Đề HSG Toán 11 năm 2023 – 2024 cụm trường THPT Gia Lâm & Long Biên – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề thi chọn học sinh giỏi cấp cụm môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 cụm trường THPT Gia Lâm & Long Biên, thành phố Hà Nội; đề thi gồm 1 trang với 5 bài tập tự luận có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
CỤM TRƯỜNG THPT GL - LB
ĐỀ CHÍNH THỨC
K THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CỤM LỚP 11
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 150 phút
Bài I (4,0 điểm) Cho phương trình
sin cos 2 cos sin 0.
x x x x
1) Giải phương trình đã cho.
2) Tính tng các nghiệm của phương trình trong khoảng
0;20 .
Bài II (4,0 đim)
1) Tính các giới hạn sau:
a)
2
1 1 1
3 3 3
n
n
b)
3
2
1
7 3 1
.
lim
1
x
x x
x
2) Cho hàm s
2
2
khi 1
1
4 khi 1
ax bx
x
f x
x
x
.
Tìm tất cả các cặp số
,
a b
để hàm s
f x
liên tục tại
1.
x
Bài III (2,0 điểm) Giải bất phương trình
2
1 8
2
2
log 1 log 3 log 3 0.
x x x
Bài IV (7,0 điểm) Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vng tâm
,
O
cnh
.
a
Đường
thẳng
SA
vuông góc với mặt phẳng
, 2.
ABCD SA a
1) Tínhc giữa hai đường thẳng
AD
.
SC
2) Mặt phẳng đi qua
A
vuông c với
SC
cắt các cạnh
, ,
SB SC SD
lần lượt tại các điểm
, , .
E F I
Chứng minh đường thẳng
IE
song song với đường thẳng
.
BD
3) Gi
H
là giao điểm của hai đường thẳng
AF
.
IE
Tính tỉ số
.
AH
AF
4) Gi
M
là một điểm thay đổi trên cạnh
,(
CD M
khác
C
).
D
Mặt phẳng qua
M
và vuông
góc với
CD
cắt các cạnh
,
SC SB
lần lượt tại
N
.
P
Tìm giá trị lớn nhất của diện tích tam giác
.
MNP
Bài V (3,0 điểm) Cho dãy s
n
u
được xác định như sau:
1
1
1
3 2 , 1,2,3,...
n
n n
u
u u n
1) Đặt
2 , 1,2,3,...
n
n n
v u n Chng minh
n
v
là mt cấp số nhân.
2) Tìm
1 2
...
lim .
3
n
n
n
u u u

- - - - - - - - - - Hết - - - - - - - - - -
Hvà tên thí sinh:...............................................Số báo danh:..............................................
Ch kí CBCT 1: .............................................. Ch kí CBCT 2: ..........................................
S
Ở GIÁO DỤC V
À ĐÀO
T
O H
À N
ỘI
CỤM TRƯỜNG THPT GL - LB
HƯỚNG DẪN CHẤM
K THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CỤM LỚP 11
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn thi: TOÁN
Bài Nội dung
Điểm
Bài I
(4,0 đ)
1)
Giải phương trình
sin cos 2 cos sin 0.
x x x x
2,0
Ta có:
sin cos 2 cos sin 0
x x x x
2
sin 2cos 1 cos sin 0
x x x x
2
2sin cos cos 0
x x x
0,5
cos 0
cos 2sin cos 1 0
sin2 1
x
x x x
x
1,0
2
.
4
x k
k
x k
0,5
2) Tính tng các nghiệm của phương trình trong khoảng
0;2 .
2,0
Xét họ nghim
,
2
x k k
0;20 0 19
x k
0,5
Tương tự họ nghiệm
,
4
x k k
0;20 0 19
x k
0,5
Do đó tổng các nghiệm của phương trình trong khoảng
0;20
là:
19 19
0 0
2 4
k k
S k k
0,5
19 .20 19 .20
2 2 4 4
395 .
2 2
0,5
Bài II
(4,0 đ)
1)
Tính các giới hạn sau:
a)
2
1 1 1
lim 1 ...
