Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm học 2017 – 2018 môn Toán 11 trường THPT Đoàn Thượng – Hải Dương

Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm học 2017 – 2018 môn Toán 11 trường THPT Đoàn Thượng – Hải Dương gồm 2 trang với 20 câu hỏi tự luận, mỗi câu 0,5 điểm, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có lời giải chi tiết và thang điểm.

Đề thi có 2 trang, gm 20 câu, mi câu 0,5 đim.
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
NĂM HỌC 2017 – 2018
MÔN THI: TOÁN 11
Thi gian làm bài:90 phút.
Câu 1. Giải bất phương trình :
2
2530xx.
Câu 2. Giải phương tình :
2
41 1
x
xx.
Câu 3. Cho các số thực a, b, c thỏa mãn
222
1
3
abc
abc


. Chứng minh rằng
5
,, 1;
3
abc




.
Câu 4. Cho
3
0;sin
25
aa

. Hãy tính
cos a.
Câu 5. Biết rằng biểu thức:
sinx sin 2 sin3
sin 2 sinx
x
x
T
x

có nghĩa, hãy rút gọn biểu thức.
Câu 6. Xét tính chẵn lẻ của của hàm số:
2
() cos2
f
xxx.
Câu 7. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: () 2sin 5
f
xx.
Câu 8. Tìm tập xác định của hàm số:
1sinx
()
1sin
fx
x
.
Câu 9.m giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của:
() 21 sin.cos2 sinx.sin3fx x x
x
 .
Câu 10. Giải phương trình: 2sin 3 0x .
Câu 11. Giải phương trình: sin 3 cos 2 0xx.
Câu 12. Giải phương trình: 1sinxcos sin2 cos2 0xxx .
Câu 13. Giải phương trình:
22
4sin cos 4 3sinx 2.cos 4 0xx x
.
Câu 14. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C):
22
4240xy xy. Hãy tìm tọa
độ tâm và bán kính của đường tròn (C).
Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường thẳng đi qua điểm (2; 3)M và
vuông góc với đường thẳng d :
3450
y.
Câu 16. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C):
22
4210xy xy
có tâm là điểm I,
đường thẳng
:10dx y. Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d
cắt đường tròn (C) tại 2 điểm A, B phân biệt sao cho diện tích
IAB
lớn nhất.
Đề thi có 2 trang, gm 20 câu, mi câu 0,5 đim.
Câu 17. Cho hình bình hành ABCD, hãy dựng ảnh của tam giac ACD qua phép tịnh tiến theo
véc tơ
A
B

.
Câu 18. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C):
22
4240xy xy
, véc

3; 4u
. Hãy viết phương trình đường tròn (C’) ảnh của đường tròn (C) qua phép tịnh
tiến theo véc tơ

3; 4u
.
Câu 19. Cho hình vuông ABCD, dựng ảnh của tam giác BCD qua phép quay tâm A , góc
quay
0
90 .
Câu 20. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng :20
x
y. Hãy viết phương trình
đường thẳng d là ảnh của đường thẳng
qua phép quay tâm O, góc quay
0
90 .
------------------------------------------Hết------------------------------------------
Họ và tên thí sinh : …………………………………….. SBD : ………………
Đề thi có 2 trang, gm 20 câu, mi câu 0,5 đim.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
Câu Nội dung Điểm
1
- BPT :
2
2530xx
1
3
2
x
x
0,25
- Tập nghiệm
3
;1 ;
2
T



0,25
2
- PT :
2
41 1
x
xx

2
2
10
41 1
x
xx x


0,25
-
1
0
x
x

. Vậy phương trình có nghiệm
0
x
.
0,25
3 - Coi c như tham số, ta được hệ đối xứng loại (I) đối với a, b
-
22 2 2 2 2
11 1
3()23 1
ab c ab c ab c
ab c ab ab c abcc
  





0,25
-
22 2
5
,(1)4( 1)32501
3
ab c c c c c c
-
Chứng minh tương tự ta được
5
;1;
3
ab



