Trang 1/5 - Mã đề thi 507
SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC
Đề thi có 5 trang
MÃ ĐỀ THI: 507
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 NĂM HỌC 2019 - 2020
ĐỀ THI MÔN: TOÁN - LỚP 11
Thời gian làm bài 90 phút; không kể thời gian giao đề./.
Câu 1: Cho đường thẳng
:5 2 4 0dx y+ +=
. Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của đường thẳng?
A.
( )
2
5; 2u =

B.
( )
1
2; 5u =

C.
( )
3
5; 2u =

D.
( )
4
2;5u =

Câu 2: Chu kì tuần hoàn của hàm số y = cosP
4
P x + sinP
4
Px là:
A. T =
2
π
B. T = 4
π
C. T =
4
π
D. T = 2
Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
sin 4sin 6yxx=−−
trên đoạn
[ ]
0;2
π
là:
A.
9
B.
20
C.
0
D.
9
Câu 4: Cho hai tập hợp
[ 1; 5)A =
[ ]
2;10B =
. Khi đó tập hợp
AB
bằng
A.
[ 1;10)
B.
( )
2;5
C.
[2;5)
D.
[ ]
1;10
Câu 5: Số nghiệm của phương trình
42
3 10xx +=
là:
A. 4. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 6: Phương trình
(
)
22
sin 1 3 sin x cos 3cos 0x xx
−+ + =
có nghiệm là:
A.
+=
+=
π
π
π
π
kx
kx
3
4
B.
+=
+=
π
π
π
π
2
3
4
kx
kx
C.
+=
+=
π
π
π
π
kx
kx
3
2
4
D.
+=
+=
π
π
π
π
2
3
2
4
kx
kx
Câu 7: Có bao nhiêu số có 3 chữ số, mà tất cả các chữ số đều lẻ?
A. 125 B. 10 C. 60 D. 20
Câu 8: Số nghiệm của phương trình
sin23cos230xx+ +=
trong khoảng
;
2
π
π



A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 9: Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình:
A. Phép vị tự B. Phép quay C. Cả ba đều đúng D. Phép tịnh tiến
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy ,cho Elip (E) có phương trình chính tắc
22
1
25 9
xy
+=
. Chu vi hình chữ nhật
cơ sở của (E) là :
A. 32 B. 15 C. 8 D. 16
Câu 11: Trong mp Oxy cho điểm A(2; -3). Phép quay tâm O góc quay
0
90
α
=
biến A thành điểm nào ?
A. A’(-3;-2) B. A’(3; -2 C. A’(-3;2) D. A’(3; 2)
Câu 12: Trong mp Oxy, cho điểm M(1; -4). Hỏi phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép
tịnh tiến theo vectơ
( )
2; 2v −−
và phép đối xứng tâm O sẽ biến M thành điểm nào trong các điểm sau?
A. D(1; 6) B. C(-1; -6) C. B(2; -2) D. A(4; -4)
Câu 13: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
cos 1 2
2
xxk
π
π
≠− ≠− +
B.
cos 1
2
x xk
π
π
≠⇔ +
C.
cos 0
2
x xk
π
π
≠⇔ +
D.
cos 0 2
2
x xk
π
π
≠⇔ +
Trang 2/5 - Mã đề thi 507
Câu 14: Tính cosin góc giữa 2 đường thẳng
12
: 2 70, :2 4 90.
dxy d xy+−= −+=
A.
1
.
5
B.
3
.
5
C.
3
.
5
D.
2
.
5
Câu 15: Phương trình lượng giác:
0
cos3x cos12=
có nghiệm là:
A.
x2
15
k
π
π
=±+
B.
2
x
45 3
k
ππ
=±+
C.
2
x
45 3
k
ππ
= +
D.
2
x
45 3
k
ππ
= +
Câu 16: Các giá trị
m
để tam thức
2
( ) ( 2) 8 1fx x m x m
=−+ ++
đổi dấu 2 lần là
A.
0 28
m<<
. B.
0m >
. C.
0m <
hoặc
28m >
. D.
0m
hoặc
28m
.
Câu 17: Từ các chữ số
0,1,2,3,5
có thể lập thành bao nhiêu số tự nhiên gồm
4
chữ số đôi một khác nhau
và chia hết cho 2?
A.
72.
B.
69.
C.
42.
D.
54.
Câu 18: Cho tập hợp
{ }
0; 1; 2; 3; 4; 5A =
. Số các số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau lấy từ tập
A
là:
A. 100 B. 90 C. 120 D. 180
Câu 19: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn trên R ?
A. y = (xP
2
P + 1).sinx B. y =
2
1
cos
x
x
+
C. y = x.cos2x D.
2
1
tan
x
x
y
+
=
Câu 20: Tìm
2
;0
π
x
thoả mãn phương trình cos5x . sin4x = cos3x . sin2x
A.
8
;
6
ππ
B.
10
;
4
ππ
C.
14
5
;
14
3
;
14
πππ
D.
12
7
;
12
5
;
12
πππ
Câu 21: Cho 12 điểm phân biệt. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ- không, có điểm đầu và điểm cuối là các
điểm đã cho.
A. 12! B. 264 C. 90 D. 132
Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho A(1;3), B(-3;4), C(0;3). Tìm tọa độ điểm M sao cho
3MC MA MB=
  
