





Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KSCL CÁC MÔN THI THPT LẦN 1
Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc
NĂM HỌC 2016 -2017. Môn : TOÁN 10
(Đề thi gồm 01 trang)
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1 (1,0 điểm). Cho 2 tập hợp: A 2
x R | 2x 3x 1 0 và B 2
x R | (2x 1) 1 Tìm A , B A , B A \ B
Câu 2 (1,0 điểm). Cho hàm số 3
y f (x) x 3x
a. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số .
b. Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số trên đoạn 1 ; 1
Câu 3 (1,0 điểm). Tìm tập xác định của các hàm số sau: x 1 2x a. y x 2 x 1 b. y 1 x 1
Câu 4 (2,0 điểm). Cho hàm số y ax2 bx c có đồ thị (P), xác định các hệ số a, b, c trong các trường hợp sau:
a) (P) có đỉnh I ( 1 ; 4 ) và đi qua ( A 2;5)
b) Khảo sát vẽ đồ thị hàm số tìm được ở phần a)
Câu 5 (2,0 điểm). Cho hình bình hành ABCD . Trên cạnh AB,CD lần lượt lấy hai điểm M , N sao cho 6 3AM A ,
B 2NC CD . Gọi I là điểm trên cạnh BC thỏa mãn BI
BC , G là trọng tâm 11 B MN . a)
Biểu diễn các véctơ AN, AG theo AB và AD b) Chứng minh rằng ,
A G, I thẳng hàng.
Câu 6 ( 1 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có độ dài AB 3c ,
m AD 4cm . Lấy điểm M bất kì.
Tính độ dài các véctơ u MA MB MC 3MD và v MA 3MB 4MC 2MD 2 2
2y(x y ) 3x
Câu 7 (1,0 điểm).Giải hệ phương trình: 2 2
x(x y ) 10y
Câu 8 (1,0 điểm). Cho a,b là các số thực dương thỏa mãn: 2 2
2 a b ab a bab 2 . 2 2 a b a b
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 4 . 2 2 b a b a
.............HẾT............
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họvà tên thí sinh ......................................................... ; Sốbáo danh....................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc LẦN 1
NĂM HỌC 2016 – 2017 (Đề có 01 trang) Môn :Toán 10 Câu ý Nội dung Điểm 1
Cho 2 tập hợp: A 2
x R | 2x 3x 1 0 và B 2
x R | (2x 1) 1 1.0 Tìm A , B A , B A \ B 1
A ;1 , B 0; 1 . 0.25 2
A B 1 0.25 1
A B 0; ;1 0,25 2 1
A \ B 0,25 2 2
Xét tính chẵn, lẻ của hàm số 3
y x 3x . 1.0
Tập xác định của hàm số là D R . Với mọi xD , ta có x D 0.25 a f x 3
x 3x f (x) 0,25
suy ra f x là hàm số lẻ.
b Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số 3
y x 3x trên đoạn 1 ; 1
Với mọi x , x D 1 ;1 ta có: 1 2 3 3
f (x ) f (x )
x x 3(x x ) 0,25 1 2 1 2 1 2 2 2 T
x x x x 3 1 2 1 2 x x x x 1 2 1 2 Do x , x 1 ;1 nên 2 2
x x x x 3 T 0 1 2 1 2 1 2 0,25 Vậy hàm số 3
y x 3x nghịch biến trên đoạn 1 ; 1 3 a x 1 2x
Tìm tập xác định của các hàm số sau: a. y 1.0 x 2 x 2 0 1
Hàm số xác định với những giá trị x thỏa mãn: 2 x 0,25 1 2x 0 2 1
Vậy tập xác định của hàm số là: D 2; 0,25 2 b x 1 y 1 x 1 x 1 0
Hàm số xác định với những giá trị x thỏa mãn: x 1 x 1 0,25 0 1 x 1
Vậy tập xác định của hàm số là: D 1; 0,25 4
Cho hàm số y ax2 bx c có đồ thị (P). 2 a (P) có đỉnh I( 1 ; 4 ) và đi qua ( A 2;5) 1,0 b 1
Từ giả thiết suy ra a, b, c thỏa mãn hệ 2a
a b c 4 0,25
4a 2b c 5 b 2a
3a 3b 9
c 4 a b a 1 b 2 0,25 c 3 Vậy (P): 2
y x 2x 3 0,25 b
Khảo sát vẽ đồ thị hàm số 2
y x 2x 3 1,0
Tập xác định D R 0,25
Tọa độ đỉnh I( 1 ; 4 )
Trục đối xứng x 1 0,25
Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; 1
) , đồng biến trên khoảng ( 1 ; ; ) Bảng biến thiên x -1 y + ¥ 0,25 -4
Đồ thị :Đồ thị hàm số 2
y = x + 2x - 3 là một Parabol có bề lõm quay lên trên , đồ thị cắt 0,25
Ox tại 1;0 và 3
;0, cắt Oy tại 0; 3 y f(x)=x*x+2x-3 6 5 4 3 2 1 x -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 -1 -2 -3 -4 -5 -6 5
Cho hình bình hành ABCD. Trên cạnh AB,CD lần lượt lấy hai điểm M , N sao cho
3AM AB, 2NC CD . Gọi I là điểm trên cạnh BC thỏa mãn 6 BI
BC , G là trọng tâm 11 1,0 B MN . a B I C G M N D A A
Biểu diễn AN, AG theo AB và AD AN AD DN 0,25 1 AB AD 0,25 2 1
AG AB AM AN 0,25 3 1 1 1 11 1 AB AB AB AD AB AD (1) 3 3 2 18 3 0,25 b Chứng minh rằng ,
A G, I thẳng hàng 1,0
AI AB BI 0,25 6 6 AB BC AB AD (2) 0,25 11 11 11
Từ (1) và (2) suy ra AG AI 0,25 18
AG, AI cùng phương hay ,
A G, I thẳng hàng 0,25
Cho hình chữ nhật ABCD có độ dài AB 3c ,
m AD 4cm . M là điểm bất kì. Tính độ dài 1,0 6
các véctơ u MA MB MC 3MD và v MA 3MB 4MC 2MD B C F M. E A D 0,25
u MA MB MC 3MD DA DB DC 2DB 2 2
u 2BD 2 AB AD 10cm 0,25
v MA 3MB 4MC 2MD MA 3MA AB 4MA AC 2MA AD 0,25 AB 2AD
AB AE AF với AE 2AD 8(cm) 0,25 2 2
v AF AB AF 73(cm) 7 2 2
2y(x y ) 3x (1)
Giải hệ phương trình . 1,0 2 2
x(x y ) 10y (2)
Với x 0 y 0 (tm ) 0,25
Với x 0 y 0 . Từ (2) xy 0 Hpt 2 2 2 2 2 2
20y (x y ) 3x (x y ) 0,25 4 2 2 4
3x 17x y 20y 0 2 2 2 2
(x 4y )(3x 5y ) 0 0,25
x 2 y (Do xy 0 ) x 2y x 2
Thay x 2 y vào hệ ta được 2 2
x y 5 (thử lại tm) y 1 0,25 x 0
Vậy hệ đã cho có nghiệm: (2;1),(0;0).
Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn: 2 2
2 a b ab a bab 2 . 8 2 2 1,0
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức a b a b P 4 . 2 2 b a b a
Với a, b dương, ta có: 2 2
2 a b ab a bab 2 a b
a b 2 2 1 1 b a ab 0,25 a b 1 1 2
1 a b 2 b a a b
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta được 1 1 1 1 a b
a b 2 2 2
a b 2 2 2 a b a b b a Đặ a b t t
,t 0 ta được: 2t 1 2 2(t 2) 0,25 b a 2
4t 4t 15 0 (2t 5)(2t 3) 0 1
t (Do t 0) 2 Khi đó 5
P t 4t 2 t 22 1 23 2 6 6
, dấu bằng khi t 4 4 2 5 1 5 t
t 2 t 22 1 ( Do : với mọi t ; ) 2 2 4 2 0,25 23 5 suy ra min P t . 5 4 2 ; 2 Vậy 23 a b 1 1 min P khi và chỉ khi 5
và a b 2 khi và chỉ khi 4 b a 2 a b 0,25
;ab 2; 1 ;ab 1;2 Lưu ý khi chấm bài:
-Đáp án chỉ trình bày một cách, nếu học sinh bỏ qua bước nào thì không cho điểm bước đó.
-Nếu học sinh giải cách khác, giám khảo căn cứ các ý trong đáp án để cho điểm.
-Trong bài làm, nếu ở một bước nào đó bị sai thì các phần sau có sử dụng kết quả sai đó không được điểm.
-Học sinh được sử dụng kết quả phần trước để làm phần sau.
-Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn.
----------------Hết----------------