
( )
(
)
2
1 1; 1
4 30
3 3; 3
xA
xx
xB
=⇒−
+=
=
(t/m)
0,5
Kết luận: Vậy
3m
=
0,25
Câu 2.1
2,0
Điu kin:
35
cos 2
26
x xk
π
π
=− ≠± +
0,25
Phương trình tương đương:
( )
( )
2
3 cos 2sin 1 2sin 3sin 2 0xx x x−+ + =
( ) ( )( )
3 cos 2sin 1 2sin 1 sin 2 0xx x x −+ + =
(
)
( )
2sin 1 3 cos sin 2 0
x xx + +=
0,75
1
sin
2
cos 1
6
x
x
π
=

−=


( )
2
6
5
2
6
7
2
6
xk
x kk
xk
π
π
π
π
π
π
= +
⇔= +
= +
0,5
Kết hợp điều kiện suy ra nghiệm của phương trình là:
( )
2
6
x kk
π
π
=+∈
0,5
Câu 2.2
2.0
Điu kin:
03
12
x
y
≤≤
−≤
Ta thấy
0, 1xy= =
không phải là nghiệm ca hệ. Từ đó suy ra
1xy+ >−
. Do đó phương
trình (1) ca h tương đương
( )
( )
( )
22
10x y xy x y ++ +=
( ) ( )
1
1 0*
1
xy xy
xy

−− ++ =


++

0,5
Ta có:
( )
( )
2
1
11 1
2
xy
xyx y
++
+ = + + −≥
( )
2
1
11
1
2
11
xy
xy
xy xy
++
⇒++ +
++ ++
Li có:
( )
( )
( ) ( )
2
2
1
1
1
2
1
1
11
1
2
2121
xy
xy
xy
xy xy
++
+−
++
++
=++−
++ ++
( )
( )
2
3
2
1
31
3 11
22
81
xy
xy
++
−= −=
++
.
Do đó, phương trình
( )
*
tương đương
10 1xy yx −= =
0,5
Thế vào pt(2), ta được:
(
)
2
3 3 23 43 9
x x xx
= + −+
Đặt:
(
)
22
3 ,0
31 2
3 ,0
x uu
x uv
x vv
+=
−=
−=
Suy ra:
22
2 24
u v u v uv
=−+
( )
22
2 2 40u vu v v−+ + =
( )
2
2
9 12 4 3 2vv v
∆= + =
2
2
uv
uv
=
=
0,5
+)
2 3 23uv x x=−⇒ + =
(Vô nghiệm)
+)
2 3 23uv x x
= +=
94
55
xy⇔==
Vậy hệ cho có nghiệm
( )
94
;;
55
xy

=


.
0,5
Câu 3.1
2,0
Xét hàm số
(
)
24 3 2
22
f x mx x m m= −− +
Ta thấy
( )
fx
liên tục trên
0,5
( ) ( )
2
2
1 2 1 1 0,
f mm m m= + −=
(
) ( )
2
22
2 14 2 8 13 1 7 0,f m m mm m = + += + + +> ∀∈
0,5
+) Nếu
( )
1 10mf=⇒=
phương trình có nghiệm
1x =
+) Nếu
( )
( )
1 2. 1 0m ff≠⇒ <
Phương trình có nghiệm
( )
2;1x ∈−
0,5
Vậy phương trình đã cho luôn có nghiệm với mọi m.
0,5
Câu 3.2
2,0
Ta có:
11
24
4
2 22
44
n
nn
nn
u
uu
uu
++
−= −⇔ −=
−−
0,5
( )
11
4
1 1 11
22 2 2 2 2
n
n nn n
u
u uu u
++
= =−+
−−
0,5
Đặt:
1
*
1
4
1
7
1
2
,
2
n
n
nn
v
v
u
v vn
+
=
=
= + ∀∈
(
)
41 7 1
1
7 2 14
n
n
vn
−−
=−− =
1 7 1 14
2
2 14 7 1
n
n
n
u
un
−−
= ⇒=
−+
0,5
( )
14
lim lim 2 2
71
n
u
n

