Đề khảo sát chất lượng môn Toán 11 trường THPT Thuận Thành 1 – Bắc Ninh

Đề khảo sát chất lượng môn Toán 11 trường THPT Thuận Thành 1 – Bắc Ninh gồm 50 câu trắc nghiệm.

+ Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=a, AD=3a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA=2a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo SC và AB là?

Trang 1/6 - Mã đề thi 061
SGD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
ĐỀ THI KHO SÁT CHẤT LƯỢNG
MÔN TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trc nghiệm)
Mã hc phần: - Số tín ch (hoặc đvht):
Lớp:
đề thi
061
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
H, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: .............................
Câu 1: Cho hai tam giác ACD và BCD nằm trên hai mặt phẳng vuông góc với nhau,
AC=AD=BC=BD=a, CD=2x. Giá trị của x để hai mặt phẳng (ABC)và(ABD) vuông góc với nhau là:
A.
5
6
a
B.
3
6
a
C.
3
3
a
D.
5
3
a
`
Câu 2: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào có kết quả bằng 0 ?
A. lim
2
3
2 1 3
n n
n n
B. lim
2 1
3.2 3
n
n n
C. lim
2 3
1 2
n
n
D. lim
3
2
1
2
n
n n
Câu 3: Trên đoạn
5
2 ;
2
, đồ thị hai hàm s
sin
y x
cos
y x
cắt nhau tại số điểm là:
A. 4. B. 3 C. 2. D. 5.
Câu 4: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào có kết quả bằng
1
?
A.
2
1
2 1
lim
1
x
x
x
B.
0
1 1
lim
x
x
C.
2
lim 5 2 5
x
x x x

D.
2
1
lim
1
x
x
x

Câu 5: Shạng chứa x
31
trong khai triển
40
2
1
x
x
là:
`A.
37 31
40
C x
B.
3 31
40
C x
C.
2 31
40
C x
D.
4 31
40
C x
Câu 6: Trong các mệnh đề sau đây, hãy chọn mệnh đsai.
A.
3
2
2
lim
1 3
n n
n

B.
2
1
lim 1
2
n n n
C.
3
2
1
lim
n
n n

D.
3
lim 2 3n n

Câu 7: Cho hàm s
2
( ) 2 .
f x x x
` Giá trị của x đ
'
f x f x
là:
A.
0
x
B.
3 5
2
x
C.
0
x
hoặc
3 5
2
x
D.
0
x
hoặc
3 5
2
x
Câu 8: Phương trình
sinx cos 1
m x
có đúng 2 nghiệm thuộc
0;
khi và chỉ khi:
A.
0 1
m
B.
1 0
m
và
0 1
m
C.
2
1
m
D.
1 1
m
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình chnhật, AB=a, AD=3a. Cạnh bên SA vuông góc
với đáy, SA=2a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo SC và AB là:
Trang 2/6 - Mã đề thi 061
A.
2 5
5
a
B.
3 13
13
a
C.
13
2
a
D.
6 13
13
a
Câu 10: Cho tdiện ABCD AB,BC,CD đôi một vuông góc với nhau. Khi đó CD vuông góc vi mặt
phẳng:
A. mp(ABD) B. mặt phẳng trung trực của BC
C. mp(ABC) D. Mt phẳng đi qua A,B và trung điểm của CD
Câu 11: Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều, SA=SB=SC. Gọi G là trọng m tam giác
ABC, M trung điểm của BC.AH đường cao trong tam giác SAM. Trong c mệnh đsau, mệnh đ
nào sai:
A.
(S )
BG AC
B.
(S )
AH BC
C.
( )
SG ABC
D.
(SAG)
BC
Câu 12:
2
1
4 2
lim
1
x
x
x

Có giá tr là :
A.
1
2
B.

