Đề khảo sát chất lượng Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT Yên Mỹ – Hưng Yên

Đề khảo sát chất lượng Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT Yên Mỹ – Hưng Yên mã đề 291 gồm 05 trang với 50 câu hỏi và bài toán dạng trắc nghiệm, thời gian học sinh làm bài thi là 90 phút.

Trang 1/5 - Mã đề 291
TRƯỜNG THPT YÊN MỸ
ề có 5 trang)
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
gian l
Họ tên: ............................................................... Số báo danh: ...................
Câu 1: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà cả hai chữ số đều lẻ?
A. 10 . B. 25 . C. 20 . D. 50 .
Câu 2: Giải phương trình
sin sin
3
x
ta có nghiệm là
A.
2 ,
3
. B.
3
,
2
3
x k
k Z
x k
.
C.
2
3
,
2
3
x k
k Z
x k
. D.
2
3
,
2
2
3
x k
k Z
x k
.
Câu 3: Đường thẳng
:12 5 2020 0
d x y
có một véctơ pháp tuyến là:
A.
12; 5
n
. B.
12; 5
n
. C.
12;5
n
. D.
5; 12
n
.
Câu 4: Trong mặt phẳng
Oxy
, ảnh
'
A
của điểm
2;0
A
qua phép quay tâm O, góc quay
0
90
có tọa
độ là
A.
' 2;2
A . B.
' 0;2
A . C.
' 2;0
A . D.
' 0; 2
A
.
Câu 5: Khẳng định nào sai:
A. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó .
B. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó .
C. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó .
D. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
Câu 6: bao nhiêu ch chọn 5 học sinh nam từ 20 học sinh nam của lớp
11
A
tham gia htrợ
ngày hội hiến máu “ Chủ nhật Đỏ”?
A. 1 860 480 cách. B. 120 cách. C. 15 504 cách. D. 100 cách.
Câu 7: Nghiệm của phương trình
3tan 3 0
x
A.
,
6 3
k
x k Z
. B.
2 ,
6
x k k Z
.
C.
,
6
x k k Z
. D.
2
,
6 3
k
x k Z
.
Câu 8: Mặt phẳng hoàn toàn xác định khi biết nó
A. đi qua 4 điểm.
B. đi qua một điểm và một đường thẳng.
C. đi qua 2 đường thẳng cắt nhau.
D. đi qua 3 điểm.
Câu 9: Cho hình tứ diện ABCD. Tổng số đỉnh và số cạnh của hình tứ diện bằng
A. 12. B. 8. C. 10. D. 6.
MÃ ĐỀ 291
Trang 2/5 - Mã đề 291
Câu 10: Gieo con súc sắc một lần. Tính số phần tử của biến cố “con súc sắc xuất hiện mặt lẻ”.
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 11: Cho các mệnh đề sau:
i) Hàm số
| |
y x
là hàm số chẵn
ii) Đường thẳng
y m
là đường thẳng song song với trục hoành
iii) Hàm số
y ax b
là hàm số bậc nhất
iv) Nếu
0
a
thì hàm số
y ax b
đồng biến trên R
v) Đồ thị hàm số
2
y ax bx c
cắt trục tung tại điểm có tọa độ
(0; )
c
Số mệnh đề đúng là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 12: Từ các chữ số
1, 2, 3, 4
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau?
A. 10 số. B. 256 số. C. 24 số. D. 42 số.
Câu 13: Lớp
11
A
có 25 học sinh nam 20 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một học sinh
làm lớp trưởng ?
A. 25! +20! cách. B. 45 cách. C. 45! cách. D. 500 cách.
Câu 14: Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. Các hàm số
sin
y x
;
tan
y x
có tập giá trị là
R
.
B. Các hàm số
sin
y x
;
cos
y x
có tập giá trị là
R
.
C. Các hàm số
cos
y x
;
cot
y x
có tập giá trị là
R
.
D. Các hàm số
tan
y x
;
cot
y x
có tập giá trị là
R
.
Câu 15: Phương trình nào sau đây vô nghiệm ?
A.
3
cos
4
x
. B.
tan 3 7
6
x
. C.
9
cot 2
5
x
. D.
5
sin 3
3
x
.
