Đề khảo sát chất lượng lần 1 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường Quế Võ 1 – Bắc Ninh

Đề khảo sát chất lượng lần 1 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường Quế Võ 1 – Bắc Ninh mã đề 101 gồm 06 trang với 50 câu trắc nghiệm, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án, mời các bạn đón xem

Trang 1/6 - Mã đề thi 101
SỞ GD-ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1
---------------
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
NĂM HỌC 2020-2021
BÀI THI MÔN: TOÁN 10
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề gồm có 06 trang, 50 câu
đề: 101
Câu 1: Hàm số
2
=
y xx
có tập giá trị là
A.
[ ]
0; 2
B.
[ ]
0;1
C.
1
0;
4



D.
1
0;
2



Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Đường thẳng d đi qua
( )
1; 5M −−
cắt trục Ox, Oy lần lượt
tại A, B sao cho tam giác OAB
. Hãy cho biết có mấy đường thẳng d thỏa mãn .
A.
3
B.
2
C.
4
D.
1
Câu 3: Cho tam giác
ABC
. Tìm quỹ tích điểm M thỏa mãn:
234MA MB MC MB MA++ =
    
.
A. Quỹ tích của M là đường trung trục của đoạn AB.
B. Quỹ tích của M là trung điểm của đoạn AB.
C. Quỹ tích của M là đường tròn bán kính
2
AB
.
D. Quỹ tích của M là đường tròn bán kính
9
AB
.
Câu 4: Cho parabol
( ) ( )
2
: ,0P y f x ax bx c a= = ++
. Biết
( )
P
đi qua
(
)
4;3M
,
( )
P
cắt tia
Ox
tại
( )
3; 0N
Q
sao cho
MNQ
diện tích bằng
1
đồng thời hoành độ điểm
Q
nhỏ hơn
3
. Khi
đó
abc
++
bằng
A.
4
. B.
5
. C.
24
5
. D.
12
5
.
Câu 5: Tính
00
5 10 ?
xy−=
Với
( )
00
;Mx y
điểm cố định của đồ thị hàm số
( )
23 5ymx m x
= + + −+
A. 60 B. 80 . C. 0. D. 70.
Câu 6: Hàm số
2
2 20
yx x=−+
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; +∞
. B.
( )
;1−∞
. C.
( )
;1−∞
. D.
( )
1; +∞
.
Câu 7: Cho hàm số
2
321 21yx x xx
=−− + ++ + +
Và các mệnh đề sau ?
Hỏi số mệnh đề đúng ?
(I) hàm số đồng biến trong khoảng
1
;
2

+∞


(II). Số nghiệm phương trình
2
3 321 21x x xx=−− + ++ + +
là 3
(III). Giá trị nhỏ nhất của hàm số là 3
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Trang 2/6 - Mã đề thi 101
Câu 8: Cho parabol
2
( ): 2 6 1Py x x= +−
.Tìm tổng các g trị của
k
để đường thẳng
: ( 6) 1yk x∆=+ +
cắt parabol
( )
P
tại hai điểm phân biệt
,MN
sao cho trung điểm của đoạn thẳng
MN
nằm trên đường thẳng
3
:2
2
dy x=−+
A.
8
. B.
4
. C.
8
. D.
4 32+
.
Câu 9: Cho tam giác
ABC
. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của
,,BC CA AB
. Chọn khẳng định
đúng
A.
AM BN CP BC
++=
   
. B.
AM BN CP AC++=
   
C.
AM BN CP AB++=
   
D.
0AM BN CP
++=
  
.
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, cho
( ) ( )
0;3 , 4;2 .AB
Tọa độ điểm D thỏa mãn
22 0OD DA DB
+−=
  
, là:
A.
5
2;
2



B.
( )
8; 2
C.
( )
3; 3
D.
( )
8; 2
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy . Cho hàm số
( )
2
2 0y ax bx c a=++
đồ thị
( )
P
. Tọa độ đỉnh
của
( )
P
A.
;.
24
b
I
aa



