Đề khảo sát chất lượng Toán 10 năm 2022 – 2023 trường Tĩnh Gia 3 – Thanh Hóa

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi khảo sát chất lượng môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Tĩnh Gia 3, tỉnh Thanh Hóa; đề thi mã đề 101 gồm 06 trang với 50 câu trắc nghiệm, thời gian làm bài 90 phút

Trang 1 mã 101
TRƯỜNG THPT TĨNH GIA3 ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 10
TỔ : TOÁN -TIN NĂM HỌC: 2022-2023
MÔN THI :TOÁN
(Đề thi gồm có 06 trang) Thời gian : 90 phút.
Họ và tên thí sinh : ............................................................................... Mã đề: 101
Số báo danh...........................................................................................
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho
5;3
A
,
7;8
B
. Tìm tọa độ của véctơ
AB
A.
15;10
. B.
2;5
. C.
2;6
. D.
2; 5
.
Câu 2: Tìm các phần tử của tập hợp
2
/ 2 5 3 0
X x x x
.
A.
3
2
X
. B.
3
1;
2
X
. C.
1
X
. D.
0
X
.
Câu 3: Khi sử dụng máy tính bỏ túi với
10
chữ số thập phân ta được:
8 2,828427125
. Giá trị gần
đúng của
8
chính xác đến hàng phần trăm là:
A.
2,81
. B.
2,83
. C.
2,82
. D.
2,80
Câu 4: Cho tập hợp
\ 3 1
A x x
. Tập A là tập nào sau đây?
A.
3;1
B.
3;1
C.
3;1
D.
3;1
Câu 5: Cho hai tập hợp
5;3 , 1;A B

. Khi đó
A B
là tập nào sau đây?
A.
1;3
B.
1;3
C.
5;

D.
5;1
Câu 6: Cho tam giác
ABC
, độ dài ba cạnh
, ,
BC a AC b AB c
. Gọi
a
m
độ dài đường trung
tuyến kẻ từ đỉnh
A
,
R
bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
S
diện tích tam giác đó.
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
2 2 2
2
2 4
a
b c a
m
. B.
2 2 2
2 cos
a b c bc A
.
C.
4
abc
S
R
. D.
2
sin sin sin
a b c
R
A B C
.
Câu 7: Cho ba điểm phân biệt
, ,
A B C
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
AB BC AC
. B.
AC CB AB
. C.
CB AC BA
. D .
CA BC BA
.
Câu 8: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình
2 3 0
x y
?
A.
1; 3
Q
. B.
3
1;
2
M
. C.
1;1
N
. D.
3
1;
2
P
.
Câu 9 : Cho tam giác
ABC
. Chọn khẳng định sai:
A.
1
.
2
a
S a h
. B.
1
. .sin
2
S a c B
. C.
abc
S
R
. D.
.
S p r
.
Trang 2 mã 101
Câu 10: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2 5 3 0
x y z
. B.
2
3 2 4 0
x x
. C.
2
2 5 3
x y
. D.
2 3 5
x y
.
Câu 11: Cho góc
tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
sin 0
. B.
cos 0
. C.
cot 0
. D.
tan 0
.
Câu 12. Số áo bán được trong một quý ở cửa hàng bán áo sơ mi nam được thống kê như sau:
Giá trị mốt của bảng phân bố tần số trên bằng
A.
38
. B.
126
. C.
42
. D.
12
.
Câu 13: Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình
2 0
2 3 2 0
x y
x y
A.
0;0
. B.
1;1
. C.
1;1
. D.
1; 1
.
Câu 14: Cho tam giác
ABC
có bán kính đường tròn ngoại tiếp là
.
R
Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
4 .
sin
a
R
A
B.
.
sin
a
R
A
C.
3 .
sin
a
R
A
D.
2 .
sin
a
R
A
Câu 15: Miền nghiệm của hệ bất phương trình
2 0
3 2
3
x y
x y
y x
chứa điểm nào sau đây?
A.
1 ; 0
A
. B.
2 ; 3
B
. C.
0 ; 1
C
. D.
1 ; 0 .
D
Câu 16: Cho hai góc nhọn
(
)
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
cos cos
. B.
sin sin
. C.
tan tan 0
. D.
cot cot
.
Câu 17: Cho
là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai?
A.
sin sin
. B.
cos cos
. C.
tan tan
. D.
cot cot
.
Câu 18: Cho
3
sin
5
0 0
90 180
Giá trị của là:
A. 0 B.
4
5
C.
4
5
. D.
4
5
.
Câu 19: Tam giác
ABC
12
AB
,
13
AC
,
30
A
. Tính diện tích tam giác
ABC
.
A. 78. B.
78 3
. C.
39 3
. D. 39.
cos
Cỡ áo 36 37 38 39 40 41 42
Tần số
(Số áo bán
được)
13 45 126 125 110 40 12
Trang 3 mã 101
Câu 20: Trên đường thẳng
MN
lấy điểm
P
sao cho 3
MN MP