Câu 16: Trong mặt phẳng cho 30 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu
vectơ khác vectơ – không mà điểm đầu và điểm cuối được lấy từ 30 điểm trên?
A. 435. B. 302. C. 230. D. 870.
Câu 17: Tìm ảnh
'
C
của đường tròn
2 2
: 2 4 1 0
C x y x y
qua phép tịnh tiến theo vectơ
2; 5
v
.
A.
2 2
' : 3 3 4
C x y
. B.
2 2
' : 1 7 6
C x y
.
C.
2 2
' : 3 3 4
C x y
. D.
2 2
' : 4 1 20
C x y
.
Câu 18: Hệ số của x
3
trong khai triển của biểu thức
6
2
4
x
x
A. 0. B. 18. C. 4. D. 24.
Câu 19: Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
x

1
3

f x
0
0
A.
2
4 3
f x x x
. B.
2
4 3
x x
f x
.
C.
2
4 3
f x x x
. D.
2
4 3
f x x x
.
Câu 20: Trong không gian cho 4 điểm không đồng phẳng. thể xác định được bao nhiêu mặt
Trang 3/5 - Mã đề 291
phẳng phân biệt từ các điểm đã cho?
A. 2. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 21: Nếu
2
!
n
A n
thì giá trị của n bằng bao nhiêu?
A.
n
. B.
2;3
n
. C.
3
n
. D.
2
n
.
Câu 22: Nghiệm của phương trình
3sin cos 2
x x
A.
2
2 ,
3
x k k Z
. B.
2
,
3
x k k Z
.
C.
2 ,
3
x k k Z
. D.
2 2
,
3 3
k
x k Z
.
Câu 23: Phương trình
cos 1
3
x
có nghiệm là
A.
2
3 ,
3
k
x k Z
. B. 3 ,
x k k Z
.
C.
3 6 ,
x k k Z
. D.
2 ,
x k k Z
.
Câu 24: Cho phép thử có không gian mẫu
1,2,3,4,5,6
. Cặp biến cố xung khắc là
A. C=1, 4, 5 và D = 2, 3,4, 6. B. E=1, 4, 6 và F = 2, 3.
C. A=1,2 và B = 2, 3, 4, 5, 6. D. và A=1,2.
Câu 25: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
2
4 0
x mx
có nghiệm
A.
4 4
m
. B.
4 4
m hay m
. C.
2 2
m
. D.
2 2
m hay m
.
Câu 26: Các thành phố
, , ,
A B C D
được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao
nhiêu cách đi từ
A
đến
D
mà qua
B
C
chỉ một lần?
A. 9 cách. B. 10 cách. C. 18 cách. D. 24 cách.
Câu 27: Có bao nhiêu cách xếp 5 bạn A, B ,C, D, E vào một chiếc ghế dài sao cho bạn A ngồi
chính giữa?
A. 24. B. 32. C. 120. D. 256.
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD không là hình thang. Khi đó giao tuyến của hai mặt
phẳng (SAB) và (SCD)
A. Đường thẳng SE với E là giao điểm của AD và BC.
B. Đường thẳng đi qua S và song song BC.
C. Đường thẳng SI với I là giao điểm của AB và CD.
D. Đường thẳng SO với O là giao điểm của AC và BD.
Câu 29: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
2cos 3 3
5
y x
.
A. 3. B. –1 . C. – 5 . D. 1.
Câu 30: Tập xác định của hàm s
1
7
1
y x
x
A.
\ 1;7
R . B.
\ 1
R . C.
;7 \ 1

. D.
;7 \ 1

.
Câu 31: Số nghiệm của phương trình
2
4 sin 2 0
x x
A. 4. B. 5. C. 7. D. 3.
Trang 4/5 - Mã đề 291
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thang, đáy lớn AB. Gọi O giao của AC với BD,
M thuộc cạnh SC sao cho 2SM = MC. Giao điểm của đường thẳng AM và mp(SBD)
A. I , với
I AM SD
. B. I , với
I AM BC
.
C. I , với
I AM SB
. D. I , với
I AM SO
.
Câu 33: Cho hai số thực x, y thỏa mãn
2 2
5 5 5 15 8 0
x y x y
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
3 .