A. M (6; -2) B. M (2; 4) C. M(6; 2) D. M (2; -4)
Câu 23: Điều kiện để phương trình
3sin cos 5xm x+=
vô nghiệm là
A.
4
4
m
m
≤−
B.
44
m−< <
C.
4m >
D.
4m <−
Câu 24: Điều kiện xác định của hàm số
1 sin
cos
x
y
x
=
là:
A.
2
2
xk
π
π
≠− +
B.
2
2
xk
π
π
≠+
C.
xk
π
D.
2
xk
π
π
≠+
Câu 25: Cho
ABC
với các cạnh AB = c , AC = b, BC = a . Gọi R , r , S lần lượt là bán kính đường tròn
ngoại tiếp, nội tiếp và diện tích của tam giác ABC . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A.
sin
a
R
A
=
B.
4
abc
S
R
=
C.
222
2 cosa b c ac C+−=
D.
1
sin
2
S ab C
=
Câu 26: Phương trình sinP
2
Px + sinP
2
P2x = sinP
2
P3x + sinP
2
P4x tương đương với phương trình nào sau đây?
A.
0
5sin.2sin
.cos =x
xx
B.
03sin.2cos.cos =xxx
C.
03cos.2cos.
cos =xxx
D.
05sin.2cos.sin =xxx
Câu 27: Trong mp Oxy cho (C):
( ) ( )
22
3 29xy ++ =
. Phép tịnh tiến theo
( )
3; 2v
biến (C) thành
đường tròn nào?
A.
22
9xy+=
B.
(
) ( )
22
3 29xy ++ =
C.
( ) ( )
22
6 99xy +− =
D.
( ) ( )
22
6 49xy ++ =
Câu 28: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
Trang 3/5 - Mã đề thi 507
A. tan x + 3 = 0 B. sin x + 3 = 0 C.
2
2cos cos 1 0xx −=
D. 3sin x – 2 = 0
Câu 29: Tìm khẳng định đúng: Trong khoảng
0;
2
π