B.
;.
24
b
I
aa



C.
2
;.
b b ac
I
aa

−−


D.
;.
24
b
I
aa

−−


Câu 12: Cho 4 hàm số sau:
1)
2
2
1
xx
y
x
−−
=
. 2)
2
11yx x= +−+
3)
2
2y xx=−−
4)
3
2
1
1
x
y
x
=
+
Có bao nhiêu hàm số xác định với mọi giá trị thực của
x
?
A.
0
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 13: Hoành độ giao điểm của đường thẳng
1
yx=
với
2
( ): 2 1
Py x x=−+
A.
0.
x =
B.
0; 1.xx= =
C.
1.x =
D.
0; 2.
xx= =
Câu 14: Cho
A ( 3; 7];=
( )
4;8B =
. Giao của tập hợp
A
và tập hợp
B
là tập hợp nào dưới đây?
A.
( )
3; 8
. B.
{ }
5;6;7
. C.
(
]
4;7
. D.
[
]
5; 7
.
Câu 15: Cho hàm số
2
;
2
x
y xZ
x
+
=
Hỏi tập giá trị của hàm số có bao nhiêu phần tử nguyên
A.
5
. B.
4
. C.
6
. D.
8
.
Câu 16: Cho tam giác
ABC
. Gọi
F
điểm trên cạnh
BC
kéo dài sao cho
52FB FC=
 
.
= +
  
AF m AB nAC
Hỏi
+=3 1011 ?mn
A.
674
. B.
679
. C.
689
. D.
669
.
Câu 17: Cho tam giác
ABC
đều cạnh
a
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
CA a=

. B.
AB BC CA= =
  
C.
AB BC CA= =
  
. D.
CA AB=
 
.
Câu 18: Đồ thị hàm số
2
28yx x=−−
cắt trục hoành tại 2 điểm có hoành độ
1
,x
2
x
Tính
22
12
?xx+=
A.
36
. B.
20
. C.
12
. D.
10
.
Câu 19: Cho 2 tập khác rỗng
(
]
( )
1;4 ; 2;2 2 ,Am B m m= =−+
. Tìm m để
AB
A.
15m−≤ <
. B.
1m >
. C.
21m < <−
. D.
15m<<
.
Trang 3/6 - Mã đề thi 101
Câu 20: Một Lớp n học sinh trong đó : 16 học sinh học giỏi toán , 10 học sinh giỏi lý, 15
học sinh giỏi hóa,5 học sinh giỏi cả toán lý, 6 học sinh giỏi cả hóa, 4 học sinh giỏi toán
hóa, 6 học sinh không giỏi môn nào trong 3 môn toán hóa 8 học sinh giỏi cả 3 môn
toán lý hóa . Tìm số học sinh trong lớp ?
A. 49 B. 40 C. 34 D. 41.
Câu 21: Cho 2 tập hợp
2
32
: 10
1
xx
A xR x
x

+−

= +=

+


( )
1
{ }
2
: 2 30
B x Rx x
= + −=
( )
2
. Chọn khẳng định đúng nhất?
A.
AB
B.
|0AB=
. C.
AB=
D.
AB
Câu 22: Cho tam giác
ABC
trọng tâm
G
M
trung điểm
.BC
Khẳng định nào sau đây
sai?
A.
2
3
AG AM=
 
B.
GB GC GM
+=
  
C.
3AB AC AG
+=
  
D.
GA BG CG= +
  
Câu 23: Cho hình thoi
ABCD
2,
AC a BD a= =
. Tính
AC BD+
 
.
A.
5AC BD a+=
 
. B.
3AC BD a+=
 
. C.
3AC BD a+=
 
. D.
5AC BD a+=
 
.
Câu 24: Cho tập hợp
{ }
|4Ax x=∈>
;
{ }
5 15Bx x= −≤ −<
. Khẳng định nào sai?
A.
\( )( ;4)[6; )RAB = −∞ +∞
. B.
\ [-4; 4]
BA=
.
C.
(4; 6)AB∩=
. D.
\( )RAB∪=
.
Câu 25: m số
( )
=y fx
thỏa hệ thức
( ) ( )
2 3 3 2,
+ −= +fx f x x x
. Hàm số
( )
fx
công thức
( )
2 15 ?f x ax b a b= +⇒ + =
A.
6
B.
12
C.
12
D.
0
Câu 26: Cho hình vuông
ABCD
và tâm
O
của nó. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
AC AB AD= +
  
. B.
BA BC DA DC+=+
   
.
C.
22AB AD CD+=
 
. D.
0OA OB OC OD
+++ =
   
.
Câu 27: Cho hàm số
( )
4 2020fx x=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
4
;
3

−∞


. B. Hàm số đồng biến trên
3
;
4

+∞


.
C. Hàm số nghịch biến trên
. D. Hàm số đồng biến trên
.
Câu 28: Cho hình bình hành
ABCD
O
là giao điểm của
AC
BD
.Tìm đáp án sai?
A.
( )
1
2
OA BA CB= +
  