S x y
A. 1. B. 2. C. 0. D. 8.
Câu 34: bao nhiêu cách xếp 4 viên bi đbán kính khác nhau 3 viên bi xanh bán kính
giống nhau vào một dãy có 8 ô trống ?
A. 5040 cách. B. 144 cách. C. 40302 cách. D. 6720 cách.
Câu 35: Phương trình
3 3 2
cos 4sin 3 sin sin 0
x x cosx x x
tập nghiệm được biểu diễn bởi
bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác?
A. 2. B. 8. C. 4. D. 6.
Câu 36: Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình
2
sin 2 1 sin 3 2 0
x m x m m
trên
đường tròn lượng giác tối đa là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 37: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O( Hình 1), ảnh của tam giác ABF
qua phép quay tâm B, góc quay
3
là tam giác
A.
BAC
. B.
FEA
.
C.
BCD
. D.
OBD
.
Câu 38: Ảnh của đường tròn
2
2
: 3 4
C x y
qua phép vị tự tâm O
tỉ số
2
k
A.
2
2
' : 6 16
C x y
. B.
2
2
' : 6 64
C x y
.
C.
2
2
' : 6 64
C x y
. D.
2
2
' : 6 16
C x y
.
Câu 39: Hàm s
2cos 3 3, ;
3 6 3
y x x
gtrị lớn nhất M gtrị nhỏ nhất m .
Khi đó 3M – 2m bằng
A. 13. B. 11. C.
9 2 3
. D.
2 3
.
Câu 40: Tìm tập xác định của hàm số
2 tan
1 cos 2
x
y
x
.
A.
\ 2 ,
D R k k Z
. B. \ , 2 ,
2
D R k k k Z
.
C.
\ ,
2
D R k k Z
. D. \ , ,
2
D R k k k Z
.
Câu 41: Tìm ảnh
'
d
của đường thẳng
: 2 1 0
d x y
qua phép tịnh tiến theo vectơ
1; 3
v
.
A.
': 2 5 0
d x y
. B.
': 2 4 0
d x y
. C.
': 2 4 0
d x y
. D.
': 2 1 0
d x y
.
Câu 42: Số nghiệm của phương trình:
cos3 sin 2 0
x x
trên đoạn
0;
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Trang 5/5 - Mã đề 291
Câu 43: Tìm số hạng chứa
3
x
trong khai triển
9
2
3
2x
x
.
A.
489888
. B.
489888
. C.
3
489888
x
. D.
3
489888
x
.
Câu 44: Cho một đa giác đều 40 đỉnh nội tiếp đường tròn tâm O . Lập tam giác có các đỉnh là 3
trong 40 đỉnh trên. A là biến cố tam giác chọn được là tam giác vuông.Tính tỉ số
n
n A
.
A. 52. B. 13 . C. 11. D. 12.
Câu 45: Phương trình
2
6cos 5sin 7 0
x x
có các họ nghiệm
dạng :
π
x = + k2
π
m
;
x = + k2
π
n
;
1
x = arcsin + k2
π
p
;
1
x =
π arcsin + k2π
p
;
k , 4 m, n 6
.
Khi đó
m + n + p
bằng:
A. 15. B. 17. C. 11. D. 16.
Câu 46: Điểm
( ; )
A a b
thuộc đường thẳng
: 3 0
d x y
ch
: 2 1 0
x y
một khoảng
bằng
5.
Tính
P ab
biết
0.
a
A. 2. B. 4. C.
2
. D.
4
.
Câu 47: Có bao nhiêu số tự nhiên có tám chữ số trong đó có ba chữ số 0, không có hai chữ số 0 nào
đứng cạnh nhau và các chữ số khác chỉ xuất hiện nhiều nhất một lần.
A. 846000. B. 907200. C. 151200. D. 786240 .
Câu 48: Có 9 bóng đèn cùng hình dạng . Trong đó có 4 bóng đèn màu đỏ, 3 bóng đèn màu xanh, 2
bóng đèn màu trắng. Có bao nhiêu cách mắc nối tiếp 9 bóng đó?
A. 2520. B. 15120 . C. 1260
. D. 210 .