=−=

+

0,5
Câu 4
2,0
Đường tròn
( )
C
ngoại tiếp tam giác ABC tâm
( )
6;6
I
, bán
kính
5
R IA= =
có phương trình:
( ) ( )
22
6 6 25
xy +− =
.
Phương trình đường thẳng AJ:
10
xy +=
.
Gi D là giao điểm th hai của đường thẳng AJ với đường
tròn
( )
C
.
Tọa độ D là nghiệm của h:
( ) ( )
22
2 3 25
10
xy
xy
−+−=
+=
( )
9;10D
(Do
AD
)
D
I
B
A
C
J
0,5
BAD CAD=
là điểm chính giữa cung
BC DB DC⇒=
( )
1
BJD
là góc ngoài tam giác
2
AB
JAB BJD
+
⇒=
( )
2
JBD JBC CBD
JBD JBC CAD
CBD CAD
= +
⇒=+
=
2
BA
+
=
(
)
3
Từ (2) và (3) suy ra
BJD JBD DBJ= ⇒∆
cân ti D (4)
Từ (1) và (4) suy ra DB = DC = DJ =
52
0,75
,BC
thuộc đường tròn
( )
C
tâm D, bán kính
52R
=
Phương trình
( ) ( ) ( )
22
: 9 10 50Cx y
+− =
B, C các giao đim ca
( )
C
( )
C
nên tọa đ ca B C các nghim ca h:
( ) ( )
( ) ( )
22
22
6 6 25
9 10 50
xy
xy
+− =
+− =
( ) ( )
10;3 , 2;9BC
(Do
BC
xx>
)
0,5
Vậy
( ) ( )
10;3 , 2;9BC
0,25
Câu 5.1a
1,5
K
N
H
J
I
A
D
B
C
S
M
Gi H trung điểm ca AB
( )
//IH SA IH ABCD ⇒⊥
góc gia IJ vi
( )
ABCD
là
góc
0
60IJH IJH⇒=
0,75
Trong tam giác IHJ vuông ti H ta có:
.tan 3IH HJ IJH b= =
0,5
2 23SA IH b⇒= =
0,25
Câu
5.1b
1,5
Ta có :
( ) ( )
// //
//
MN SCD
MN AB CD
AB CD
α
=∩
( ) ( )
// //
//
SK SAD SBC
SK AD BC
AD BC
= ∩
0,5
Từ đó suy ra
AB CD CS
MN MN MS
= =
BC CM
SK SM
=
0,5
1
AB BC CS CM MS
MN SK MS SM MS
−= = =
(đpcm)
0,5
Câu 5.2
2,0
N
Q
P
B
D
C
A
M
I
Đặt
2
,4AB m CD n mn c= =⇒=
Gi P, Q lần lượt là trung điểm của ABCD .
Ta có
BCD ADC BQ AQ∆=∆⇒=
QAB⇒∆
n ti Q
QP AB⇒⊥
Tương tự ta có
QP CD
B đối xng A qua PQD đối xng C qua PQ
Gi N là điểm đi xng ca M qua PQ I giao điểm ca MN vi
PQ
;
MB NA MD NC⇒= =
0,5
Ta có:
( ) ( )
22
H MA MB MC MD MA NA MC NC= +++ = +++
Trong tam giác
AMN
22AM AN AI AM AN AI+ = +≥
  
Tương tự ta có:
2CM CN CI+≥
( )
( )
22
22 4H AI CI AI CI⇒≥ + = +
0,5
Đặt:
,
IP x IQ y= =
( )
(
)
2
22 2 2
AI CI IP PA IQ QC⇒+ = + + +
=
2
22
22
44
mn
xy

