Đề khảo sát chất lượng môn Toán lớp 10 trường THPT chuyên Vĩnh Phúc lần 4

Giới thiệu đến quý thầy, cô và các em học sinh Đề khảo sát chất lượng môn Toán lớp 10 trường THPT chuyên Vĩnh Phúc lần 4 gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm, mời các bạn đón xem

Trang 1/4 - Mã đề thi 172
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc
ĐỀ KSCL CÁC MÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 4
NĂM HỌC 2016- 2017
MÔN TOÁN 10 PHẦN TRẮC NGHIỆM (40 câu)
Thời gian làm bài: 50 phút, Không kể thời gian giao đề
Mã đề thi 172
Câu 1: Cho hàm số
2
2
()
1
x
y fx
x
= =
+
. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A.
()
fx
là hàm số lẻ. B.
()fx
có tập xác định
{ }
\1DR= ±
.
C.
()fx
là hàm số không chẵn không lẻ D.
()fx
hàm số chẵn.
Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình :
01
1
2
=+ x
x
là :
A.
01
x
≤≤
. B.
hoặc
1x ≤−
. C.
. D.
0, 1xx
>≠
.
Câu 3: Cho hình bình hành
ABCD
, B 2
AB a C a= =
0
45BAD =
. Diện tích của hình bình
hành
ABCD
:
A.
2
2a
. B.
2
2a
. C.
2
3a
. D.
2
a
.
Câu 4: Tập xác định của hàm số
2
1
43
xx
y
xx
= +
−−
A.
( )
(1; ) \ 2; 3D = +∞
. B.
{
}
(1; ) \ 2, 3D = +∞
. C.
( )
[1; ) \ 2; 3
D = +∞
. D.
{ }
[1; ) \ 2; 3D
= +∞
.
Câu 5: Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đường thẳng
23yx=
cắt parabol
2
( 2)y x m xm=++ +
tại hai điểm phân biệt nằm cùng phía với trục tung.
A.
6m >
hoặc
32m < <−
. B.
6m >
hoặc
2m <−
.
C.
3m
>−
. D.
3m <−
.
Câu 6: Cho hai số thực dương
,ab
thỏa mãn
ab a b
≥+
. Mê
nh đê
na
o sau đây là đu
ng ?
A.
4ab+≤
. B.
4ab+<
. C.
4ab+>
. D.
4ab+≥
.
Câu 7: Phương trình
(
)
2
1 ( 1)( 1) 0x xx+ +=
tương đương với phương trình nào sau đây?
A.
( )
2
1 ( 1) 0xx+ −=
. B.
( 1)( 1) 0xx +=
. C.
( )
2
1 ( 1) 0xx+ +=
. D.
2
10x +=
.
Câu 8: Số nghiệm của phương trình
11xx+=
A. 1. B. 0. C. vô nghiệm. D. 2.
Câu 9: Tìm tất cả các giá trị của
a
để phương trình:
32 1
x ax 
có nghiệm duy nhất.
A.
2
3
a
2
3
a
. B.
3
2
a
hoặc
3
2
a
.
C.
2
3
<a
. D.
2
3
<a
hoặc
2
3
>a
.
Câu 10: Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số thực
,ab
?
A.
22
0a ab b
+≤
. B.
22
0
a ab b++≥
. C.
0
ab−≤
. D.
22
0a ab b+<
.
Câu 11: Hệ bất phương trình
2
10
0
x
xm
−≤
−>
có nghiệm khi:
A.
1m <
. B.
1m =
. C.
1m
. D.
1m
.
Câu 12: Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
( )
2
2 1 20x m xm
+ + −=
hai
nghiệm
12
,xx
phân biệt thỏa mãn
12
xx
nhỏ nhất.
Trang 2/4 - Mã đề thi 172
A.
3
2
m
=
. B.
4
3
m
=
. C.
3
4
m
=
. D.
3
2
m =
.
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình
( )
2 13 6x xx+ >+
A.
( )
;2−∞
. B.
(
]
;2−∞
. C.
( )
2;+∞
. D.
[
)
2;+∞
.
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, viết phương trình đường thẳng
()
đi qua giao điểm của hai
đường thẳng
12
: 2 5 0; : 3 2 3 0d xy d x y+= + −=
và song song với đường thẳng
3
: 20dxy++=
.
A.
( ): 2 0
xy ++=
. B.
( ): 4 0xy −=
. C.
( ): 2 0xy +−=
. D.
( ): 4 0
xy +=
.
Câu 15: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:
3
3
() , 0fx x x
x
=+>
.
A.
23
. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 16: Xa
c đi
nh tất cả các giá trị của tham số
m
đê
vơ
i mo
i
xR
ta co
:
2
2
5
17
2 32
x xm
xx
++
−≤ <
−+
.
A.
5
1
3
m−< <
. B.
5
3
m ≤−
hoặc
1m >
.
C.
5
1
3
m−<
. D.
5
1
3
m−≤ <
.
Câu 17: Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết môn toán
Điểm
3
4
5
6
7
8
9
10
Cộng
Số học sinh
2
3
7
18
3
2
4
1
40
Số trung vị là của bảng trên là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 6,5.
Câu 18: Để chào mừng ngày 26/3, đoàn trường THPT Chuyên phát động cuộc thi hoa điểm tốt với
quy định như sau: Với mỗi điểm 10, 9, 8 tương ứng sẽ được thưởng
,,xyz
bông hoa. Tuần thứ nhất,
lớp 10A được 7 điểm 10 5 điểm 8 nên được thưởng 88 bông hoa. Tuần thứ hai, lớp 10A được 1
điểm 10, 10 điểm 9 và 15 điểm 8 nên được thưởng 154 bông hoa. Tuần thứ ba, lớp 10A được 15 điểm
10, 1 điểm 9, 2 điểm 8 nên được thưởng 152 bông hoa. Hỏi nếu lớp 10A được 5 điểm 10, 10 điểm 9
và 7 điểm 8 thì lớp đó được thưởng bao nhiêu bông hoa?
A. 145 bông. B. 148 bông. C. 150 bông. D. 142 bông.
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, tìm tọa độ trực tâm
H
của tam giác tam giác
ABC
với
(1;2), (3;4), (5;0)ABC
.
A.
(3; 2)
. B.
87
;
33