Câu 49: Để lắp đường dây cao thế từ vị trí A đến vị trí B phải tránh một ngọn núi, do đó người ta
phải nối thẳng đường dây từ vị trí A đến vị tC dài 10km, rồi nối từ vị trí C đến vị trí B dài 8km.
Biết góc tạo bởi 2 đoạn dây AC CB
0
85 .
Hỏi so với việc nối thẳng tA đến B phải tốn thêm
khoảng bao nhiêu mét dây?
A B
10km 8km
85
O
C
A. 5,75. B. 12,25. C. 12250. D. 5750.
Câu 50: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi
;
B a b
điểm đối xứng của điểm
1; 1
A
qua đường
thẳng
: 2 3 1 0.
d x y
Tính tổng
.
S a b
A.
12
.
13
S
B.
12
.
13
S
C.
16
.
3
S
D.
6
.
13
S
------ HẾT ------
| 1/5

Preview text:

TRƯỜNG THPT YÊN MỸ
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN TOÁN 11 (Đề có 5 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) gian l
Họ tên: ............................................................... Số báo danh: ................... MÃ ĐỀ 291
Câu 1: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà cả hai chữ số đều lẻ? A. 10 . B. 25 . C. 20 . D. 50 . 
Câu 2: Giải phương trình sin x  sin ta có nghiệm là 3       x k  A. x   k2 ,k  Z . B. 3  , k  Z . 3 2 x   k  3     x   k2  x   k2  C. 3  , k  Z . D. 3  , k  Z .   2 x    k2      x k2  3  3
Câu 3: Đường thẳng d :12x  5y  2020  0 có một véctơ pháp tuyến là:     A. n  12; 5  . B. n  12; 5   . C. n  12;5. D. n  5;12 .
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy , ảnh A' của điểm A 2
 ;0qua phép quay tâm O, góc quay 0 90 có tọa độ là A. A'2;2. B. A'0;2. C. A'2;0. D. A'0; 2  .
Câu 5: Khẳng định nào sai:
A. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó .
B. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó .
C. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó .
D. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
Câu 6: Có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh nam từ 20 học sinh nam của lớp11A tham gia hỗ trợ
ngày hội hiến máu “ Chủ nhật Đỏ”? A. 1 860 480 cách. B. 120 cách. C. 15 504 cách. D. 100 cách.
Câu 7: Nghiệm của phương trình 3tan x  3  0 là  k  A. x   ,k  Z . B. x   k2 ,k  Z . 6 3 6   k2 C. x   k ,k  Z . D. x   , k  Z . 6 6 3
Câu 8: Mặt phẳng hoàn toàn xác định khi biết nó A. đi qua 4 điểm.
B. đi qua một điểm và một đường thẳng.
C. đi qua 2 đường thẳng cắt nhau. D. đi qua 3 điểm.
Câu 9: Cho hình tứ diện ABCD. Tổng số đỉnh và số cạnh của hình tứ diện bằng A. 12. B. 8. C. 10. D. 6. Trang 1/5 - Mã đề 291
Câu 10: Gieo con súc sắc một lần. Tính số phần tử của biến cố “con súc sắc xuất hiện mặt lẻ”. A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 11: Cho các mệnh đề sau:
i) Hàm số y | x | là hàm số chẵn
ii) Đường thẳng y  m là đường thẳng song song với trục hoành
iii) Hàm số y  ax  b là hàm số bậc nhất
iv) Nếu a  0 thì hàm số y  ax  b đồng biến trên R v) Đồ thị hàm số 2
y  ax  bx  c cắt trục tung tại điểm có tọa độ (0;c) Số mệnh đề đúng là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 12: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau? A. 10 số. B. 256 số. C. 24 số. D. 42 số.
Câu 13: Lớp 11A có 25 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một học sinh làm lớp trưởng ? A. 25! +20! cách. B. 45 cách. C. 45! cách. D. 500 cách.
Câu 14: Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. Các hàm số y  sin x ; y  tan x có tập giá trị là R .
B. Các hàm số y  sin x ; y  cos x có tập giá trị là R .
C. Các hàm số y  cos x ; y  cot x có tập giá trị là R .
D. Các hàm số y  tan x ; y  cot x có tập giá trị là R .
Câu 15: Phương trình nào sau đây vô nghiệm ? 3    9 5 A. cos x   . B. tan 3x   7    . C. cot 2x  . D. sin 3x  . 4  6  5 3
Câu 16: Trong mặt phẳng cho 30 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu
vectơ khác vectơ – không mà điểm đầu và điểm cuối được lấy từ 30 điểm trên? A. 435. B. 302. C. 230. D. 870.
Câu 17: Tìm ảnh C ' của đường tròn C 2 2
: x  y  2x  4y 1  0 qua phép tịnh tiến theo vectơ v 2;5.
A. C   x  2   y  2 ' : 3 3  4.
B. C   x  2   y  2 ' : 1 7  6.
C. C   x  2   y  2 ' : 3 3  4.
D. C   x  2   y  2 ' : 4 1  20 . 6  4 
Câu 18: Hệ số của x3 trong khai triển của biểu thức x   là 2   x  A. 0. B. 18. C. 4. D. 24.
Câu 19: Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào? x  1 3  f x  0  0  A. f  x 2  x  4x  3. B. f  x 2  x  4x  3 . C. f  x 2  x  4x  3. D. f  x 2  x  4x  3.
Câu 20: Trong không gian cho 4 điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt Trang 2/5 - Mã đề 291
phẳng phân biệt từ các điểm đã cho? A. 2. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 21: Nếu 2
A  n! thì giá trị của n bằng bao nhiêu? n A. n  . B. n 2;  3 . C. n  3. D. n  2 .
Câu 22: Nghiệm của phương trình 3 sin x  cos x  2 là 2 2 A. x   k2 ,k  Z . B. x   k ,k  Z . 3 3  2 k 2 C. x   k2 ,k  Z . D. x   , k  Z . 3 3 3 x
Câu 23: Phương trình cos  1  có nghiệm là 3 k2 A. x  3  , k  Z .
B. x    k3 ,k  Z . 3
C. x  3  k6 ,k  Z .
D. x    k2 ,k  Z .
Câu 24: Cho phép thử có không gian mẫu   1,2,3,4,5, 
6 . Cặp biến cố xung khắc là
A. C=1, 4, 5 và D = 2, 3,4, 6.
B. E=1, 4, 6 và F = 2, 3.
C. A=1,2 và B = 2, 3, 4, 5, 6. D.  và A=1,2.
Câu 25: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
x  mx  4  0 có nghiệm A. 4  m  4. B. m  4
 hay m  4 . C. 2  m  2. D. m  2  hay m  2 . Câu 26: Các thành phố ,
A B, C, D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao
nhiêu cách đi từ A đến D mà qua B và C chỉ một lần? A. 9 cách. B. 10 cách. C. 18 cách. D. 24 cách.
Câu 27: Có bao nhiêu cách xếp 5 bạn A, B ,C, D, E vào một chiếc ghế dài sao cho bạn A ngồi chính giữa? A. 24. B. 32. C. 120. D. 256.
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD không là hình thang. Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là
A. Đường thẳng SE với E là giao điểm của AD và BC.
B. Đường thẳng đi qua S và song song BC.
C. Đường thẳng SI với I là giao điểm của AB và CD.
D. Đường thẳng SO với O là giao điểm của AC và BD.   
Câu 29: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2cos 3x   3   .  5  A. 3. B. –1 . C. – 5 . D. 1. 1
Câu 30: Tập xác định của hàm số y  7  x  x 1 là A. R \ 1;  7 . B. R \   1 . C.  ;  7 \  1 . D.  ;  7 \  1 .
Câu 31: Số nghiệm của phương trình 2 4  x sin 2x  0 là A. 4. B. 5. C. 7. D. 3. Trang 3/5 - Mã đề 291
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, đáy lớn AB. Gọi O là giao của AC với BD,
M thuộc cạnh SC sao cho 2SM = MC. Giao điểm của đường thẳng AM và mp(SBD) là
A. I , với I  AM  SD .
B. I , với I  AM  BC .
C. I , với I  AM  SB .
D. I , với I  AM  SO .
Câu 33: Cho hai số thực x, y thỏa mãn 2 2
5x  5y  5x 15y  8  0 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S  x  3y. A. 1. B. 2. C. 0. D. 8.
