Đề HSG Toán 7 vòng 1 năm 2022 – 2023 liên trường THCS huyện Diễn Châu – Nghệ An

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán 7 cấp trường vòng 1 năm học 2022 – 2023 cụm thi liên trường THCS

PHÒNG GD & ĐT DIN CHÂU
LIÊN TRƯỜNG THCS
K THI CHN HC SINH GII TRƯỜNG VÒNG 1
NĂM HC 2022-2023
MÔN THI: TOÁN 7
Thi gian làm bài: 120 phút (không k thi gian giao đề)
Câu 1. (4,5 đim)
1. Tính giá tr biu thc:
a)
34 5 4 3 5
::
7 11 11 7 11 11





; b)
1
3
1
(:1
3
1
.3
3
1
.6
2
c)
22 1 1
0, 4 0, 25
2022
911 3 5
:
77 1
2023
1, 4 1 0,875 0,7
911 6







Câu 2. (4,0 đim)
a) Tìm x biết:
2
2.3 3 99
xx

;
b) Tìm x, y biết:

1+3y 1+5y 1+7y
12 5x 4x
;
c) Tìm s t nhiên x, y biết:
22
7( 2023) 23
x
y
Câu 3. (4,5 đim)
a) Cho p là s nguyên t ln hơn 3, biết p + 2 cũng là s nguyên t. Chng t rng
p + 1 chia hết cho 6.
b) Tìm s nguyên x để biu thc sau đạt giá tr ln nht, tìm giá tr ln nht đó:
1
22
x
P
x
.
c) Mt trường THCS có ba lp 7, tng s hc sinh hai lp 7A, 7B là 85 em, Nếu
chuyn 10 hc sinh t lp 7A sang lp 7C thì s hc sinh ba lp 7A, 7B, 7C t
l thun vi 7;8;9. Hi lúc đầu mi lp có bao nhiêu hc sinh?
Câu 4.(7,0 đim)
1. Cho tam giác ABC cân ti A. Trên cnh BC ly đim D, trên tia đối ca CB ly
đim E sao cho BD = CE. Các đường thng vuông góc vi BC k t D và E ct AB và
AC ln lượt
M và N. Chng minh rng:
a) BM = CN.
b) BC < MN.
c) Đường thng vuông góc vi MN ti giao đim ca MN và BC luôn luôn đi qua
mt đim c định khi D thay đổi trên cnh BC
2. Cho tam giác ABC có góc B bng 45
0
, góc C bng 120
0
. Trên tia đối ca tia
CB ly đim D sao cho CD = 2CB . Tính góc ADB
--------------HT--------------
Giám th không gii thích gì thêm
H và tên thí sinh...............................................................SBD:.............
ĐỀ CHÍNH THC
HƯỚNG DN CHM ĐỀ THI HC SINH TRƯỜNG MÔN TOÁN LP 7
NĂM HC 2022-2023
( Hướng dn chm này có 04 trang )
Câu Ý Ni dung Đim
1
4,5
đ
a
1,5
1. Tính giá tr biu thc:
a)
34 5 4 3 5
::
71111 71111





;
1,5
34 5 4 3 5 34 4 35
::( ):
71111 7 1111 7117 1111





0,5
344 35 15
():(1):
7 7 11 11 11 11 11


0,5
10 11
.2
11 5

0,5
b
1,5
b)
1
3
1
(:1
3
1
.3
3
1
.6
2
1,5
2
1111 4
6. 3. 1 : ( 1) 6. 1 1 : ( )
3339 3

 


 

 


0.5
1423
6. 1 1 : ( ) ( 2).( )
9334




0.5
83
.( ) 2
34

0.5
c
1,5
c)
22 1 1
0, 4 0, 25
2022
911 3 5
:
77 1
2023
1, 4 1 0,875 0,7
911 6







1,5
22 2 111
2022
5911 345
:
77 7 77 7
2023
59116810

 




 

0,5
11 1 111
2
2022
5911 345
:
11 1 7111
2023
7
5911 2345















0,5
2 2 2022
:0
7 7 2023




0.5
2
4,0
a
1,0
2. a) Tìm x biết:
2
2.3 3 99
xx

;
1,0
22
2 .3 3 99 2.3 3 99
xx xx

0.25
đ
2
3(2 3) 99
x

0.25
3.11 99 3 9 2
xx
x
0.5
b
1,5
b) Tìm x, y biết: 
1+3y 1+5y 1+7y
12 5x 4x
;
1,5
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có:
 