hàm số
cosyx
=
là hàm số:
A. Đồng biến. B. Nghịch biến.
C. Không đổi. D. Vừa đồng biến vừa nghịch biến.
Câu 30: Biểu thức tọa độ của phép vị tự tâm O, tỉ số
3k =
là:
A.
' 3 , ' 3x xy y= =
B.
'3, '3x xy y=−=
C.
' 3, ' 3xx yy=+=+
D.
' 3 , ' 3x xy y=−=
Câu 31: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
4 sin 3 1yx= +−
lần lượt là:
A.
4 2 1 à7v
B.
4 2 à8v
C.
2 à2v
D.
2 à4
v
Câu 32: Giá trị lớn nhất của hàm số là:
cos 2sin 3
2cosx sinx 4
xx
y
++
=
−+
A.
2
. B.
1.
. C.
3 2 3.
. D.
2 2 2.
.
Câu 33: Nghiệm của phương trình
tan
0
cos 1
x
x
=
là:
A.
x= + 2k
ππ
B.
x = 2
k
π
C.
x = k
π
D.
x= + 2
2
k
π
π
Câu 34: Biết rằng N là ảnh của M qua phép đối xứng tâm O. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hoành độ của M N đối nhau, tung độ của M N đối nhau.
B. Hoành độ của M N đối nhau, tung độ của M N bằng nhau.
C. Hoành độ của M N bằng nhau, tung độ của M N đối nhau.
D. Hoành độ của M N bằng nhau, tung độ của M N bằng nhau.
Câu 35: Tìm m để phương trình
( )
2
3 (1 sin xcos ) ( 2)cosm xm x++ =+
có nghiệm.
A.
3m
B.
1
3
m
m
C.
1m
D.
3m
Câu 36: Biết phương trình
31 1xx+=+
có hai nghiệm
,x ax b= =
. Giá trị của biểu thức
ab
bằng:
A. 1 B. 2 C. -2 D. 0
Câu 37: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C):
22
2 6 60xy xy+ +=
. Đường thẳng (d) đi qua
M(2;3) cắt (C) tại hai điểm A, B. Tiếp tuyến của đường tròn tại A và B cắt nhau tại E. Biết
32
5
AEB
S =
phương trình đường thẳng (d) có dạng
0ax y c+=
với
, ,0ac a∈〉
. Khi đó
2ac+
bằng:
A. -4 B. -1 C. 1 D. 0
Câu 38: Nghiệm của phương trình
44
3
sin cos cos sin 3 0
4 42
xxx x
ππ

+ + −=


có dạng
,
a
xk
b
ck
π
π
=+∈
. Tính
2ab c+−
A. 3. B. 2. C. 7. D. 5
Câu 39: Hàng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều . Độ sâu
h
(mét ) của mực nước
trong kênh được tính tại thời điểm
t
(giờ) trong 1 ngày bởi công thức
( )
3 12, 0 24
84
t
h cos t
ππ

= + + <≤


. Hỏi mực nước biển cao nhất tại thời điểm nào?
A.
13t
=
(giờ) B.
15t =
(giờ) C.
12t =
(giờ) D.
14t =
(giờ)
Câu 40: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình
( )
22
: 2 2 70Cx y x y+ + −=
và đường thẳng
: 10dx y++=
. Gọi A, B là các giao điểm của đường thẳng
d với đường tròn (C). Tính độ dài dây cung AB.
Trang 4/5 - Mã đề thi 507
A. AB =
25
. B. AB =
34
C. AB =
23
. D. AB = 4 .
Câu 41: Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
149
P
abc
=++
?
A. 34. B. 63. C. 35. D. 36.
Câu 42: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có trọng tâm
4
( ;1)
3
G
, trung điểm BC M(1;1),
đường cao kẻ từ B thuộc đường thẳng có phương trình x + y – 7 = 0. Biết C
( )
,
ab
. Tính a - 2b
A. 5 B. -3 C. -5 D. 3
Câu 43: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn
( )
2
2
(C) : 1 4xy
+=
và hai điểm B(1;2),
C(-1;0). Một điểm A di động trên (C). Khi đó trực tâm tam giác ABC luôn thuộc đường tròn có phương
trình:
A.
22
(x 1) (y 2) 4+ ++ =
B.
22
(x 3) (y 2) 4+ +− =
C.
22
(x 1) (y 2) 4+ +− =
D.
22
(x 3) (y 2) 4 ++ =
Câu 44: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
( )
2
20 19 0x x xm + −=
có hai nghiệm
phân biệt?
A. 18 B. 19 C. vô số D. không có giá trị nào
Câu 45: Cho phương trình
2 1 (1)sinx mcosx m+=
. Tìm m để phương trình đã cho có nghiệm
;
22
x
ππ