. C.
( )
2;3
. D.
78
;
33



.
Câu 20: Cho tam giác
ABC
6, 3ab= =
4c =
. Độ dài của trung tuyến
AM
bằng
A.
7
2
. B.
3
2
. C.
7
2
. D.
37
2
.
Câu 21: Cho hai tam giác
ABC
'''ABC
lần lượt có trọng tâm
G
'
G
. Đẳng thức nào dưới đây
là sai?
A.
3' ' ' 'GG AB BC CA=++
   
. B.
3' ' ' 'GG AC BA CB= ++
   
.
C.
3' ' ' 'GG AABBCC=++
   
. D.
3' ' ' 'GG AA BB CC=++
   
.
Câu 22: Cho bảng phân bố tần số
x
i
1
2
3
4
5
6
Cộng
n
i
10
5
15
10
5
5
50
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Tần suất của số 2 là 20% B. Tần suất của số 5 là 90%
Trang 3/4 - Mã đề thi 172
C. Tần suất của số 4 là 20% D. Tần suất của số 5 là 45
Câu 23: Cho hai số thực dương
,xy
thỏa mãn
2
xy
=
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
22
Ax y= +
là:
A. 4. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho 3 điểm
(1;3),(2;1), (3;4)ABC−−
. Tìm tọa độ điểm
D
thuộc trục
Ox
sao cho vectơ
AB

cùng phương với vectơ
CD

.
A.
(2;0)
. B.
(5;0)
. C.
(0;5)
. D.
(0;4)
.
Câu 25: Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết môn toán
Điểm
3
4
5
6
7
8
9
10
Cộng
Số học sinh
2
3
7
18
3
2
4
1
40
Tính số trung bình của bảng số liệu trên.
A. 6,5. B. 6,1. C. 6,7. D. 6,9.
Câu 26: Thống điểm thi môn toán trong một thi của 400 em học sinh . Người ta thấy số bài
được điểm 10 chiếm tỉ lệ 2,5 %. Hỏi tần số của giá trị x
i
= 10 là bao nhiêu?
A. 20. B. 5. C. 25. D. 10.
Câu 27: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A.
2
:3 2 1 0x xx∀∈ + +
.
B.
:
2
x
xx∀∈ >
.
C. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau.
D.
2
: 30x xx∃∈ + + =
.
Câu 28: Số nghiệm của phương trình:
22
4 53
3 53 2
xx
xx x x
+=
++ +
A. Vô nghiệm. B. 2 nghiệm. C. 4 nghiệm. D. 1 nghiệm.
Câu 29: Tìm
m
để
2
( 1) 4( 1) 0 mx mxm xR+ + + + < ∀∈
.
A.
4
1
3
m ≤−
. B.
4
1
3
m < <−
. C.
4
1
3
m < ≤−
. D.
4
1
3
m <−
.
Câu 30: Phương trình
0ax b+=
có tập nghiệm là
R
khi và chỉ khi
A.
0b =
. B.
0a
. C.
0; 0ab
= =
. D.
0a =
.
Câu 31: Tập nghiệm của hệ bất phương trình
45
3
6
74
23
3
x
x
x
x
+
<−
+>
A.
( )
13; +∞
. B.
23
;13
2



. C.
23
;
2

−∞


. D.
( )
;13−∞
.
Câu 32: Tìm
m
để
(
] [
]
;1 1; 3mm−∞ + + =
.
A.
0m
. B.
0m >
. C.
1m >
. D.
0m
<
.
Câu 33: Cho
tan 2x =
, tính giá trị của biểu thức
3
3
sin 3cos
2sin cos
xx
Q
xx
=
+
.
A.
3
. B.
1
3
. C.
1
3
. D. 3.
Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
có đỉnh
(4; 1)B
, phương trình đường cao
: 2 3 12 0AH x y+=
, phương trình đường trung tuyến
:2 3 0AM x y+=
. Viết phương trình đường
thẳng chứa cạnh
AC
.
A.
:3 2 5 0AC x y+ +=
. B.
: 9 11 49 0AC x y +=
.
C.
: 9 11 5 0AC x y+ +=
. D.
: 3 2 10 0AC x y
+ −=
.
Trang 4/4 - Mã đề thi 172
Câu 35: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, đường thẳng đi qua
( )
2;1B
nhận
( )
1; 1
u
làm vectơ chỉ
phương có phương trình là
A.
10xy −=
. B.
30
xy+−=
. C.
50xy+=
. D.
10xy+ −=
.
Câu 36: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, tính cosin của góc giữa hai đường thẳng
1
: 30dxy+−=
2
: 3 2017 0dx y−+ =
.
A.
1
5
. B.
1
5
. C.
2
5
. D.
1
2
.
Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, hình chiếu vuông góc của điểm
( )
2;1A
lên đường thẳng
:2 7 0d xy+−=
có tọa độ là
A.
14 7
;
55



. B.
14 7
;
55
−−



. C.
( )
3;1
. D.
53
;
22



.
Câu 38: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, vectơ
( )
3; 2a =
được phân tích theo hai vectơ đơn vị là
A.
2. 3aij=−+

. B.
3. 2a ij= +

. C.
3. 2a ij=

. D.
3. 2a ij=−+

.
Câu 39: Thống điểm thi môn toán trong một thi của 400 em học sinh người ta thấy 72 bài
được điểm 5. Hỏi tần suất của giá trị x
i
= 5 là bao nhiêu ?
A. 18%. B. 36%. C. 72% . D. 10%.
Câu 40: Cho
{
} { }
/ 2 , / 1 10A x Rx B x Z x
= < = −<
. Tập hợp
AB
là:
A.
{ }
0;1
. B.
. C.
[
]
0;1
. D.
( )
1; 2
.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ……………………………………………….; Số báo danh……………………..
| 1/4

Preview text:

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ KSCL CÁC MÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 4
Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc NĂM HỌC 2016- 2017
MÔN TOÁN 10 – PHẦN TRẮC NGHIỆM (40 câu)
Thời gian làm bài: 50 phút, Không kể thời gian giao đề Mã đề thi 172 2 x
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) =
. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. 2 x + 1
A. f ( x) là hàm số lẻ.
B. f ( x) có tập xác định D = R \ {± } 1 .
C. f ( x) là hàm số không chẵn không lẻ
D. f ( x) là hàm số chẵn. 1
Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình : 2 + x −1 = 0 là : x
A. 0 ≤ x ≤ 1.
B. x ≥ 1 hoặc x ≤ −1. C. x ≥ 1.
D. x > 0, x ≠ 1 .
Câu 3: Cho hình bình hành ABCD AB = a, BC = a 2 và  0
BAD = 45 . Diện tích của hình bình hành ABCD là : A. 2 2a . B. 2 a 2 . C. 2 a 3 . D. 2 a . x −1 x
Câu 4: Tập xác định của hàm số y = + là 2 x − 4 x − 3
A. D = (1; +∞) \ (2; )
3 . B. D = (1; +∞) \ {2, }
3 . C. D = [1; +∞) \ (2; )
3 . D. D = [1; +∞) \ {2; } 3 .
Câu 5: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y = 2x − 3 cắt parabol 2
y = x + (m + 2)x + m tại hai điểm phân biệt nằm cùng phía với trục tung.
A. m > 6 hoặc −3 < m < −2 .
B. m > 6 hoặc m < −2 .
C. m > −3 . D. m < 3 − .
Câu 6: Cho hai số thực dương a,b thỏa mãn ab a + b . Mê ̣nh đề nào sau đây là đúng ?
A. a + b ≤ 4 .
B. a + b < 4 .
C. a + b > 4 .
D. a + b ≥ 4 .
Câu 7: Phương trình ( 2 x + )
1 ( x − 1)( x + 1) = 0 tương đương với phương trình nào sau đây? A. ( 2 x + )
1 ( x − 1) = 0 . B. ( x − 1)( x + 1) = 0 . C. 2 ( x + )
1 ( x + 1) = 0 . D. 2 x + 1 = 0 .
Câu 8: Số nghiệm của phương trình x + 1 = x − 1 là A. 1. B. 0. C. vô nghiệm. D. 2.
Câu 9: Tìm tất cả các giá trị của a để phương trình: 3 x  2ax  1  có nghiệm duy nhất. 3 − 3 3  A. a ≠ và a ≠ . B. a  hoặc 3 a  . 2 2 2 2 − 3 − 3 3 C. a < . D. a < hoặc a > . 2 2 2
Câu 10: Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số thực a,b ? A. 2 2
a ab + b ≤ 0 . B. 2 2
a + ab + b ≥ 0 .
C. a b ≤ 0 . D. 2 2
a ab + b < 0 . 2 x −1 ≤ 0
Câu 11: Hệ bất phương trình  có nghiệm khi:
x m > 0 A. m < 1 . B. m = 1 . C. m ≥ 1 . D. m ≠ 1 .
Câu 12: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 x + 2 (m − )
1 x + m − 2 = 0 có hai
nghiệm x , x phân biệt thỏa mãn x x nhỏ nhất. 1 2 1 2
Trang 1/4 - Mã đề thi 172 3 4 3 3 A. m = − . B. m = . C. m = . D. m = . 2 3 4 2
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình 2 ( x − )
1 + 3x > x + 6 là A. (− ; ∞ 2) . B. (− ; ∞ 2] . C. (2; +∞) . D. [2; +∞) .
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình đường thẳng (∆) đi qua giao điểm của hai
đường thẳng d : 2x y + 5 = 0;d : 3x + 2y − 3 = 0 và song song với đường thẳng d : x + y + 2 = 0 . 1 2 3
A. (∆) : x + y + 2 = 0 . B. (∆) : x y − 4 = 0 . C. (∆) : x + y − 2 = 0 . D. (∆) : x y + 4 = 0 . 3
Câu 15: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: 3
f ( x) = x + , x > 0 . x A. 2 3 . B. 3. C. 2. D. 4. 2
x + 5x + m
Câu 16: Xác đi ̣nh tất cả các giá trị của tham số m để với mo ̣i x R ta có: −1 ≤ < 7 . 2 2x − 3x + 2 5 5 A. − < m < 1
. B. m ≤ − hoặc m > 1 . 3 3 5 5 C. − < m ≤ 1. D. − ≤ m < 1. 3 3
Câu 17: Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết môn toán Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng Số học sinh 2 3 7 18 3 2 4 1 40
Số trung vị là của bảng trên là A. 5. B. 6. C. 7. D. 6,5.
Câu 18: Để chào mừng ngày 26/3, đoàn trường THPT Chuyên phát động cuộc thi hoa điểm tốt với
quy định như sau: Với mỗi điểm 10, 9, 8 tương ứng sẽ được thưởng x, y, z bông hoa. Tuần thứ nhất,
lớp 10A được 7 điểm 10 và 5 điểm 8 nên được thưởng 88 bông hoa. Tuần thứ hai, lớp 10A được 1
điểm 10, 10 điểm 9 và 15 điểm 8 nên được thưởng 154 bông hoa. Tuần thứ ba, lớp 10A được 15 điểm
10, 1 điểm 9, 2 điểm 8 nên được thưởng 152 bông hoa. Hỏi nếu lớp 10A được 5 điểm 10, 10 điểm 9
và 7 điểm 8 thì lớp đó được thưởng bao nhiêu bông hoa? A. 145 bông. B. 148 bông. C. 150 bông. D. 142 bông.
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm tọa độ trực tâm H của tam giác tam giác ABC với (
A 1; 2), B(3; 4),C(5;0) .  8 7   7 8  A. (3; 2) . B. ;   . C. (2; ) 3 . D. ;   .  3 3   3 3 
Câu 20: Cho tam giác ABC a = 6, b = 3 và c = 4 . Độ dài của trung tuyến AM bằng 7 3 7 37 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2
Câu 21: Cho hai tam giác ABC A' B 'C ' lần lượt có trọng tâm G G ' . Đẳng thức nào dưới đây
là sai?    
   
A. 3GG ' = AB ' + BC ' + CA' .
B. 3GG ' = AC ' + BA' + CB ' .
   
   
C. 3GG ' = A' A + B ' B + C ' C .
D. 3GG ' = AA' + BB ' + CC ' .
Câu 22: Cho bảng phân bố tần số xi 1 2 3 4 5 6 Cộng ni 10 5 15 10 5 5 50
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Tần suất của số 2 là 20%
B. Tần suất của số 5 là 90%
Trang 2/4 - Mã đề thi 172
C. Tần suất của số 4 là 20%
D. Tần suất của số 5 là 45
Câu 23: Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn xy = 2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
A = x + y là: A. 4. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho 3 điểm (
A 1; −3), B(2; −1),C(3; −4) . Tìm tọa độ điểm D  
thuộc trục Ox sao cho vectơ AB cùng phương với vectơ CD . A. (2;0) . B. (5;0) . C. (0;5) . D. (0; 4) .
Câu 25: Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết môn toán Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng Số học sinh 2 3 7 18 3 2 4 1 40
Tính số trung bình của bảng số liệu trên. A. 6,5. B. 6,1. C. 6,7. D. 6,9.
Câu 26: Thống kê điểm thi môn toán trong một kì thi của 400 em học sinh . Người ta thấy số bài
được điểm 10 chiếm tỉ lệ 2,5 %. Hỏi tần số của giá trị xi = 10 là bao nhiêu? A. 20. B. 5. C. 25. D. 10.
Câu 27: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. 2 x
∀ ∈ :3x + 2x +1≥ 0. x
B. x ∈ : x > . 2
C. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau. D. 2 x
∃ ∈  : x + x + 3 = 0. 4x 5x 3
Câu 28: Số nghiệm của phương trình: + = − là 2 2 x + x + 3 x − 5x + 3 2 A. Vô nghiệm. B. 2 nghiệm. C. 4 nghiệm. D. 1 nghiệm.
Câu 29: Tìm m để 2
(m + 1)x + 4(m + 1)x + m < 0 ∀x R . 4 4 4 4 A. − ≤ m ≤ 1 − . B. − < m < 1 − . C. − < m ≤ 1 − . D. − ≤ m < 1 − . 3 3 3 3
Câu 30: Phương trình ax + b = 0 có tập nghiệm là R khi và chỉ khi A. b = 0 . B. a ≠ 0 .
C. a = 0;b = 0 . D. a = 0 .
 4x + 5 < x −3  6
Câu 31: Tập nghiệm của hệ bất phương trình  là 7x − 4 2x + 3 >  3  23   23  A. (13; +∞) . B. ;13   . C. ; −∞   . D. ( ; −∞ 13) .  2   2 
Câu 32: Tìm m để (− ; ∞ ]
1 ∩ [m + 1;m + ] 3 = ∅ . A. m ≥ 0 . B. m > 0 . C. m > 1. D. m < 0 . 3 sin x − 3cos x
Câu 33: Cho tan x = 2 , tính giá trị của biểu thức Q = . 3 2 sin x + cos x 1 1 A. −3 . B. − . C. . D. 3. 3 3
Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có đỉnh B(4; −1) , phương trình đường cao
AH : 2x − 3y + 12 = 0 , phương trình đường trung tuyến AM : 2x + 3y = 0 . Viết phương trình đường
thẳng chứa cạnh AC .
A. AC : 3x + 2 y + 5 = 0 .
B. AC : 9x − 11y + 49 = 0 .
C. AC : 9x + 11y + 5 = 0 .
D. AC : 3x + 2 y − 10 = 0 .
Trang 3/4 - Mã đề thi 172 
Câu 35: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đường thẳng đi qua B (2; )
1 và nhận u (1; − ) 1 làm vectơ chỉ
phương có phương trình là
A. x y −1 = 0 .
B. x + y − 3 = 0 .
C. x y + 5 = 0 .
D. x + y −1 = 0 .
Câu 36: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tính cosin của góc giữa hai đường thẳng d : x + y − 3 = 0 và 1
d : x − 3y + 2017 = 0 . 2 1 1 2 1 A. . B. − . C. . D. . 5 5 5 2
Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , hình chiếu vuông góc của điểm A(2; ) 1 lên đường thẳng
d : 2x + y − 7 = 0 có tọa độ là  14 7   −14 −7   5 3  A. ;   . B. ;   . C. (3; ) 1 . D. ;   .  5 5   5 5   2 2  
Câu 38: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , vectơ a = ( 3;−2) được phân tích theo hai vectơ đơn vị là            
A. a = −2.i + 3 j .
B. a = 3.i + 2 j .
C. a = 3.i − 2 j .
D. a = − 3.i + 2 j .
Câu 39: Thống kê điểm thi môn toán trong một kì thi của 400 em học sinh người ta thấy có 72 bài
được điểm 5. Hỏi tần suất của giá trị xi = 5 là bao nhiêu ? A. 18%. B. 36%. C. 72% . D. 10%.
Câu 40: Cho A = {x R / x < }
2 , B = {x Z / −1 < x ≤ }
10 . Tập hợp A B là: A. {0; } 1 . B. (0; ] 1 . C. [0; ] 1 . D. (−1;2) .
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ……………………………………………….; Số báo danh……………………..
Trang 4/4 - Mã đề thi 172