1+3
y
1+5
y
1+7
y
17
y
15
y
2
y
15
y
13
y
2
y
12 5x 4x 4x 5x x 5x 12 5x 12
0,5
=>
22
512
yy
xx

TH1: y = 0, thay vào=> không tha mãn
0,5
TH2: 0 5x -12 x=2yx
Thay x = 2 vào trên ta được:
13 2
12 2
yy
y

=>1+ 3y = -12y=> y =
1
15
Vy x = 2, y =
1
15
tho mãn đề bài.
0,5
c
1,5
c) Tìm s t nhiên x, y biết:
22
7( 2023) 23
x
y
1,5
Vì x, y là các s t nhiên nên
2
( 2023)x , y
2
là các s chính phương
nên không âm nên
2
23 23y
2
0 7( 2023) 23x
0,5
Do đó
2
2
2023
(2023)0
2024
(2023)1
x
x
x
x


0.5
+ Vi x = 2023 thì không có giá tr ca y t nhiên tha mãn. 0.25
+ Vi x =2024 thì
2
16 4yy.
Vy (x;y) =(2024;4)
0.25
3
4,5
đ
a
1,5
a) Cho p là s nguyên t ln hơn 3. Biết p + 2 cũng là s nguyên t.
Chng t rng p + 1 chia hết cho 6.
1,5
Vì p là s nguyên t ln hơn 3 nên p l, do đó p + 1 chn
=> (p + 1)
2 (1)
0,5
Cũng do p là s nguyên t ln hơn 3 nên p = 3k + 1 hoc p = 3k + 2
(k N)
0,25
Nếu p = 3k + 1 thì p +2 = 3k +3 = 3(k + 1)
3
=> p + 2 không là s nguyên t nên p = 3k + 1 không xy ra.
0,25
Do đó p = 3k + 2 => p + 1 = 3k + 3 = 3(k +1)
3 (2)
0,25
Vì (2;3) = 1 nên t (1) và (2) ta có (p + 1)
6 0,25
b
1,5
b) Tìm s nguyên x để biu thc sau đạt giá tr ln nht, tìm giá tr ln
nht đó:
1
22
x
P
x
.
1.5
1(1)21 2
22 2(1) 2 1
xx
P
xx x



0.5
Để
2
ax ax
x-1
Pm m
x-1 >0 và nh nht (x nguyên)
2x
0.5
123
ax 2
2212
Pm x
0.5
b
1,5
c) Mt trường THCS có ba lp 7, tng s hc sinh hai lp 7A, 7B là
85 em, Nếu chuyn 10 hc sinh t lp 7A sang lp 7C thì s hc sinh
ba lp 7A, 7B, 7C t l thun vi 7;8;9. Hi lúc đầu mi lp có bao
nhiêu hc sinh?
1,5
Gi s hc sinh ca lp 7A, 7B, 7C ln lượt là x, y, z (hc sinh)
(
*
,, , 10xyz N x
0,25
Theo bài ra ta có
85xy
(1)
0.25
Nếu chuyn 10 hc sinh t lp 7A sang lp 7C thì s hc sinh ba
lp 7A, 7B, 7C t l thun vi 7;8;9 nên ta có:
10 10
789
xyz

(2)
0,25
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có:
10 10 ( 10) 85 10
5
789 78 15
xyz xy

