Đề HSG Toán 8 vòng 2 năm 2023 – 2024 trường THCS Trần Mai Ninh – Thanh Hóa

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề khảo sát chọn đội tuyển học sinh giỏi môn Toán 8 vòng 2 năm học 2023 – 2024 trường THCS Trần Mai Ninh, tỉnh Thanh Hóa; kỳ thi được diễn ra vào ngày 09 tháng 12 năm 2023; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.9 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề HSG Toán 8 vòng 2 năm 2023 – 2024 trường THCS Trần Mai Ninh – Thanh Hóa

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề khảo sát chọn đội tuyển học sinh giỏi môn Toán 8 vòng 2 năm học 2023 – 2024 trường THCS Trần Mai Ninh, tỉnh Thanh Hóa; kỳ thi được diễn ra vào ngày 09 tháng 12 năm 2023; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

75 38 lượt tải Tải xuống
1
PGD&ĐT TP THANH HOÁ
TRƯỜNG THCS TRẦN MAI NINH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Đề thi có 01 trang
ĐỀ KHẢO SÁT CHỌN ĐỘI TUYỂN
TOÁN 8 VÒNG II NĂM HỌC 2023 2024
Ngày thi 09 tháng 12 năm 2023
Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề
Bài 1: (4,0 đim).
a) Phân tích đa thc: 8x
3
+ y
3
+ z
3
6xyz thành nhân t.
b) Cho a + b = x + y và a
2
+ b
2
= x
2
+ y
2
.
Chng minh: a
n
+ b
n
= x
n
+ y
n
(vi mi s t nhiên n)
Bài 2: (4,0 đim).
a) Vi a, b là các s nguyên. Chng minh rng nếu
22
4a + 3ab 11b
chia
hết cho 5 thì
44
ab
chia hết cho 5.
b) Tìm phần dư của phép chia đa thức
( )
Px
cho
( )( )
1 2.
−+
xx
Biết rằng đa
thức
( )
Px
chia cho
( )
1x
chia cho
( )
2+x
1
.
Bài 3: (4,0 đim).
a) Tìm x biết:
( )
23
( 1) 3 7 1x xx x +−=
b) Tìm các s nguyên
,xy
tha mãn
422
20 0
xxyy+ −+ =
i 4: (6,0 đim).
1. Cho hình vuông ABCD. Vẽ tam giác AEB đều nằm trong hình vuông. Đường
thẳng AE cắt BD ở F, DE cắt FC ở K. Chứng minh rằng:
a) Tam giác DFE cân.
b) K là trung đim ca CF.
2. Cho tam giác IHK cân I đường cao IM. Trên tia đi ca HM v N sao cho H
trung đim ca MN. V MP vuông góc vi IH. Gi Q trung đim ca IP. Chng
minh rng: NP vuông góc vi QM.
Bài 5: (2,0 đim).
Cho các s thc a,b,c dương tha mãn a
2
+ b
2
+ c
2
= 3.
Chng minh:
222
222
222abc
abc
ab bc ca
+ + ++
+++
---------------Hết----------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
2
PGD&ĐT TP THANH HOÁ
TRƯỜNG THCS TRẦN MAI NINH
Biểu chấm gồm 02 trang
HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU CHẤM
KHẢO SÁT CHỌN ĐỘI TUYỂN TOÁN 8 - VÒNG II
NĂM HỌC 2023 2024
Bài
Ni dung cn đt
Đim
Bài 1
4,0đ
a) Phân tích đa thc: 8x
3
+ y
3
+ z
3
6xyz thành nhân t.
2,0
Ta có:
3 33 3 3
8 6 (2 ) 6 (2 ) 6
x y z xyz x y xy x y z xyz++− = + ++−
22
2 22
(2 )[(2 ) (2 ) ] 6 (2 )
(2 )(4 2 2 )
xyz xy zxy z xyxyz
x y z x y z xy xz yz
= ++ + + + ++
= ++ + +
0,75
0,75
0,5
b) Cho a + b = x + y và a
2
+ b
2
= x
2
+ y
2
. Chng minh: a
n
+ b
n
= x
n
+ y
n
(với mi s tự nhiên n)
2,0
22 2 2
( )( ) ( )( )
()()()()()()()()0
( )( ) 0
0
Do a b x y a x a x y b y b
a b x y nên a x y b
ybax ybyb ybax ybyb
by by
y ba x b y
axby axby
+=+⇒− += +
+=+ −=
⇒− +=− +⇒− + +=
= =