B.
OB OA DA+=
  
C.
AB AD AC+=
  
D.
OA OB OC OD+=+
   
Câu 29: Tập xác định của hàm số
( )
22
3 49
x
y
xx x
=
+−
có mấy giá trị nguyên ?
A.
1
B.
3
C.
4
D.
2
Câu 30: Hàm số
21yx
=
có đồ thị là hình nào trong các hình sau?
x
y
O
1
1
x
y
O
1
1
x
y
O
1
1
x
y
O
1
1
Trang 4/6 - Mã đề thi 101
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 2 B. Hình 1. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 31: Trong hệ tọa độ
Ox
y
, cho
5; 2 , 10;8 .AB
Tìm tọa độ của vectơ
AB

A.
2; 4 .
B.
15;10 .
C.
5; 6 .
D.
50;16 .
Câu 32: Cho đồ thị hàm số
( )
2
f x ax bx c
= ++
như hình bên.
(i).Có 2018 giá trị
m
nguyên trong đoạn
[ ]
0;2020
để phương trình
2
|| 0ax b x c m+ +− =
đúng hai nghiệm ?
x
y
O
1
1
2
3
(II) Phương trình
( )
2017 2018 2 3fx −=
có đúng ba nghiệm.
(III).Có 2 giá trị nguyên dương của tham số
m
để phương trình
( )
( )
2
2 2 ()2 30f x m fx m+ + −=
5
nghiệm phân biệt?
(iV). Hàm số đồng biến
2
||y ax b x c=++
trên (1;8)
Số mệnh đề đúng là p số mệnh đề sai là q hỏi 2p+3q có bao nhiêu ước nguyên ?
A.
10
. B.
8
. C.
2
. D.
4
.
Câu 33: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số
42
2 2019yx x=−+
trên tập xác định của nó.
A. Hàm số chẵn. B. Hàm số lẻ.
C. Hàm số không chẵn và không lẻ. D. Hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
Câu 34: Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng
1yx= +
30
xy+−=
A.
( )
1; 2
. B.
( )
1; 2
−−
. C.
( )
1;2
. D.
( )
2;1
Câu 35: Một gia đình ba người lớn hai trẻ nhỏ đi xem xiếc mua hết
590.000
đồng. Một
gia đình khác hai người lớn một trẻ nhỏ cũng đi xem xiếc mua hết
370.000
đồng.Hỏi
giá một vé của trẻ nhỏ bao nhiêu tiền ?
A.
50.000
đồng B.
80.000
đồng C.
60.000
đồng D.
70.000
đồng
Câu 36: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho
32OA j i=

,
42OB i j
=

. Tọa độ điểm
M
để gốc tọa
độ
O
là trọng tâm tam giác
MAB
A.
( )
7;4M
. B.
21
;
33
M



. C.
( )
2; 1M −−
. D.
74
;
33
M



.
Câu 37: Cho hàm số
21yx= +
, điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số?
A.
( )
1;1
B.
( )
1; 0
C.
( )
3; 5
. D.
( )
5; 9−−
.
Câu 38: Trong mặt phẳng Oxy. Cho
2
2 ;4u mm


( ; 2)vm

. m m để hai vecto
,uv

cùng phương.
A.
1m
2m
B.
1m 
2m 
C.
1m 
3m
D.
1m 
2m
Câu 39: Cho
O
là tâm hình bình hành
ABCD
. Hỏi vectơ
( )
AO DO
 
bằng vectơ nào?
A.
BC

. B.
BA

. C.
AC

D.
DC

.
Trang 5/6 - Mã đề thi 101
Câu 40: Cho tam giác nhọn
ABC
nội tiếp đường tròn
( )
O
. Tìm điểm
M
thuộc
( )
O
để biểu thức
35T MA MB MC= +−
  
đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. Một học sinh giải như sau ?
Bước 1: Gọi
I
là điểm thỏa mãn
35 0IA IB IC+ −=
  
. Dễ thấy
I
cố định.
Bước 2: Khi đó:
( ) ( ) ( )
35 3 5MA MB MC MI IA MI IB MI IC+ = ++ + +
        
