Đề HSG Toán 8 vòng 2 năm 2022 – 2023 trường THCS Trần Mai Ninh – Thanh Hóa

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề khảo sát chọn đội tuyển học sinh giỏi môn Toán 8 vòng 2 năm học 2022 – 2023 trường THCS Trần Mai Ninh, tỉnh Thanh Hóa; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề HSG Toán 8 vòng 2 năm 2022 – 2023 trường THCS Trần Mai Ninh – Thanh Hóa

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề khảo sát chọn đội tuyển học sinh giỏi môn Toán 8 vòng 2 năm học 2022 – 2023 trường THCS Trần Mai Ninh, tỉnh Thanh Hóa; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm

41 21 lượt tải Tải xuống
1
PGD&ĐT TP THANH HOÁ
TRƯỜNG THCS TRẦN MAI NINH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Đề thi có 01 trang
ĐỀ KHẢO SÁT CHỌN ĐỘI TUYỂN
TOÁN 8 NĂM HỌC 2022 2023 (VÒNG II)
Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề
Câu 1. (4,0 điểm)
1. Rút gn biu thc
(
)
( )
( )( )
( )( )
=−−
+− ++ +−
2 2 22
1 1 11
a b ab
P
ab b ab a a b
2. Cho
++ =
++ +
1
xyz
yz zx xy
. Chứng minh rằng:
++ =
++ +
222
0
xyz
yz zx xy
Câu 2. (4,0 điểm)
1. Tìm x biết:
... 4043
1 2 1 2 3 1 2 3 ... 4043
xx x
x + + ++ =
+ ++ ++++
2. Cho số thực x khác 0 thỏa mãn
2
x
x
+
x
3
đều là số hữu tỉ. Chứng minh rằng x
số hữu tỉ.
Câu 3. (4,0 điểm)
1. Tìm tất cả các số nguyên x và y sao cho
43 3
1x y xy+= +
2. Cho S là tập hợp các số nguyên dương n có dạng
, trong đó x, y là các
số nguyên. Chứng minh rằng nếu
AS
A là số chẵn thì A chia hết cho 4
.
4
A
S
Câu 4. (6,0 điểm)
1. Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và
AC. Vẽ NH vuông góc với CM tại H, HE vuông góc với AB tại E. Trên tia NH lấy
điểm K sao cho NK = CM.
a) Chứng minh tứ giác ABKC là hình vuông
b) Chứng minh HM là tia phân giác của góc BHE
c) Giả s
0
135AHC =
. Chứng minh
222
2HA HB HC=
Câu 5. (2,0 điểm)
Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn
1abc =
. Tìm GTNN của
33 33 3 3
2 22 22 2
ab bc ca
P
a ab b b bc c c ca a
+++
= ++
++ ++ ++
---------------Hết----------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
2
PGD&ĐT TP THANH HOÁ
TRƯỜNG THCS TRẦN MAI NINH
Biểu chấm gồm 04 trang
HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU CHẤM
KHẢO SÁT CHỌN ĐỘI TUYỂN TOÁN 8 (VÒNG II)
NĂM HỌC 2022 2023
Câu
Hướng dẫn giải
Câu 1
4.0điểm
1.a
2.0điểm
1.b
2.0điểm
Rút gọn biểu thức
( )( ) ( )( )
( )( )
2 2 22
1 1 11
a b ab
P
ab b ab a a b
=−−
+− ++ +−
Ta có
( ) ( ) ( )
( )( )( )
2 2 22
11
11
a ab babab
P
ab b a
+− −− +
=
+−+
(
)
( )( )( )
+−+− +
=
+−+
3 2 2 3 22
11
a a b b ab a b
ab b a
0.5
( )
( )
( )
( )
(
)( )
++−− +
=
+−+
3 3 2 2 22
11
a b a b ab a b
ab b a
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)(
)
( )
2 2 22
11
aba abb abab abab
ab b a
+ + +− +− +
=
+−+
0.5
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
+ + +−−
=
+−+
2 2 22
11
aba ab b abab
ab b a
( )
( )
( )
( )( )
2 22 2
11
aab aab bb
ba
+− +
=
−+
0.5
( )(
) ( ) ( )
( )( )
++ −−
=
−+
2
11 1 1
11
a b babbb
ba
( )
( )
( )
( )
22
1
11
b ab a a b
ba
+ +−
=
−+
(
)
+ +−
=
+
22
1
ab a a b
a
( ) ( )
( ) ( )( )
22
1 11
11
a a ab b
aa ba a
aa
++
++ +
= =
++
( )( )
( )
+ +−
= =+−
+
1
1
a a ab b
a ab b
a
0.5
2. Cho
++ =
++ +
1
xyz
yz zx xy
. Chứng minh rằng:
++ =
++ +
222
0
xyz
yz zx xy
2.0
điểm
Nếu x + y + z = 0 thì
+ + ++≠
++ +
10
xyz
xyz
yz zx xy
Ta có:
++ =
++ +
1
xyz
yz zx xy
Nếu x + y + z = 0
+ + ≠⇒ ++
++ +
1 0
x
xyz
z xy
z
y zx
y