+−− =

+−− = +=+

Xy ra 2 trưng hp:
TH1: b = y khi đó a = x thì a
n
+ b
n
= x
n
+ y
n
TH 2: a + x = b + y mà a + b = x + y => a = y và b = x
Khi đó a
n
+ b
n
= x
n
+ y
n
Vy vi a + b = x + y và a
2
+ b
2
= x
2
+ y
2
thì a
n
+ b
n
= x
n
+ y
n
(vi mi s t nhiên n).
0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 2
4.0đ
a) Với a, b các s nguyên. Chng minh rng nếu
22
4a + 3ab 11b
chia
hết cho 5 thì
44
ab
chia hết cho 5.
2,0
Ta có:
+− +−
2 22 2
4a 3ab 11b 5 ; 5a 5ab 10b 5
( ) ( )
( )
+− +−
+ + ⇒+

2 22 2
2
22
5a 5ab 10b 4a 3ab 11b 5
a 2ab b 5 a b 5
⇒+ a b5
(Vì 5 là s nguyên t)
( )
( )( )
⇒−= + +
44 22
a b a b a ba b 5
0,5
0,5
0,5
0,5
b) Tìm phần dư của phép chia đa thức
( )
Px
cho đa thức
( )( )
1 2.−+xx
Biết rằng đa thức
( )
Px
chia cho
( )
1x
chia cho
( )
2+x
1
.
2,0
Do
( )
( )
2
12 2 += +x x xx
đa thức bậc hai nên phần dư của phép chia
( )
Px
cho
( )( )
12−+xx
là mt đa thc có bc nh n 2.
Gọi phần dư cần tìm là
( )
,ax b a b+∈
.
Ta có tồn tại các đa thức
( ) ( ) ( )
123
,,QxQxQx
tha mãn:
0,25
0,75
3
( ) ( )( )( )
( ) ( )( )
( ) ( )( )
1
2
3
12
17
21
= +++
= −+
= ++
P x Q x x x ax b
Px Q x x
Px Q x x
( )
( )
12 1
1
2
77 P nên a b
P nên a b
= +=
= +=
Từ đó ta được
72
21 5
+= =