3 3 3
n
n
b)
3
2
1
7 3 1
lim
1
x
x x
x
2,0
a) Ta có
1
2 1
1
1
1 1 1 3 1
3
1 ... 1
1
3 3 3 2 3
1
3
n
n n
0,5
Do đó
2 1
1 1 1 3 1 3
lim 1 ... lim 1
3 3 3 2 3 2
n n
n n
 
0,5
b) Ta có
3 3
2 2
1 1
7 3 1 7 2 2 3 1
lim lim
1 1
x x
x x x x
x x
0,25
2
1
3 3
1 3
lim
1 2 3 1
1 7 2 7 4
x
x x
x x x
0,5
1 3 1
24 8 3
0,25
2) Tìm
,
a b
để hàm s
f x
liên tục tại
1.
x
2,0
Để hàm s
f x
liên tục tại
1
x
t
f x
phải giới hạn tại
1.
x
Do đó
2 0 4.
a b b a
0,5
Khi đó
2
1 1
4 2
lim lim
1
x x
ax ax x
f x
x
2
2
1 1
2
1 4
4 4 2
.
lim lim
2
4 2
1 4 2
x x
a x
ax ax x a
ax ax x
x ax ax x
1,0
Hàm s
f x
có giới hạn tại
1
x
1
2
lim 1 4 6 2.
2
x
a
f x f a b
0,5
Bài III
(2,0 đ)
Giải phương trình
2
1 8
2
2
log 1 log 3 log 3 0.
x x x
2,0
Điều kiện:
1 3.
x
0,5
2
1 8 2 2 2
2
2
log 1 log 3 log 3 0 log 1 log 3 log 3
x x x x x x
0,5
2
1 3 3 2 3 3
x x x x x x
2
1
.
0
0
x
x x
x
0,5
Kết hợp điều kiện ta được tập nghim của bất phương trình là:
1;0 1;3 .
S
0,5
Bài IV
(7,0 đ)
1)
Tínhc giữa hai đường thẳng
AD
.
SC
2,0
Do
, ,
AD BC SC AD SC CB
.
0,5
Chng minh
SBC
vuông tại
B
,
SC CB SCB
0,5
3
tan 3 60
SB a
SCB SCB
BC a
Vậyc gia
SC
AD
là
60
.
1,0
2)
Mặt phẳng đi qua
A
và vuông góc với
SC
1,0
D
C
A
B
S
Chng minh
BD SC BD AEI
0,5
Do
.
BD AEI
BD EI
AEI SBD EI
0,5
3)
Gọi
H
là giao điểm của hai đường thẳng
AF
.
IE
..
2,0
Chng minh ba điểm
, ,
S H O
thẳng hàng.
0,5
Do
2
SA AC a SAC
vuông n tại
A F
là trung đim
SC
.
0,5
Xét
SAC
SO AF H H
trọng tâm
2
.
3
AH
SAC
AF
1,0
4) Gi
M
là mt điểm thay đổi trên cạnh
,(
CD M
khác
C
).
D
..
2,0
Gọi
Q
là giao điểm của
AB
.
Chng minh
MNPQ
là hình thang vng tại
P
Q
.
1
.
2
MNP
S NP PQ
.
1,0
Đặt
0 1
SP
x x
SB
ta có:
.
2 1
NP SP
NP x a
BC SB
PQ BP
PQ a x
SA BS
0,5
Suy ra
2
2 2 2
2 2 1 2
. 1
2 2 2 8
MNP
a a x x a
S x x
Vậy
2
2
Max
8
MNP
a
S
khi
M
là trung đim
CD
.
0,5
Bài V
1) Chứng minh
n
v
là mt cấp số nn.
1,0
D
C
A
B
S
F
E
H
O
I
D
C
A
B
S
F
E
Q
N
D
C
A
B
S
M
P
(3,0 đ)
Ta có:
1
1 1
3 2 2 3 2
n n n
n n n n
u u u u
0.5
1
1
3
3 , 1,2,3...
n n
v
v v n
Suy ra
n
v
là mt cấp số nhân.
0,5
2) Tìm
1 2
...
lim .