0,25
Suy ra
45, 40, 35xyz
(Tha mãn điu kin)
Vy s hc sinh ca lp 7A, 7B, 7C ln lượt là 45, 40, 35 hc sinh.
0.25
0,25
4
7,0
đ
1. Cho tam giác ABC cân ti A. Trên cnh BC ly đim D, trên tia đối
ca CB ly đim E sao cho BD = CE. Các đường thng vuông góc vi
BC k t D và E ct AB AC ln lượt M và N. Chng minh rng:
a) BM = CN.
b) BC < MN.
c) Đường thng vuông góc vi MN ti giao đim ca MN và
BC luôn luôn đi qua mt đim c định khi D thay đổi trên
cnh BC
6,0
a
Xét MDB và NEC có:
2,0
0
(90)MDB NEC
0.5
BD = CE (gt)
0.25
()
M
BD NCE ACB
0.75
=>MDB = NEC (g.c.g)=> BM = CN (hai cnh tương ng)
0.5
b
2.0
Ta có BC=BD+DC; DE=DC+CE, mà BD=CE(gt)
=> BC=DE
1.0
Gi I là giao đim ca MN và BC ta có DE=DI+IE<MI+IN=MN (quan h
g
ia đườn
g
vuôn
g
g
óc và đườn
xiên)=>BC<MN (3)
1.0
c
2.0
Gi H là chân đường vuông góc k t A xung BC.
=> AH va là đường cao va là đường phân giác ca tam giác cân ABC.
0,25
Gi O là giao đim ca AH vi đường thng vuông góc vi MN k t I.
OAB = OAC (c.
g
.c)
0,25
OBA OCA
(cp góc tương ng) (*)
OC = OB (cp cnh tương ng) (1)
0,25
MDI = NEI (g.c.g)
IM = IN (cp cnh tương ng) (2)
0,25
OIM = OIN (c.g.c)
OM = ON (cp cnh tương ng) (3)
0,25
T (1), (2) và (3)=> OBM = OCN (c.c.c)
OBM OCN
(cp góc tương ng) (**)
0,25
T (*) và (**) suy ra

OCA OCN
=90
0
, do đó OC AC.
0,25
=> đim O c định. Vy đường thng vuông góc vi MN ti giao đim
ca MN và BC luôn luôn đi qua mt đim c định khi D thay đổi trên
cnh BC
0,25
2. Cho tam giác ABC có góc B bng 45
0
, góc C bng 120
0
. Trên tia
đối ca tia CB l
y
đim D sao cho CD = 2CB . Tính
g
óc ADB
1.0
2.
1,0
đ
KÎ DH Vu«ng gãc víi AC v×
00
60 30ACD CDH
T đó chng minh được CH =
2
CD
CH = BC
0,5
Tam gi¸c BCH c©n t¹i C
00
30 15CBH ABH
Mμ
0
15ABH nªn tam gi¸c AHB c©n t¹i H
Do ®ã tam gi¸c AHD vu«ng c©n t¹i H
VËy
00 0
45 30 75ADB  ADB = 45
0
+30
0
=75
0
0,5
B C
D
H
A
Lưu ý:
- Nếu hc sinh không v hình bài 4 hoc v sai thì không chm bài 4.
- Nếu hc sinh làm cách khác đúng thì vn cho đim tương ng vi tng phn.
| 1/6

Preview text:

PHÒNG GD & ĐT DIỄN CHÂU
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG VÒNG 1 LIÊN TRƯỜNG THCS NĂM HỌC 2022-2023 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN THI: TOÁN 7
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1. (4,5 điểm)
1. Tính giá trị biểu thức: 2   a)  3 4  5  4 3   5   1   1  1 :   :    
; b) 6.   3.  1 : ( 1   7 11 11  7 11  11   3   3    3   2 2 1 1  0, 4    0, 25    c) 2022 9 11 3 5    : 7 7 1 2023  1,4   1  0,875  0,7   9 11 6 
Câu 2. (4,0 điểm) a) Tìm x biết: x x2 2  .3  3  99 ;
b) Tìm x, y biết: 1+3y  1+5y  1+7y ; 12 5x 4x
c) Tìm số tự nhiên x, y biết: 2 2
7(x  2023)  23  y
Câu 3. (4,5 điểm)
a) Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3, biết p + 2 cũng là số nguyên tố. Chứng tỏ rằng p + 1 chia hết cho 6.
b) Tìm số nguyên x để biểu thức sau đạt giá trị lớn nhất, tìm giá trị lớn nhất đó: x 1 P  . 2x  2
c) Một trường THCS có ba lớp 7, tổng số học sinh hai lớp 7A, 7B là 85 em, Nếu
chuyển 10 học sinh từ lớp 7A sang lớp 7C thì số học sinh ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ
lệ thuận với 7;8;9. Hỏi lúc đầu mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?
Câu 4.(7,0 điểm)
1. Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh BC lấy điểm D, trên tia đối của CB lấy
điểm E sao cho BD = CE. Các đường thẳng vuông góc với BC kẻ từ D và E cắt AB và
AC lần lượt ở M và N. Chứng minh rằng: a) BM = CN. b) BC < MN.
c) Đường thẳng vuông góc với MN tại giao điểm của MN và BC luôn luôn đi qua
một điểm cố định khi D thay đổi trên cạnh BC
2. Cho tam giác ABC có góc B bằng 450 , góc C bằng 1200. Trên tia đối của tia
CB lấy điểm D sao cho CD = 2CB . Tính góc ADB
--------------HẾT--------------
Giám thị không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh...............................................................SBD:.............
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC SINH TRƯỜNG MÔN TOÁN LỚP 7 NĂM HỌC 2022-2023
( Hướng dẫn chấm này có 04 trang ) Câu Ý Nội dung Điểm 1 a
1. Tính giá trị biểu thức: 1,5 4,5 1,5        đ a) 3 4 5 4 3 5  :   :     ;  7 11 11  7 11  11
 3 4  5  4 3  5 3 4 4 3 5 0,5  :   :  (    ) :      7 11 11  7 11  11 7 11 7 11 11 3  4 4 3 5 1 5  (    ) :  (1 ) : 0,5 7 7 11 11 11 11 11 10 11  .  2 0,5 11 5 b   1 2   1   1 1,5 1,5
b) 6.   3.  1 : ( 1    3   3    3  2  1 1      1  1  4 0.5 6.   3.  1    
 : ( 1)  6. 11 : ( )  3 3   3  9        3   1  4 2 3 0.5
6. 11 : ( )  (  2).( )  9    3 3 4 8 3  .( )  2  0.5 3 4 c  2 2 1 1  1,5 0, 4    0, 25  1,5   c) 2022 9 11 3 5    : 7 7 1 2023  1,4   1  0,875  0,7   9 11 6   2 2 2 1 1 1      0,5   2022 5 9 11 3 4 5     : 7 7 7 7 7 7 2023        5 9 11 6 8 10    1 1 1   1 1 1   0,5 2          5 9 11 3 4 5      2022     :
  1 1 1  7  1 1 1   2023 7           5 9 11 2 3 4 5        2 2  2022   :  0   0.5  7 7  2023 2 a 2. a) Tìm x biết: x x2 2  .3  3  99 ; 1,0 4,0 1,0 x x2 x x2 2  .3  3  99  2.3  3  99 0.25 đ x 2  3 (2  3 )  99 0.25
 3 .x11  99  3x  9  x  2 0.5 b 1,5
b) Tìm x, y biết: 1+3y  1+5y  1+7y ; 1,5 12 5x 4x
Áp dụng tính chất dãy tỷ số bằng nhau ta có: 1+3y 1+5y 1+7y 1  7y  1  5y 2y 1  5y  1       3y  2y 12 5x 4x 4x  5x x 5x  12 5x  12 0,5 => 2y 2y x 5x 12
TH1: y = 0, thay vào=> không thỏa mãn 0,5
TH2: y  0  x  5x -12  x=2
Thay x = 2 vào trên ta được: 1 3y 2y    y 12 2
=>1+ 3y = -12y=> y = 1 15
Vậy x = 2, y = 1 thoả mãn đề bài. 0,5 15 c
c) Tìm số tự nhiên x, y biết: 2 2
7(x  2023)  23  y 1,5
1,5 Vì x, y là các số tự nhiên nên 2
(x  2023) , y 2 là các số chính phương 0,5 nên không âm nên 2 23  y  23  2
0  7(x  2023)  23 2 (x  2023)  0 x  2023 0.5 Do đó   2  (x  2023) 1 x  2024
+ Với x = 2023 thì không có giá trị của y tự nhiên thỏa mãn. 0.25 + Với x =2024 thì 2