++ +



Ta có
(
)
2
22
2
22
44 2
m n mn
x y xy
+

++ + ++


0,5
22 22 2
2 22
28
44
mn mn mn c
PQ BQ PB
++ ++
= += +−
2 2 2 22
2 22
22
22
4 44
n n BC BD CD
c BQ c
+−
++ = ++
222
222abc= ++
(
) (
)
2 2 2 222
42 2 2 8
H a b c abc + + = ++
(đpcm).
0,5
Câu 6.1
1,5
Gi s bi trong hộp 1 là n (
7 15
n<<
,
n
).
Gi x, y ln lưt là s bi đen ở hộp 1 và hộp 2
( )
0, ,n x y xy≥>>
.
Suy ra xác suất lấy được 2 viên bi đen là:
( )
5
15 28
xy
nn
=
( )
1
( )
28 5 15xy n n
⇒=
(
)
7
15 7
n
n
0,5
+) Nếu
7n
, do
7 15 14nn
<< =
s bi ở hộp 2 là 1 viên
1y
⇒=
.
Thay vào (1) ta có:
5
14 28
x
=
5
2
x⇒=
(Loi).
0,25
+) Nếu
( )
15 7n
, do
7 15 8nn<< =
Thay vào (1) ta được:
5
10
56 28
xy
xy=⇒=
5
2
x
y
=
=
0,5
Xác sut lấy được 2 bi trắng là:
3 5 15
.
8 7 56
=
.
0,25
Câu 6.2
1,5
Ta có
( )
2
2
2
11
1x xx Px
zx
xy x

≥⇒ +

+
++


( )
2
2
4
2
x
xy z x
+ ++
.
0,5
Theo giả thiết ta có:
( ) ( ) ( )
22
22
3 32xy z xyz xy z

++=++ ++

( )
2
2
18xy z⇒+ +
4 18 18 1
22
2 18 9 10 5
x
P
xx
=− ≥− =
++
0,5
Du “=” xảy ra khi
1, 2, 3xy z= = =
.
Vậy
1
min
5
P =
0,5
...................... Hết…………….
| 1/9