. Điểm
P
được xác định đúng trong hình
vẽ nào sau đây:
A. Hình 2 B. Hình 4 C. Hình 1 D. Hình 3
Câu 21: Trong hệ tọa độ
,
Oxy
cho
1;3
u
2; 1
v
.Tính
.
u v
.
A.
. 1
u v
. B.
. 1
u v
. C.
. 2; 3
u v
. D.
. 5 2
u v
.
Câu 22:Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
có tọa độ ba đỉnh lần lượt là
2; 3 ,
A
5; 4
B
,
1; 1
C
. Tọa độ trọng tâm
G
của tam giác có tọa độ là:
A.
3; 3 .
B.
2; 2
. C.
1; 1
. D.
4; 4
.
Câu 23. Toạ độ của vectơ
3 2
u i j
là:
A.
( 3;2)
. B.
(2; 3)
. C.
( 3 ;2 )
i j
. D.
(3;2)
.
Câu 24: Cho số
367 653964 213.
a
Số quy tròn của số gần đúng
367 653964
A.
367 653960
. B.
367 653000
. C.
367 654000
. D.
367 653970
Câu 25: Cho mẫu số liệu sau:
156 158 160 162 164
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là:
A. 156 B. 157 C.158 D. 159
Câu 26: Cho hai tập hợp
2;3 , ; 6
A B m m
. Điều kiện để
A B
là:
A.
3 2
m
B.
3 2
m
C.
3
m
D.
2
m
Câu 27: Cho các điểm phân biệt
, , , ,
M N P Q R
. Xác định vectơ tổng
MN PQ RP NP QR
   
.
A.
MP

. B.
MN
. C.
MQ
. D.
MR

.
Câu 28.Tiền lương hàng tháng của
7
nhân viên trong một công ty du lịch lần lượt là :
6,5
;
8,4
;
6,9
;
7,2
;
2,5
;
6,7
;
3,0
(đơn vị: triệu đồng). Số trung vị của dãy số liệu thống kê trên bằng
A.
6,7
triệu đồng. B.
7,2
triệu đồng. C.
6,8
triệu đồng. D.
6,9
triệu đồng.
Câu 29: Cho tam giác
ABC
đều cạnh
a
. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
bằng
A.
3
2
a
. B.
3
3
a
. C.
3
4
a
. D.
2
2
a
.
Câu 30 : Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
2
:
x x x
. B.
2
:
n n n
. C.
n
thì
2
n n
. D.
2
: 0
x x
.
Trang 4 mã 101
Câu 31. Thời gian chạy 50m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây:
Thời gian (giây) 8,3 8,4 8,5 8,7 8,8
Tần số 2 3 9 5 1
Hỏi trung bình mỗi học sinh chạy 50m hết bao lâu ?
A. 8,54. B. 8.7. C. 8,53 D. 8,50.
Câu 32: Cho tam giác ABC có
6, 30BC C
. Tính độ dài đường cao vẽ từ đỉnh
B
của tam giác ABC .
A. 8. B. 48 . C. 3. D.
3
2
.
Câu 33: Cho hai điểm
–2;2 , 1;1M N
. Tìm tọa độ điểm P trên
Ox
sao cho 3 điểm
, ,M N P
thẳng
hàng.
A.
4;0P
B.
0;4P
. C.
6;0P . D.
–4;0P
. .
C©u 34 :
Miền không gạch trong hình vẽ, là miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A.
4 3 6 0.x y
B.
4 3 6 0.x y
C.
4 3 6 0.x y
D.
4 3 6 0.x y
Câu 35: Cho
1
cos
2
x
. Tính biểu thức
2 2
3sin 4cosP x x
A.
13
4
. B.
7
4
. C.
11
4
. D.
15
4
.
Câu 36: Rút gọn biểu thức sau
2 2
tan cot tan cotA x x x x
A. 4A . B. 1A . C. 2A . D.
3A
Câu 37: Tam giác
ABC
8a
,
3c
,
60B . Độ dài cạnh
b
bằng bao nhiêu?
A.
49
. B. 61 . C.
7
. D. 97 .
Câu 38: Cho véc tơ
1; 2a
. Với giá trị nào của
y
thì véc tơ
3;b y
tạo với véctơ
a
một
góc
45
A.
9y
. B.
1
9
y
y
. C.
1
9
y
y
. D.
1y
.
Trang 5 mã 101
Câu 39: Cho tam giác
ABC
. Gọi
G
là trọng tâm và
H
là điểm đối xứng với
B
qua
G
. Trong các
khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A.
2 1
3 3
AH AC AB
B.
1 1
3 3
AH AC AB
C.
2 1
3 3
AH AC AB
D.
2 1
3 3
AH AB AC