. Vậy
5
;; 1;
3
abc



0,25
4 - Từ giả thiết cos 0a.
0,25
- Ta có
2
4
cos 1 sin
5
aa
.
0,25
5
-
sinx sin2 sin3
sin 2 sinx
x
x
T
x

2sin 2 .cos sin 2
2sin .cos sinx
x
xx
T
xx

0,25
-
sin 2 (2cos 1) sin 2
2cos
sinx(2cos 1) sinx
xx x
TTx
x

0,25
6 - TXĐ là R nên
x
RxR
.
0,25
- Xét
 
2
2
cos 2 cos 2
f
xxxxxfx
-
Vậy hàm số là hàm chẵn
0,25
7 - Do sin 1 2sin 5 3xx .
0,25
- GTNN () 3fx khi
2
2
x
k

.
0,25
8
- Nhận xét
1sinx 0
1sinx1
1sinx 0



1sinx
0
1sinx

.
0,25
- Nên ĐK : 1sinx 0 2
2
x
k
.
-
TXĐ
\2
2
TR k




0,25
Đề thi có 2 trang, gm 20 câu, mi câu 0,5 đim.
9
- Ta co :
() s21 sin .cos2 inx.sin3fx
x
xx

()
1
2 1 sin .cos 2 cos 2 cos 4
2
fx
x
xxx


22
()
1
21 sin .cos2 1 2sin 2cos 2 1
2
fx xx x x 
222
( ) 1 (sinx cos2 ) ( ) 1 ( 2sin x sinx 1)fx x fx 
- Ta có
2
9
1sin 1 2 2sin sinx1
8
xx
22
0 ( 2sin x sinx 1) 4 1 ( ) 5fx 
0,25
- GTLN của hàm số bằng 5 khi
sin 1 2
2
x
xk

.
-
GTNN của hàm số bằng 1 khi
sinx 1 2
2
17
sinx ; 2
266
xk
x
k




0,25
10
- PT : 2sin 3 0x 
3
sinx
2

0,25
-
2
3
2
2
3
xk
x
k


0,25
11
- PT : sin 3cos 2 0xx
sin 1
3
x




0,25
-
5
2
6
k

0,25
12
- PT

12cos sinxcos 0xx
0,25
-
2
2
12cos 0
3
sinx cos 0
4
x
k
x
x
xk





0,25
13
- Biến đổi PT


2
2
2sin 3 cos 1 0xx.
0,25
-
3
sinx
2
cos 1x

vô lý do
22
sin cos 1
x
x PT vô nghiệm.
0,25
14
- Tâm đường tròn

2; 1I .
0,25
- Bán kính 3R .
0,25
15
- Phương trình :

42330xy
.
0,25
Đề thi có 2 trang, gm 20 câu, mi câu 0,5 đim.
-
:4 3 17 0
x
y
.
0,25
16
H
B
A
I
-
Đường tròn (C) có tâm
(2;1);I
bán kính
2R
.
-

11
. .sin .2.2.sin 2.sin
22
IAB
S IA IB AIB AIB AIB
.
-
Nên diện tích lớn nhất khi
sin AIB
lớn nhất bằng 1 khi
0
90AIB
.
-
Khi đó tính được 2IH .
0,25
- Phương trình
có dạng

01xyc c .
-
Từ
1
(; ) 2
5
c
dI
c



.
-
Vậy phương trình 10
x
y hoặc 50
x
y.
0,25
17
E
D
C
B
A
0,25
- :
AB
T ACD BEC

0,25
18 - Đường tròn (C) có tâm (2; 1)I , bán kính 3R .
-
:'
u
TI I
thì

'1;3I .
0,25
- Phương trình (C’) là :

22
139xy .
0,25
19 - HS dựng được hình. 0,25
- HS trả lời được ảnh. 0,25
20
- Lấy

2;0 ;A 
thì ảnh của A là điểm

'0; 2A
d .
0,25
- Góc quay 90
0
n d vuông góc với nên phương trình của đường
thẳng d là
20
x
y
.
0,25
| 1/5

Preview text:

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
NĂM HỌC 2017 – 2018 MÔN THI: TOÁN 11
Thời gian làm bài:90 phút.
Câu 1. Giải bất phương trình : 2
2x  5x  3  0 .
Câu 2. Giải phương tình : 2
x  4x  1  x  1 .
a b c 1
Câu 3. Cho các số thực a, b, c thỏa mãn  . Chứng minh rằng 2 2 2
a b c  3  5 a, , b c  1  ;  . 3    3
Câu 4. Cho 0  a  ; sin a  . Hãy tính cos a . 2 5
sinx  sin 2x  sin 3
Câu 5. Biết rằng biểu thức: x T
có nghĩa, hãy rút gọn biểu thức. sin 2x  sinx
Câu 6. Xét tính chẵn lẻ của của hàm số: 2
f (x)  cos 2x x .
Câu 7. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: f (x)  2sin x  5 . 1 sinx
Câu 8. Tìm tập xác định của hàm số: f (x)  . 1 sin x
Câu 9. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của: f (x)  21  sin .
x cos 2x  sinx.sin 3x .
Câu 10. Giải phương trình: 2sin x  3  0 .
Câu 11. Giải phương trình: sin x  3 cos x  2  0 .
Câu 12. Giải phương trình: 1 sinx  cos x  sin 2x  cos 2x  0 .
Câu 13. Giải phương trình: 2 2
4sin x  cos x  4 3 sinx  2.cos x  4  0 .
Câu 14. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): 2 2
x y  4x  2 y  4  0 . Hãy tìm tọa
độ tâm và bán kính của đường tròn (C).
Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm M (2; 3  ) và
vuông góc với đường thẳng d : 3x  4y  5  0.
Câu 16. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C): 2 2
x y  4x  2 y 1  0 có tâm là điểm I,
đường thẳng d :x y 1  0 . Viết phương trình đường thẳng  song song với đường thẳng d
và  cắt đường tròn (C) tại 2 điểm A, B phân biệt sao cho diện tích IAB  lớn nhất.
Đề thi có 2 trang, gồm 20 câu, mỗi câu 0,5 điểm.
Câu 17. Cho hình bình hành ABCD, hãy dựng ảnh của tam giac ACD qua phép tịnh tiến theo  véc tơ AB .
Câu 18. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): 2 2
x y  4x  2 y  4  0 , véc tơ  u  3;
 4 . Hãy viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép tịnh 
tiến theo véc tơ u 3;4 .
Câu 19. Cho hình vuông ABCD, dựng ảnh của tam giác BCD qua phép quay tâm A , góc quay là 0 90  .
Câu 20. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng  :x y  2  0 . Hãy viết phương trình
đường thẳng d là ảnh của đường thẳng  qua phép quay tâm O, góc quay 0 90 .
------------------------------------------Hết------------------------------------------
Họ và tên thí sinh : …………………………………….. SBD : ………………
Đề thi có 2 trang, gồm 20 câu, mỗi câu 0,5 điểm.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM Câu Nội dung Điểm 1 x  1 - BPT : 2
2x  5x  3  0   3  0,25 x   2  
- Tập nghiệm T    3 ;1  ;   0,25 2  2 x 1  0  - PT : 2
x  4x 1  x 1   0,25
x  4x 1   x  2 2 1 x  1  -  
. Vậy phương trình có nghiệm x  0 . 0,25 x  0 3
- Coi c như tham số, ta được hệ đối xứng loại (I) đối với a, b