A.
13m−≤
B.
13m−< <
C.
03
m≤≤
D.
10m−≤
Câu 46: Ba bạn A , B , C mỗi bạn viết ngẫu nhiên một số tự nhiên thuộc đoạn
[ ]
1;16
được hiệu theo thứ
tự là a,
b, c
rồi lập phương trình bậc hai
2
20ax bx c+ +=
. Số p
hương trình bậc hai lập được có
nghiệm
kép là:
A.
16
B.
3
16
C.
32
D.
128
Câu 47: Xác định m để phương trình
( )( )
3cos 2 2cos 3 1 0x xm + −=
(1) có đúng 3 nghiệm phân biệt
2
3
;0
π
x
.
A.
1
3
1
<< m
B.
1<m
C.
>
<
1
3
1
m
m
D.
1
3
1
< m
Câu 48: Biết hệ phương trình
33 2 2
22
2 4 5 0 (1)
2 4 13 7 0 (2)
xy x y
xyxy


có hai nghiệm
11 2 2
( ; ),( ; )
xy xy
.
Tính
22
12
yy
A.
3
67
B.
3
5
C.
67
3
D.
5
3
Câu 49: Ảnh của đồ thị hàm số
sin 2 3yx=
qua phép tịnh tiến theo véc tơ
;3
4
v
π

=


là đồ thị hàm số
A.
os2xyc=
B.
os2xyc=
C.
os2xyc=
+ 3 D.
os2xyc=
- 6
Câu 50: Cho hàm số
( )
44
sin cos 2 sin .cosfx x x m x x= +−
. Tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
xác định với mọi số thực
x
(trên toàn trục số) là
A.
1
0
2
m≤≤
. B.
1
2
m
. C.
1
0
2
m−≤
. D.
11
22
m−≤
.
Trang 5/5 - Mã đề thi 507
----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm./.

Preview text:

SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 NĂM HỌC 2019 - 2020
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC
ĐỀ THI MÔN: TOÁN - LỚP 11 Đề thi có 5 trang
Thời gian làm bài 90 phút; không kể thời gian giao đề./.
MÃ ĐỀ THI: 507
Câu 1: Cho đường thẳng d : 5x + 2y + 4 = 0 . Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của đường thẳng?     A. u = 5; 2 u = 2; 5 − u = 5; 2 − u = 2;5 2 ( ) B. 1 ( ) C. 3 ( ) D. 4 ( )
Câu 2: Chu kì tuần hoàn của hàm số y = cos4 x + sin4x là: P P P P π π A. T = B. T = 4π C. T =
D. T = 2π 2 4
Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y = sin x − 4 sin x − 6 trên đoạn [0; 2π ]là: A. 9 − B. 20 − C. 0 D. 9
Câu 4: Cho hai tập hợp A = [ −1;5) và B = [2;10]. Khi đó tập hợp A B bằng A. [ −1;10) B. (2;5) C. [2;5) D. [ 1 − ;10]
Câu 5: Số nghiệm của phương trình 4 2
x − 3x +1 = 0 là: A. 4. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 6: Phương trình 2 x − ( + ) 2 sin 1
3 sin x cos x + 3cos x = 0 có nghiệm là:  π  π  π  π x = + π kx = + π kx = + k π 2 x = + k π 2 4 4 4 4 A. B. C. D.   π  π  π  π x π x k π x π x k π  = + k = + 2 = + k = + 2  3  3  3  3
Câu 7: Có bao nhiêu số có 3 chữ số, mà tất cả các chữ số đều lẻ? A. 125 B. 10 C. 60 D. 20  π 
Câu 8: Số nghiệm của phương trình sin 2x + 3 cos 2x + 3 = 0 trong khoảng π − ;   là  2  A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 9: Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình: A. Phép vị tự B. Phép quay
C. Cả ba đều đúng D. Phép tịnh tiến
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy ,cho Elip (E) có phương trình chính tắc 2 2 x y +
= 1 . Chu vi hình chữ nhật 25 9
cơ sở của (E) là : A. 32 B. 15 C. 8 D. 16
Câu 11: Trong mp Oxy cho điểm A(2; -3). Phép quay tâm O góc quay 0 α = 90 −
biến A thành điểm nào ? A. A’(-3;-2) B. A’(3; -2 C. A’(-3;2) D. A’(3; 2)
Câu 12: Trong mp Oxy, cho điểm M(1; -4). Hỏi phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép 
tịnh tiến theo vectơ v( 2; − 2
− )và phép đối xứng tâm O sẽ biến M thành điểm nào trong các điểm sau? A. D(1; 6) B. C(-1; -6) C. B(2; -2) D. A(4; -4)
Câu 13: Khẳng định nào sau đây là đúng? π π A. cos x ≠ 1
− ⇔ x ≠ − + k
B. cos x ≠ 1 ⇔ x ≠ + kπ 2 2 π π
C. cos x ≠ 0 ⇔ x ≠ + kπ
D. cos x ≠ 0 ⇔ x ≠ + k2π 2 2
Trang 1/5 - Mã đề thi 507
Câu 14: Tính cosin góc giữa 2 đường thẳng 1
d : x + 2y − 7 = 0, 2
d : 2x − 4y + 9 = 0. 1 3 3 2 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5
Câu 15: Phương trình lượng giác: 0
cos 3x = cos12 có nghiệm là: π π k 2π π − k 2π π k A. x = ± + kB. x = ± + C. x = + D. x = + 15 45 3 45 3 45 3
Câu 16: Các giá trị m để tam thức 2
f (x) = x − (m + 2)x + 8m +1 đổi dấu 2 lần là
A. 0 < m < 28 . B. m > 0 .
C. m < 0 hoặc m > 28 .
D. m ≤ 0 hoặc m ≥ 28 .
Câu 17: Từ các chữ số 0,1, 2,3,5 có thể lập thành bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 2? A. 72. B. 69. C. 42. D. 54.
Câu 18: Cho tập hợp A = {0; 1; 2; 3; 4; }
5 . Số các số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau lấy từ tập A là: A. 100 B. 90 C. 120 D. 180
Câu 19: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn trên R ? cos x tan x
A. y = (x2 + 1).sinx B. y = C. y = x.cos2x D. y = P P 2 1 + x 2 1 + x  π 