C.
2
7
D.
Câu 13: Trong các mệnh đề sau,mệnh đề nào đúng:
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
B. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường
thẳng kia.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song vi nhau.
D. Một đường thng vuông góc với một trong hai đường thng song song thì song song với đường
thẳng kia.
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, mặt bên SAB là tam giác đều
và nằm trong mặt phẳng vuông c với mặt đáy. Mặt phẳng
đi qua A vuông góc với SC cắt hình
chóp S.ABCD theo thiết diện là (H). Diện tích của (H) bằng:
A.
2
6
24
a
B.
2
5 6
48
a
C.
2
5 6
24
a
D.
2
6
16
a
`
Câu 15: Cho hình chóp đều S.ABCD cạnh đáy AB=
2
a
, cạnh bên SA=2a, Khi đó côsin của góc
giữa mặt bên (SAB) và mặt đáy (ABCD) của hình chóp là:
A.
7
7
B.
30
15
C.
42
7
D.
1
2
Câu 16: Đồ thị hàm s
.
1
a x b
y
x
cắt trục tung tại điểm A(0;-1), tiếp tuyến của đồ thị tại điểm A hệ
số góc là k= -3. Giá trị của
a
và
b
là:
A.
1; 1
a b
B.
2; 2
a b
C.
1; 2
a b
D.
2; 1
a b
Câu 17: Giới hạn
3
2
0
4 1 1 6
lim
4 2
x
x x
x
Có giá trị là :
A. 8.
B.
20000
4999
C. 4
D.
20000
2499
Câu 18: Một công ti trách nhiệm hữu hạn thực hiện việc trả ơng cho các theo phương thức sau:
Mức lương của quý làm việc đầu tiên cho ng ti 5 triệu đồng/quý, và kể từ q làm việc thứ hai, mức
ơng sẽ được tăng thêm 0,3 triệu đồng mỗi quý. Tổng số tiền lương một sư được nhận sau 3 năm làm
vic chong ti là:
A. 8,3 (triệu đồng) B. 79,8 (triu đồng) C. 81,6 (triệu đồng) D. 159,6 (triệu đồng).
Câu 19: Cho phương trình
5
3 7 0 1
x x
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng.
A. Phương trình
1
có nghiệm trong khoảng
1;0
.
B. Phương trình
1
nghiệm trong khoảng
1;2
.
Trang 3/6 - Mã đề thi 061
C. Phương trình
1
vô nghiệm trên tập R.
D. Phương trình
1
có ít nhất hai nghiệm trong khoảng
2;0
.
Câu 20: Cho nh lập phương ABCD.EFGH cạnh bằng a, gọi M trung điểm của GH. Gọi
s
đo của góc giữa đường thng AM và mp(BDHF).Khi đó
sin
bằng:
A.
1
2
B.
2
2
C.
2
4
D.
3
2
Câu 21: Cho các mệnh đề sau:
1.Mt đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng phân biệt trong mp(P) thì nó vuông góc với mp(P).
2.Mt đường thng vuông góc vi một mặt phẳng thì vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong
mặt phẳng đó.
3.Mt đường thẳng vuông góc với một trong hai mặt phẳng song song thì cũng vuông góc với mặt
phẳng còn li.
4.Cho đường thẳng a song song với mp
.Khi đó đường thẳng b vuông góc với a thì b cũng vuông
góc với mp
.
Số mệnh đề đúng là
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 22: Cho
0,1,2,3,4,5,6 .
A T
A
lập được só các số tự nhiên có 5 ch số khác nhau là:
A. 5040 B. 2520 C. 21 D. 2160
Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cnh a và