a b 1  c
a b 1  c
a b 1  c 0,25 -      2 2 2 2 2 2
a b  3  c
(a b)  2ab  3  c
ab c c 1 5 - 2 2 2 a
 ,b  (1  c)  4(c c  1)  3c  2c  5  0  1   c  3 0,25  5   5
- Chứng minh tương tự ta được a;b  1  ;  . Vậy a; ; b c  1  ; 3    3   4
- Từ giả thiết  cos a  0 . 0,25 4 - Ta có 2
cos a  1 sin a  . 0,25 5 5
sinx  sin 2x  sin 3 2sin 2 .
x cos x  sin 2 - x x T   T  0,25 sin 2x  sinx 2sin .
x cos x  s inx
sin 2x(2cos x 1) sin 2 - x T   T   2cos x 0,25 sinx(2cos x 1) sinx 6 - TXĐ là R nên x
  R  x R . 0,25
- Xét f x 
x  x2 2 cos 2
 cos 2x x f x 0,25
- Vậy hàm số là hàm chẵn 7
- Do sin x  1  2sin x  5  3 . 0,25  
- GTNN f (x)  3 khi x   k2 . 0,25 2 8 1   sinx  0 1 sinx
- Nhận xét 1  sinx  1     0 . 0,25 1   sinx  0 1 sinx 
- Nên ĐK : 1 sinx  0  x   k2 . 2 0,25  
- TXĐ T R \   k2   2 
Đề thi có 2 trang, gồm 20 câu, mỗi câu 0,5 điểm. 9
- Ta co : f (x)  21  sin .
x cos 2x  sinx.sin 3x 1
f (x)  21  sin .xcos2x  cos2x  cos4x 2 1
f x  21  sin .
x cos 2x   2 2 ( )
1  2sin x  2cos 2x   1 2 0,25 2 2 2
f (x)  1 (sinx  cos 2x)  f (x)  1 ( 2  sin x sinx 1) - Ta có 2 9 1
  sin x  1 2   2
 sin x  sinx 1  8 2 2  0  ( 2
 sin x sinx 1)  4  1  f (x)  5  
- GTLN của hàm số bằng 5 khi sin x  1   x   k2 . 2   sinx  1  x   k2  0,25
- GTNN của hàm số bằng 1 khi 2  1    7 sinx   x  ;  k2  2 6 6 10 - PT : 2sin x  3  3 0  sinx  0,25 2   x   k2  - 3   0,25 2 x   k2  3 11   
- PT : sin x  3 cos x  2  0  sin x   1   0,25  3  5 -   k2 0,25 6 12
- PT  1 2cos xsinx  cos x  0 0,25  2   x   k2 1   2cos x  0  - 3     0,25 sinx  cos x  0   x   k  4 13 2 - Biến đổi PT   x    x 2 2sin 3 cos 1  0 . 0,25  3 si  nx  -   2 vô lý do 2 2
sin x  cos x  1  PT vô nghiệm. 0,25 cosx  1  14
- Tâm đường tròn I 2;  1 . 0,25 - Bán kính R  3. 0,25 15
- Phương trình  : 4 x  2  3 y  3  0 . 0,25
Đề thi có 2 trang, gồm 20 câu, mỗi câu 0,5 điểm. -   : 4
x  3y 17  0 . 0,25 16 I H A B 0,25
- Đường tròn (C) có tâm I (2;1); bán kính R  2 . 1 1 -    SI . A I . B sin AIB
.2.2.sin AIB  2.sin AIB . IAB 2 2
- Nên diện tích lớn nhất khi 
sin AIB lớn nhất bằng 1 khi  0 AIB  90 .
- Khi đó tính được IH  2 .
- Phương trình  có dạng x y c  0 c   1 . c  1 
- Từ d(I;)  2   . 0,25 c  5 
- Vậy phương trình  là x y 1  0 hoặc x y  5  0 . 17 A B 0,25 E D C
- T : ACD BEC  0,25 AB 18
- Đường tròn (C) có tâm I (2; 1
 ) , bán kính R  3. 0,25
- T : I I ' thì I ' 1  ;3. u
- Phương trình (C’) là :  x  2   y  2 1 3  9 . 0,25 19 - HS dựng được hình. 0,25
- HS trả lời được ảnh. 0,25 20 - Lấy A 2;
 0 ;thì ảnh của A là điểm A'0; 2    d . 0,25
- Góc quay là 900 nên d vuông góc với  nên phương trình của đường 0,25
thẳng d là x y  2  0 .
Đề thi có 2 trang, gồm 20 câu, mỗi câu 0,5 điểm.