Đề khảo sát chất lượng môn Toán lớp 12 trường Việt Trì – Phú Thọ lần 1

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi khảo sát chất lượng theo định hướng thi tốt nghiệp THPT môn Toán 12 năm học 2016 – 2017.Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/6 - Mã đề thi 209
S GD - ĐT PHÚ TH
TRƯỜNG THPT VIT TRÌ
ĐỀ THI KHO SÁT CHT LƯỢNG LP 12 LN 1
MÔN TOÁN
NĂM HC 2016 -2017
Thi gian làm bài: 90 phút;
đề thi 209
(Thí sinh không được s dng tài liu)
H, tên thí sinh:..................................................................... S báo danh: .............................
Câu 1: Cho hàm s

32
1
() 2 1 5
3
f
xxxmx
. Vi điu kin nào ca m thì hàm s đã cho đồng
biến trên
R
A. m < 3 B.
3m C. m < - 3 D. m > 3
Câu 2: Tiếp tuyến ti đim cc tiu ca đồ th hàm s
32
1
235
3
yxxx
A. Song song vi trc hoành. B. Có h s góc bng – 1.
C. Có h s góc dương. D. Song song vi đường thng y = x- 1.
Câu 3: S cnh ca mt hình bát din đều là :
A. mười hai B. mười C. tám D. mười sáu
Câu 4: Tiếp tuyến ca đồ th hàm s
32
32yx x
có h s góc k = - 3 có phương trình là:
A. y = - 3x+3 B. y = -3x-3 C. y = 3x+3 D. y = 3x-3
Câu 5: Độ gim huyết áp ca mt bnh nhân được đo bi công thc
2
G(x) 0,025x (30 x) trong đó
x(mg) và x > 0 là liu lượng thuc cn tiêm cho bnh nhân. Để huyết áp gim nhiu nht thì cn tiêm cho
bnh nhân mt liu lượng bng:
A. 40mg B. 30mg C. 20mg D. 15mg
Câu 6: Đồ th hàm s nào sau đây nhn đường thng x = 2 làm đường tim cn:
A.
x2
yx2
x

B.
2x
y
x2
C.
2x
y
x2
D.
2x
y
x2
Câu 7:m s nào đồng biến trên R
A.
x
y
x1
B.
2
x
y
x1
C. y = tanx D.
2
2
yx1 3x2
Câu 8: Đồ th hàm s
x1
y
x1
có tâm đối xng là:
A. (-1;1) B. (1;-1) C. (1;1) D. (-1;-1)
Câu 9: Cho
327
. Mnh đề nào sau đây là đúng?
A. > 3 B. -3 < < 3 C. R D. < 3
Câu 10: Đồ th hàm s
2x 1
y
x1
có my đường tim cn
A. 1 B. 3 C. 0 D. 2
Câu 11: Giá tr nh nht ca hàm s
2
y3x 10x bng
A. 310 B. 310 C. 10 D. 10
Câu 12: Biu thc
6
5
3
x. x. x
(x > 0) viết dưới dng lu tha vi s mũ hu t là:
A.
5
2
x
B.
7
3
x
C.
5
3
x
D.
2
3
x
Trang 2/6 - Mã đề thi 209
Câu 13: Chn mnh đề đúng trong các mnh đề sau:
A.
31,7
33
B.
e
22
33
 
 
 
C.
32
44

D.
1,4 2
11
33
 
 
 
Câu 14: Cho hình chóp t giác S.ABCDđáy ABCD là hình bình hành, có th tích bng V. Gi I là
trng tâm tam giác SBD. Mt mt phng cha AI và song song vi BD ct các cnh SB, SC, SD ln lượt
ti B’, C’, D’. Khi đó th tích khi chóp S.AB’C’D’ bng:
A.
V
18
B.
V
9
C.
V
27
D.
V
3
Câu 15: Mt công ti bt động sn có 50 căn h cho thuê. Biết rng nếu cho thuê mi căn h vi g
2.000.000 đồng mi tháng thì mi căn h đều có người thuê và c mi ln tăng giá cho thuê mi căn h
100.000 đồng mt tháng thì có thêm hai căn h b b trng. Mun có thu nhp cao nht, công ti đó phi
cho thuê mi căn h vi giá mt tháng là:
A. 2.150.000 đồng/tháng B. 3.000.000 đồng/tháng
C. 2.250.000 đồng/tháng D. 2.500.000 đồng/tháng
Câu 16: Tìm m để phương trình
2
1
2
1
x
m
xx

luôn có hai nghim phân bit
A.
2m
B.
12m
C.
1
1
2
m
D.
12m
Câu 17: Tng giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
32
yx 3x 9x7 trên [-4; 3] bng:
A. Đáp án khác B. 8 C. 2 D. -8
Câu 18: Để hàm s
42
yx 2m1x m2
đồng biến trên

1; 3
thì điu kin ca m là:
A.
m1
B. m = 2 C.
m2
D.
m2
Câu 19:m s
2
32yxx
nghch biến trên khong
A.
1;1
B.
(1; )
C. (1;3) D.
;1
Câu 20: Bng sau:
x
3-
0
3
'y
+ 0 - 0 + 0 -
y
13
4
1
13
4
là s biến thiên ca đồ th hàm s:
A.
42
3
1
42
xx
y
 B.
4
2
23
4
x
yx
 C.
42
3
1
42
xx
y
 D.
42
3
42
xx
y

Câu 21: Cho hình chóp .SABCDđáy là hình vuông cnh 2a , gi
,
M
N
ln lượt là trung đim ca
,
A
DDC
. Hai mt phng
,SMC SNB
cùng vuông góc vi đáy. Cnh bên
SB
hp vi đáy góc
60
o
.
Th tích ca khi chóp
.SABCD
là:
A.
3
15 a
B.
3
15
3
a
C.
3
16 15
5
a
D.
3
16 15
15
a
Câu 22: Tìm m để đường thng y = – 1 ct đồ th hàm s
42
32 3yx m x m
ti bn đim pn
bit có hoành độ nh hơn 2
A.
1
1
3
0
m
m

B.
0m
C.
01m
D.
1
1
3
0
m
m

Câu 23:m s
21
3
x
y
x
luôn đồng biến trên các khong
A.
;3 B.
;3 3; vμ
Trang 3/6 - Mã đề thi 209
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
x
y
C.
;3 3; vμ D.

; 
Câu 24: Cho hình chóp S.ABCDđáy ABCD là hình bình hành. MN theo th ttrung đim ca
SASB. T s th tích
.
.
SCDMN
SCDAB
V
V
là:
A.
5
8
B.
3
8
C.
1
4
D.
1
2
Câu 25: Trong hai hàm s
42
fx x 2x 1
và

x
gx
x1
. Hàm s nào nghch biến trên

;1
A. Ch g(x) B. Không có hàm s nào.
C. Ch f(x) D. C f(x) và g(x)
Câu 26: Cho
>
. Kết lun nào sau đây là đúng?
A. < B. + = 0 C. > D. . = 1
Câu 27: Đồ th hàm s
1
1
x
y
x
là hình nào:
I
II
-2-1 123
-3
-2
-1
1
2
x
y
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
x
III IV
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
x
A. II B. IV C. III D. I
Câu 28: Để hàm s
32
yx 3mx 2m1xm5
có cc đại, cc tiu điu kin ca m là:
A.
()
1
;1;
3
m
æö
÷
ç
÷
Î-¥- È +¥
ç
÷
ç
÷
ç
èø
B.
1
;1
3
m
é
ù
ê
ú
Î-
ê
ú
ë
û
C.
)
1
;1;
3
m
æù
ç
é
ú
Î-¥- È +¥
ç
ê
ç
ë
ú
ç
è
û
D.
1
;1
3
m
æö
÷
ç
÷
Î-
ç
÷
ç
÷
ç
èø
Câu 29: Cho lăng tr
ABC.A 'B'C'
đáy là tam giác đều cnh a. Hình chiếu vuông góc ca đim A’ lên
mt phng (ABC) trùng vi trng tâm tam giác ABC. Biết khong cách gia hai đường thng AA’ và BC
bng
a3
4
. Khi đó th tích ca khi lăng tr là:
Trang 4/6 - Mã đề thi 209
A.
3
3
24
a
B.
3
3
12
a
C.
3
3
3
a
D.
3
3
6
a
Câu 30: S giao đim ca đường cong y = x
3
- x
2
+ 2x + 3 và đường thng y = x+3 bng
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 31:m s
2sinx 1
y
sinx 2
có giá tr ln nht là
A. 1 B. -1 C. -3 D.
1
3
Câu 32: Tìm m để đồ th hàm s
2
121yx x m xm



ct trc hoành ti ba đim phân bit
A.
m ¡
B.
1
0
2
m
C.
02m
D.
0m
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCDđáy ABCD là hình ch nht, biết AB = a; 3
A
Da . Hình chiếu
ca
S lên mt phng đáy là trung đim H ca cnh AB; góc to bi SD và mt phng đáy
0
60
. Th tích
ca khi chóp
S.ABCD là:
A.
3
13
2
a
B.
3
313
4
a
C.
3
313
2
a
D.
3
13
4
a
Câu 34: Khi chóp tam giác đều có tt c các cnh bng a có th tích bng:
A.
6
2
3
a
B.
3
3
a
C.
6
3
3
a
D.
4
3
3
a
Câu 35: Th tích ca khi lăng tr đứng tam giác đều có tt c các cnh bng a bng:
A.
2
3
a
B.
4
3
3
a
C.
6
3
3
a
D.
3
2
3
a
Câu 36: Giá tr ln nht ca hàm s
42
yx3x1 trên [0; 2] là:
A. 1 B. 29 C. - 3 D.
13
4
Câu 37: Mt cht đim chuyn động theo quy lut
23
s13t t
. Vn tc v (m/s) ca chuyn động đạt
giá tr ln nht khi t bng:
A. 1(s) B. 3 (s) C. 4(s) D. 2(s)
Câu 38: Cho hình lăng tr ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông cân C. Cnh BB’ = a và to vi đáy
mt góc bng 60
0
. Hình chiếu vuông góc h t B’ lên đáy trùng vi trng tâm ca tam giác ABC. Th tích
khi lăng tr ABC.A’B’C’ là:
A.
3
3
80
a
B.
3
9
80
a
C.
3
33
80
a
D.
3
93
80
a
Câu 39: Cho
xx
99 23

. Khi đó biu thc K =
xx
xx
53 3
13 3


có giá tr bng:
A.
1
2
B.
3
2
C. 2
D.
5
2
Câu 40: Cho khi chóp S.ABCDđáy ABCD là hình thang vuông ti AD; biết 2
A
BAD a,
CD a
. Gi I là trung đim ca AD, biết hai mt phng (SBI) và (SCI) cùng vuông góc vi mt phng
(ABCD). Khong cách t I đến mt phng (SBC) bng a; Th tích khi chóp S.ABCD là:
A.
3
315
8
a
B.
3
9
2
a
C.
3
3
2
a
D.
3
315
5
a
Trang 5/6 - Mã đề thi 209
Câu 41: Đồ th hình bên là ca hàm s:
A.
3
2
1
3
x
yx
B.
32
31yx x
C.
32
31yx x
D.
32
31yx x
Câu 42:
Khi lăng tr .'' '
A
BC A B C đáy là tam giác đều, a độ dài cnh đáy. Góc gia cnh bên và
đáy là
30
o
. Hình chiếu vuông góc ca
'A
trên mt
A
BC
trùng vi trung đim ca BC . Th tích ca
khi lăng tr đã cho là:
A.
3
3
4
a
B.
3
3
12
a
C.
3
3
8
a
D.
3
3
3
a
Câu 43: Để thiết kế mt chiếc b cá hình hp ch nht có chiu cao là 60 cm, th tích 96000cm
3
. Người
th dùng loi kính để s dng làm mt bên có giá thành 70.000 đồng/1m
2
và loi kính để làm mt đáy có
giá thành 100.000 đồng/1m
2
. Chi phí thp nht để hoàn thành b cá là
A. 83 200 000 đồng B. 382 000 đồng C. 83 200 đồng D. 8 320 000 đồng
Câu 44: Tp xác định ca hàm s
1
2
3
(1 )yx

là:
A.
1;  B.
;1 C.
1; 1 D.
1; 1
Câu 45: Cho ABCD.A’B’C’D’ là hình lp phương có cnh
a
. Th tích ca t din ACD’B’ bng bao
nhiêu ?
A.
3
3
a
B.
3
2
3
a
C.
3
4
a
D.
3
6
4
a
Câu 46: Cho t din ABCD. Gi B’ và C’ ln lượt là trung đim ca AB, AC. Khi đó t s thch ca
khi t din AB’C’D và khi ABCD bng:
A.
4
1
B.
6
1
C.
8
1
D.
2
1
Câu 47: Tiếp tuyến ca đồ th hàm s
x+2
1
y
x
ti giao đim vi trc hoành ct trc tung ti đim có
tung độ
A.
2y
B.
1y
C.
2
x
D.
1y
Câu 48: Cho hàm s
21
2
x
y
x
đồ th (C). Các đim M trên (C) sao cho tng khong cách t M đến
hai đường tim cn là ngn nht là.
A.

1
2
1; 1
1; 3
M
M
B.

1
2
23;23
23;23
M
M


C.


1
2
1;1
1; 3
M
M
D.

1
2
23;23
23;23
M
M


Câu 49:m m để đường thng y = 2x – 1 ct đồ thm s
1
2
mx
y
x
ti hai đim phân bit A, B sao
cho
10AB
`
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
x
y
Trang 6/6 - Mã đề thi 209
A.
3m 
B.
3m
C.
1
3
2
m
D.
3m
Câu 50: Cho hình chóp S.ABC, đáy ABC là tam giác vuông ti B, có SA vuông góc vi mt đáy. Gi H,
K ln lượt là hình chiếu vuông góc ca A lên SB, SC. Biết SA = 2a, AB = a, AC =
a 3 , khong cách t
K đến mt phng (SAB) bng :
A.
3
2
a
B.
42
7
a
C.
72
4
a
D.
2
7
a
-----------------------------------------------
----------- HT ----------
| 1/6

Preview text:

SỞ GD - ĐT PHÚ THỌ
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN 1
TRƯỜNG THPT VIỆT TRÌ MÔN TOÁN NĂM HỌC 2016 -2017
Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi 209
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. 1 Câu 1: Cho hàm số 3 2
f (x)  x  2x  m  
1 x  5 . Với điều kiện nào của m thì hàm số đã cho đồng 3 biến trên R A. m < 3 B. m  3 C. m < - 3 D. m > 3
Câu 2: Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 1 3 2
y x  2x  3x  5 3
A. Song song với trục hoành.
B. Có hệ số góc bằng – 1.
C. Có hệ số góc dương.
D. Song song với đường thẳng y = x- 1.
Câu 3: Số cạnh của một hình bát diện đều là : A. mười hai B. mười C. tám D. mười sáu
Câu 4: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y x 3x  2 có hệ số góc k = - 3 có phương trình là: A. y = - 3x+3 B. y = -3x-3 C. y = 3x+3 D. y = 3x-3
Câu 5: Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được đo bởi công thức 2
G(x)  0,025x (30  x) trong đó
x(mg) và x > 0 là liều lượng thuốc cần tiêm cho bệnh nhân. Để huyết áp giảm nhiều nhất thì cần tiêm cho
bệnh nhân một liều lượng bằng: A. 40mg B. 30mg C. 20mg D. 15mg
Câu 6: Đồ thị hàm số nào sau đây nhận đường thẳng x = 2 làm đường tiệm cận: x  2 2x 2x 2x A. y  x  2  B. y  C. y  D. y  x x  2 x  2 x  2
Câu 7: Hàm số nào đồng biến trên R x x A. y  B. y  x 1 2 x 1 C. y = tanx D.    2 2 y x 1  3x  2 x 1
Câu 8: Đồ thị hàm số y  có tâm đối xứng là: x 1 A. (-1;1) B. (1;-1) C. (1;1) D. (-1;-1) Câu 9: Cho 
3  27 . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A.  > 3 B. -3 <  < 3 C.   R D.  < 3 2x 1
Câu 10: Đồ thị hàm số y 
có mấy đường tiệm cận x 1 A. 1 B. 3 C. 0 D. 2
Câu 11: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 y  3x  10  x bằng A. 3  10 B. 3 10 C. 10 D. 10 Câu 12: Biểu thức 3 6 5
x . x . x (x > 0) viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là: 5 7 5 2 A. 2 x B. 3 x C. 3 x D. 3 x
Trang 1/6 - Mã đề thi 209
Câu 13: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:  e  2   2  1,4 2  1   1  A. 3 1,7 3  3      C.  3  2 4  4      B.  3   3  D.  3   3 
Câu 14: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, có thể tích bằng V. Gọi I là
trọng tâm tam giác SBD. Một mặt phẳng chứa AI và song song với BD cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt
tại B’, C’, D’. Khi đó thể tích khối chóp S.AB’C’D’ bằng: V V V V A. B. C. D. 18 9 27 3
Câu 15: Một công ti bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá
2.000.000 đồng mỗi tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và cứ mỗi lần tăng giá cho thuê mỗi căn hộ
100.000 đồng một tháng thì có thêm hai căn hộ bị bỏ trống. Muốn có thu nhập cao nhất, công ti đó phải
cho thuê mỗi căn hộ với giá một tháng là:
A. 2.150.000 đồng/tháng
B. 3.000.000 đồng/tháng
C. 2.250.000 đồng/tháng
D. 2.500.000 đồng/tháng x 1
Câu 16: Tìm m để phương trình
 2m luôn có hai nghiệm phân biệt 2 x x 1 1 A. m  2
B. 1  m  2 C. m  1
D. 1  m  2 2
Câu 17: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y  x  3x  9x  7 trên [-4; 3] bằng: A. Đáp án khác B. 8 C. 2 D. -8
Câu 18: Để hàm số 4      2 y x
2 m 1 x  m  2 đồng biến trên 1;3 thì điều kiện của m là: A. m  1 B. m = 2 C. m  2 D. m  2 Câu 19: Hàm số 2
y 32xx nghịch biến trên khoảng A.  1;1 B. (1; ) C. (1;3) D.   ;1
Câu 20: Bảng sau: x - ¥ - 3 0 3 + ¥ y ' + 0 - 0 + 0 - y 13 13 - ¥ 1 - ¥ 4 4
là sự biến thiên của đồ thị hàm số: 4 2 x 3x 4 x 4 2 x 3x 4 2 x x A. y    1 B. 2 y   2x  3 C. y    1 D. y    3 4 2 4 4 2 4 2
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , gọi M , N lần lượt là trung điểm của
AD, DC . Hai mặt phẳng SMC,SNB cùng vuông góc với đáy. Cạnh bên SB hợp với đáy góc 60o .
Thể tích của khối chóp S.ABCD là: 15 16 15 16 15 A. 3 15 a B. 3 a C. 3 a D. 3 a 3 5 15
Câu 22: Tìm m để đường thẳng y = – 1 cắt đồ thị hàm số 4
y x   m   2 3
2 x  3m tại bốn điểm phân
biệt có hoành độ nhỏ hơn 2  1  1   m 1   m 1 A.  3 B. m  0
C. 0  m  1 D.  3  m  0  m  0 2x 1
Câu 23: Hàm số y
luôn đồng biến trên các khoảng x  3 A.  ;  3   B.  ;3   vμ  3 ; 
Trang 2/6 - Mã đề thi 209 C.  ;  3   vμ  3  ; D.  ;  
Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. MN theo thứ tự là trung điểm của V
SASB. Tỉ số thể tích S.CDMN là: VS.CDAB 5 3 1 1 A. B. C. D. 8 8 4 2
Câu 25: Trong hai hàm số   4 2
f x  x  2x 1 và   x g x 
. Hàm số nào nghịch biến trên x 1  ;    1 A. Chỉ g(x)
B. Không có hàm số nào. C. Chỉ f(x) D. Cả f(x) và g(x)
Câu 26: Cho  > . Kết luận nào sau đây là đúng? A.  <  B.  +  = 0 C.  >  D. . = 1 x 1
Câu 27: Đồ thị hàm số y  là hình nào: 1 x I II y y 2 3 2 1 x 1 -2 -1 1 2 3 x -1 -3 -2 -1 1 2 3 -1 -2 -2 -3 -3 III IV y y 3 3 2 2 1 1 x x -3 -2 -1 1 2 3 -3 -2 -1 1 2 3 -1 -1 -2 -2 -3 -3 A. II B. IV C. III D. I
Câu 28: Để hàm số 3 2
y  x  3mx  2m  
1 x  m  5 có cực đại, cực tiểu điều kiện của m là: æ 1ö é 1 ù A. m ç Î - ç ¥ ; ÷ - ÷È Î ê- ú ç ÷ (1;+ ¥ ) B. m ;1 çè 3÷ø ê 3 ú ë û æ 1ù æ 1 ö C. m ç Î - ç ¥ ;- úÈ 1 é;+ ¥ ç ÷ ç D. m Î - ç ;1÷ ç ú ê ) ç ÷ è 3 ë û çè 3 ÷ø
Câu 29: Cho lăng trụ ABC.A 'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm A’ lên
mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA’ và BC
bằng a 3 . Khi đó thể tích của khối lăng trụ là: 4
Trang 3/6 - Mã đề thi 209 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 24 12 3 6
Câu 30: Số giao điểm của đường cong y = x3 - x2 + 2x + 3 và đường thẳng y = x+3 bằng A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 2sin x 1
Câu 31: Hàm số y 
có giá trị lớn nhất là sinx  2 1 A. 1 B. -1 C. -3 D. 3
Câu 32: Tìm m để đồ thị hàm số y   x   2
1 x  2m   1 x m 
 cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt 1 A. m  ¡
B.   m  0
C. 0  m  2 D. m  0 2
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết AB = a; AD a 3 . Hình chiếu
của S lên mặt phẳng đáy là trung điểm H của cạnh AB; góc tạo bởi SD và mặt phẳng đáy là 0 60 . Thể tích
của khối chóp S.ABCD là: 3 a 13 3 3a 13 3 3a 13 3 a 13 A. B. C. D. 2 4 2 4
Câu 34: Khối chóp tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a có thể tích bằng: 3 a 2 3 a 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 6 3 6 4
Câu 35: Thể tích của khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a bằng: 3 a 3 a 3 3 a 3 3 a 2 A. B. C. D. 2 4 6 3
Câu 36: Giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
y  x  3x 1 trên [0; 2] là: 13 A. 1 B. 29 C. - 3 D. 4
Câu 37: Một chất điểm chuyển động theo quy luật 2 3
s  1 3t  t . Vận tốc v (m/s) của chuyển động đạt
giá trị lớn nhất khi t bằng: A. 1(s) B. 3 (s) C. 4(s) D. 2(s)
Câu 38: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông cân ở C. Cạnh BB’ = a và tạo với đáy
một góc bằng 600. Hình chiếu vuông góc hạ từ B’ lên đáy trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Thể tích
khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là: 3 3a 3 9a 3 3 3a 3 9 3a A. B. C. D. 80 80 80 80 x x   Câu 39: Cho 5 3 3 x x 9  9
 23 . Khi đó biểu thức K = có giá trị bằng: x x 1  3  3 1 3 C. 2 5  A. 2 B. 2 D. 2
Câu 40: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại AD; biết AB AD  2a ,
CD a . Gọi I là trung điểm của AD, biết hai mặt phẳng (SBI) và (SCI) cùng vuông góc với mặt phẳng
(ABCD). Khoảng cách từ I đến mặt phẳng (SBC) bằng a; Thể tích khối chóp S.ABCD là: 3 3 15a 3 9a 3 3a 3 3 15a A. B. C. D. 8 2 2 5
Trang 4/6 - Mã đề thi 209
Câu 41: Đồ thị hình bên là của hàm số: y 3 3 x 2 A. 2 y    x 1 B. 3 2
y x  3x 1 3 1 C. 3 2
y  x  3x 1 D. 3 2
y x  3x 1 x -3 -2 -1 1 2 3 -1 -2 -3 `
Câu 42:
Khối lăng trụ ABC.A' B 'C ' có đáy là tam giác đều, a là độ dài cạnh đáy. Góc giữa cạnh bên và
đáy là 30o . Hình chiếu vuông góc của A' trên mặt  ABC trùng với trung điểm của BC . Thể tích của
khối lăng trụ đã cho là: 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 4 12 8 3
Câu 43: Để thiết kế một chiếc bể cá hình hộp chữ nhật có chiều cao là 60 cm, thể tích 96000cm3. Người
thợ dùng loại kính để sử dụng làm mặt bên có giá thành 70.000 đồng/1m2 và loại kính để làm mặt đáy có
giá thành 100.000 đồng/1m2. Chi phí thấp nhất để hoàn thành bể cá là A. 83 200 000 đồng B. 382 000 đồng C. 83 200 đồng D. 8 320 000 đồng 1 
Câu 44: Tập xác định của hàm số 2 3 y  (1 x ) là: A. 1; B. ;  1 C.  1;   1 D.  1  ;  1
Câu 45: Cho ABCD.A’B’C’D’ là hình lập phương có cạnh a . Thể tích của tứ diện ACD’B’ bằng bao nhiêu ? 3 a 3 a 2 3 a 3 a 6 A. B. C. D. 3 3 4 4
Câu 46: Cho tứ diện ABCD. Gọi B’ và C’ lần lượt là trung điểm của AB, AC. Khi đó tỉ số thẻ tích của
khối tứ diện AB’C’D và khối ABCD bằng: 1 1 1 1 A. B. C. D. 4 6 8 2
Câu 47: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số x+2 y
tại giao điểm với trục hoành cắt trục tung tại điểm có x  1 tung độ là A. y  2 B. y  1 C. x  2 D. y  1 2x 1
Câu 48: Cho hàm số y
có đồ thị (C). Các điểm M trên (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến x  2
hai đường tiệm cận là ngắn nhất là. M 2 3;2 3 1    M 1; 1   1   A. B.  M 1  ;3 M 2  3;2  3 2     2   M 2 3;2 3 1    M 1  ;1  1   C. D.  M 1; 3  M 2  3;2  3 2     2   mx 1
Câu 49: Tìm m để đường thẳng y = 2x – 1 cắt đồ thị hàm số y
tại hai điểm phân biệt A, B sao x  2 cho AB  10
Trang 5/6 - Mã đề thi 209 1 A. m  3  B. m  3
C.   m  3 D. m  3 2
Câu 50: Cho hình chóp S.ABC, đáy ABC là tam giác vuông tại B, có SA vuông góc với mặt đáy. Gọi H,
K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SC. Biết SA = 2a, AB = a, AC = a 3 , khoảng cách từ
K đến mặt phẳng (SAB) bằng : a 3 4a 2 7a 2 a 2 A. B. C. D. 2 7 4 7
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 209