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO Năm học: 2019 – 2020
MÔN THI: TOÁN, LỚP 11
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1. (2,0 điểm) Cho parabol (P) 2
: y = x − 2x và đường thẳng d : y = 2x + m . Tìm m để d cắt (P) tại hai điểm phân biệt ,
A B sao cho tam giác OAB vuông tại O (O là gốc tọa độ). Câu 2. (4,0 điểm)
1) Giải phương trình: 3 sin 2x − cos 2x + 3sin x − 3 cos x −1 = 0 2cos x + 3  x(x − ) 1 + x = y +1  (1+ y y+1) ( )1
2) Giải hệ phương trình:  3  (x − ) 2
1 = 2 4 + y − 4 2 − y + 9 − x (2) Câu 3. (4,0 điểm)
1) Chứng minh rằng phương trình 2 4 3 2
m x x − 2m + 2m = 0 luôn có nghiệm với mọi m∈ .  1 u =  1
2) Cho dãy số (u thỏa mãn  4
. Tính giới hạn lim(u . n ) n )  4 *  u = ∀ ∈ + n n , 1   4 − un Câu 4. (2,0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC A(2;3) . Các điểm I (6;6) , J (4;5) lần lượt là
tâm đường tròn ngoại tiếp và tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC . Tìm tọa độ các đỉnh BC biết
hoành độ điểm B lớn hơn hoành độ điểm C. Câu 5. (5,0 điểm)
1) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = b , cạnh bên SA vuông góc với đáy.
a) Gọi I, J lần lượt là trung điểm của SBCD. Biết đường thẳng IJ tạo với mặt phẳng ( ABCD) một góc 0
60 . Tính độ dài đoạn thẳng SA .
b) (α ) là mặt phẳng thay đổi qua AB và cắt các cạnh SC, SD lần lượt tại MN. Gọi K là giao điểm
của hai đường thẳng ANBM. Chứng minh rằng biểu thức AB BC T = −
có giá trị không đổi. MN SK
2) Cho tứ diện ABCDAD = BC = 2a, AC = BD = 2b , 2 A .
B CD = 4c . Gọi M là điểm di động trong
không gian. Chứng minh rằng biểu thức H = (MA+ MB + MC + MD)2 ≥ ( 2 2 2
8 a + b + c ) . Câu 6. (3,0 điểm)
1) Có hai cái hộp đựng tất cả 15 viên bi, các viên bi chỉ có 2 màu đen và trắng. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi
hộp 1 viên bi. Biết số bi ở hộp 1 nhiều hơn hộp 2, số bi đen ở hộp 1 nhiều hơn số bi đen ở hộp 2 và
xác suất để lấy được 2 viên đen là 5 . Tính xác suất để lấy được 2 viên trắng. 28
2) Cho các số thực x, y, z thỏa mãn x, y, z ≥1 và (x + y + z) 2 2 2 3
= x + y + z + 2xy . 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x x P = + . (x + y)2 2 + x z + x
………….. Hết…………..
(Chú ý: Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HSG CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO Năm học: 2019 – 2020
MÔN THI: TOÁN, LỚP 11 Câu Nội dung Điểm Câu 1 2,0
Phương trình hoành độ giáo điểm: 2 2
x − 2x = 2x + m x − 4x m = 0( ) 1 Đường thẳng
d cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B khi và chỉ khi pt(1) có 2 nghiệm phân
biệt ⇔ ∆′ = m + 4 > 0 ⇔ m > 4 − 0,25
Gọi A(x ;2x + m , B x ;2x + m ( x , x là các nghiệm của pt(1)) 1 1 ) ( 2 2 ) 1 2 x + x = 4 Theo Định lý Vi-et: 1 2  x x = −  m 0,5 1 2   Vì OA
B vuông tại O ⇒ .
OAOB = 0 ⇒ x x + 2x + m 2x + m = 0 1 2 ( 1 )( 2 ) m = 0
⇒ 5x x + 2m(x + x ) 2 + m = 0 2