Câu 20: Tìm x ∈  0 ;
 thoả mãn phương trình cos5x . sin4x = cos3x . sin2x  2  π π π π π 3π 5π π 5π 7π A. ; B. ; C. ; ; D. ; ; 6 8 4 10 14 14 14 12 12 12
Câu 21: Cho 12 điểm phân biệt. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ- không, có điểm đầu và điểm cuối là các điểm đã cho. A. 12! B. 264 C. 90 D. 132
Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho A(1;3), B(-3;4), C(0;3). Tìm tọa độ điểm M sao cho   
MC = 3MA MB A. M (6; -2) B. M (2; 4) C. M(6; 2) D. M (2; -4)
Câu 23: Điều kiện để phương trình 3sin x + m cos x = 5 vô nghiệm là m ≤ 4 − A. B. 4 − < m < 4 C. m > 4 D. m < 4 − m ≥ 4 − x
Câu 24: Điều kiện xác định của hàm số 1 sin y = là: cos x π π π A. x ≠ − + kB. x ≠ + k
C. x kπ D. x ≠ + kπ 2 2 2
Câu 25: Cho A
BC với các cạnh AB = c , AC = b, BC = a . Gọi R , r , S lần lượt là bán kính đường tròn
ngoại tiếp, nội tiếp và diện tích của tam giác ABC . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? a abc 1 A. R = B. S = C. 2 2 2
a + b c = 2ac cos C D. S = ab sin C sin A 4R 2
Câu 26: Phương trình sin2x + sin22x = sin23x + sin24x tương đương với phương trình nào sau đây? P P P P P P P P
A. cos x . sin 2x . sin 5x = 0
B. cos x . cos 2x . sin 3x = 0
C. cos x . cos 2x . cos 3x = 0
D. sin x . cos 2x . sin 5x = 0 2 2 
Câu 27: Trong mp Oxy cho (C): ( x − 3) + ( y + 2) = 9 . Phép tịnh tiến theo v (3; 2 − ) biến (C) thành đường tròn nào? 2 2 2 2 2 2 A. 2 2 x + y = 9
B. ( x − 3) + ( y + 2) = 9 C. ( x − 6) + ( y − 9) = 9 D. ( x − 6) + ( y + 4) = 9
Câu 28: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
Trang 2/5 - Mã đề thi 507
A. tan x + 3 = 0
B. sin x + 3 = 0 C. 2
2 cos x − cos x −1 = 0 D. 3sin x – 2 = 0  π 
Câu 29: Tìm khẳng định đúng: Trong khoảng 0; 
 hàm số y = cos x là hàm số:  2  A. Đồng biến. B. Nghịch biến. C. Không đổi.
D. Vừa đồng biến vừa nghịch biến.
Câu 30: Biểu thức tọa độ của phép vị tự tâm O, tỉ số k = 3 − là:
A. x ' = 3x, y ' = 3 − y B. x ' = 3 − x , y ' = 3 − y
C. x ' = x + 3, '
y = y + 3 D. x ' = 3
x, y ' = 3y
Câu 31: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 4 sin x + 3 −1 lần lượt là: A. 4 2 −1 à v 7 B. 4 2 à v 8 C. 2 à v 2 D. 2 à v 4 x + x +
Câu 32: Giá trị lớn nhất của hàm số là: cos 2 sin 3 y = 2cosx−sinx+ 4 − A. 2 . B. 1. − . C. 3 2 3. . D. 2 − 2 2.. tan x
Câu 33: Nghiệm của phương trình = 0 là: cos x −1 π A. x=π + 2 k π B. x = k C. x = kπ D. x= +k 2π 2
Câu 34: Biết rằng N là ảnh của M qua phép đối xứng tâm O. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hoành độ của M N đối nhau, tung độ của MN đối nhau.
B. Hoành độ của M N đối nhau, tung độ của MN bằng nhau.
C. Hoành độ của M N bằng nhau, tung độ của MN đối nhau.
D. Hoành độ của M N bằng nhau, tung độ của MN bằng nhau.
Câu 35: Tìm m để phương trình (m + ) 2
3 (1+ sin x cos x) = (m + 2)cos x có nghiệm. m ≤ −3 A. m ≤ 3 B. C. m ≥ 1 D. m ≤ 3 − m ≥ 1
Câu 36: Biết phương trình 3x + 1 = x + 1 có hai nghiệm x = a, x = b . Giá trị của biểu thức ab bằng: A. 1 B. 2 C. -2 D. 0
Câu 37: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): 2 2
x + y − 2x − 6 y + 6 = 0 . Đường thẳng (d) đi qua
M(2;3) cắt (C) tại hai điểm A, B. Tiếp tuyến của đường tròn tại A và B cắt nhau tại E. Biết 32 S = và AEB 5