( )
SA ABCD
, SA=x.Giá trcủa x đ
hai mặt phẳng (SBC) và (SDC) tạo với nhau góc
0
60
là:
A.
x a
B. không có giá trị nào ca x
C.
2
x a
D.
2
a
x
Câu 24: Giá trị ca tổng
0 1 2 2 100 100
100 100 100 100
3 3 ... 3
C C C C
bằng:
A.
100
5
. B.
100
4
. C.
100
3
. D.
100
9
.
Câu 25:
2
1 2 3 ...
lim
2 1
n
n n
có giá trị là:
A.
1
2
B. 0
C.
1
4
D.
1
4
Câu 26: Phương trình
sin 3cos 1
x x
có số nghiệm thuộc
0;3
là:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 6
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, hình chiếu H của đỉnh S trên mặt
đáy (ABCD) tng với trng tâm của tam giác ADC. Gi M trung điểm của CD.Biết SA=a, tang của
góc giữa hai mặt phng (SBM) và (ABCD) bằng:
A.
2 5
B.
30
C.
5
D.
30
2
Câu 28: Biết tiếp tuyến của Parabol
2
y x
` vuông góc với đường thẳng
2
y x
Phương trình tiếp
tuyến đó là:
A.
4 4 1 0
x y
B.
1 0
x y
C.
1 0
x y
D.
1
x y
Câu 29: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này và vuông góc
với giao tuyến của chúng thì vuông góc với mặt phẳng kia.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng vuông góc vi nhau thì mi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này svuông góc với
mặt phẳng còn lại.
D. Hai mặt phẳng vuông góc vi nhau thì hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng đó ng
vuông góc với nhau.
Trang 4/6 - Mã đề thi 061
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình vuông cạnh a,SA vuông góc với
mp(ABCD),SA=a
2
. Số đo của góc giữa SC và mp(ABCD) bằng:
A.
0
45
` B.
0
90
` C.
0
60
` D.
0
30
`
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang vuông tại A và B, biết AB=a, BC=2a,
2
a
AD
,
( )
SA ABCD
, SA=a, Gọi M là mt điểm trên cnh SA, đặt AM=x(
0
x a
).Gi DE là
đường cao trong tam giác BDM.Giá trị của x để độ dài đoạn thẳng DE đạt giá trị lớn nhất là:
A. 0 B.
2
a
C.
3
3
a
D. a
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của
AB,AD,SC.Thiết diện của hình chóp cắt bởi mp(MNP) là:
A. Tam giác B. Tứ giác C. Lc giác D. Ngũ giác
Câu 33: Đạo hàm của hàm s
9
( ) 4
x
f x x
x
tại x=1 có giá trị là:`
A.
25
16
` B.
11
8
C.
5
8
D.
5
8
Câu 34: Trong mp Oxy cho đường thẳng d: x + y 2 = 0. Hi phép vị tự tâm O tỉ số k = -2 biến d thành
đường thẳng nào trong các đường thẳng sau:
A. 2x + 2y – 4 = 0 B. x + y 4 = 0 C. x + y + 4 = 0 D. 2x + 2y+4 = 0
Câu 35: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị
3 2
: 2 1
C y x x x
tại điểm có hoành độ x=1 là:
A.
8 11
y x
B.
8 3
y x
C.
8 5
y x
D.
8 5
y x
Câu 36: Bạn Tít có mt hộp bi gm 2 viên đvà 8 viên trắng. Bạn Mít cũngmột hộp bi ging như của
bạn Tít. Thộp của mình, mỗi bạn lấy ra ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất đTít và Mít lấy được số bi đ
như nhau là:
A.
12
25