y  16  y  4 . Vậy (x;y) =(2024;4) 0.25 3 a
a) Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3. Biết p + 2 cũng là số nguyên tố. 1,5
4,5 1,5 Chứng tỏ rằng p + 1 chia hết cho 6. đ
Vì p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên p lẻ, do đó p + 1 chẵn 0,5 => (p + 1)  2 (1)
Cũng do p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên p = 3k + 1 hoặc p = 3k + 2 0,25 (k N)
Nếu p = 3k + 1 thì p +2 = 3k +3 = 3(k + 1)  3 0,25
=> p + 2 không là số nguyên tố nên p = 3k + 1 không xảy ra.
Do đó p = 3k + 2 => p + 1 = 3k + 3 = 3(k +1)  3 (2) 0,25
Vì (2;3) = 1 nên từ (1) và (2) ta có (p + 1)  6 0,25 b
b) Tìm số nguyên x để biểu thức sau đạt giá trị lớn nhất, tìm giá trị lớn 1.5 1,5 nhất đó: x 1 P  . 2x  2 x 1 (x 1)  2 1 2 P     0.5 2x  2 2(x 1) 2 x 1 Để 2 Pmax a 
m x  x-1 >0 và nhỏ nhất (x nguyên)  x  2 0.5 x-1 1 2 3 Pmax     x  2 0.5 2 2 1 2 b
c) Một trường THCS có ba lớp 7, tổng số học sinh hai lớp 7A, 7B là
1,5 85 em, Nếu chuyển 10 học sinh từ lớp 7A sang lớp 7C thì số học sinh
ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ thuận với 7;8;9. Hỏi lúc đầu mỗi lớp có bao 1,5 nhiêu học sinh?
Gọi số học sinh của lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là x, y, z (học sinh) ( *
x, y, z N , x  10 0,25
Theo bài ra ta có x y  85 (1) 0.25
Nếu chuyển 10 học sinh từ lớp 7A sang lớp 7C thì số học sinh ba
lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ thuận với 7;8;9 nên ta có: 0,25 x 10 y z 10   (2) 7 8 9
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: 0,25 x 10 y z 10 (x 10)  y 85 10      5 7 8 9 7  8 15
Suy ra x  45, y  40, z  35 (Thỏa mãn điều kiện) 0.25
Vậy số học sinh của lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là 45, 40, 35 học sinh. 0,25 4
1. Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh BC lấy điểm D, trên tia đối 6,0 7,0
của CB lấy điểm E sao cho BD = CE. Các đường thẳng vuông góc với đ
BC kẻ từ D và E cắt AB và AC lần lượt ở M và N. Chứng minh rằng: a) BM = CN. b) BC < MN.
c) Đường thẳng vuông góc với MN tại giao điểm của MN và
BC luôn luôn đi qua một điểm cố định khi D thay đổi trên cạnh BC a Xét ∆MDB và ∆NEC có: 2,0   0
MDB NEC( 90 ) 0.5 BD = CE (gt) 0.25   
MBD NCE( ACB) 0.75
=>∆MDB = ∆NEC (g.c.g)=> BM = CN (hai cạnh tương ứng) 0.5 b
Ta có BC=BD+DC; DE=DC+CE, mà BD=CE(gt) 1.0 => BC=DE
2.0 Gọi I là giao điểm của MN và BC ta có DE=DI+IE1.0
giữa đường vuông góc và đường xiên)=>BCc
Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BC.
=> AH vừa là đường cao vừa là đường phân giác của tam giác cân ABC. 2.0 0,25
Gọi O là giao điểm của AH với đường thẳng vuông góc với MN kẻ từ I. 0,25 ∆OAB = ∆OAC (c.g.c)   
OBA  OCA (cặp góc tương ứng) (*)
 OC = OB (cặp cạnh tương ứng) (1) 0,25 ∆MDI = ∆NEI (g.c.g)  0,25
IM = IN (cặp cạnh tương ứng) (2) ∆OIM = ∆OIN (c.g.c)  0,25
OM = ON (cặp cạnh tương ứng) (3)
Từ (1), (2) và (3)=> ∆OBM = ∆OCN (c.c.c)  0,25  
OBM  OCN (cặp góc tương ứng) (**) Từ (*) và (**) suy ra  
OCA  OCN =900, do đó OC  AC. 0,25
=> điểm O cố định. Vậy đường thẳng vuông góc với MN tại giao điểm
của MN và BC luôn luôn đi qua một điểm cố định khi D thay đổi trên 0,25 cạnh BC
2. Cho tam giác ABC có góc B bằng 450 , góc C bằng 1200. Trên tia 1.0
đối của tia CB lấy điểm D sao cho CD = 2CB . Tính góc ADB 2. A 1,0 đ H B C D
KÎ DH Vu«ng gãc víi AC v×  0  0
ACD  60  CDH  30
Từ đó chứng minh được CD CH = CH = BC 2 0,5
Tam gi¸c BCH c©n t¹i C   0  0
CBH  30  ABH  15 Mμ  0
ABH  15 nªn tam gi¸c AHB c©n t¹i H
Do ®ã tam gi¸c AHD vu«ng c©n t¹i H VËy  0 0 0
ADB  45  30  75 ADB = 450+300=750 0,5 Lưu ý:
- Nếu học sinh không vẽ hình bài 4 hoặc vẽ sai thì không chấm bài 4.
- Nếu học sinh làm cách khác đúng thì vẫn cho điểm tương ứng với từng phần.