Câu 40: Hình bình hành có hai cạnh là
5
9
, một đường chéo bằng
11
. Tìm độ dài đường chéo còn
lại.
A.
9,5
. B.
4 6
. C.
91
. D.
3 10
.
Câu 41: Cho hai tập hợp
1;5
A m
3;2022 5
B m
và A, B khác rỗng. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m để
\A B
A. 2 B. 398 C. 3 D. 399
Câu 42: Cho
cot 5
. Khi đó
3 3
sin 2cos
7sin 4cos
A
bằng:
A.
7
13
B.
6
13
C.
6
11
D.
7
11
Câu 43: Cho tam giác ABC đều cạnh
3
a
, trọng tâm G. Tính độ dài vectơ
CB GA
.
A.
2 3
3
a
B.
2 3
a
C.
3
a
D.
3
3
a
Câu 44: Giá trị lớn nhất của biết thức
; 2
F x y x y
với điều kiện
0 4
0
1 0
2 10 0
y
x
x y
x y
A.
6
. B.
8
. C.
10
. D.
12
Câu 45: Tam giác có các cạnh thỏa mãn điều kiện: . Khi
đó số đo của góc :
A. . B. . C. . D. 30°.
Câu 46 :Cho hình chữ nhật
ABCD
có cạnh
4, 6
AB BC
,
M
là trung điểm của
,
BC N
là điểm
trên cạnh
CD
sao cho 3
ND NC
. Khi đó bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác
AMN
bằng
A.
3 5
. B.
3 5
2
. C.
5 2
. D.
5 2
2
.
Câu 47: Một xưởng cơ khí có hai công nhân là An và Bình. Xưởng sản xuất loại sản phẩm
I
II
.
Mỗi sản phẩm
I
bán lãi
500
nghìn đồng, mỗi sản phẩm
II
bán lãi
400
nghìn đồng. Để sản xuất
được một sản phẩm
I
thì An phải làm việc trong
3
giờ, Bình phải làm việc trong
1
giờ. Để sản xuất
được một sản phẩm
II
thì An phải làm việc trong
2
giờ, Bình phải làm việc trong
6
giờ. Một người
không thể làm được đồng thời hai sản phẩm. Biết rằng trong một tháng An không thể làm việc quá
ABC
, ,
a b c
3
a b c a b c ab
C
60
o
120
o
45
o
Trang 6 mã 101
180
giờ và Bình không thể làm việc quá
220
giờ. Số tiền lãi lớn nhất trong một tháng của xưởng là.
A.
14
triệu đồng. B.
30
triệu đồng. C.
32
triệu đồng. D.
35
triệu đồng.
Câu 48: Có 2 giá trị của m là
1 2
;
m m
sao cho
2 6 6 4 4 2 2
sin cos sin cos 12 sin cos
P m m
không phụ thuộc vào
. Tính giá trị của biểu thức
2 2
1 2 1 2
T m m m m
.
A. 0 B. 18 C. 22 D. 14
Câu 49: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho điểm
3;1
M . Giả sử
;0
A a
0;
B b
là hai điểm
sao cho tam giác
MAB
vuông tại
M
và có diện tích nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức
2 2
T a b
.
A.
10
T
. B.
9
T
. C.
5
T
. D.
17
T
.
Câu 50: Cho tam giác ABCG là trọng tâm. Gọi H là chân đường cao hạ từ A sao cho
1
3
BH HC
.
Điểm M di động trên BC sao cho
.
BM k BC
. Biết
a
k
b
(
a
b
tối giản) thì độ dài vectơ
MA GC
đạt giá trị nhỏ nhất. Tổng
a b
bằng:
A. 8 B. 11 C.5 D. 9
………. ... . .…… Hết…………………
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG THPT TĨNH GIA3 ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 10
TỔ : TOÁN -TIN NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN THI :TOÁN
(Đề thi gồm có 06 trang) Thời gian : 90 phút.
Họ và tên thí sinh : ............................................................................... Mã đề: 101
Số báo danh........................................................................................... 
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A5; 
3 , B 7;8 . Tìm tọa độ của véctơ AB A. 15;10 . B. 2;5 . C. 2;6 . D.  2  ; 5   .
Câu 2: Tìm các phần tử của tập hợp X   2
x   / 2x  5x  3   0 . 3  3  A. X   . B. X  1  ; . C. X    1 . D. X    0 . 2  2 
Câu 3: Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: 8  2,828427125 . Giá trị gần
đúng của 8 chính xác đến hàng phần trăm là:
A. 2,81 . B. 2,83 . C. 2,82 . D. 2,80
Câu 4: Cho tập hợp A  x   \ 3  x  
1 . Tập A là tập nào sau đây? A. 3;  1 B.  3  ;  1 C.  3  ;  1 D. 3;  1
Câu 5: Cho hai tập hợp A  5;3, B  1;. Khi đó A B là tập nào sau đây? A. 1;3 B. 1;3 C.  5  ; D.  5  ;  1
Câu 6: Cho tam giác ABC , có độ dài ba cạnh là BC  , a AC  ,
b AB  c . Gọi m là độ dài đường trung a
tuyến kẻ từ đỉnh A, R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác và S là diện tích tam giác đó.
Mệnh đề nào sau đây sai? 2 2 2 b  c a A. 2 m   . B. 2 2 2 a  b  c  2bc cos A. a 2 4 abc a b c C. S  . D.    2R. 4R sin A sin B sin C
Câu 7: Cho ba điểm phân biệt ,
A B,C . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
  
