Đề khảo sát chất lượng học kỳ 1 Toán 9 năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Nam Định

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề tham khảo kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 9 năm học 2021 – 2022. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NAM ĐỊNH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học: 2021 - 2022
Môn: Toán - Lớp 9
Thời gian làm bài: 120 phút.
Đề khảo sát gồm 02 trang.
Họ và tên thí sinh: ..............................................................................................
Số báo danh: ...........................................................................................................
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương
án đó vào bài làm.
Câu 1: Điều kiện để biểu thức
2
x nghĩa là
A.
2
x
. B.
2
x
. C.
2
x
. D.
x
.
Câu 2: Kết quả phép tính
3
27 25
bằng
A.
2
. B.
2
.
C.
52
. D.
52
.
Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên
?
A.
2 5
y x
.
B.
1 2 1
y x
.
C.
5 .
y x
D.
3 6.
y x
Câu 4: Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng
5 10
y x
?
A.
10 5
y x
. B.
5 5
y x
. C.
5
y x
. D.
5 10
y x
.
Câu 5: Cặp số (x; y) nào sau đây là một nghiệm của phương trình
2 3
x y
?
A.
(2;1)
. B.
( 1;2)
. C.
(2; 1)
. D.
(1; 2)
.
Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A, có đường cao AH. Nếu biết AB = 6cm, AC = 8cm thì AH bằng
A.
2,4
cm. B.
3,6
cm. C.
4,8
cm. D.
9,6
cm.
Câu 7: Tính
0 0 0
30 s30 . 60
sin tanco
được kết quả là
A. 2.
B.
1 3
2 2
. C.
2 3
.
D.
3
2
.
Câu 8: Cho MN là một dây cung của đường tròn (O), tiếp tuyến tại M và tại N của (O) cắt nhau tại A.
Nếu
0
120
MON
thì
MOA
bằng
A. 120
0
.
B. 60
0
. C. 90
0
. D. 30
0
.
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm)
1) Rút gọn các biểu thức sau:
( 3 6)( 2 1)
A
.
4 4
3 6 3 6
x x
B
x x
với
0
x
.
2) Tìm
x
, biết
1 4( 1) 9
x x
.
Bài 2. (2,0 điểm) Cho hàm số
( 1) 2
y m x m
(1) với
m
là tham số.
1) Tìm tất cả các giá trị của
m
để đồ thị hàm số (1) đi qua điểm
( 1;3)
E
.
2) Vẽ đồ thị hàm số (1) với
2
m
.
3) Khi
2
m
, gọi A, B lần lượt là giao điểm của đồ thị hàm số (1) với trục
Ox
và
Oy
. Tính diện
tích
OAB
(đơn vị trên các trục toạ độ là centimet).
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2/2
Bài 3. (3,0 điểm)
1) Tại một thời điểm trong ngày, người ta xác định
được các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc bằng
34
0
bóng của một tháp trên mặt đất dài 86m (hình
bên). Tính chiều cao h của tháp (kết qu làm tròn đến
chữ số thập phân thứ hai).
2) Cho đường thẳng d tiếp xúc với đường tròn (O;R) tại điểm A .Trên d lấy điểm E (E khác
A), vđường thẳng qua A vuông góc với OE tại H. Trên tia AH lấy điểm C sao cho H là trung
điểm của AC.
a) Chứng minh:
AOE COE
EC là tiếp tuyến của (O).
b) Kẻ đường kính AB của (O), tia BC cắt d tại M. Chứng minh
2
. 2MC EO EA
.
Bài 4. (1,0 điểm)
1) Giải phương trình
2 2
2 1 ( 2) 1 x x x x .
2) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
2 13 4 3 P x x x
.
------------------ HẾT ----------------
h
| 1/2

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NAM ĐỊNH Năm học: 2021 - 2022 Môn: Toán - Lớp 9 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút.
Đề khảo sát gồm 02 trang.
Họ và tên thí sinh: ..............................................................................................
Số báo danh: ...........................................................................................................
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Điều kiện để biểu thức x  2 có nghĩa là A. x  2 . B. x  2 . C. x  2 . D. x  2 .
Câu 2: Kết quả phép tính 3 27  25 bằng A. 2 . B. 2 . C. 52 . D. 52 .
Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên  ? A. y  2x  5 . B. y  1 2 x 1. C. y   5 . x D. y  3x  6.
Câu 4: Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng y  5x 10 ? A. y  10x  5 . B. y  5x  5 . C. y  5  x . D. y  5x 10 .
Câu 5: Cặp số (x; y) nào sau đây là một nghiệm của phương trình 2x  y  3 ? A. (2;1) . B. (1; 2) . C. (2; 1  ) . D. (1;2) .
Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A, có đường cao AH. Nếu biết AB = 6cm, AC = 8cm thì AH bằng A. 2, 4 cm. B. 3,6 cm. C. 4,8 cm. D. 9,6 cm. Câu 7: Tính 0 0 0 sin30  c s
o 30 .tan60 được kết quả là 3 A. 2. 1 3 B.  . C. 2 3 . D. . 2 2 2
Câu 8: Cho MN là một dây cung của đường tròn (O), tiếp tuyến tại M và tại N của (O) cắt nhau tại A. Nếu  0 MON  120 thì  MOA bằng A. 1200. B. 600. C. 900. D. 300.
Phần II. Tự luận (8,0 điểm) Bài 1. (2,0 điểm)
1) Rút gọn các biểu thức sau: x 4 x  4 A  ( 3  6)( 2 1) . B   với x  0 . 3 x  6 3 x  6
2) Tìm x , biết x 1  4(x 1)  9.
Bài 2. (2,0 điểm) Cho hàm số y  (m 1)x  2m (1) với m là tham số.
1) Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số (1) đi qua điểm E(1;3) .
2) Vẽ đồ thị hàm số (1) với m  2 .
3) Khi m  2 , gọi A, B lần lượt là giao điểm của đồ thị hàm số (1) với trục Ox và Oy . Tính diện
tích OAB (đơn vị trên các trục toạ độ là centimet). Trang 1/2 Bài 3. (3,0 điểm)
1) Tại một thời điểm trong ngày, người ta xác định
được các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc bằng
340 và bóng của một tháp trên mặt đất dài 86m (hình
bên). Tính chiều cao h của tháp (kết quả làm tròn đến
chữ số thập phân thứ hai). h
2) Cho đường thẳng d tiếp xúc với đường tròn (O;R) tại điểm A .Trên d lấy điểm E (E khác
A), vẽ đường thẳng qua A và vuông góc với OE tại H. Trên tia AH lấy điểm C sao cho H là trung điểm của AC.
a) Chứng minh: AOE  COE và EC là tiếp tuyến của (O).
b) Kẻ đường kính AB của (O), tia BC cắt d tại M. Chứng minh 2 MC.EO  2EA . Bài 4. (1,0 điểm) 1) Giải phương trình 2 2
x  2x 1  (x  2) x 1 .
2) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
P  x  2x 13  4 x  3 .
------------------ HẾT ---------------- Trang 2/2