++ + + =++

++ +

()
xyz
xyz xyz
yz zx xy
++ ++ +=++
++ +
22 2
xy z
z y x xyz
yz zx xy
⇒++ =
++ +
222
0
xyz
yz zx xy
0.5
0.25
0.75
0.5
Câu 2
4.0điểm
1
2.0điểm
1. Tìm x biết:
... 4043
1 2 1 2 3 1 2 3 ... 4043
xx x
x + + ++ =
+ ++ ++++
2.0
điểm
3
Ta có:
22 2
... 4043
2.3 3.4 4043.4044
111 1
2 ... 4041
1.2 2.3 3.4 4043.4044
111 1 1
2 1 ... 4043
2 2 3 4043 4044
xx x
x
x
x
++++ =

++++ =



−+−++ =


0,5
0,5
0.25
1
2 . 1 4043
4044
4043
. 4043
2022
2022
x
x
x

−=


=
=
0,5
Vậy
2022
x =
0,25
2b
2.0điểm
2. Cho số thực
x
khác 0 thỏa mãn
2
x
x
+
3
x
đều là số hữu tỉ. Chứng
minh
x
là số hữu tỉ.
2.0
điểm
Ta có
2
x
x
+∈
suy ra
=

+ + +∈ +



2
22
22
24 4
4xx x
xx x
.
Mặt khác
3
x
suy ra
3
8
x
suy ra
32
32
82 4
2x xx
xx x

= ++


Do
22
22
44
2xx
xx
+ + +∈
nên suy ra
2
x
x
−∈
.
Vậy
22
2xx x
xx

=+ +−


suy ra
x
(điều phải chứng minh)
0,5
0,75
0,75
Câu 3
4.0
điểm
1
2.0điểm
1. Tìm tất cả các số nguyên x và y sao cho
43 3
1x y xy+= +
2.0
điểm
Theo đề bài, ta có:
43 3
1x y xy+= +
(*)
4 33
1x xy y −=
32 3
( 1)( 1) ( 1)x x x x yx
+ ++ =
32 3
( 1)( 1 ) 0x xxx y + + +− =
32 3 32 3
10 1
10 1
xx
xxx y xxx y
−= =

⇔⇔

+ ++ = + ++=

0.5
+/ Xét x=1, thay vào (*)
33
11yy⇒+ = +
yk⇒=
với
kZ∀∈
0.5
+/ Xét
32 3
1
xxx y+ ++=
2
2
13
10
44
xx x