3
n
n
n
u u u

2,0
Ta có
3 , 1,2,3...
n
n
v n
3 2 , 1,2,3...
n n
n
u n
0,5
Do đó
1 1 2 2
1 2
... 3 2 3 2 ... 3 2
n n
n
u u u
0,5
2 2
1 1 2
1 *
1 3 3 ... 3 1 2 2 ... 2
3 1 3 2 1
2 1 ,
2 2
n n
n n n
n
n
0,5
Suy ra
1 2
1 2
...
3 2 1 3
.
lim lim
3 2.3 2
n n
n
n n
n n
u u u
 
0,5
Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CỤM LỚP 11
CỤM TRƯỜNG THPT GL - LB
NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn thi: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 150 phút
Bài I (4,0 điểm) Cho phương trình sin x cos 2x  cos x  sin x  0.
1) Giải phương trình đã cho.
2) Tính tổng các nghiệm của phương trình trong khoảng 0;20.
Bài II (4,0 điểm)
1) Tính các giới hạn sau:  1 1 1  a) lim 1   ...  .  2   3 3 3n n 
3 x  7  3x 1 b) . lim 2 x 1  x 1 2
ax bx  2  khi x  1
2) Cho hàm số f x   x 1 . 4 khi x  1 
Tìm tất cả các cặp số  ,
a b để hàm số f x liên tục tại x  1.
Bài III (2,0 điểm) Giải bất phương trình log
x  1  log 3  x  log  x  32  0. 1 8 2 2
Bài IV (7,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh . a Đường
thẳng SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD, SA a 2.
1) Tính góc giữa hai đường thẳng AD SC.
2) Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với SC cắt các cạnh S ,
B SC, SD lần lượt tại các điểm
E, F, I. Chứng minh đường thẳng IE song song với đường thẳng B . D AH
3) Gọi H là giao điểm của hai đường thẳng AF IE. Tính tỉ số . AF
4) Gọi M là một điểm thay đổi trên cạnh CD, (M khác C D). Mặt phẳng qua M và vuông
góc với CD cắt các cạnh SC, SB lần lượt tại N và .
P Tìm giá trị lớn nhất của diện tích tam giác MNP. u   1 1
Bài V (3,0 điểm) Cho dãy số u được xác định như sau: n
u  3u  2n, n   1, 2, 3,...  n 1  n
1) Đặt v u  2n , n
  1, 2, 3,... Chứng minh v là một cấp số nhân. n n n
u u  ...  u 2) Tìm 1 2 lim n .  3n n
- - - - - - - - - - Hết - - - - - - - - - -
Họ và tên thí sinh:...............................................Số báo danh:..............................................
Chữ kí CBCT 1: .............................................. Chữ kí CBCT 2: ..........................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CỤM LỚP 11
CỤM TRƯỜNG THPT GL - LB
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn thi: TOÁN HƯỚNG DẪN CHẤM Bài Nội dung Điểm
1) Giải phương trình sin x cos 2x  cos x  sin x  0. 2,0
Ta có: sin x cos 2x  cos x  sin x  0  x  2 sin 2 cos x  
1  cos x  sin x  0 0,5 2
 2sin x cos x  cos x  0 cos x  0
 cos x 2sin x cos x   1  0   1,0 sin 2x  1    x   k  2   k . 0,5 
x   k  4 Bài I
2) Tính tổng các nghiệm của phương trình trong khoảng 0; 2. (4,0 đ) 2,0
Xét họ nghiệm x   k ,
 k   có x 0; 20  0  k  19 0,5 2 
Tương tự họ nghiệm x   k ,
 k   có x 0; 20  0  k  19 0,5 4
Do đó tổng các nghiệm của phương trình trong khoảng 0; 20 là: 19 19       0,5 S   k   k      k 0  2  k 0  4           19 .20  19 .20      2 2   4 4  0,5    395 .  2 2