+= =

ab a
ab b
Vậy phần dư cần tìm là:
25+x
.
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 3
4,0đ
a) Tìm x biết:
( )
23
( 1) 3 7 1
x xx x +−=
2,0
(
)
32 2
1( 1) 1; 10x x xx Doxx x= ++ ++>
Nên ta xét 2 trưng hợp
TH1: Nếu
1x
ta có
( ) ( ) ( )
( )
23 2 2
( 1) 3 7 1 ( 1) 3 7 ( 1) 1
10
( 1) 2 8 0
2 80
xxx x xxx xxx
x
xx
x
−+=−+=−++
−=
−=
−=
( )
( )
1
4
=
=
x
x
tháa m·n
tháa m·n
TH2: Nếu x < 1 ta có
( ) ( ) ( )
( )
( )
23 2 2
22
( 1) 3 7 ( 1) ( 1) 3 7 ( 1) 1
10
( 1) 2 4 6 0 2( 1) 3 0
30
xxx x xxx xxx
x
x xx x x
x
−+=−+=−++
−=
+ = +=
+=
( )
( )
1
3
=
=
x
x
kh«ng tháa m·n
tháa m·n
Vy
{ }
1; 3; 4x ∈−
0,25
0,75
0,75
0,25
b) Tìm các s nguyên
,xy
thỏa mãn
422
20 0xxyy+ −+ =
(1)
2,0
Ta có:
42 2
(1) x x 20 y y++=+
Ta thy
42 42 42 2
xxxx20xx208x+<++≤+++
42 2 4 2 2 2 2
xx208x x4x5x20(x4)(x5)+++ =+ + += + +
( )
(
)
(
)( )
22 2 2
x x 1 yy 1 x 4 x 5
+< + + +
x, y
nên ta xét các trưng hp sau
+ TH1:
( )
( )( )
2 2 42 4 2
yy1 x1x2 xx20x3x2+= + + + + = + +
22
2x 18 x 9 x 3 = =⇔=±
Vi
2
x9=
, ta có
22 2
y y 9 9 20 y y 110 0+= ++ + =
y 10 ; y 11⇔= =
(t.m)
+ TH2.
( )
( )( )
2 2 42 4 2
yy1 x2x3 xx20x5x6+= + + + + = + +
0,5
0,25
0,25
4
22
7
4x 14 x
2
=⇔=
(loi)
+ TH3.
( )
(
)
( )
22
yy 1 x 3 x 4+= + +
22
4
6x 8 x
3
=⇔=
(loi)
+ TH4.
42 4 2
x x 20 x 9x 20++=+ +
22
8x0x0x0
= =⇔=
Vi
2
x0=
, ta có
22
y y 20 y y 20 0 y 5 ; y 4+= +− == =
0,25
0,25
0,25
Bài 4.1
4,0đ
1. Cho hình vuông ABCD. Vẽ tam giác AEB đều nằm trong hình vuông.
Đường thẳng AE cắt BD ở F, DE cắt FC ở K. Chứng minh rằng:
a) Tam giác DFE cân.
b) K là trung đim ca CF.
4,0
L
K
F
C
D
E
A
B
u 1
4,0đ
a) Ta có
ABE
đều nên AB = AE =>
ABE
ti A
0
30DAE
⇒=
ABD
vuông cân ti A nên
0
45BDA =
00
30 75DAF DFE=⇒=
c/m
ADE cân
ti A
Suy ra
DFE cân
ti D.
0,5
0,75
0,75
b)
00
75 15ADE CDE=⇒=
Từ
00
75 105DEF LEF
=⇒=
Từ C đưng thng song song vi AE ct DK L.
Ta có
00
105 60DLC FEL DCL
==⇒=
Suy ra:
ABE
đều
00 0
60 ; 45 15
;;
( .. )
//
EBA DBA FBE
FBE L DC DC BE FEB LCD
FEB LCD g c g CL EF
CL FE CEFL hình bình hành CK KF
= =⇒=
⇒= = =
Λ =Λ ⇒=
⇒=
0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 4.2
2,0đ
2. Cho tam giác IHK cân I đưng cao IM. Trên tia đi ca HM v N
sao cho H trung đim ca MN. V MP vuông góc vi IH. Gi Q
trung đim ca IP. Chng minh rng: NP vuông góc vi QM.
2,0
5
O
G
L
Q
P
N
M
H
K
I
2. Gọi O là trung điểm của PM=> OQ là đường trung bình của tam giác IMP
=> OQ //IM
=> Mà IM vuông góc với HK=> OQ vuông góc với HK
=> Lại có MP vuông góc với HI => O là trực tâm của tam giác QHM
=> HO vuông góc với QM.
Vì OH là đường trung bình của tam giác NMP nên OH // PN
NP vuông góc với QM.
0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 5
2,0đ
Cho c s thực a,b,c dương tha mãn a
2
+ b
2
+ c
2
= 3. Chng minh
rng:
222
222
222abc
abc
ab bc ca
+ + ++
+++
Đặt
222
222
222abc
E
ab bc ca
=++
+++
Chng minh đưc bt đng thc
22 2
()x m xm
y n yn
+
+≥
+
222 4 4 3
2 2 2 3 22 3 22 3 2 2
2 2 2 2 2 22
3 22322322
222 4 4 4
:
22 22 22
( ) (2 2 2 )
:
22 22 22
abc a b c
Ta E
a b b c c a a ab b bc c ca
xmxm abc
Áp dung ta E
y n y n a ab b bc c ca
=++= + +
+++ + + +
+ ++
+≥
+ + ++ ++
22
42 3
11
2;
22
ab
a nên a a a b
++
+≥
2
42 3 42 3
1
2; 2
2
c
nên b b b c nên c c c
+
+ +≥
2 2 22
3 22 3 22 3 2 2 4 2 22 4 2 22 4 2 2 2
2222 222
(2 2 2 ) 36
22 22 22 2 2 2
36 36
( ) 12
abc
E
a ab b bc c ca a a ab b b bc c c ca
EE
abc abc
++
≥≥
+ + + + + ++ +++ +++
⇒≥
++ +++
2
222
()
:
3
abc
Tacóabc
++
++≥
222
33Màa b c abc+ + =++
222
222
222abc
abc
ab bc ca
+ + ++
+++
Vậy
222
222
222abc
abc
ab bc ca
+ + ++
+++
Du “=” xy ra a = b = c = 1
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
| 1/5

Preview text:

PGD&ĐT TP THANH HOÁ
TRƯỜNG THCS TRẦN MAI NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHỌN ĐỘI TUYỂN
TOÁN 8 VÒNG II NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Ngày thi 09 tháng 12 năm 2023 Đề thi có 01 trang
Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề
Bài 1: (4,0 điểm).
a) Phân tích đa thức: 8x3 + y3 + z3 – 6xyz thành nhân tử.
b) Cho a + b = x + y và a2 + b2 = x2 + y2.
Chứng minh: an + bn = xn + yn (với mọi số tự nhiên n)
Bài 2: (4,0 điểm).
a) Với a, b là các số nguyên. Chứng minh rằng nếu 2 2 4a + 3ab −11b chia hết cho 5 thì 4 − 4 a b chia hết cho 5.
b) Tìm phần dư của phép chia đa thức P(x) cho (x − )
1 (x + 2). Biết rằng đa
thức P(x) chia cho (x − )
1 dư 7 và chia cho (x + 2) dư 1.
Bài 3: (4,0 điểm).
a) Tìm x biết: x − ( 2x + x − ) 3 ( 1) 3 7 = x −1
b) Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn 4 2 2
x + x y y + 20 = 0
Bài 4: (6,0 điểm).
1. Cho hình vuông ABCD. Vẽ tam giác AEB đều nằm trong hình vuông. Đường
thẳng AE cắt BD ở F, DE cắt FC ở K. Chứng minh rằng: a) Tam giác DFE cân.
b) K là trung điểm của CF.
2. Cho tam giác IHK cân ở I đường cao IM. Trên tia đối của HM vẽ N sao cho H
là trung điểm của MN. Vẽ MP vuông góc với IH. Gọi Q là trung điểm của IP. Chứng
minh rằng: NP vuông góc với QM.
Bài 5: (2,0 điểm).
Cho các số thực a,b,c dương thỏa mãn a2 + b2 + c2 = 3. 2 2 2 Chứng minh: 2a 2b 2c + +
a + b + c 2 2 2 a + b b + c c + a
---------------Hết----------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. 1 PGD&ĐT TP THANH HOÁ
TRƯỜNG THCS TRẦN MAI NINH HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU CHẤM
Biểu chấm gồm 02 trang
KHẢO SÁT CHỌN ĐỘI TUYỂN TOÁN 8 - VÒNG II
NĂM HỌC 2023 – 2024 Bài
Nội dung cần đạt Điểm
a) Phân tích đa thức: 8x3 + y3 + z3 – 6xyz thành nhân tử. 2,0 Ta có: 3 3 3 3 3
8x + y + z − 6xyz = (2x + y) − 6xy(2x + y) + z − 6xyz 0,75 2 2
= (2x + y + z)[(2x + y) − z(2x + y) + z ] − 6xy(2x + y + z) 0,75 2 2 2
= (2x + y + z)(4x + y + z − 2xy − 2xz yz) 0,5
b) Cho a + b = x + y và a2 + b2 = x2 + y2. Chứng minh: an + bn = xn + yn 2,0
(với mọi số tự nhiên n) 2 2 2 2
Do a + b = x + y ⇒ (a x)(a + x) = (y b)(y + b) + = + − = − 0,5
Bài 1 Mà a b x y nên a x y b
4,0đ ⇒ (y b)(a + x) = (y b)(y + b) ⇒ (y b)(a + x) − (y b)(y + b) = 0 b = yb = y
⇒ (y b)(a + x b y) = 0 ⇒ ⇒  a x b y 0  + − − =
a + x = b + y Xảy ra 2 trường hợp: 0,5
TH1: b = y khi đó a = x thì an + bn = xn + yn
TH 2: a + x = b + y mà a + b = x + y => a = y và b = x 0,5 Khi đó an + bn = xn + yn
Vậy với a + b = x + y và a2 + b2 = x2 + y2 thì an + bn = xn + yn 0,5
(với mọi số tự nhiên n).