++= + + >


3 32
1
xxxx < + ++
(1)
2
5 11 7 0xx+ +>
32 32 2
1 1 5 11 7xxx xxx x x + ++< + +++ + +
32 3 2
1 6 12 8xxx x x x + + +< + + +
32 3
1 ( 2)xxx x + + +< +
(2)
Từ (1) và (2)
3 32 3 3 3 3
1 ( 2) ( 2)xxxx x x y x<+++<+ < <+
Mà x,y nguyên
33
( 1)yx⇒=+
32 3
1 ( 1)xxx x + + += +
0.75
4
32 3 2 2
0
1 3 31 2 2 0
1
x
xxx x x x x x
x
=
+ ++= + + +⇔ + =
=
Xét x = 0
y
= 1 (tmđk)
Xét x = - 1
y
= 0 (tmđk)
Vậy các cặp số nguyên (x;y)
( ) ( ) ( )
{ }
0; 1 ; 1; 0 ; 1; k
với
kZ
0.25
2
2.0điểm
Cho S là tập hợp các số nguyên dương n có dạng
22
3nx y= +
, trong đó x,
y là các số nguyên. Chứng minh rằng nếu
AS
A là số chẵn thì A
chia hết cho 4 và
.
4
A
S
2.0
điểm
Do
AS
nên tồn tại các số nguyên x, y thỏa mãn
22
3.Ax y= +
Mà A là số chẵn nên x, y cùng tính chẵn lẻ.
Xét các trường hợp sau:
+) TH1: x, y cùng chẵn
22
4; 4 4xy A⇒⇒
22
3
42 2
Ax y
S

=+∈


(
;
22
xy



là các số nguyên
+) TH2: x, y cùng lẻ. Khi đó
22
;xy
chia 4 dư 1 nên A chia hết cho 4
* Nếu x, y có cùng số dư khi chia cho 4. ta có:
22 2 2
4 4( 3 ) ( 3 ) 3.( )A x y x y xy= + =+ +−
Do đó:
22
3
3. .
44 4
A x y xy
S
+−

=+∈


3
;
44
xyxy
Z
+−
* Nếu x, y không cùng số dư khi chia cho 4. ta có:
22 2 2
4 4( 3 ) ( 3 ) 3.( )A x y x y xy= + = ++
Do đó:
22
3
3. .
44 4
A x y xy
S
−+

