-
Thông tin
-
Quiz
Đề HSG Toán 8 vòng 2 năm 2022 – 2023 trường THCS Cao Xuân Huy – Nghệ An
Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Toán 8 vòng 2 năm học 2022 – 2023 trường THCS Cao Xuân Huy, tỉnh Nghệ An; đề thi có đáp án và hướng dẫn giải.
Đề thi Toán 8 455 tài liệu
Toán 8 1.8 K tài liệu
Đề HSG Toán 8 vòng 2 năm 2022 – 2023 trường THCS Cao Xuân Huy – Nghệ An
Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Toán 8 vòng 2 năm học 2022 – 2023 trường THCS Cao Xuân Huy, tỉnh Nghệ An; đề thi có đáp án và hướng dẫn giải.
Chủ đề: Đề thi Toán 8 455 tài liệu
Môn: Toán 8 1.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Toán 8
Preview text:
TRƯỜNG THCS CAO XUÂN HUY
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG VÒNG 2 – NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn: Toán – Lớp 8 – Thời gian làm bài: 120 phút
Câu 1. (4,0 điểm)
1) Cho x, y là các số hữu tỷ khác 1 thỏa mãn: 1− 2x 1− 2y + = 1. 1− x 1− y
Chứng minh M = x2 + y2 – xy là bình phương của một số hữu tỷ.
2) Cho đa thức f (x) . Tìm số dư của phép chia f (x) cho (x− )1(x+2), biết
rằng f (x) chia x−1 dư 7 và f (x)chia x+2 dư 1.
Câu 2. (4,0 điểm)
1) Tìm hai số nguyên dương x, y thỏa mãn: (x + y)4 = 40x +1.
2) Giải phương trình: ( x − )(x + )2 3 2 1 (3x + 8) = 16 −
Câu 3. (4,0 điểm)
1) Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x + y + z = 3.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 1 1 P = + + . 2 2 2
x + x y + y z + z 2 2) Cho m + 2n ,
m n là hai số nguyên dương lẻ thỏa mãn . 2 n + 2m Chứng minh: 2 2
m + n + 24mn .
Câu 4. (7,0 điểm)
Cho tam ABC vuông tại A, có đường cao AH và trung tuyến BN. Qua A kẻ
đường thẳng vuông góc với BN cắt BN và BC lần lượt tại K và M. Chứng minh rằng: a) 1 1 4 = + . 2 2 2 AK AB AC b) BKH = BAH c) 2 1 1 = + . MB BH BC
Câu 5. (1,0 điểm)
Cho hình vuông có cạnh bằng 2023cm. Bên trong hình vuông, người ta lấy
2022 điểm phân biệt sao cho trong 2026 điểm (tính cả 4 đỉnh hình vuông) không có
3 điểm nào thẳng hàng. Chứng minh rằng, tồn tại 1 tam giác có 3 đỉnh là 3 trong số
2026 điểm đã cho (tính cả 4 đỉnh hình vuông) có diện tích không lớn hơn 2023 cm2. 2 ------Hết------
ĐÁP ÁN HSG TRƯỜNG VÒNG 2 Câu 1. a) Ta có: 1− 2x 1− 2y +
= 1 ⇔ (1− 2x)(1− y) + (1− 2y)(1− x) = (1− x)(1− y) 1− x 1− y
⇔ 1− y − 2x + 2xy +1− x − 2y + 2xy =1− x − y + xy
⇔ 3xy = 2x + 2y −1
⇒ M = x + y − xy = (x + y)2 2 2 − 3xy
= (x + y)2 − ( x + y − ) = (x + y)2 − (x + y) + = (x + y − )2 2 2 1 2 1 1
Mà x, y là các số hữu tỷ khác 1 2 2
⇒ M = x + y − xy là bình phương của một số hữu tỷ (đpcm).
b) Gọi dư của phép chia f (x) cho (x− )1(x+2) là ax+ .b
Ta có: f (x) = p(x).(x − )
1 + 7 = q(x).(x + 2) +1= k (x)(x − )
1 (x + 2) + ax + . b Thay a + b = a = a = x =1, x = 2 − được: 7 3 6 2 ⇔ ⇔ . 2a b 1 b 7 1 b − + = = − = 5
Dư cần tìm là: 2x +5. Câu 2.
1) Vì x y∈ N ⇒ (x + y)4 = x + < x + y = (x + y) ⇒ (x + y)3 * ; 40 1 40 40 40
< 40 ⇒ x + y < 4
Do đó: 2 ≤ x + y < 4
Mặt khác: 40x +1là số lẻ nên ( + )4
x y là số lẻ ⇒ x + y là số lẻ
Ta có: 2 ≤ x + y < 4, x + y là số lẻ ⇒ x + y = 3
Từ đó: ( ;x y)∈ ({2; )1;(1;2)}
Thử lại chỉ có cặp số ( ;x y) = (2; ) 1 thỏa mãn bài toán .