a) Với a, b là các số nguyên. Chứng minh rằng nếu 2 2 4a + 3ab −11b chia 2,0
hết cho 5 thì 4 − 4 a b chia hết cho 5. Ta có: 2 + − 2  2 + − 2 4a 3ab 11b 5 ; 5a 5ab 10b  5 ( 0,5 2 5a + 5ab − 2 10b ) − ( 2 4a + 3ab − 2 11b )  5 ⇒ 0,5 a + 2ab + b  5 ⇒ (a + b)2 2 2  5
⇒ a + b  5 (Vì 5 là số nguyên tố) 0,5 ⇒ 4 − 4 = ( 2 + 2 a b a b )(a + b)(a − b) Bài 2  5 0,5
4.0đ b) Tìm phần dư của phép chia đa thức P(x) cho đa thức (x − )1(x + 2).
Biết rằng đa thức 2,0
P(x) chia cho (x − )
1 7 và chia cho (x + 2) 1.
Do (x − )(x + ) 2 1
2 = x + x − 2 là đa thức bậc hai nên phần dư của phép chia P(x) 0,25 cho ( x − )
1 (x + 2) là một đa thức có bậc nhỏ hơn 2.
Gọi phần dư cần tìm là ax +b (a,b). 0,75
Ta có tồn tại các đa thức Q x ,Q x ,Q x thỏa mãn: 1 ( ) 2 ( ) 3 ( ) 2
P(x) = Q x x −1 x + 2 + ax + b 1 ( ) ( )( ) 
P ( x) = Q x x −1 + 7 2 ( ) ( ) 
P ( x) = Q x x + 2 +1 3 ( ) ( ) Vì P( )
1 = 7 nên a + b = 7 0,25 Vì P( 2
− ) =1 nên − 2a + b =1 0,25
Từ đó ta được a +b = 7 a = 2  ⇔  2a b 1  − + = b = 5 0,25
Vậy phần dư cần tìm là: 2x + 5. 0,25
a) Tìm x biết: x − ( 2x + x − ) 3 ( 1) 3 7 = x −1 2,0
Vì 3x − = x − ( 2x + x + ) 2 1 ( 1)
1 ; Do x + x +1 > 0 x ∀ 0,25
Nên ta xét 2 trường hợp
TH1: Nếu x ≥1 ta có 0,75 x − ( 2 x + x − ) 3
= x − ⇔ x − ( 2
x + x − ) = x − ( 2 ( 1) 3 7 1 ( 1)
3 7 ( 1) x + x + ) 1  − =
x − ( x − ) x 1 0 ( 1) 2 8 = 0 ⇔  2x −8 = 0
x =1(tháa m·n) ⇔  x = 4  (tháa m·n) TH2: Nếu x < 1 ta có
(x −1)( 2x +3x −7) 3
= −(x −1) ⇔ (x −1)( 2
x + 3x − 7) = −(x −1)( 2 x + x + ) 1 0,75 x − = ⇔ (x −1)( 1 0 2 2x + 4x − 6) 2
= 0 ⇔ 2(x −1) (x + 3) = 0 ⇔  x + 3 = 0 Bài 3
x =1(kh«ng tháa m·n) ⇔ 4,0đ  x = 3 −  (tháa m·n) Vậy x∈{1; 3 − ; } 4 0,25
b) Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn 4 2 2
x + x y y + 20 = 0 (1) 2,0 Ta có: 4 2 2 (1) ⇔ x + x + 20 = y + y Ta thấy 4 2 4 2 4 2 2
x + x < x + x + 20 ≤ x + x + 20 + 8x 4 2 2 4 2 2 2 2
x + x + 20 + 8x = x + 4x + 5x + 20 = (x + 4)(x + 5) 0,5 2 ⇔
( 2 + ) < ( + ) ≤ ( 2 + )( 2 x x 1 y y 1 x 4 x + 5)
Vì x, y∈ nên ta xét các trường hợp sau + TH1: ( + ) = ( 2 + )( 2 + ) 4 2 4 2 y y 1 x 1 x 2 ⇔ x + x + 20 = x + 3x + 2 0,25 2 2 ⇔ 2x =18 ⇔ x = 9 ⇔ x = 3 ± Với 2 x = 9 , ta có 2 2 2
y + y = 9 + 9 + 20 ⇔ y + y −110 = 0 ⇔ y =10 ; y = 11 − (t.m) + TH2. ( + ) = ( 2 + )( 2 + ) 4 2 4 2 y y 1 x 2 x 3 ⇔ x + x + 20 = x + 5x + 6 0,25 3 2 2 7 ⇔ 4x =14 ⇔ x = (loại) 2 + TH3. ( + ) = ( 2 + )( 2 y y 1 x 3 x + 4) 2 2 4 ⇔ 6x = 8 ⇔ x = (loại) 3 0,25 + TH4. 4 2 4 2 x + x + 20 = x + 9x + 20 2 2
⇔ 8x = 0 ⇔ x = 0 ⇔ x = 0 0,25 Với 2 x = 0 , ta có 2 2
y + y = 20 ⇔ y + y − 20 = 0 ⇔ y = 5 − ; y = 4 0,25
1. Cho hình vuông ABCD. Vẽ tam giác AEB đều nằm trong hình vuông.