7 35 7MI IA IB IC MI= + + −=
    
. Suy ra
7T MI=
.
Bước 3. Gọi
12
,MM
lần lượt là giao điểm của
OI
với
( )
O
.
Bước 4. Từ đó ta có
11
max 7T IM M M= ⇔≡
;
22
min 7T IM M M= ⇔≡
.
Lời giải trên
A. Lời giải đúng B. sai từ bước 4 C. sai từ bước 3. D. Sai từ bước 1
Câu 41: Giả sử phương trình bậc hai ẩn
x
(
m
tham số):
2 32
2( 1) ( 1) 0x m xm m
++=
hai
nghiệm
12
,xx
thỏa mãn điều kiện
12
4xx+≤
. Tìm tổng giá trị lớn nhất nhỏ nhất của biểu thức
sau:
( )
33
1 2 12 1 2
338
Pxxxxx x=++ + +
A. -128
B. 16
C. 129
D. -144
Câu 42: Cho hàm số
( )
32
4 3 21= ++fx x x x
. Hàm số
( )
( ) ( )
2
−−
=
ϕ
fx f x
x
có công thức là
A.
( )
3
42=−+
ϕ
x xx
B.
( )
3
42=−−
ϕ
x xx
C.
(
)
3
42
= +
ϕ
xxx
D.
(
)
3
42=
ϕ
x xx
Câu 43: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như hình vẽ sau, chọn khẳng định đúng
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;1−∞
. B. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
2;+∞
.
C. Trục đối xứng của hàm số là
1
2
. D. Giá trị lớn nhất của hàm số là
3
2
.
Câu 44: Xác định
( )
2
:2P y x bx c= ++
, biết
( )
P
hoành độ đỉnh bằng
3
đi qua điểm
( )
2; 3A
.
A.
( )
2
: 2 12 19Py x x=−+
. B.
( )
2
: 2 49Py x x= −+
.
C.
( )
2
: 2 49Py x x
= −−
. D.
( )
2
: 2 12 19Py x x=−− +
.
Câu 45: Đường thẳng đi qua điểm
( )
2; 1M
vuông góc với đường thẳng
1
5
3
yx=−+
phương trình là
A.
37
yx=
. B.
35yx= +
. C.
35yx=−+
D.
37yx=−−
.
Câu 46: Đồ thị hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án
A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Trang 6/6 - Mã đề thi 101
x
y
O
1
1
A.
2
2 3 1.y xx
= +−
B.
2
2 3 1.yx x
= −+
C.
2
3 1.yx x=−+
D.
2
3 1.yx x=−+
Câu 47: Cho
(
)
1; 5a
=
,
( )
2; 1b =
. Tính
32cab= +

.
A.
( )
1; 17c =
. B.
( )
7; 13c =
. C.
( )
1; 16c =
. D.
( )
1; 17c =
.
Câu 48: Tính tổng các giá trị hàm số sau xác định y=
2 2 1 2020 2 2020 2 1xx x x−− ++ −+ +
A.
8
3
B.
3
C.
10
3
D.
1
3
Câu 49: Biết tất cả các giá trị thực của tham số
m
hàm số
2
5 72
yx x m
= ++
cắt trục hoành tại
2 điểm phân biệt có hoành độ thuộc
[
]
1; 5
.
A.
37m≤≤
. B.
3
7
4
m≤≤
. C.
73
28
m ≤−
. D.
37
82
m≤≤
.
Câu 50: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm
( )
1; 3A
( )
3;1B
. Tọa độ trung điểm I của đoạn
AB
A.
(
)
1; 2I
B.
( )
2;1I
C.
( )
2; 1I
D.
( )
2;1I
-------------- HẾT --------------
https://toanmath.com/
Thí sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm./.
-----------------------------------------------
mamon
made
cauhoi
dapan
Toán 10
101
1
D
Toán 10
101
2
B
Toán 10
101
3
D
Toán 10
101
4
C
Toán 10
101
5
A
Toán 10
101
6
D
Toán 10
101
7
B
Toán 10
101
8
A
Toán 10
101
9
D
Toán 10
101
10
D
Toán 10
101
11
C
Toán 10
101
12
C
Toán 10
101
13
B
Toán 10
101
14
C
Toán 10
101
15
C
Toán 10
101
16
D
Toán 10
101
17
B
Toán 10
101
18
B
Toán 10
101
19
B
Toán 10
101
20
B
Toán 10
101
21
A
Toán 10
101
22
B
Toán 10
101
23
A
Toán 10
101
24
A
Toán 10
101
25
D
Toán 10
101
26
C
Toán 10
101
27
C
Toán 10
101
28
D
Toán 10
101
29
C
Toán 10
101
30
B
Toán 10
101
31
C
Toán 10
101
32
B
Toán 10
101
33
A
Toán 10
101
34
C
Toán 10
101
35
D
Toán 10
101
36
C
Toán 10
101
37
D
Toán 10
101
38
D
Toán 10
101
39
A
Toán 10
101
40
B
Toán 10
101
41
A
Toán 10
101
42
C
Toán 10
101
43
D
Toán 10
101
44
A
Toán 10
101
45
A
Toán 10
101
46
B
Toán 10
101
47
A
Toán 10
101
48
A
Toán 10
101
49
C
Toán 10
101
50
C
| 1/7