phương trình đường thẳng (d) có dạng ax y + c = 0 với a,c∈,a〉0. Khi đó a + 2c bằng: A. -4 B. -1 C. 1 D. 0  π   π  3
Câu 38: Nghiệm của phương trình 4 4
sin x + cos x + cos x − ⋅sin 3x − − = 0     có dạng  4   4  2 aπ x =
+ kcπ , k ∈ . Tính a + b − 2c b A. 3. B. 2. C. 7. D. 5
Câu 39: Hàng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều . Độ sâu h (mét ) của mực nước
trong kênh được tính tại thời điểm t (giờ) trong 1 ngày bởi công thức  πt π  h = 3cos + +12,  
(0 < t ≤ 24) . Hỏi mực nước biển cao nhất tại thời điểm nào?  8 4 
A. t = 13 (giờ)
B. t = 15 (giờ)
C. t = 12 (giờ)
D. t = 14 (giờ)
Câu 40: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình (C) 2 2
:x + y − 2x + 2y − 7 = 0 và đường thẳng d :x + y +1 = 0 . Gọi A, B là các giao điểm của đường thẳng
d với đường tròn (C). Tính độ dài dây cung AB.
Trang 3/5 - Mã đề thi 507 A. AB = 2 5 . B. AB = 34 C. AB = 2 3 . D. AB = 4 .
Câu 41: Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 4 9 P = + + ? a b c A. 34. B. 63. C. 35. D. 36.
Câu 42: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có trọng tâm 4
G( ;1) , trung điểm BCM(1;1), 3
đường cao kẻ từ B thuộc đường thẳng có phương trình x + y – 7 = 0. Biết C(a,b). Tính a - 2b A. 5 B. -3 C. -5 D. 3
Câu 43: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (x − )2 2 (C) :
1 + y = 4 và hai điểm B(1;2),
C(-1;0). Một điểm A di động trên (C). Khi đó trực tâm tam giác ABC luôn thuộc đường tròn có phương trình: 2 2 − + + = A. 2 2 (x+1) + (y+ 2) = 4 B. 2 2
(x+ 3) + (y− 2) = 4 C. 2 2
(x+1) + (y− 2) = 4 D. (x 3) (y 2) 4
Câu 44: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình ( 2
x − 20x +19) x m = 0 có hai nghiệm phân biệt? A. 18 B. 19 C. vô số
D. không có giá trị nào
Câu 45: Cho phương trình 2sinx + mcosx = 1− m (1) . Tìm m để phương trình đã cho có nghiệm π π   x ∈ − ;   2 2  A. 1 − ≤ m ≤ 3 B. 1 − < m < 3
C. 0 ≤ m ≤ 3 D. 1 − ≤ m ≤ 0
Câu 46: Ba bạn A , B , C mỗi bạn viết ngẫu nhiên một số tự nhiên thuộc đoạn [1;16] được kí hiệu theo thứ
tự là a, b, c rồi lập phương trình bậc hai 2
ax + 2bx + c = 0 . Số phương trình bậc hai lập được có nghiệm kép là: A. 16 B. 3 16 C. 32 D. 128
Câu 47: Xác định m để phương trình (3cos x − 2)(2 cos x + 3m − )
1 = 0 (1) có đúng 3 nghiệm phân biệt  3π  x ∈  0 ;  .  2   1 1 m < 1 A. <  m < 1 B. m < 1 − C. 3 D. < m ≤ 1 3  3 m > 1 3 3 2 2
x y  2x  4y  5  0 (1) 
Câu 48: Biết hệ phương trình 
có hai nghiệm (x ; y ), (x ; y ) . 2 2  1 1 2 2 x
  2y  4x 13y  7  0 (2)  Tính 2 2 y y 1 2 3 3 67 5 A. B. C. D. 67 5 3 3   π 
Câu 49: Ảnh của đồ thị hàm số y = sin 2x − 3 qua phép tịnh tiến theo véc tơ v = ;3   là đồ thị hàm số  4  A. y = os c 2x B. y = − os c 2x C. y = os c 2x + 3 D. y = os c 2x - 6
Câu 50: Cho hàm số f ( x) 4 4
= sin x + cos x − 2msin .
x cos x . Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
xác định với mọi số thực x (trên toàn trục số) là 1 1 1 1 1 A. 0 ≤ m ≤ . B. m ≤ . C. − ≤ m ≤ 0 . D. − ≤ m ≤ . 2 2 2 2 2
Trang 4/5 - Mã đề thi 507
----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm./.
Trang 5/5 - Mã đề thi 507
Document Outline

  • Đề-KSCL-lần-1-môn-Toán-11-2019-2020-THPT-Yên-Lạc
  • 74495395_2184160878349997_3621891031034757120_n-converted (1)