Đường thẳng AE cắt BD ở F, DE cắt FC ở K. Chứng minh rằng: a) Tam giác DFE cân. 4,0
b) K là trung điểm của CF. Bài 4.1 D C E 4,0đ K L F A B a) Ta có A
BE đều nên AB = AE => ABE tại A ⇒  0 DAE = 30 0,5 A
BD vuông cân tại A nên  0 BDA = 45 và  0 = ⇒  0 DAF 30 DFE = 75 0,75 c/m ADE cân tại A 0,75 Suy ra DFE cân tại D. b) Vì  0 = ⇒  0 ADE 75 CDE =15 0 0 Câu 1 Từ  = ⇒  DEF 75 LEF =105 0,5
4,0đ Từ C đường thẳng song song với AE cắt DK ở L. Ta có  =  0 = ⇒  0 DLC FEL 105 DCL = 60 Suy ra: ABE đều 0,5  0 =  0 = ⇒  0 EBA 60 ; DBA 45 FBE =15 ⇒  =  =  = 
FBE LDC; DC BE; FEB LCD 0,5
ΛFEB = ΛLCD(g. .
c g) ⇒ CL = EF
Mà CL / /FE CEFL là hình bình hành CK = KF 0,5
2. Cho tam giác IHK cân ở I đường cao IM. Trên tia đối của HM vẽ N 2,0
Bài 4.2 sao cho H là trung điểm của MN. Vẽ MP vuông góc với IH. Gọi Q là
2,0đ trung điểm của IP. Chứng minh rằng: NP vuông góc với QM. 4 I Q P O G N H L M K
2. Gọi O là trung điểm của PM=> OQ là đường trung bình của tam giác IMP 0,5 => OQ //IM
=> Mà IM vuông góc với HK=> OQ vuông góc với HK 0,5
=> Lại có MP vuông góc với HI => O là trực tâm của tam giác QHM 0,5
=> HO vuông góc với QM.
Vì OH là đường trung bình của tam giác NMP nên OH // PN NP vuông góc với QM. 0,5
Cho các số thực a,b,c dương thỏa mãn a2 + b2 + c2 = 3. Chứng minh 2 2 2 rằng: 2a 2b 2c + +
a + b + c 2 2 2 a + b b + c c + a 2 2 2 Đặt 2a 2b 2c E = + + 2 2 2 a + b b + c c + a 2 2 2
Chứng minh được bất đẳng thức x m (x + m) + ≥ 0,25 y n y + n 2 2 2 4 4 3 2a 2b 2c 4a 4b 4 : c Ta có E = + + = + + 2 2 2 3 2 2 3 2 2 3 2 2 a + b b + c c + a 2a + 2a b 2b + 2b c 2c + 2c a 2 2 2 2 2 2 2 x m (x + m)
(2a + 2b + 2c ) 0,25 Áp dung + ≥ tacó : E ≥ 3 2 2 3 2 2 3 2 2 y n y + n
2a + 2a b + 2b + 2b c + 2c + 2c a Bài 5 2 2 a +1 b +1 2 c +1 2,0đ 4 2 3
a nên a + a ≥ 2a ; ≥ b 4 2 3 4 2 3
nên b + b ≥ 2b ;
c nên c + c ≥ 2c 0,25 2 2 2 2 2 2 2
(2a + 2b + 2c ) 36 E ≥ ≥ 0,25 3 2 2 3 2 2 3 2 2 4 2 2 2 4 2 2 2 4 2 2 2
2a + 2a b + 2b + 2b c + 2c + 2c a
a + a + 2a b + b + b + 2b c + c + c + 2c a 36 36 E ≥ ⇒ E ≥ 0,25 2 2 2 2 2 2 2
(a + b + c ) + a + b + c 12 2 2 2 2 (a b c) Ta c :ó a b c + + + + ≥ 3 0,25 2 2 2 2 2 2
Mà a + b + c = 3⇒ a + b + c ≤ 3 2a 2b 2c ⇒ + +
a + b + c 2 2 2 a + b b + c c + a 0,25 2 2 2 Vậy 2a 2b 2c + +
a + b + c 2 2 2 a + b b + c c + a
Dấu “=” xảy ra  a = b = c = 1 0,25 5
Document Outline

  • 1. Cho hình vuông ABCD. Vẽ tam giác AEB đều nằm trong hình vuông. Đường thẳng AE cắt BD ở F, DE cắt FC ở K. Chứng minh rằng:
  • 1. Cho hình vuông ABCD. Vẽ tam giác AEB đều nằm trong hình vuông. Đường thẳng AE cắt BD ở F, DE cắt FC ở K. Chứng minh rằng: