Đề khảo sát chất lượng môn Toán lớp 12 trường chuyên Vĩnh Phúc lần 1

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi khảo sát chất lượng theo định hướng thi tốt nghiệp THPT môn Toán 12 năm học 2016 – 2017.Mời bạn đọc đón xem.

S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc
ĐỀ KSCL CÁC MÔN THI THPT LẦN 1 NĂM HỌC
2016 - 2017
Môn : TOÁN 12
(Đề thi gm 01 trang)
Thi gian làm bài: 180 phút, không k thời gian phát đề
Câu 1 (1,0 điểm). Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s
3
3y x x
Câu 2 (1,0 điểm). Tìm gtr ln nht giá tr nh nht ca hàm s
42
2f x x x
trên đoạn
2;2
Câu 3 (1,0 đim)
a) Giải phương trình
'0fx
, trong đó
2
4f x x x
b) Lập phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
tại điểm có hoành độ bng 0.
Câu 4 (1,0 đim) Tính gii hn
2
2
2 7 5
lim
4
x
xx
x
Câu 5 (1,0 đim)
a) Giải phương trình
cos2 5sin 3 0xx
b) Chn ngu nhiên mt s t nhiên có ba ch s đôi mt khác nhau. Tính xác suất để s đưc
chn có tng các ch s bng 9?
Câu 6 (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác đu cnh bng a, SA vuông góc với đáy
và đường thng SC to với đáy (ABC) mt góc
0
60
. Tính th tích khi chóp S.ABC
Câu 7 (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD đáy hình chữ nht,
2, 6AB a AD a
, SB
vuông góc vi SD và hình chiếu vuông góc ca S lên mt phng (ABCD) trng tâm tam giác
ACD. Tính th tích khi chóp S.ABCD và khong cách SDAC.
Câu 8 (1,0 điểm) Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho t giác
ABCD
ni tiếp đường tròn đường kính
AC
. Gi
2;2H
hình chiếu vuông góc ca
A
trên đường thng
BD
,
E
hình chiếu vuông
góc ca
D
trên đường thng
AC
,
M
trung điểm của đoạn thng
BD
. Tìm tọa độ điểm
A
, biết
: 2 2 0, :3 4 2 0BC x y EM x y
.
Câu 9 (1,0 điểm) Gii h phương trình
2
2 2 2
3 1 3 8 5
,
2 1 1 2 2 4 2 1
y y y x y
xy
x y x xy y y y y y x

R
Câu 10 (1,0 điểm) Cho
, , ,a b c d
các s thc tha mãn
2 2 2 2
a b c d 
. Tìm giá tr ln
nht ca biu thc
P a b b c c d d a
.
--------Hết--------
Thí sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
H và tên thí sinh:………………………………………….; Số báo danh:…………………………
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc
ĐÁP ÁN ĐỀ KSCL CÁC MÔN THI THPT LN 1
NĂM HỌC 2016 2017
Môn : TOÁN 12
I. LƯU Ý CHUNG
- ng dn chm ch trình bày mt cách gii vi những ý bn phi có. Khi chm bài hc sinh
làm theo cách khác nếu đúng và đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn.
II. ĐÁP ÁN
Câu
Ni dung trình bày
Đim
1
(1,0 điểm)
Tập xác định
R
S biến thiên
*) Chiu biến thiên:
2
' 3, ' 0 1y x y x
Hàm s đồng biến trên
;1
1; 
Hàm s nghch biên trên
1;1
0,25
*) Cc tr
Hàm s đạt cực đại ti
,
CD
xy
Hàm s đạt cc tiu ti
,
CT
xy 
*) Gii hn
lim , lim
xx
yy


0,25
*) Bng biến thiên
+
-2
2
-
+
+
-
0
0
1
-1
+
-
y
y'
x
0,25
Đồ th
0,25
2
(1,0 đim)
Ta có
3
' 4 4 , ' 0 0, 1f x x x f x x x
0,5
2 8, 2 8, 0 0f f f
1 1, 1 1ff
0,25
Do đó
2;2
2;2
max 8,min 1f x f x
0,25
3
3a (0,5 điểm)
Tập xác định
2;2D 
2
22
4
'1
44
x x x
fx
xx


0,25
22
22
0
' 0 4 0 4 2
4
x
f x x x x x x
xx

.
Vậy phương trình
'0fx
có tp nghim là
2S
.
0,25
3b (0,5 điểm)
Ta có
2
2
' ' 0 2
1
yy
x
0,25
Gọi M là điểm có hoành độ bng 0 nên
0; 1M
suy ra phương trình tiếp tuyến ti M là
' 0 0 0 2 1y y x y y x
.
0,25
4
(1,0 đim)
2 2 2
22
2 7 5 2 7 3
lim lim
4 4 4
xx
x x x x
x x x






0,25
2
lim
2 2 2 2 2
x
xx
x x x x x x





0,25
2
11
lim
2 2 2
x
x x x x





0,25
5
48
. Vy
2
2
2 7 5 5
lim
4 48
x
xx
x
.
0,25
5
5a (0,5 đim)
cos2 5sin 3 0xx
2
1 2sin 5sin 3 0xx
2
2sin 5sin 0xx
0,25
sin 2
2
1
6
sin
1
7
2
sin
2
2
6
x
xk
xk
x
xk



Z
0,25
5b (0,5 đim)
Gi
là không gian mu và
A
là biến c “s được chn có tng các ch s bằng 9”
2
9
nA 
0,25
3 ch s phân bit có tng bng 9 là:
8,1,0 , 7,2,0 , 6,3,0 , 6,2,1 , 5,4,0 , 5,3,1 , 4,3,2
và các hoán v ca chúng. T
đó ta được
3! 4.4 34nA
.
Do đó xác suất cn tìm là
17
324
nA
PA
n

.
0,25
6
(1,0 điểm)
Do SA vuông góc vi (ABC) suy ra
0
, , 60SC ABC SC AC SCA
0,25
0
.tan60 3SA AC a
0,25
2
0
13
. .sin 60
24
ABC
a
S AB AC
0,25
23
.
1 1 3
. . 3.
3 3 4 4
S ABC ABC
aa
V SA S a
. Vy
3
.
4
S ABC
a
V
.
0,25
S
A
B
C
7
(1,0 điểm)
Gi H là hình chiếu vuông góc ca S lên (ABC) và O là tâm ca hình ch nht ABCD.
Ta có
2 2 1 2 2 2 4 2
..
3 3 2 3 3 3
aa
DH DO BD BH BD
Do tam giác SBD vuông ti S nên
2
2
16 4
.
93
aa
SH DH BH SH
.
Do đó
3
.
1 8 3
..
39
S ABCD ABCD
a
V SH S
.
0,25
Dng hình bình hành ACDE, ta được AC || DE suy ra AC || (SDE)
, , ,d SD AC d AC SDE d O SDE
.
0,25
Do
33
,,
22
OD HD d O SDE d H SDE
.
T H k HK vuông góc vi DE, và HL vuông góc vi SK.
Ta có
,DE SH DE HK DE SHK DE HL
, kết hp vi HL vuông góc vi
SK suy ra HL vuông góc (SDE). Do đó
33
,,
22
d O SDE d H SDE HL
.
0,25
Ta có
0
6
.sin 2 .sin .cos , ( 30 )
3
a
HK DH BDA DH BDA BDA do BDA
. Áp
dng h thc lượng trong tam giác vuông SHK ta được
2 2 2 2
1 1 1 33 4 33
16 33
a
HL
HL HS HK a
.
Do vy
3 2 33
,,
2 11
a
d SD AC d O SDE HL
.
0,25
K
E
O
H
C
A
D
B
S
L
8
(1,0 điểm)
K
I
M
E
H
C
A
B
D
Ta chng minh t giác ADEH ni tiếp. T đó suy ra HE||BC.
0,25
Gi I, K lần lượt là trung điểm ca AD, HE. Do IM song song AB, kết hp vi AB
vuông góc BC suy ra IM vuông góc BC hay IM là trung trc ca HE.
HE || BC nên HE có vtpt là
1; 2 :1 2 2 2 0
HE
n HE x y
: 2 6 0HE x y
. Do E là giao ca ME và HE nên tọa độ điểm E là nghim ca hpt
14
2 6 0
14 8
5
;
3 4 0 8
55
5
x
xy
E
xy
y





0,25
K là trung điểm HE nên
12 9
; :2 3 0
55
K IK x y



. Do M là giao điểm ca IK và
EM nên tọa độ M là nghim ca hpt
0,25
2 0 2
2;1
3 4 0 1
x y x
M
x y y



suy ra pt
:0BD x
.
B là giao ca BD và BC nên tọa độ B là nghim ca hpt
02
2; 2
20
xx
B
x y y




.
AH vuông góc BD và đi qua H nên
: 2 0AH y 
.
AB đi qua B và vuông góc với BC nên
:2 2 2 0 2 6 0AB x y x y
.
Do A là giao đim ca AH và AB nên tọa độ A là nghim ca hpt
0
;2
20
yx
A
x y y





.
0,25
9
(1,0 điểm)
Đkxđ:
1
3
50
y
xy

Ta có
2 2 2
2 1 1 2 2 4 2 1x y x xy y y y y y x
22
1 2 1 1 1 2 1x y x y x y y y y
(1).
Xét hàm s
2
1 2 ,f t t t t t R
Ta có
2
2
2
' 1 2 0,
1
t
f t t t
t
R
Suy ra
ft
đồng biến trên
R
. Do đó từ (1) ta được
1 1 2x y y x y
.
0,5
Thay vào pt th nhất ta được
2
3 1 3 8 6y y y y
2
3 1 6 3 5y y y y
0,25
3 1 6
53
3 1 6
yy
yy
yy
31
53
3 1 6
yy
yy




y
. Do đó nghiệm ca hpt là
, 9,5xy 
.
0,25
10
(1,0 điểm)
p dụng bđt Cô Si cho 4 số không âm ta được
2
2 2 2 2
4
a b b c c d a d
P a b b c c d d a




2
2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2
4
a b b c c d d a




0,5
2
2 2 2 2 2
18a b c d
T đó ta được
2
18P
.
0,25
Du bng xy ra chng hn
3 3 3 3
, , ,
2 2 2 2
a b c d
. Vậy P đạt giá tr ln
nht bng
2
18
.
0,25
----------------Hết---------------
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KSCL CÁC MÔN THI THPT LẦN 1 NĂM HỌC
Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc 2016 - 2017 Môn : TOÁN 12
(Đề thi gồm 01 trang)
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1 (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số 3
y x  3x
Câu 2 (1,0 điểm). Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 4 2
x  2x trên đoạn  2  ;  2 Câu 3 (1,0 điểm)
a) Giải phương trình f ' x  0 , trong đó f x 2
x  4  x x 1
b) Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x  tại điểm có hoành độ bằng 0. 1
x  2  x  7  5
Câu 4 (1,0 điểm) Tính giới hạn lim 2 x2 x  4 Câu 5 (1,0 điểm)
a) Giải phương trình cos 2x 5sin x 3  0
b) Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau. Tính xác suất để số được
chọn có tổng các chữ số bằng 9?
Câu 6 (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, SA vuông góc với đáy
và đường thẳng SC tạo với đáy (ABC) một góc 0
60 . Tính thể tích khối chóp S.ABC
Câu 7 (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB a 2, AD a 6 , SB
vuông góc với SD và hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) là trọng tâm tam giác
ACD. Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách SDAC.
Câu 8 (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn đường kính
AC . Gọi H  2
 ;2 là hình chiếu vuông góc của A trên đường thẳng BD , E là hình chiếu vuông
góc của D trên đường thẳng AC , M là trung điểm của đoạn thẳng BD . Tìm tọa độ điểm A , biết
BC : x  2 y  2  0, EM : 3x  4 y  2  0 .
Câu 9 (1,0 điểm) Giải hệ phương trình 2
 3y 1  3y y 8  5  x y  
x, yR   x y   2 2
x  2xy y 1   y   2 1
y  2 y  2  4 y  2 1 x
Câu 10 (1,0 điểm) Cho a,b,c, d là các số thực thỏa mãn 2 2 2 2
a b c d   . Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức P  a bb cc d d a . --------Hết--------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:………………………………………….; Số báo danh:…………………………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN ĐỀ KSCL CÁC MÔN THI THPT LẦN 1
NĂM HỌC 2016 – 2017
Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc Môn : TOÁN 12 I. LƯU Ý CHUNG
- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với những ý cơ bản phải có. Khi chấm bài học sinh
làm theo cách khác nếu đúng và đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn. II. ĐÁP ÁN Câu Nội dung trình bày Điểm 1 (1,0 điểm) Tập xác định R Sự biến thiên *) Chiều biến thiên: 2 y '  x
 3, y '  0  x  1  0,25
Hàm số đồng biến trên  ;    1 và 1;
Hàm số nghịch biên trên  1  ;  1 *) Cực trị
Hàm số đạt cực đại tại x   ,  y   CD
Hàm số đạt cực tiểu tại x  ,  y   0,25 CT
*) Giới hạn lim y  , lim y   x x *) Bảng biến thiên x --1 1 +y' + 0 - 0 + 0,25 2 +y -2 - Đồ thị 0,25 2 (1,0 điểm)
Ta có f x 3 '  4x  4 ,
x f ' x  0  x  0, x  1  0,5
f 2  8, f  2
   8, f 0  0 0,25 f   1  1  , f   1  1 
Do đó max f x  8, min f x  1   0,25 2  ;2  2  ;2 3 3a (0,5 điểm)
Tập xác định D   2  ;2    0,25 x 2 x 4 x x f ' 1  2 2 4  x 4  xx f ' x 0 2 2
 0  4  x x  0  4  x x    x  2 . 2 2 4  x x 0,25
Vậy phương trình f ' x  0 có tập nghiệm là S   2 . 3b (0,5 điểm) 2 Ta có y '   y ' 0  2 2    0,25 x   1
Gọi M là điểm có hoành độ bằng 0 nên M 0; 
1 suy ra phương trình tiếp tuyến tại M là 0,25
y y '0 x  0  y 0  y  2  x 1. 4 (1,0 điểm)
x  2  x  7  5  x  2   x  7  3  lim  lim   0,25 2  2 2  x2 x2 x  4 x  4 x  4     x   x   lim     0,25
x2   x 2 x 2 x 2
 x 2x 2 x                 1 1 lim    0,25
x2   x 2 x 2
 x 2 x             5      x 2 x 7 5 5 . Vậy lim  48 2 x2 x  . 0,25 4 48 5 5a (0,5 điểm)
cos 2x 5sin x 3  0 2
 1 2sin x  5sin x  3  0 0,25 2
 2sin x  5sin x    0   sin x  2  x    k2 1   6  1  sin x     k Z  0,25 sin x   2 7   x   k2 2   6 5b (0,5 điểm)
Gọi  là không gian mẫu và A là biến cố “số được chọn có tổng các chữ số bằng 9” 0,25 n 2  A 9
3 chữ số phân biệt có tổng bằng 9 là:
8,1,0,7, 2,0,6,3,0,6, 2  ,1 , 5, 4,0,5,3 
,1 , 4,3, 2 và các hoán vị của chúng. Từ
đó ta được nA   3  ! 4.4  34 . 0,25 n A 17
Do đó xác suất cần tìm là P A     . n  324 6 (1,0 điểm)
Do SA vuông góc với (ABC) suy ra SC ABC  SC AC 0 , ,  SCA  60 0,25 0
SA AC.tan 60  a 3 0,25 2 1 a 3 0 S  . AB AC.sin 60  0,25 ABC 2 4 2 3 1 1 a 3 a 3 a V  . SA S  .a 3.  . Vậy V  . 0,25 S . ABC 3 ABC 3 4 4 S . ABC 4 S A C B 7 (1,0 điểm)
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên (ABC) và O là tâm của hình chữ nhật ABCD. 2 2 1 2a 2 2 4a 2 Ta có DH DO  . .BD
BH BD  3 3 2 3 3 3 2 16a 4a 0,25
Do tam giác SBD vuông tại S nên 2
SH DH.BH   SH  . 9 3 3 1 8a 3 Do đó V  .SH.S  . S . ABCD 3 ABCD 9
Dựng hình bình hành ACDE, ta được AC || DE suy ra AC || (SDE)  0,25 d S ,
D AC  d AC,SDE  d  ,
O SDE . 3 3 Do OD
HD d O,SDE   d H ,SDE  . 2 2
Từ H kẻ HK vuông góc với DE, và HL vuông góc với SK. 0,25
Ta có DE SH, DE HK DE  SHK   DE HL , kết hợp với HL vuông góc với 3 3
SK suy ra HL vuông góc (SDE). Do đó d O,SDE   d H ,SDE   HL . 2 2 Ta có a 6 0 HK DH.sin B
DA  2DH.sin BD . A cos BDA  , ( do BDA  30 ) . Áp 3
dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông SHK ta được 1 1 1 33 4a 33     0,25 HL  . 2 2 2 2 HL HS HK 16a 33 Do v a
ậy d SD AC  d O SDE 3 2 33 , ,  HL  . 2 11 S L A E B O K H D C 8 (1,0 điểm) B H K A C M E I D
Ta chứng minh tứ giác ADEH nội tiếp. Từ đó suy ra HE||BC. 0,25
Gọi I, K lần lượt là trung điểm của AD, HE. Do IM song song AB, kết hợp với AB
vuông góc BC suy ra IM vuông góc BC hay IM là trung trực của HE.
HE || BC nên HE có vtpt là n  1; 2
   HE :1x  2  2 y  2  0 HE
HE : x  2y  6  0 . Do E là giao của ME và HE nên tọa độ điểm E là nghiệm của hpt  0,25 14 x  
x  2y  6  0  5  14 8      E  ;   3
x  4y    0 8   5 5  y   5  12 9 
K là trung điểm HE nên K  ;
IK : 2x y  3  0  
. Do M là giao điểm của IK và  5 5  0,25
EM nên tọa độ M là nghiệm của hpt
2x y    0 x  2      M  2  
;1 suy ra pt BD : x    0. 3
x  4y    0 y 1
B là giao của BD và BC nên tọa độ B là nghiệm của hpt x    0 x  2      B 2  ; 2   .
x  2y    0 y  
AH vuông góc BD và đi qua H nên AH : y  2  0 .
AB đi qua B và vuông góc với BC nên AB : 2x  2  
y  2  0  2x y  6  0.
Do A là giao điểm của AH và AB nên tọa độ A là nghiệm của hpt 0,25 y    0 x       A ;  2.
2x y    0 y   9 (1,0 điểm)  1  y   Đkxđ:  3
5 x y  0
Ta có  x y 2 2
x xy y    y   2 2 1 1
y  2y  2  4y  21 x
 x y x y2   x y    y   y2 1 2 1 1
1  21 y (1). 0,5
Xét hàm số f t  2
t t 1  2t,t R t
Ta có f 't  2 2  t 1   2  0, t   R 2 t 1
Suy ra f t  đồng biến trên R . Do đó từ (1) ta được x y  1 y x  1 2y .
Thay vào pt thứ nhất ta được 2
3y 1  3y  y 8  6  y 0,25 2
 3y 1   6 y  3y y 5   3y 1  6  y  
  y 53y      3y 1    6  y     0,25 y   3 1 5    3y         3y 1    6  y  
y   . Do đó nghiệm của hpt là  , x y   9  ,5. 10 (1,0 điểm)
Áp dụng bđt Cô Si cho 4 số không âm ta được         
P  a bb cc d d a
a b b c c d a d 2 2 2 2 2     4    0,5
 a b  b c  c d  d a  2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2      4   
 a b c d 2 2 2 2 2 2 18 0,25 Từ đó ta được 2 P  18 . 3 3 3 3
Dấu bằng xảy ra chẳng hạn a  ,b   , c  , d  
. Vậy P đạt giá trị lớn 2 2 2 2 0,25 nhất bằng 2 18 .
----------------Hết---------------