  
  
  
A. AB  BC  AC . B. AC  CB  AB . C. CB  AC  BA . D . CA  BC  BA .
Câu 8: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình 2x  y  3  0 ?  3   3  A. Q 1  ; 3   . B. M 1;   . C. N 1;  1 . D. P 1;   .  2   2 
Câu 9 : Cho tam giác ABC . Chọn khẳng định sai: 1 1 abc A. S  . a h . B. S  . a . c sin B . C. S  . D. S  . p r . 2 a 2 R Trang 1 mã 101
Câu 10: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2x  5y  3z  0 . B. 2 3x  2x  4  0 . C. 2 2x  5y  3 . D. 2x  3y  5.
Câu 11: Cho góc  tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. sin  0 . B. cos  0 .
C. cot  0 . D. tan  0 .
Câu 12. Số áo bán được trong một quý ở cửa hàng bán áo sơ mi nam được thống kê như sau: Cỡ áo 36 37 38 39 40 41 42 Tần số 13 45 126 125 110 40 12 (Số áo bán được)
Giá trị mốt của bảng phân bố tần số trên bằng A. 38 . B. 126 . C. 42 . D. 12 .  x  y  2  0
Câu 13: Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình  là 2x  3y  2  0 A. 0;0 . B. 1;  1 . C. 1;  1 . D.  1  ; 1.
Câu 14: Cho tam giác ABC có bán kính đường tròn ngoại tiếp là .
R Đẳng thức nào sau đây đúng? a a a a A.  4 . R B.  . R C.  3 . R D.  2 . R sin A sin A sin A sin A x  2y  0 
Câu 15: Miền nghiệm của hệ bất phương trình x  3y  2
 chứa điểm nào sau đây? y  x  3  A. A1 ; 0 . B. B 2  ;  3 . C. C0 ;   1 . D. D 1  ; 0.
Câu 16: Cho hai góc nhọn  và  (   ) . Khẳng định nào sau đây là sai? A. cos  cos  . B. sin  sin  .
C. tan  tan   0 . D. cot  cot  .
Câu 17: Cho  và  là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai? A. sin  sin  . B. cos   cos  . C. tan   tan  . D. cot  cot  . 3 Câu 18: Cho sin  và 0 0
90    180 Giá trị của cos là: 5 4 4 4 A. 0 B.  C.  . D. . 5 5 5
Câu 19: Tam giác ABC có AB 12, AC 13, A  30 . Tính diện tích tam giác ABC . A. 78. B. 78 3 . C. 39 3 . D. 39. Trang 2 mã 101  
Câu 20: Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho MN  3MP . Điểm P được xác định đúng trong hình vẽ nào sau đây: A. Hình 2 B. Hình 4 C. Hình 1 D. Hình 3    
Câu 21: Trong hệ tọa độ Oxy, cho u  1;3 và v  2;  1 .Tính . u v .         A. . u v  1. B. . u v 1. C. . u v  2;3 . D. . u v  5 2 .
Câu 22:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có tọa độ ba đỉnh lần lượt là A2; 3, B 5; 4 , C  1  ;  
1 . Tọa độ trọng tâm G của tam giác có tọa độ là: A. 3; 3. B. 2; 2 . C. 1;  1 . D. 4; 4 .   
Câu 23. Toạ độ của vectơ u  3  i  2 j là:   A. (3; 2) . B. (2; 3) . C. (3i ; 2 j ) . D. (3;2) .
Câu 24: Cho số a  367 653964  213. Số quy tròn của số gần đúng 367 653964 là A. 367 653960 . B. 367 653000 . C. 367 654 000 . D. 367 653970
Câu 25: Cho mẫu số liệu sau: 156 158 160 162 164
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là: A. 156 B. 157 C.158 D. 159
Câu 26: Cho hai tập hợp A  2;  3 , B   ;
m m  6 . Điều kiện để A  B là: A. 3  m  2 B. 3  m  2 C. m  3 D. m  2
    