Vậy x = 2; y =1.
2) Ta có: ( x − )(x + )2 ( x + ) = − ⇔ ( x − ) (x + )2 3 2 1 3 8 16 3 2 9 1 (3x + 8) = 144 −
⇔ ( x − )( x + )2 3 2 3 3 (3x + 8) = 144 −
Đặt 3x +3 = t ⇒ 3x − 2 = t −5, 3x +8 = t +5, ta có phương trình:
(t −5) 2t (t +5) = 144 −
⇔ ( 2t − 25) 2t = 144 − 4 2
⇔ t − 25t +144 = 0 ⇔ ( 2t −9)( 2t −16) = 0 2 t = 9 t = 3 ± ⇔ ⇔ 2 t = 16 t = 4 ±
Với t = 3⇒ 3x +3 = 3 ⇔ x = 0 Với t = 3 − ⇒ 3x + 3 = 3 − ⇔ x = 2 − Với 1
t = 4 ⇒ 3x + 3 = 4 ⇔ x = 3 Với 7 t 4 3x 3 4 x − = − ⇒ + = − ⇔ = 3
Vậy tập nghiệm của phương trình là 1 7 S 0; 2; ; − = − . 3 3 Câu 3 a) 1 1 1 1 1 1 P = + + = + + 2 2 2
x + x y + y z + z x(x +1) y(y +1) z(z +1) 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 = − + − + − = + + − + +
x x 1 y y 1 z z 1 x y z
x 1 y 1 z 1 + + + + + + Áp dụng BĐT 1 1 1 9 + + ≥ và 1 1 1 1 . ≤ +
với a,b,c dương, dấu bằng
a b c a + b + c
a b 4 a b +
xảy ra ⇔ a = b = .c Ta có 1 1 1 1 1 1 1 1 1 . 1; . 1; . 1 ≤ + ≤ + ≤ + x 1 4 x y 1 4 y z 1 4 z + + + Bởi vậy 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 P = + + − + + ≥ + + − . +1+ +1+ + 1
x y z x 1 y 1 z 1 x y z 4 x y z + + + = 3 1 1 1 3 3 9 3 9 3 3 . + + − ≥ . − = − = .
4 x y z 4 4 x + y + z 4 4 4 2
Vậy Min P= 3 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x = y = z =1. 2 b) +) Vì ,
m n là hai số nguyên dương lẻ nên ta đặt m = 2a +1, n = 2b +1 (a,b∈) . Khi đó ta có: 2 2 m + n + = ( 2 2
2 4 a + b ) + 4(a + b) + 44 ( ) 1 2
+) Vì m + 2n nên ( 2 m + )( 2 2 n + 2)mn 2 2 ⇒ m n + ( 2 2
2 m + n + 2)mn ⇒ ( 2 2
2 m + n + 2)mn 2 n + 2m Vì ,
m n lẻ nên (2,mn) =1. Do đó 2 2
m + n + 2mn (2) Từ ( )
1 , (2) và (4,mn) =1 nên suy ra 2 2
m + n + 24mn . Câu 4. A N K B H M I C
a) Dễ dàng chứng minh được 1 1 1 = + . mà AC = 2.AN 2 2 2 AK AB AN 1 1 4 ⇒ = + . 2 2 2 AK AB AC
b) Chứng minh được B ∆ KA ∽ B
∆ AN (g.g) ⇒ AB BN = ⇒ 2
AB = BK.BN (1) BK AB Chứng minh được B ∆ HA ∽ B
∆ AC (g.g) ⇒ AB BC = ⇒ 2
AB = BH.BC (2) BH AB
Từ (1) và (2) suy ra BK.BN = BH.BC ⇒ BH BN = BK BC Xét B ∆ HK và B ∆ NC , có:
NBC chung và BH BN = BK BC Suy ra B ∆ HK ∽ B ∆ NC ⇒ BKH = ACB mà BAH = ACB ⇒ BKH = BAH
c) Kẻ NI ⊥ BC tại I, ta có AH//NI (vì cùng vuông góc với BC)
Vì N là trung điểm của AC nên I là trung điểm của HC Chứng minh được B ∆ KM ∽ B
∆ IN (g.g) suy ra được MB.BI = BK.BN(3)
Từ (1), (2) và (3) ta có BM.BI = BH.BC ⇒ BM.2BI = 2BH.BC
⇒ BM.(BH + BC) = 2BH.BC⇒ 2 1 1 = + BM BH BC Câu 5.
Số tam giác được tạo thành: 4 + 2.2021 = 4046
Mà tổng diện tích của 4046 tam giác này bằng 20232 cm2 2
Nên tồn tại 1 tam giác có diện tích không lớn hơn 2023 2023 = cm2 4046 2