1) Tính các giới hạn sau:  1 1 1 
3 x  7  3x 1 a) lim 1   ...   b) lim 2,0 2  2  3 3 3n n  x 1  x 1 n 1   1  1   1 1 1  3  3  1  a) Ta có 1   ...    1 0,5 Bài II 2 nn 1  3 3 3 1 2  3   (4,0 đ) 1 3  1 1 1  3  1  3 Do đó lim 1   ...   lim 1   0,5 2 n   n 1  n  3 3 3 n  2  3     2 3 3
x  7  3x 1
x  7  2  2  3x  1 b) Ta có lim  lim 0,25 2 2 x 1  x 1 x 1  x 1    1 3  0,5  lim   2  x 1 
  x   3 x   3  x    x   1 2  3x 1 1 7 2 7 4    1 3 1     0,25 24 8 3 2) Tìm  ,
a b để hàm số f x liên tục tại x  1. 2,0
Để hàm số f x liên tục tại x  1 thì f x phải có giới hạn tại x  1. 0,5
Do đó a b  2  0  b  a  4. 2
ax ax  4x  2
Khi đó lim f x  lim x 1  x 1  x 1 2
ax ax  4x  4 a x   1  4 a  2 1,0    . lim lim x 1   x   1  2
ax ax  4x  2 x 1  2 2
ax ax  4x  2
Hàm số f x có giới hạn tại x  1 a  2 0,5
 lim f x  f   1 
 4  a  6  b  2  . x 1  2 Giải phương trình log
x  1  log 3  x  log  x  32  0. 1 8 2 2,0 2
Điều kiện: 1  x  3. 0,5 log
x  1  log 3  x  log  x  32  0  log x 1  log 3  x  log x  3 1 8 2   2   2   Bài III 2 0,5 2 (2,0 đ)
  x     x   x   2 1 3
3  x  2x  3  x  3 x  1 0,5 2
x x  0  .  x  0 
Kết hợp điều kiện ta được tập nghiệm của bất phương trình là: S  1;0  1;3. 0,5
1) Tính góc giữa hai đường thẳng AD SC. 2,0 S 0,5
Do AD∥ BC  SC, AD   SC,CB .
Chứng minh SBC vuông tại B Bài IV   SC CB  ,  SCB 0,5 (7,0 đ) A BSB a 3   tan SCB    3  SCB  60 BC a 1,0 D C
Vậy góc giữa SC AD là 60 .
2) Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với SC 1,0 S
Chứng minh BD SC BD∥ AEI  0,5 F EBDAEI  Do   BD∥ EI. A BAEI
 SBD  EI  0,5 D C
3) Gọi H là giao điểm của hai đường thẳng AF IE. .. 2,0 S
Chứng minh ba điểm S, H , O thẳng hàng. 0,5
Do SA AC a 2  S
AC vuông cân tại 0,5 F E
A F là trung điểm SC . H I
Xét SAC SO AF  H  H A B AH 2 trọng tâm SAC   . 1,0 O AF 3 D C
4) Gọi M là một điểm thay đổi trên cạnh CD, (M khác C D)... 2,0 S
Gọi Q là giao điểm của  và AB .
Chứng minh MNPQ là hình thang vuông tại P Q . P 1  SN . P PQ . MNP 2 1,0 N A B Q D M C SP Đặt
x 0  x   1 ta có: SB NP SP   NP  . x a BC SB 0,5 PQ BP
PQ a 2 1 xSA BS 2 2 2 2 a 2 a
2  x 1 x a 2 Suy ra S  . xx   MNP 1    2 2  2  8 0,5 2 a 2 Vậy Max S
khi M là trung điểm CD . MNP 8 Bài V
1) Chứng minh v là một cấp số nhân. n 1,0 (3,0 đ) Ta có: n n 1 u
 3u  2  u
 2   3 u  2n n 1  n n 1   n  0.5 v  3 1   v  3v , n   1, 2,3...  n 1  n 0,5
Suy ra v là một cấp số nhân. n
u u  ...  u 2) Tìm 1 2 lim n . 2,0  3n n
Ta có v  3n , n
  1, 2, 3...  u  3n  2n , n   1, 2, 3... 0,5 n n
Do đó u u  ...  u        n  1 1 3 2   2 2 3 2 ... 3n 2n 1 2    0,5   2
1 3  3  ...  3n    2
1 2  2  ...  2n n 1  n 1  n 2 3 1 0,5      n 3 2 1 1 2   * 1  , n    2 2 n 1  n2
u u  ... u 3  2 1 3 Suy ra 1 2 n . lim  lim  0,5  3n  2.3n n n 2
Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.