Câu 27: Cho các điểm phân biệt M , N, P,Q, R . Xác định vectơ tổng MN  PQ  RP  NP  QR .     A. MP . B. MN . C. MQ . D. MR .
Câu 28.Tiền lương hàng tháng của 7 nhân viên trong một công ty du lịch lần lượt là : 6,5 ; 8, 4 ; 6,9 ; 7,2 ;
2,5; 6,7 ; 3,0 (đơn vị: triệu đồng). Số trung vị của dãy số liệu thống kê trên bằng
A. 6,7 triệu đồng. B. 7,2 triệu đồng. C. 6,8 triệu đồng. D. 6,9 triệu đồng.
Câu 29: Cho tam giác ABC đều cạnh a . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng a 3 a 3 a 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 2 3 4 2
Câu 30 : Mệnh đề nào sau đây sai? A. 2 x   : x  x . B. 2 n   : n  n . C. n   thì n  2n . D. 2 x   : x  0 . Trang 3 mã 101
Câu 31. Thời gian chạy 50m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây: Thời gian (giây) 8,3 8,4 8,5 8,7 8,8 Tần số 2 3 9 5 1
Hỏi trung bình mỗi học sinh chạy 50m hết bao lâu ? A. 8,54. B. 8.7. C. 8,53 D. 8,50.
Câu 32: Cho tam giác ABC có BC  6,C  30 . Tính độ dài đường cao vẽ từ đỉnh B của tam giác ABC . 3 A. 8. B. 48 . C. 3. D. . 2
Câu 33: Cho hai điểm M –2; 2, N 1; 
1 . Tìm tọa độ điểm P trên Ox sao cho 3 điểm M , N, P thẳng hàng.
A. P 4;0 B. P 0;4 .
C. P 6;0. D. P –4;0 . .
C©u 34 : Miền không gạch trong hình vẽ, là miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A. 4x  3y  6  0. B. 4x  3y  6  0. C. 4x 3y  6  0. D. 4x  3y 6  0. 1
Câu 35: Cho cos x  . Tính biểu thức 2 2 P  3sin x  4cos x 2 13 7 11 15 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4
Câu 36: Rút gọn biểu thức sau A   x  x2   x  x2 tan cot tan cot A. A  4 . B. A 1. C. A  2 . D. A  3
Câu 37: Tam giác ABC có a  8, c  3, B  60 . Độ dài cạnh b bằng bao nhiêu? A. 49 . B. 61 . C. 7 . D. 97 .   
Câu 38: Cho véc tơ a 1; 2 . Với giá trị nào của y thì véc tơ b  3; y tạo với véctơ a một góc 4 5   y  1  y  1 A. y  9 . B.  . C.  . D. y  1 .  y  9  y  9 Trang 4 mã 101
Câu 39: Cho tam giác ABC . Gọi G là trọng tâm và H là điểm đối xứng với B qua G . Trong các
khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
 2  1 
 1  1  A. AH  AC  AB B. AH  AC  AB 3 3 3 3
 2  1 
 2  1  C. AH  AC  AB D. AH  AB  AC 3 3 3 3
Câu 40: Hình bình hành có hai cạnh là 5và 9, một đường chéo bằng11. Tìm độ dài đường chéo còn lại. A. 9,5 . B. 4 6 . C. 91 . D. 3 10 .
Câu 41: Cho hai tập hợp A  m 1; 