=+∈


3
;
44
x y xy
Z
−+
Vậy trong mọi trường hợp, ta đều có A chia hết cho 4 và
.
4
A
S
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 4
6 điểm
F
I
E
H
N
M
B
C
A
K
5
a
2.0điểm
+) Chứng minh
AMC
=
CNK
(C. G .C)
0.5
MAC NCK⇒=
và AB = CK
0.25
00
90 90MAC NCK KC AC= =⇒⊥
tại C
0.5
+) Chứng minh tứ giác ABKC là hình chữ nhật
0.5
+) Chứng minh tứ giác ABKC là hình vuông
0.25
b
2.0điểm
Gọi I là trung điểm của CK, F là giao điểm của BI và KN
+) Chứng minh tứ giác BMCI là hình bình hành
//MC BI
0.5
+) Xét
BHK
có BF vừa là đường cao vừa là trung tuyến
BHK⇒∆
cân tại B
BKH BHK⇒=
(1)
0.5
Lại có :
BKH EHN=
( hai góc đồng vị và EH//BK) (2)
0.25
Từ (1) và (2)
EHN BHK⇒=
0
90EHN MHE BHK MHB+=+=
MHE MHB⇒=
0.5
Suy ra HM là tia phân giác của góc BHE. 0.25
c
2.0điểm
Trên tia CH lấy điểm G sao cho
0
90HAG =
00
135 45AHC AHG=⇒=
0
90HAG AHG= ⇒∆
vuông cân tại A
AG AH⇒=
2 22 2
2GH AH AG AH=+=
Xét
AGB
AHC
có:
AG AH=
GAB HAC=
(
0
90 BAH=
)
AB AC=
( vì
ABC
vuông cân tại A)
AGB AHC⇒∆ =∆
(c.g.c)
AGB AHC⇒=
( 2 góc tương ứng)
0
135AGB⇒=
AGB AHC GB HC = ⇒=
(2 cạnh tương ứng)
0.25
0.5
0.5
G
B
C
H
A
6
AHG
vuông cân tại A
0
0
45
90
AGH
BGH AGB AGH
⇒=
⇒=−=
BGH⇒∆
vuông tại G
Xét
BGH
vuông tại G có:
222
BG GH HB
+=
222
HC GH HB
⇒+=
2 22
2HC AH HB⇒+ =
22 2
2
HB HC AH⇒−=
(đpcm)
0.5
0.25
Câu 5
Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn abc=1. Tìm GTNN của
33 33 33
2 22 22 2
ab bc ca
P
a ab b b bc c c ca a
+++
= ++
++ ++ ++
2.0
điểm
2.0điểm
Chứng minh bất đẳng thức
2 22 2
1
()
3
a ab b a ab b+≥ ++
2 22 2
22
333
2420
a ab b a ab b
a ab b
+ ≥++
+≥
2
2( ) 0ab −≥
(luôn đúng)
0.5
Ta có:
33 2 2 2 2
1
( )( ) ( )( )
3
a b a b a ab b a b a ab b+=+−++++
22
33
22 22
1
( )( )
3
3
a b a ab b
a b ab
a ab b a ab b
+ ++
++
⇒≥ =
++ ++
Tương tự,
33
22
3
b c bc
b bc c
++
++
33
22
3
c a ca
c ca a
++
++
Do đó
2
()
3 3 33
ab bc ca
P abc
+++
+ + = ++
0.5
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 3 số dương a,b,c, ta có:
3
33a b c abc
++≥ =
(vì abc = 1)
2
.3 2
3
P⇒≥ =
Dấu “=” xảy ra
1abc⇔===
Vậy GTNN của P là 2 tại a = b = c = 1
0,5
0,25
0,25
Điểm toàn bài
20
điểm
| 1/6

Preview text:

PGD&ĐT TP THANH HOÁ
TRƯỜNG THCS TRẦN MAI NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHỌN ĐỘI TUYỂN
TOÁN 8 NĂM HỌC 2022 – 2023 (VÒNG II)
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề Đề thi có 01 trang
Câu 1.
(4,0 điểm) 2 2 2 2 a b a b
1. Rút gọn biểu thức P = (
a b)(1 b) − (a b)(1 a) − + − + + (1+a)(1−b) x y z 2 2 2 x y z 2. Cho + + = 1 0
y + z z + x x + y . Chứng minh rằng: + + =
y + z z + x x + y
Câu 2. (4,0 điểm) 1. Tìm x biết: x x ... x x + + + + = 4043 1+ 2 1+ 2 + 3 1+ 2 + 3+...+ 4043
2. Cho số thực x khác 0 thỏa mãn 2
x + và x3 đều là số hữu tỉ. Chứng minh rằng x x là số hữu tỉ.
Câu 3. (4,0 điểm)
1. Tìm tất cả các số nguyên x và y sao cho 4 3 3
x + y = xy +1
2. Cho S là tập hợp các số nguyên dương n có dạng 2 2
n = x + 3y , trong đó x, y là các
số nguyên. Chứng minh rằng nếu A
AS và A là số chẵn thì A chia hết cho 4 và ∈ S. 4
Câu 4. (6,0 điểm)
1. Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và
AC. Vẽ NH vuông góc với CM tại H, HE vuông góc với AB tại E. Trên tia NH lấy điểm K sao cho NK = CM.
a) Chứng minh tứ giác ABKC là hình vuông
b) Chứng minh HM là tia phân giác của góc BHE c) Giả sử  0
AHC =135 . Chứng minh 2 2 2
2HA = HB HC
Câu 5. (2,0 điểm)
Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn abc =1. Tìm GTNN của 3 3 3 3 3 3 a + b b + c c + a P = + + 2 2 2 2 2 2
a + ab + b
b + bc + c
c + ca + a
---------------Hết----------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. 1 PGD&ĐT TP THANH HOÁ
TRƯỜNG THCS TRẦN MAI NINH
HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU CHẤM
Biểu chấm gồm 04 trang
KHẢO SÁT CHỌN ĐỘI TUYỂN TOÁN 8 (VÒNG II)
NĂM HỌC 2022 – 2023 Câu Hướng dẫn giải Câu 1 4.0điểm 2 2 2 2
Rút gọn biểu thức a b a b P = ( − −
a + b)(1− b) (a + b)(1+ a) (1+ a)(1− b) 2 a ( + a) 2
b ( − b) 2 2 1 1
a b (a + b) 3 a + 2 a − 2 b + 3 b − 2 2
a b (a + b) Ta có P = ( = 0.5
a + b)(1− b)(1+ a)
(a+b)(1−b)(1+a) 3 3 2 2 2 2 2 2 2 2
(a +b )+(a b )−a b (a+b) (a+b)(a ab+b )+(ab)(a+b)−a b (a+b) = = 0.5
(a+b)(1−b)(1+a)
(a+b)(1−b)(1+a)
(a+b)( 2a ab+ 2b +ab− 2 2 a b ) ( 2 2 2
a a b )+(a ab)+( 2 b b) = ( = 0.5
a + b)(1− b)(1+ a) (1−b)(1+a) 2
a (1− b)(1+ b) + a(1− b) − b(1− b) ( − b)( 2 2 1
a b + a + a b) = = 1.a (1−b)(1+a) (1−b)(1+a) 2.0điểm
( 2ab+ 2a +ab) ( 2a +a)+( 2abb) a(a+ )1+b(a+ )1(a− )1 0.5 = = = 1+ a 1+ a 1+ a
(a+ )1(a+abb) =
= a + ab b (1+a) 2 2 2 2. Cho x y z x y z + +
= 1. Chứng minh rằng: + + = 0 2.0
y + z z + x x + y
y + z z + x x + y điểm x y z Nếu x + y + z = 0 thì + +
≠ 1 ⇒ x + y + z ≠ 0 y 0.5
+ z z + x x + y x y z Ta có: + + = 1
y + z z + x x + y x y z 0.25 Nếu x + y + z = 0 ⇒ + + ≠ 1⇒ x + y + z ≠ 0
y + z z + x x + y   1.b ⇒ ( + + ) x y z x y z + + = x + y +   z
y + z z + x x + y 2.0điểm  0.75 2 2 2 x y z ⇒ + z + + y +
+ x = x + y + z y + z z + x x + y 2 2 2 x y z ⇒ + + = 0
y + z z + x x + y 0.5 Câu 2 4.0điểm 1 1. Tìm x biết: x x ... x x + + + + = 4043 2.0 2.0điểm 1+ 2 1+ 2 + 3 1+ 2 + 3+...+ 4043 điểm 2 2x 2x 2 + + +... x x + = 4043 0,5 2.3 3.4 4043.4044 Ta có:  1 1 1 1 2x ...  + + + + =   4041 0,5 1.2 2.3 3.4 4043.4044   1 1 1 1 1 2x 1 ...  − + − + + − =   4043 0.25  2 2 3 4043 4044   1 2 . x 1  − =   4043  4044  0,5 4043 . x = 4043 2022 x = 2022 Vậy x = 2022 0,25
2. Cho số thực x khác 0 thỏa mãn 2 x + 3 x 2.0 x
đều là số hữu tỉ. Chứng
minh x là số hữu tỉ. điểm 2 Ta có 2  2  x 4 4 + ∈ suy ra x + = 2 x + + 4 ∈ x . 2  ⇒ 2 + ∈ 2  x   x x x 0,5 2b   2.0điểm Mặt khác 8 8  2  4  3
x ∈ suy ra ∈ suy ra 3 2 x
=  x −  x + 2 + ∈ 3 x 3 2 x x x     0,75 Do 2 4 2 4 x + ∈ ⇒ x + + 2 ∈ nên suy ra 2 x − ∈ . 2 2 x x x 0,75 Vậy  2   2 2x x   x  = + + − ∈ 
 suy ra x ∈ (điều phải chứng minh) x x      Câu 3 4.0 điểm
1. Tìm tất cả các số nguyên x và y sao cho 4 3 3
x + y = xy +1 2.0 điểm Theo đề bài, ta có: 4 3 3
x + y = xy +1 (*) 4 3 3
x −1 = xy y 3 2 3
⇔ (x −1)(x + x + x +1) = y (x −1) 3 2 3
⇔ (x −1)(x + x + x +1− y ) = 0 0.5 x −1 = 0 x = 1 ⇔  ⇔ 3 2 3  3 2 3
x + x + x +1− y = 0
x + x + x +1 = y +/ Xét x=1, thay vào (*) 1 3 3
⇒1+ y = y +1 ⇒ y = k với k ∀ ∈ Z 0.5 2.0điểm +/ Xét 3 2 3
x + x + x +1 = y 2 Vì 2  1  3
x + x +1 = x + + >   0 3 3 2
x < x + x + x +1 (1)  4  4 Vì 2
5x +11x + 7 > 0 3 2 3 2 2
x + x + x +1< x + x + x +1+ 5x +11x + 7 3 2 3 2
x + x + x +1< x + 6x +12x + 8 3 2 3
x + x + x +1< (x + 2) (2) Từ (1) và (2) 3 3 2 3 3 3 3
x < x + x + x +1< (x + 2) ⇔ x < y < (x + 2) 0.75 Mà x,y nguyên 3 3 ⇒ y = (x +1) 3 2 3
x + x + x +1 = (x +1) 3 x = 0 3 2 3 2 2
x + x + x +1 = x + 3x + 3x +1 ⇔ 2x + 2x = 0 ⇔  x = 1 −
Xét x = 0 ⇒ y = 1 (tmđk)
Xét x = - 1⇒ y = 0 (tmđk)
Vậy các cặp số nguyên (x;y) ∈ ({0; )1; ( 1
− ; 0); (1; k )} với k Z 0.25
Cho S là tập hợp các số nguyên dương n có dạng 2 2
n = x + 3y , trong đó x,
y là các số nguyên. Chứng minh rằng nếu AS và A là số chẵn thì A 2.0 điểm
chia hết cho 4 và A S. 4
Do AS nên tồn tại các số nguyên x, y thỏa mãn 2 2
A = x + 3y .
Mà A là số chẵn nên x, y cùng tính chẵn lẻ. 2
Xét các trường hợp sau:
2.0điểm +) TH1: x, y cùng chẵn 0,5 2 2 2 2
x 4; y 4 ⇒ A4 A x  3 y  = + ∈
x   y      S (vì  ; là các số nguyên 4    2   2   2   2 
+) TH2: x, y cùng lẻ. Khi đó 2 2
x ; y chia 4 dư 1 nên A chia hết cho 4
* Nếu x, y có cùng số dư khi chia cho 4. ta có: 2 2 2 2
4A = 4(x + 3y ) = (x + 3y) + 3.(x y) 0,5 2 2
Do đó: A x +3y  3. x y  + − = + ∈ x 3y x y     S. Vì ; ∈ Z 4  4   4  4 4
* Nếu x, y không cùng số dư khi chia cho 4. ta có: 2 2 2 2
4A = 4(x + 3y ) = (x − 3y) + 3.(x + y) 0,5 2 2
Do đó: A x −3y  3. x + y  − + = + ∈ x y x y     S. Vì 3 ; ∈ Z 4  4   4  4 4
Vậy trong mọi trường hợp, ta đều có A chia hết cho 4 và A S. 0,5 4 Câu 4 6 điểm A E N M H B C F I K 4 +) Chứng minh AMC = CNK ∆ (C. G .C) 0.5 a ⇒  =  2.0điểm MAC NCK và AB = CK 0.25 Mà  0 = ⇒  0 MAC 90
NCK = 90 ⇒ KC AC tại C 0.5
+) Chứng minh tứ giác ABKC là hình chữ nhật 0.5
+) Chứng minh tứ giác ABKC là hình vuông 0.25
Gọi I là trung điểm của CK, F là giao điểm của BI và KN
+) Chứng minh tứ giác BMCI là hình bình hành 0.5 ⇒ MC / /BI +) Xét B
HK có BF vừa là đường cao vừa là trung tuyến ⇒ BHK cân tại B 0.5 b ⇒  =  BKH BHK (1)
2.0điểm Lại có :  = 
BKH EHN ( hai góc đồng vị và EH//BK) (2) 0.25 Từ (1) và (2) ⇒  =  EHN BHK Mà  +  =  +  0 EHN MHE BHK MHB = 90 0.5 ⇒  =  MHE MHB
Suy ra HM là tia phân giác của góc BHE. 0.25 A G H B C c
2.0điểm Trên tia CH lấy điểm G sao cho  0 HAG = 90 Vì  0 = ⇒  0 AHC 135 AHG = 45 Mà  0 HAG = 90 ⇒ A
HG vuông cân tại A⇒ AG = AH và 0.25 2 2 2 2
GH = AH + AG = 2AH Xét AGB AHC có: AG = AH  =  GAB HAC ( 0 = −  90 BAH )
AB = AC ( vì A
BC vuông cân tại A) ⇒ AGB = AHC (c.g.c) 0.5 ⇒  = 
AGB AHC ( 2 góc tương ứng) ⇒  0 AGB =135 Vì AGB = A
HC GB = HC (2 cạnh tương ứng) 0.5 5 Mà A
HG vuông cân tại A ⇒  0 AGH = 45 0.5 ⇒  =  −  0 BGH AGB AGH = 90 ⇒ BGH vuông tại G Xét B
GH vuông tại G có: 2 2 2
BG + GH = HB 2 2 2
HC + GH = HB 2 2 2
HC + 2AH = HB 0.25 2 2 2
HB HC = 2AH (đpcm)
Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn abc=1. Tìm GTNN của Câu 5 2.0 3 3 3 3 3 3 + + + a b b c c a P = + + điểm 2 2 2 2 2 2
a + ab + b
b + bc + c
c + ca + a 1
Chứng minh bất đẳng thức 2 2 2 2
a ab + b ≥ (a + ab + b ) 3 2 2 2 2
⇔ 3a − 3ab + 3b a + ab + b 0.5 2 2
⇔ 2a − 4ab + 2b ≥ 0 2
⇔ 2(a b) ≥ 0 (luôn đúng) Ta có: 3 3 2 2 1 2 2
a + b = (a + b)(a ab + b ) ≥ (a + b)(a + ab + b ) 3 1 2 2 3 3
(a + b)(a + ab + b ) a + b 3 a + b ⇒ ≥ = 2 2 2 2
a + ab + b
a + ab + b 3 2.0điểm 0.5 3 3 3 3
Tương tự, b + c b + c ≥ và c + a c + a ≥ 2 2
b + bc + c 3 2 2
c + ca + a 3 Do đó
a + b b + c c + a 2 P ≥ + +
= (a + b + c) 3 3 3 3
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 3 số dương a,b,c, ta có: 0,5 3
a + b + c ≥ 3 abc = 3 (vì abc = 1) 2 ⇒ P ≥ .3 = 2 0,25 3
Dấu “=” xảy ra ⇔ a = b = c =1 0,25
Vậy GTNN của P là 2 tại a = b = c = 1 Điểm toàn bài 20 điểm 6