m + 3m = 0 ⇒ 1 2 1 2  m = 3 − 0,5 x = 0
+) Với m = 0, phương trình (1) trở thành: 2 x − 4x = 0 ⇔ ⇒ A(0;0) ≡  O (Loại) x = 4
x =1⇒ A 1; 1 − 2 ( ) +) Với m = 3
− , phương trình (1) trở thành: x − 4x + 3 = 0 ⇔  (t/m) x = 3 ⇒ B  (3;3) 0,5
Kết luận: Vậy m = 3 − 0,25 Câu 2.1 2,0 π Điều kiện: 3 5 cos x = − ⇔ x ≠ ± + k2π 2 6 0,25
Phương trình tương đương: x( x − ) + ( 2 3 cos 2sin 1
2sin x + 3sin x − 2) = 0
⇔ 3 cos x(2sin x − ) 1 + (2sin x − ) 1 (sin x + 2) = 0 ⇔ (2sin x − )
1 ( 3cos x +sin x + 2) = 0 0,75  π x = + k2π  1  sin x = 6   2 π ⇔   5 ⇔ x =
+ k2π (k ∈)   π  0,5 cos x  − = 6  1 −      6  7π x = + k  6 π
Kết hợp điều kiện suy ra nghiệm của phương trình là: x = + k2π (k ∈) 6 0,5 Câu 2.2 2.0  0 ≤ x ≤ 3 Điều kiện:   1 − ≤ y ≤ 2
Ta thấy x = 0, y = 1
− không phải là nghiệm của hệ. Từ đó suy ra x + y > 1 − . Do đó phương
trình (1) của hệ tương đương ( 2 2
x y ) −(x + y) + ( x y +1) = 0 0,5  1 
⇔ (x y − ) 1  x + y +  = 0(*)  x y 1  + +   ( x + y+ )2 1
Ta có: x + y = x + ( y + ) 1 −1≥ −1 2 ( x + y + )2 1 1 1 ⇒ x + y + ≥ + −1 x + y +1 2 x + y +1 Lại có: ( x + y+1)2 1 + −1 2 x + y +1 ( x + y +1)2 1 1 = + ( + − x + y + ) ( x + y+ ) 1 2 2 1 2 1 ( x + y +1)2 3 1 ≥ 33 ( − = − = . x + y + ) 1 1 2 2 2 8 1
Do đó, phương trình (*) tương đương x y −1= 0 ⇔ y = x −1 0,5
Thế vào pt(2), ta được: (x − ) 2 3
3 = 2 3+ x − 4 3− x + 9 − x
 3+ x = u,u ≥ 0 Đặt:  ⇒ 3(x − ) 2 2 1 = u − 2v
 3− x = v,v ≥ 0 Suy ra: 2 2
u − 2v = 2u − 4v + uv 2 ⇔ u − ( + v) 2 2
u − 2v + 4v = 0 2
∆ = 9v −12v + 4 = (3v − 2)2 u = 2 − v ⇒   u = 2v 0,5
+) u = 2 − v ⇒ 3+ x = 2 − 3− x (Vô nghiệm)
+) u = 2v ⇔ 3+ x = 2 3− x 9 4 ⇔ x = ⇒ y = 5 5 0,5
Vậy hệ cho có nghiệm (x y)  9 4 ; ;  =  . 5 5    Câu 3.1 2,0
Xét hàm số f (x) 2 4 3 2
= m x x − 2m + 2m Ta thấy 0,5
f (x) liên tục trên  f ( ) 2
1 = −m + 2m −1 = −(m − )2 1 ≤ 0, m ∀ ∈  0,5 f (− ) 2 2
2 =14m + 2m + 8 =13m + (m + )2 1 + 7 > 0, m ∀ ∈ 
+) Nếu m =1⇒ f ( )
1 = 0 ⇒ phương trình có nghiệm x =1 +) Nếu 0,5 m ≠ 1⇒ f ( 2 − ). f ( )
1 < 0 ⇒ Phương trình có nghiệm x∈( 2; − ) 1
Vậy phương trình đã cho luôn có nghiệm với mọi m. 0,5 Câu 3.2 2,0 Ta có: 4 2u n 4 u − = − ⇔ − = + u n 2 2 n+ 2 1 1 4 − uu n 4 n 0,5 1 4 − un 1 1 1 ⇒ = ⇔ = − + u − − − − + u u + u n 2 2 n 2 n 2 2 n 2 1 ( ) 1 0,5  4 v = −  1 Đặt: 1  7 v = ⇒ n u  − n 2 1  * v = − + ∀ ∈ + v n n n , 1    2 4 1 n v n − − ⇒ = − − − = n ( ) 7 1 1 7 2 14 1 7 − n −1 14 0,5 ⇒ = ⇒ u = − n 2 u n + n 2 14 7 1 ( 0,5 u   ⇒ = − = n ) 14 lim lim2  2  7n +1 Câu 4 2,0
Đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABC có tâm I (6;6) , bán A
kính R = IA = 5 có phương trình: (x − )2 + ( y − )2 6 6 = 25 .
Phương trình đường thẳng AJ: x y +1 = 0 . I
Gọi D là giao điểm thứ hai của đường thẳng AJ với đường J tròn (C). B C 2 2 
⇒ Tọa độ D là nghiệm của hệ: (
x − 2) + ( y − 3) = 25  D
 x y +1 = 0
D(9;10) (Do A D ) 0,5 Vì  = 