5 và B  3;2022 5m và A, B khác rỗng. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m để A \ B   A. 2 B. 398 C. 3 D. 399 sin  2cos
Câu 42: Cho cot  5 . Khi đó A  bằng: 3 3 7sin   4cos  7 6 6  7 A.  B.  C. D. 13 13 11 11  
Câu 43: Cho tam giác ABC đều cạnh 3a , trọng tâm G. Tính độ dài vectơ CB  GA . 2a 3 a 3 A. B. 2a 3 C. a 3 D. 3 3  0  y  4   x  0
Câu 44: Giá trị lớn nhất của biết thức F  ;
x y  x  2y với điều kiện  là x  y 1  0  x  2y 10  0 A. 6. B. 8. C. 10 . D. 12
Câu 45: Tam giác ABC có các cạnh , a ,
b c thỏa mãn điều kiện: a  b  ca  b  c  3ab . Khi
đó số đo của góc C là: A. 60o . B. 120o . C. 45o . D. 30°.
Câu 46 :Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB  4, BC  6 , M là trung điểm của BC, N là điểm
trên cạnh CD sao cho ND  3NC . Khi đó bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN bằng 3 5 5 2 A. 3 5 . B. . C. 5 2 . D. . 2 2
Câu 47: Một xưởng cơ khí có hai công nhân là An và Bình. Xưởng sản xuất loại sản phẩm I và II .
Mỗi sản phẩm I bán lãi 500 nghìn đồng, mỗi sản phẩm II bán lãi 400 nghìn đồng. Để sản xuất
được một sản phẩm I thì An phải làm việc trong 3 giờ, Bình phải làm việc trong 1 giờ. Để sản xuất
được một sản phẩm II thì An phải làm việc trong 2 giờ, Bình phải làm việc trong 6 giờ. Một người
không thể làm được đồng thời hai sản phẩm. Biết rằng trong một tháng An không thể làm việc quá Trang 5 mã 101
180 giờ và Bình không thể làm việc quá 220 giờ. Số tiền lãi lớn nhất trong một tháng của xưởng là. A. 14 triệu đồng. B. 30 triệu đồng. C. 32 triệu đồng. D. 35 triệu đồng.
Câu 48: Có 2 giá trị của m là m ; m sao cho 2 P  m  6 6     4 4 2 2 sin cos
 sin   cos  12msin  cos  1 2
không phụ thuộc vào  . Tính giá trị của biểu thức 2 2 T  m  m  m m . 1 2 1 2 A. 0 B. 18 C. 22 D. 14
Câu 49: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M 3; 
1 . Giả sử Aa ;0 và B 0;b là hai điểm
sao cho tam giác MAB vuông tại M và có diện tích nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức 2 2 T  a  b .
A. T  10 . B. T  9 . C. T  5. D. T  17 .  1 
Câu 50: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Gọi H là chân đường cao hạ từ A sao cho BH  HC . 3   a a
Điểm M di động trên BC sao cho BM  k.BC . Biết k  ( tối giản) thì độ dài vectơ b b  
MA  GC đạt giá trị nhỏ nhất. Tổng a  b bằng: A. 8 B. 11 C.5 D. 9
………. ... . .…… Hết………………… Trang 6 mã 101