Preview text:

SỞ GD-ĐT BẮC NINH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1 NĂM HỌC 2020-2021 ---------------
BÀI THI MÔN: TOÁN 10
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 101
Đề gồm có 06 trang, 50 câu Câu 1: Hàm số 2
y = x x có tập giá trị là A. [0;2] B. [0; ] 1 C.  1 0;     D. 1 0; 4    2  
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Đường thẳng d đi qua M ( 1; − 5
− ) cắt trục Ox, Oy lần lượt
tại A, B sao cho tam giác OABOA = 2OB . Hãy cho biết có mấy đường thẳng d thỏa mãn . A. 3 B. 2 C. D. 1 4     
Câu 3: Cho tam giác ABC . Tìm quỹ tích điểm M thỏa mãn: 2MA+ 3MB + 4MC = MB MA .
A. Quỹ tích của M là đường trung trục của đoạn AB.
B. Quỹ tích của M là trung điểm của đoạn AB.
C. Quỹ tích của M là đường tròn bán kính AB . 2
D. Quỹ tích của M là đường tròn bán kính AB . 9
Câu 4: Cho parabol (P) y = f (x) 2 :
= ax + bx + c,a ≠ 0 . Biết (P) đi qua M (4;3),(P) cắt tia Ox
tại N (3;0) và Q sao cho MN
Q có diện tích bằng 1 đồng thời hoành độ điểm Q nhỏ hơn 3. Khi
đó a + b + c bằng A. 4 . B. 5. C. 24 . D. 12 . 5 5
Câu 5: Tính 5x −10y = ? Với M (x ; y 0 0 ) 0 0
là điểm cố định của đồ thị hàm số
y = m(2x + 3) + m − 5 + x A. 60 B. 80 . C. 0. D. 70. Câu 6: Hàm số 2 2
y = −x + x − 20 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1; − +∞). B. ( ) ;1 −∞ . C. ( ; −∞ − ) 1 . D. (1;+∞). Câu 7: Cho hàm số 2
y = −x − 3 + 2x +1 + x + 2x +1 Và các mệnh đề sau ?
Hỏi số mệnh đề đúng ?
(I) hàm số đồng biến trong khoảng  1 ;  − +∞  2    2
3 = −x − 3 + 2x +1 + x + 2x +1
(II). Số nghiệm phương trình là 3
(III). Giá trị nhỏ nhất của hàm số là 3 A. 0 . B. . C. . D. . 2 3 1
Trang 1/6 - Mã đề thi 101 Câu 8: Cho parabol 2
(P) : y = 2x + 6x −1.Tìm tổng các giá trị của k để đường thẳng
∆ : y = (k + 6)x +1 cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt M , N sao cho trung điểm của đoạn thẳng
MN nằm trên đường thẳng 3 d : y = 2 − x + 2 A. . B. . D. . 8 4 . C. − 8 4 + 3 2
Câu 9: Cho tam giác ABC . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, C ,
A AB . Chọn khẳng định
đúng    
   
A. AM + BN + CP = BC .
B. AM + BN + CP = AC
   
   
C. AM + BN + CP = AB
D. AM + BN + CP = 0 .
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(0;3), B(4;2). Tọa độ điểm D thỏa mãn    
OD + 2DA − 2DB = 0 , là: A.  5 2;   B. ( 8; − 2) C. ( 3 − ;3) D. (8; 2 − ) 2   
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy . Cho hàm số 2
y = ax + 2bx + c (a ≠ 0) có đồ thị (P) . Tọa độ đỉnh của (P) là 2 A. b  −  I ; ∆   ∆ b b ac  ∆ − bb   . B. I  ; . C. I − ;− . D. I − ;−  .  2a 4a   2a 4a   a a   2a 4a
Câu 12: Cho 4 hàm số sau: 2 3 1) x x − 2 y = . 2) 2
y = x +1 − x +1 3) 2
y = x x − 2 4) x −1 y = x −1 2 x +1
Có bao nhiêu hàm số xác định với mọi giá trị thực của x ? A. 0 . B. 1. C. 3. D. 2 .
Câu 13: Hoành độ giao điểm của đường thẳng y =1− x với 2
(P) : y = x − 2x +1 là A. x = 0.
B. x = 0; x =1. C. x =1.
D. x = 0; x = 2. Câu 14: Cho A = ( 3
− ;7]; B = (4;8) . Giao của tập hợp A và tập hợp B là tập hợp nào dưới đây? A. (3;8) . B. {5;6 } ;7 . C. (4;7]. D. [5;7]. Câu 15: Cho hàm số x + 2 y = ; xZ x − 2
Hỏi tập giá trị của hàm số có bao nhiêu phần tử nguyên A. 5. B. 4 . C. 6 . D. 8.  
Câu 16: Cho tam giác ABC . Gọi F là điểm trên cạnh BC kéo dài sao cho 5FB = 2FC .   
AF = mAB + nAC
Hỏi 3m +1011n = ? A. 674 − . B. 679 − . C. 689 . D. 669 − .
Câu 17: Cho tam giác ABC đều cạnh a . Mệnh đề nào sau đây đúng?    
    
A. CA = a .
B. AB = BC = CA C. AB = BC = CA.
D. CA = −AB.
Câu 18: Đồ thị hàm số 2
y = x − 2x −8 cắt trục hoành tại 2 điểm có hoành độ x , x 1 2 Tính 2 2 x + x = ? 1 2 A. 36. B. 20 . C. 12. D. 10.
Câu 19: Cho 2 tập khác rỗng A = (m −1;4];B = ( 2
− ;2m + 2),m∈ . Tìm m để A B A. 1 − ≤ m < 5. B. m >1. C. 2 − < m < 1 − .
D. 1< m < 5.
Trang 2/6 - Mã đề thi 101
Câu 20: Một Lớp có n học sinh trong đó : Có 16 học sinh học giỏi toán , 10 học sinh giỏi lý, 15
học sinh giỏi hóa,5 học sinh giỏi cả toán và lý, 6 học sinh giỏi cả lý và hóa, 4 học sinh giỏi toán
và hóa, 6 học sinh không giỏi môn nào trong 3 môn toán lý hóa và có 8 học sinh giỏi cả 3 môn
toán lý hóa . Tìm số học sinh trong lớp ? A. 49 B. 40 C. 34 D. 41. 2  + − 
Câu 21: Cho 2 tập hợp x 3x 2 A x R : x 1 0 = ∈ − + =   x +1  ( )1 và B = { 2
x R : x + 2x − 3 = }
0 (2) . Chọn khẳng định đúng nhất?
A. A B
B. A| B = 0.
C. A = B
D. A B
Câu 22: Cho tam giác ABC có trọng tâm G M là trung điểm BC. Khẳng định nào sau đây là
sai?  
     
   A. 2 AG = AM
B. GB + GC = GM
C. AB + AC = 3AG
D. GA = BG + CG 3  
Câu 23: Cho hình thoi ABCD AC = 2a, BD = a . Tính AC + BD .        
A. AC + BD = a 5 . B. AC + BD = 3a .
C. AC + BD = a 3 . D. AC + BD = 5a .
Câu 24: Cho tập hợp A = {x∈ | x > }
4 ; B = {x∈ 5 − ≤ x −1< }
5 . Khẳng định nào sai?
A. R \ (AB) = ( ; −∞ 4) ∪[6;+∞) .
B. B \ A = [-4;4] .
C. AB = (4;6) .
D. R \ (AB) = ∅.
Câu 25: Hàm số y = f (x) thỏa hệ thức 2 f (x) + 3 f (−x) = 3x + 2, ∀x . Hàm số f (x) có công thức
f (x) = ax + b ⇒ 2a +15b = ? A. 6 B. 12 C. 12 − D. 0
Câu 26: Cho hình vuông ABCD và tâm O của nó. Đẳng thức nào sau đây sai?
      
A. AC = AB + AD . B. BA+ BC = DA+ DC .  
   
C. AB + 2AD = CD 2 . D.
OA + OB + OC + OD = 0 .
Câu 27: Cho hàm số f (x) = 4 − 2020x . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên  4 ;  −∞    .
B. Hàm số đồng biến trên 3  ;+∞ . 3      4 
C. Hàm số nghịch biến trên  .
D. Hàm số đồng biến trên  .
Câu 28: Cho hình bình hành ABCD O là giao điểm của AC BD.Tìm đáp án sai?   
   A. 1
OA = (BA+CB)
B. OB + OA = DA 2
  
   
C. AB + AD = AC
D. OA+ OB = OC + OD
Câu 29: Tập xác định của hàm số x y = (
có mấy giá trị nguyên ? 2 x + x − ) 2 3 4 9 − x A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 30: Hàm số y = 2x −1 có đồ thị là hình nào trong các hình sau? y y y y x x x x O 1 O 1 O 1 O 1 1 1 1 1
Trang 3/6 - Mã đề thi 101
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 2 B. Hình 1. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 31: Trong hệ tọa độ 
Oxy , cho A5;2, B10; 
8 .Tìm tọa độ của vectơ AB A. 2;  4 . B. 15;  10 . C. 5;  6 . D. 50;16.
Câu 32: Cho đồ thị hàm số ( ) 2
f x = ax + bx + c như hình bên.
(i).Có 2018 giá trị m nguyên trong đoạn [0;2020] để phương trình 2
ax + b | x | +c m = 0 có đúng hai nghiệm ? y 2 x O 1 1 3
(II) Phương trình f (2017x − 2018) − 2 = 3 có đúng ba nghiệm.
(III).Có 2 giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 2
f ( x ) + (2m − 2) f ( x ) + 2m −3 = 0 có 5nghiệm phân biệt?
(iV). Hàm số đồng biến 2
y = ax + b | x | +c trên (1;8)
Số mệnh đề đúng là p số mệnh đề sai là q hỏi 2p+3q có bao nhiêu ước nguyên ? A. . B. . C. . D. 10 8 4 . 2
Câu 33: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số 4 2
y = −x + 2x − 2019 trên tập xác định của nó. A. Hàm số chẵn. B. Hàm số lẻ.
C. Hàm số không chẵn và không lẻ.
D. Hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
Câu 34: Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y = x +1 và x + y −3 = 0 là A. ( 1;− 2 ). B. ( 1; − − 2) . C. ( 1;2 ) . D. ( 2;1 )
Câu 35: Một gia đình có ba người lớn và hai trẻ nhỏ đi xem xiếc mua vé hết 590.000 đồng. Một
gia đình khác có hai người lớn và một trẻ nhỏ cũng đi xem xiếc và mua vé hết 370.000 đồng.Hỏi
giá một vé của trẻ nhỏ bao nhiêu tiền ? A. 50.000 đồng B. 80.000 đồng C. 60.000 đồng D. 70.000 đồng      
Câu 36: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho OA = 3 j − 2i , OB = 4i − 2 j . Tọa độ điểm M để gốc tọa
độ O là trọng tâm tam giác MAB A. M ( 7; − 4). B. 2 1 M  ;   −   . C. M ( 2 − ;− ) 1 . D. 7 4 M  ; . 3 3      3 3 
Câu 37: Cho hàm số y = 2x +1, điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số? A. ( 1; − ) 1 B. (1;0) C. ( 3 − ;5) . D. ( 5; − 9 − ) .    
Câu 38: Trong mặt phẳng Oxy. Cho u  2
m m2 ; 4 và v  (m;2). Tìm m để hai vecto u, v cùng phương.
A. m  1 và m  2
B. m 1 và m 2
C. m 1 và m  3
D. m 1 và m  2  
Câu 39: Cho O là tâm hình bình hành ABCD . Hỏi vectơ (AO DO) bằng vectơ nào?    A.  BC . B. BA . C. AC D. DC .
Trang 4/6 - Mã đề thi 101
Câu 40: Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O) . Tìm điểm M thuộc (O) để biểu thức   
T = 3MA + 5MB MC đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. Một học sinh giải như sau ?    
Bước 1: Gọi I là điểm thỏa mãn 3IA+ 5IB IC = 0. Dễ thấy I cố định.         
Bước 2: Khi đó:3MA+ 5MB MC = 3(MI + IA)+5(MI + IB)−(MI + IC)     
= 7MI + 3IA + 5IB IC = 7MI . Suy ra T = 7MI .
Bước 3. Gọi M ,M lần lượt là giao điểm của O . 1 2 OI với ( )
Bước 4. Từ đó ta có maxT = 7IM M M ; minT = 7IM M M . 1 1 2 2 Lời giải trên A. Lời giải đúng B. sai từ bước 4 C. sai từ bước 3. D. Sai từ bước 1
Câu 41: Giả sử phương trình bậc hai ẩn x ( m là tham số): 2 3 2
x − 2(m −1)x m + (m +1) = 0 có hai
nghiệm x , x thỏa mãn điều kiện x + x ≤ 4 . Tìm tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức 1 2 1 2 sau: 3 3
P = x + x + x x 3x + 3x + 8 1 2 1 2 ( 1 2 ) A. -128 B. 16 C. 129 D. -144 Câu 42: Cho hàm số
f x f x f (x) 3 2
= 4x − 3x + 2x +1. Hàm số ϕ (x) ( ) ( ) = có công thức là 2 A. ϕ (x) 3 = 4
x + 2x B. ϕ (x) 3 = 4 − x − 2x C. ϕ (x) 3 = 4x + 2x D. ϕ (x) 3 = 4x − 2x
Câu 43: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau, chọn khẳng định đúng
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞ )
;1 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng (2;+ ∞) . 1 3
C. Trục đối xứng của hàm số là − 2 .
D. Giá trị lớn nhất của hàm số là 2 .
Câu 44: Xác định (P) 2 : y = 2
x + bx + c , biết (P) có hoành độ đỉnh bằng 3 và đi qua điểm A(2; 3 − ) . A. (P) 2 : y = 2
x +12x −19 . B. (P) 2 : y = 2
x − 4x + 9 . C. (P) 2 : y = 2
x − 4x − 9 . D. (P) 2 : y = 2
x −12x +19 .
Câu 45: Đường thẳng đi qua điểm M (2; − )
1 và vuông góc với đường thẳng 1
y = − x + 5 có 3 phương trình là
A. y = 3x − 7 .
B. y = 3x + 5. C. y = 3 − x + 5 D. y = 3 − x − 7 .
Câu 46: Đồ thị hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án
A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Trang 5/6 - Mã đề thi 101 y 1 1 x O A. 2 y = 2
x + 3x −1. B. 2
y = 2x − 3x +1. C. 2
y = −x + 3x −1. D. 2
y = x − 3x +1.  Câu 47:   
Cho a = (1; 5), b = ( 2; −
)1 . Tính c = 3a + 2b . A. c = ( 1; − 17).
B. c = (7; 13) .
C. c = (1; 16).
D. c = (1; 17).
Câu 48: Tính tổng các giá trị mà hàm số sau xác định y=
x − 2 − 2x +1 + 2020 −
x − 2 + 2020 2x +1 A. 8 − B. 3 − C. 10 D. 1 3 3 3
Câu 49: Biết tất cả các giá trị thực của tham số m hàm số 2
y = x − 5x + 7 + 2m cắt trục hoành tại
2 điểm phân biệt có hoành độ thuộc [1;5].
A. 3 ≤ m ≤ 7.
B. 3 ≤ m ≤ 7 . C. 7 3 − ≤ m ≤ − . D. 3 7 ≤ m ≤ . 4 2 8 8 2
Câu 50: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(1; 3 − ) và B(3; )
1 . Tọa độ trung điểm I của đoạn ABA. I (1; 2 − ) B. I (2; ) 1 C. I (2;− ) 1 D. I ( 2; − ) 1
-------------- HẾT -------------- https://toanmath.com/
Thí sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm./.
-----------------------------------------------
Trang 6/6 - Mã đề thi 101 mamon made cauhoi dapan Toán 10 101 1 D Toán 10 101 2 B Toán 10 101 3 D Toán 10 101 4 C Toán 10 101 5 A Toán 10 101 6 D Toán 10 101 7 B Toán 10 101 8 A Toán 10 101 9 D Toán 10 101 10 D Toán 10 101 11 C Toán 10 101 12 C Toán 10 101 13 B Toán 10 101 14 C Toán 10 101 15 C Toán 10 101 16 D Toán 10 101 17 B Toán 10 101 18 B Toán 10 101 19 B Toán 10 101 20 B Toán 10 101 21 A Toán 10 101 22 B Toán 10 101 23 A Toán 10 101 24 A Toán 10 101 25 D Toán 10 101 26 C Toán 10 101 27 C Toán 10 101 28 D Toán 10 101 29 C Toán 10 101 30 B Toán 10 101 31 C Toán 10 101 32 B Toán 10 101 33 A Toán 10 101 34 C Toán 10 101 35 D Toán 10 101 36 C Toán 10 101 37 D Toán 10 101 38 D Toán 10 101 39 A Toán 10 101 40 B Toán 10 101 41 A Toán 10 101 42 C Toán 10 101 43 D Toán 10 101 44 A Toán 10 101 45 A Toán 10 101 46 B Toán 10 101 47 A Toán 10 101 48 A Toán 10 101 49 C Toán 10 101 50 C
Document Outline

  • 101
  • 1000000