BAD CAD D là điểm chính giữa cung 
BC DB = DC ( ) 1
BJD là góc ngoài tam giác    A B JAB BJD + ⇒ = (2) 2 =  +  JBD JBC CBD  +  B A  ⇒  =  +  JBD JBC CAD = (3)  =  CBD CAD  2
Từ (2) và (3) suy ra  =  BJD JBD D
BJ cân tại D (4)
Từ (1) và (4) suy ra DB = DC = DJ = 5 2 0,75
B,C thuộc đường tròn (C′) tâm D, bán kính R′ = 5 2
Phương trình (C′) (x − )2 + ( y − )2 : 9 10 = 50
B, C là các giao điểm của (C) và (C′) nên tọa độ của BC là các nghiệm của hệ:
 (x −6)2 +( y −6)2 = 25 ⇒ B(10;3),C(2;9) (Do x > x ) (  B Cx − 9  )2 +( y −10)2 = 50 0,5
Vậy B(10;3),C (2;9) 0,25 Câu 5.1a 1,5 S K N M I A D H J B C
Gọi H là trung điểm của ABIH / /SA IH ⊥ ( ABCD) ⇒ góc giữa IJ với ( ABCD) là 0,75 góc  ⇒  0 IJH IJH = 60
Trong tam giác IHJ vuông tại H ta có: = 
IH HJ.tan IJH = b 3 0,5
SA = 2IH = 2b 3 0,25 Câu 1,5 5.1b
MN = (α ) ∩(SCD) Ta có :
 ⇒ MN / / AB / /CD AB / /CD
SK = (SAD) ∩(SBC)
 ⇒ SK / / AD / /BC AD / /BC0,5 Từ đó suy ra AB CD CS = = MN MN MS BC CM = 0,5 SK SM AB BC CS CM MS ⇒ − = − = = 1 (đpcm) MN SK MS SM MS 0,5 Câu 5.2 2,0 A P M I B D Q N C Đặt 2 AB = ,
m CD = n mn = 4c
Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của ABCD . Ta có BCD = A
DC BQ = AQ QA
B cân tại QQP AB
Tương tự ta có QP CD
B đối xứng A qua PQD đối xứng C qua PQ
Gọi N là điểm đối xứng của M qua PQI là giao điểm của MN với 0,5
PQMB = N ; A MD = NC 2 2
Ta có: H = (MA+ MB + MC + MD) = (MA+ NA+ MC + NC)   
Trong tam giác AMN AM + AN = 2 AI AM + AN ≥ 2AI
Tương tự ta có: CM + CN ≥ 2CI 2 2
H ≥ (2AI + 2CI ) = 4( AI + CI ) 0,5
Đặt: IP = x, IQ = y 2  2 2  2 2 2 2 2 m 2 n 2
⇒ ( AI + CI ) = ( IP + PA + IQ +QC ) = + x + + y   4 4    2 2 2  + Ta có m 2 n 2 m n x y  + + + ≥ + (x +   y)2 0,5 4 4  2  2 2 2 2 2
m + n + 2mn 2
m + n + 8c 2 2 = + PQ = + BQ PB 4 4 2 2 2 2 2 2 n 2 2 n 2BC 2 2 2 BD CD c BQ c + − + + = + + 2 2 2
= 2a + 2b + 2c 4 4 4 H ≥ ( 2 2 2
a + b + c ) = ( 2 2 2 4 2 2 2
8 a + b + c ) (đpcm). 0,5 Câu 6.1 1,5
Gọi số bi trong hộp 1 là n ( 7 < n <15 , n∈ ).
Gọi x, y lần lượt là số bi đen ở hộp 1 và hộp 2 (n x > y > 0, x, y ∈) .
Suy ra xác suất lấy được 2 viên bi đen là: xy 5 = ( ) 1 n(15 − n) 28 n7
⇒ 28xy = 5n(15 − n) ⇒  (15 − n)7 0,5
+) Nếu n7 , do 7 < n <15 ⇒ n =14 ⇒ số bi ở hộp 2 là 1 viên ⇒ y =1. Thay vào (1) ta có: x 5 = 5 ⇒ x = (Loại). 14 28 2 0,25
+) Nếu (15− n)7 , do 7 < n <15 ⇒ n = 8 x = 5
Thay vào (1) ta được: xy 5 = ⇒ xy =10 ⇒ 56 28  y = 2 0,5
⇒ Xác suất lấy được 2 bi trắng là: 3 5 15 . = . 0,25 8 7 56 Câu 6.2 1,5   Ta có 2 1 1
x ≥1⇒ x x P x 4x  +  ≥ . ( x + y)2 2 + x z + x    (x + y)2 2 + z + 2x 0,5
Theo giả thiết ta có: (x + y)2 2
+ z = (x + y + z) ≤ (x + y)2 2 3 3 2 + z    ⇒ (x + y)2 2 + z ≤18 4x 18 18 1 ⇒ P ≥ = 2 − ≥ 2 − = 0,5 2x +18 x + 9 10 5
Dấu “=” xảy ra khi x =1, y = 2, z = 3. Vậy 1 min P = 5 0,5
...................... Hết…………….
Document Outline

  • Đề thi hsg 11 cấp trường (2019-2020)