. B.
1
120
. C.
11
25
. D.
7
15
.
Câu 37: Hàm s tan 3
3
y x
có tập xác định là:
A.
\ , .
3 3
k
S k
B.
2
\ , .
9 3
k
S k
C.
\ , .
9 3
k
S k
D.
2
\ , .
3 3
k
S k
Câu 38: Giá trị nhỏ nhất của hàm s
2
( ) sinx sin
3
f x x
:
A. -1 B. 0 C.
3
2
D. -2
Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông,
( )
SA ABCD
. Chọn mệnh đsai:
A.
(SBD)
SAC
B.
(SAB)
SBC
C.
( )
SAC ABCD
D.
(SAB)
SAC
Câu 40: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hai đường thẳng phân biệt không song song và lần lượt nằm trên hai mặt phẳng song song với nhau
thì chéo nhau.
B. Hai đường thng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng cắt nhau thì cắt nhau.
C. Hai đường thẳng ln lượt nằm trên hai mặt phẳng song song vi nhau thì song song với nhau.
D. Đường thẳng song song với một mặt phẳng thì nó song song vi mọi đường thẳng nằm trên mặt
phẳng đó.
Câu 41: Tng
0 1 2 1008
2017 2017 2017 2017
...C C C C bằng:
Trang 5/6 - Mã đề thi 061
A.
1008
B.
1010 1011 1012 2017
2017 2017 2017 2017
... .
C C C C
C.
2017
2 .
D.
1009 1010 1011 2017
2017 2017 2017 2017
... .
C C C C
Câu 42: Đạo hàm của hàm s
2
2 3
1
x x
y
bằng
A.
2
2
3 6 5
'
( 1)
x x
y
x
B.
2
2
6 1
'
( 1)
x x
y
x
C.
2
2
6 4
'
( 1)
x x
y
x
D.
2
2
2 1
'
( 1)
x x
y
x
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi cạnh bằng a,
0
120
BAD . Cạnh bên SA
vuông c với mặt đáy (ABCD), SA=a, gọi M trung điểm của BC. Khoảng cách từ M đến mặt phẳng
(SCD) là:
A.
21
28
a
B.
21
7
a
C.
3 21
14
a
D.
21
14
a
`
Câu 44: Trong mặt phẳng (Oxy), cho điểm M(5;2).Phép tịnh tiến theo
2;1
v
biến điểm M thành điểm
có ta độ là:
A. (5;-2) B. (7;1) C. (3,3) D.
3 3
;
2 2
Câu 45: Tập hợp
S
gồm tất cả giá trị của tham số thực
a
đhàm s
2
2
6 5
khi 1
1
4 khi 1
x x
x
f x
x
a x
liên tục tại
0
1
x
là:
A.
1 1
; .
2 2
S
B.
1
.
2
S
C.
1;1 .
S
D.
1 1
; .
4 4
S
Câu 46: Phương trình
2 2
2cos 3 3sin 2 4sin 4
x x x
có các h nghiệm là:
A.
6
x k
B.
2
2
x k
C.
x k
D.
2
6
x k
x k
Câu 47: Nghiệm của phương trình lượng giác: 2.sin
2
x - 3.sinx + 1 = 0 thoả mãn điều kiện 0 ≤ x <
2
là:
A. x =
6
B. x =
4
C. x =
5
6
D. x =
2
Câu 48: Trong một bữa tiệc 5 cặp nam nữ tham gia, trong đó có 3 cặp là vchng. Cn chọn ra 3
ngưi để đứng ra tổ chức bữa tiệc. S cách chn sao cho 3 người được chn không cặp vợ chồng nào
là:
A. 696. B. 96. C. 720. D. 120.
Câu 49: Cho hai đường thẳng song song
1 2
,
d d
. Trên
1
d
có 6 điểm phân biệt được màu đỏ, trên
2
d
4 điểm phân biệt được tô màu xanh. Xét tất cả các tam giác được tạo thành khi ni các điểm đó với nhau.
Chn ngẫu nhiên mt tam giác, khi đó xác suất để thu được tam giác hai đỉnh màu đỏ là:
A.
5
9
. B.
3
8
. C.
2
9
. D.
5
8
.
Câu 50: Giới hạn của dãy s
n
u
với
3 3 3
1 1 1
...
1 2
n
u
n n n n
là:
A.
B. 0 C.

D. 1
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 061
| 1/6

Preview text:

SỞ GD&ĐT BẮC NINH
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 MÔN TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã học phần: - Số tín chỉ (hoặc đvht): Mã đề thi Lớp: 061
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: .............................
Câu 1: Cho hai tam giác ACD và BCD nằm trên hai mặt phẳng vuông góc với nhau,
AC=AD=BC=BD=a, CD=2x. Giá trị của x để hai mặt phẳng (ABC)và(ABD) vuông góc với nhau là: a 5 a 3 a 3 a 5 A. B. C. D. ` 6 6 3 3
Câu 2: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào có kết quả bằng 0 ? 2n   1 n  32 2n 1 2n  3 3 1  n A. lim B. lim C. lim D. lim 3 n  2n 3.2n  3n 1 2n 2 n  2n  5
Câu 3: Trên đoạn 2; 
, đồ thị hai hàm số y  sin x y  cos x cắt nhau tại số điểm là: 2    A. 4. B. 3 C. 2. D. 5.
Câu 4: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào có kết quả bằng 1? 2x 1 1 x 1 A. lim B. lim
x  x  2 1 1 x 0  x 2 x 1 C. lim   D. lim   5x 2x x 5 xx 2 x 1 40  1 
Câu 5: Số hạng chứa x31 trong khai triển x   là: 2   x A. 37 31 C x B. 3 31 C x C. 2 31 C x D. 4 31 C x ` 40 40 40 40
Câu 6: Trong các mệnh đề sau đây, hãy chọn mệnh đề sai. 3 n  2n 1 A. lim   lim  2
n n 1  n   2 1 3n B. 2 3 1 n 3 C. lim   lim 2n  3n   2 D.   n  2n Câu 7: Cho hàm số 2 f (x) 
x  2x. Giá trị của x để '
f x  f x là: ` 3  5 A. x  0 B. x  2 3  5 3  5
C. x  0 hoặc x
D. x  0 hoặc x  2 2
Câu 8: Phương trình s inx  m cos x  1 có đúng 2 nghiệm thuộc 0; khi và chỉ khi:
A. 0  m  1
B. 1  m  0 và 0  m  1 2   m  1 D. 1   m  1 C. 2
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=a, AD=3a. Cạnh bên SA vuông góc
với đáy, SA=2a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo SC và AB là:
Trang 1/6 - Mã đề thi 061 2 5 3 13 13 6 13 A. a B. a C. a D. a 5 13 2 13
Câu 10: Cho tứ diện ABCD có AB,BC,CD đôi một vuông góc với nhau. Khi đó CD vuông góc với mặt phẳng: A. mp(ABD)
B. mặt phẳng trung trực của BC C. mp(ABC)
D. Mặt phẳng đi qua A,B và trung điểm của CD
Câu 11: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA=SB=SC. Gọi G là trọng tâm tam giác
ABC, M là trung điểm của BC.AH là đường cao trong tam giác SAM. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
A. BG  (S AC)
B. AH  (S BC) C. SG  ( ABC) D. BC  (SAG) 4x  2 Câu 12: lim Có giá trị là :  2 x 1  x 1 1 2 B.  C. D.  A. 2 7
Câu 13: Trong các mệnh đề sau,mệnh đề nào đúng:
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
B. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng kia.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì song song với đường thẳng kia.
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, mặt bên SAB là tam giác đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Mặt phẳng  đi qua A và vuông góc với SC cắt hình
chóp S.ABCD theo thiết diện là (H). Diện tích của (H) bằng: 6 5 6 5 6 6 A. 2 a B. 2 a C. 2 a D. 2 a ` 24 48 24 16
Câu 15: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy AB= a 2 , cạnh bên SA=2a, Khi đó côsin của góc
giữa mặt bên (SAB) và mặt đáy (ABCD) của hình chóp là: 7 30 42 1 A. B. C. D. 7 15 7 2 . a x b
Câu 16: Đồ thị hàm số y
cắt trục tung tại điểm A(0;-1), tiếp tuyến của đồ thị tại điểm A có hệ x 1
số góc là k= -3. Giá trị của a b là:
A. a  1;b  1
B. a  2;b  2
C. a  1;b  2
D. a  2;b  1 3
4x 1  1 6x
Câu 17: Giới hạn lim Có giá trị là : x0 2 x  4  2 20000 20000 A. 8. C. 4 B. 4999 D. 2499
Câu 18: Một công ti trách nhiệm hữu hạn thực hiện việc trả lương cho các kĩ sư theo phương thức sau:
Mức lương của quý làm việc đầu tiên cho công ti là 5 triệu đồng/quý, và kể từ quý làm việc thứ hai, mức
lương sẽ được tăng thêm 0,3 triệu đồng mỗi quý. Tổng số tiền lương một kĩ sư được nhận sau 3 năm làm việc cho công ti là:
A. 8,3 (triệu đồng)
B. 79,8 (triệu đồng)
C. 81,6 (triệu đồng)
D. 159,6 (triệu đồng).
Câu 19: Cho phương trình 5
x  3x  7  0  
1 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng.
A. Phương trình  
1 có nghiệm trong khoảng 1;0 .
B. Phương trình  
1 có nghiệm trong khoảng 1; 2 .
Trang 2/6 - Mã đề thi 061
C. Phương trình   1 vô nghiệm trên tập R.
D. Phương trình  
1 có ít nhất hai nghiệm trong khoảng 2;0 .
Câu 20: Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng a, gọi M là trung điểm của GH. Gọi là số
đo của góc giữa đường thẳng AM và mp(BDHF).Khi đó sin bằng: 1 2 2 3 A. B. C. D. 2 2 4 2
Câu 21: Cho các mệnh đề sau:
1.Một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng phân biệt trong mp(P) thì nó vuông góc với mp(P).
2.Một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng thì nó vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng đó.
3.Một đường thẳng vuông góc với một trong hai mặt phẳng song song thì nó cũng vuông góc với mặt phẳng còn lại.
4.Cho đường thẳng a song song với mp  .Khi đó đường thẳng b vuông góc với a thì b cũng vuông
góc với mp  . Số mệnh đề đúng là A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 22: Cho A  0,1, 2,3, 4,5, 
6 . Từ A lập được só các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau là: A. 5040 B. 2520 C. 21 D. 2160
Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a và SA  ( ABCD) , SA=x.Giá trị của x để
hai mặt phẳng (SBC) và (SDC) tạo với nhau góc 0 60 là:
A. x a
B. không có giá trị nào của x a
C. x  2a D. x  2
Câu 24: Giá trị của tổng 0 1 2 2 100 100     1 C 00 3 1 C 00 3 1 C 00 ... 3 1 C 00 bằng: A. 100 5 . B. 100 4 . C. 100 3 . D. 100 9 .
1 2  3  ...  n Câu 25: lim có giá trị là: 2 2n n 1 1 1 1 A. B. 0 C. D.  2 4 4
Câu 26: Phương trình sin x  3 cos x  1 có số nghiệm thuộc 0;3 là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 6
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, hình chiếu H của đỉnh S trên mặt
đáy (ABCD) trùng với trọng tâm của tam giác ADC. Gọi M là trung điểm của CD.Biết SA=a, tang của
góc giữa hai mặt phẳng (SBM) và (ABCD) bằng: 30 A. 2 5 B. 30 C. 5 D. 2
Câu 28: Biết tiếp tuyến của Parabol 2
y x vuông góc với đường thẳng y x  2 Phương trình tiếp ` tuyến đó là:
A. 4x  4 y  1  0 B. x y 1  0 C. x y 1  0
D. x y  1
Câu 29: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này và vuông góc
với giao tuyến của chúng thì vuông góc với mặt phẳng kia.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này sẽ vuông góc với mặt phẳng còn lại.
D. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng đó cũng vuông góc với nhau.
Trang 3/6 - Mã đề thi 061
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,SA vuông góc với
mp(ABCD),SA=a 2 . Số đo của góc giữa SC và mp(ABCD) bằng: A. 0 45 B. 0 90 C. 0 60 D. 0 30 ` ` ` `
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, biết AB=a, BC=2a, a AD
, SA  ( ABCD) , SA=a, Gọi M là một điểm trên cạnh SA, đặt AM=x( 0  x a ).Gọi DE là 2
đường cao trong tam giác BDM.Giá trị của x để độ dài đoạn thẳng DE đạt giá trị lớn nhất là: a a 3 A. 0 B. C. D. a 2 3
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của
AB,AD,SC.Thiết diện của hình chóp cắt bởi mp(MNP) là: A. Tam giác B. Tứ giác C. Lục giác D. Ngũ giác x  9
Câu 33: Đạo hàm của hàm số f (x) 
 4x tại x=1 có giá trị là: ` x  3 25 11 5 5 A. B. C. D.  ` 16 8 8 8
Câu 34: Trong mp Oxy cho đường thẳng d: x + y – 2 = 0. Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k = -2 biến d thành
đường thẳng nào trong các đường thẳng sau: A. 2x + 2y – 4 = 0 B. x + y – 4 = 0 C. x + y + 4 = 0 D. 2x + 2y+4 = 0
Câu 35: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị C  3 2
: y x  2x x 1 tại điểm có hoành độ x=1 là:
A. y  8x 11
B. y  8x  3
C. y  8x  5 y  8x  5 D.
Câu 36: Bạn Tít có một hộp bi gồm 2 viên đỏ và 8 viên trắng. Bạn Mít cũng có một hộp bi giống như của
bạn Tít. Từ hộp của mình, mỗi bạn lấy ra ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất để Tít và Mít lấy được số bi đỏ như nhau là: 12 1 11 7 A. . B. . C. . D. . 25 120 25 15 
Câu 37: Hàm số y  tan 3x  
 có tập xác định là:  3   k   2 k
A. S \   , k .
B. S \   , k .  3 3   9 3   k   k 2
C. S \   , k .
D. S \   , k .  9 3   3 3   2
Câu 38: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)  s inx  sin x    là:  3  3 A. -1 B. 0 C. D. -2 2
Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA  ( ABCD) . Chọn mệnh đề sai:
A. SAC   (SBD)
B. SBC  (SAB)
C. SAC   (ABCD)
D. SAC  (SAB)
Câu 40: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hai đường thẳng phân biệt không song song và lần lượt nằm trên hai mặt phẳng song song với nhau thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng cắt nhau thì cắt nhau.
C. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng song song với nhau thì song song với nhau.
D. Đường thẳng song song với một mặt phẳng thì nó song song với mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng đó. Câu 41: Tổng 0 1 2 1008 2 C 017  2
C 017  C2017  ...  C2017 bằng:
Trang 4/6 - Mã đề thi 061 A. 1008 2 B. 1010 1011 1012 2017     2
C 017 C2017 C2017 ... 2 C 017 . C. 2017 2 . D. 1009 1010 1011 2017     2 C 017 2 C 017 2 C 017 ... 2 C 017 . 2 x  2x  3
Câu 42: Đạo hàm của hàm số y  bằng x 1 2 3x  6x  5 2 x  6x 1 2 x  6x  4 2 x  2x 1 A. y '  B. y '  C. y '  D. y '  2 (x 1) 2 (x 1) 2 (x 1) 2 (x 1) 
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a, 0
BAD  120 . Cạnh bên SA
vuông góc với mặt đáy (ABCD), SA=a, gọi M là trung điểm của BC. Khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SCD) là: 21 21 3 21 21 A. a B. a C. a D. a ` 28 7 14 14 
Câu 44: Trong mặt phẳng (Oxy), cho điểm M(5;2).Phép tịnh tiến theo v 2; 
1 biến điểm M thành điểm có tọa độ là:  3 3  A. (5;-2) B. (7;1) C. (3,3) D. ;    2 2  2
x  6x  5  khi x  1
Câu 45: Tập hợp S gồm tất cả giá trị của tham số thực a để hàm số f x   x  1  2 4a khi x  1   liên tục tại 0 x  1  là:  1 1   1   1 1 
A. S   ; .
B. S   .
C. S  1;  1 . S   ; .  2 2   2  D.  4 4 
Câu 46: Phương trình 2 2
2 cos x  3 3 sin 2x  4 sin x  4 có các họ nghiệm là:  x   k  2 A. x   k B. x   k 2 C. x   k D.  6 2 2  x   k  6
Câu 47: Nghiệm của phương trình lượng giác: 2.sin2x - 3.sinx + 1 = 0 thoả mãn điều kiện 0 ≤ x < là: 2 5 A. x = B. x = C. x = D. x = 6 4 6 2
Câu 48: Trong một bữa tiệc có 5 cặp nam nữ tham gia, trong đó có 3 cặp là vợ chồng. Cần chọn ra 3
người để đứng ra tổ chức bữa tiệc. Số cách chọn sao cho 3 người được chọn không có cặp vợ chồng nào là: A. 696. B. 96. C. 720. D. 120.
Câu 49: Cho hai đường thẳng song song 1 d , d2 . Trên 1
d có 6 điểm phân biệt được tô màu đỏ, trên d2 có
4 điểm phân biệt được tô màu xanh. Xét tất cả các tam giác được tạo thành khi nối các điểm đó với nhau.
Chọn ngẫu nhiên một tam giác, khi đó xác suất để thu được tam giác có hai đỉnh màu đỏ là: 5 3 2 5 A. . B. . C. . D. . 9 8 9 8 1 1 1
Câu 50: Giới hạn của dãy số un  với u    ...  n là: 3 3 3 n  1 n  2 n n A.  B. 0 C.  D. 1
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 5/6 - Mã đề thi 061
Trang 6/6 - Mã đề thi 061