Câu 34: Có bao nhiêu cách xếp 4 viên bi đỏ có bán kính khác nhau và 3 viên bi xanh bán kính
giống nhau vào một dãy có 8 ô trống ? A. 5040 cách. B. 144 cách. C. 40302 cách. D. 6720 cách. Câu 35: Phương trình 3 3 2
cos x  4sin x  3cosxsin x  sin x  0 có tập nghiệm được biểu diễn bởi
bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác? A. 2. B. 8. C. 4. D. 6.
Câu 36: Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình 2 sin x  2m  
1 sin x  3mm  2  0 trên
đường tròn lượng giác tối đa là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 37: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O( Hình 1), ảnh của tam giác ABF 
qua phép quay tâm B, góc quay là tam giác 3 A. B  AC . B. FEA . C. B  CD . D. O  BD .
Câu 38: Ảnh của đường tròn C x   y  2 2 :
3  4 qua phép vị tự tâm O tỉ số k  2  là
A. C  x   y  2 2 ' : 6  16 .
B. C  x   y  2 2 ' : 6  64 .
C. C  x   y  2 2 ' : 6  64 .
D. C  x   y  2 2 ' : 6  16.       
Câu 39: Hàm số y  2cos 3x   3, x   ;  
có giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m . 3  6 3      Khi đó 3M – 2m bằng A. 13. B. 11. C. 9  2 3 . D. 2 3 . 2  tan x
Câu 40: Tìm tập xác định của hàm số y  . 1 cos 2x  
A. D  R \   k2 ,k  Z .
B. D  R \   k ,k2 ,k  Z  .  2     
C. D  R \   k ,k  Z  .
D. D  R \   k ,k ,k  Z  .  2   2  
Câu 41: Tìm ảnh d ' của đường thẳng d : 2x  y 1  0 qua phép tịnh tiến theo vectơ v  1;3.
A. d ' : 2x  y  5  0 . B. d ' : 2x  y  4  0 . C. d ' : 2x  y  4  0 . D. d ' : 2x  y 1  0.
Câu 42: Số nghiệm của phương trình: cos3x  sin 2x  0 trên đoạn 0;  là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Trang 4/5 - Mã đề 291 9  
Câu 43: Tìm số hạng chứa 3 x trong khai triển 2 3 2x    .  x  A. 489888. B. 4  89888 . C. 3 489888x . D. 3 4  89888x .
Câu 44: Cho một đa giác đều 40 đỉnh nội tiếp đường tròn tâm O . Lập tam giác có các đỉnh là 3 n
trong 40 đỉnh trên. A là biến cố tam giác chọn được là tam giác vuông.Tính tỉ số . n A A. 52. B. 13 . C. 11. D. 12. Câu 45: Phương trình 2
6cos x  5sin x  7  0 có các họ nghiệm có π 5π  1   1  dạng : x = + k2π ; x = + k2π ; x = arcsin + k2π   ; x = π  arcsin + k2π  
; k  ,4  m, n  6 . m n  p   p  Khi đó m + n + p bằng: A. 15. B. 17. C. 11. D. 16. Câu 46: Điểm ( A ;
a b) thuộc đường thẳng d : x  y  3  0 và cách  : 2x  y 1  0 một khoảng
bằng 5. Tính P  ab biết a  0. A. 2. B. 4. C. 2 . D. 4 .
Câu 47: Có bao nhiêu số tự nhiên có tám chữ số trong đó có ba chữ số 0, không có hai chữ số 0 nào
đứng cạnh nhau và các chữ số khác chỉ xuất hiện nhiều nhất một lần. A. 846000. B. 907200. C. 151200. D. 786240 .
Câu 48: Có 9 bóng đèn cùng hình dạng . Trong đó có 4 bóng đèn màu đỏ, 3 bóng đèn màu xanh, 2
bóng đèn màu trắng. Có bao nhiêu cách mắc nối tiếp 9 bóng đó? A. 2520. B. 15120 . C. 1260 . D. 210 .
Câu 49: Để lắp đường dây cao thế từ vị trí A đến vị trí B p hải tránh một ngọn núi, do đó người ta
phải nối thẳng đường dây từ vị trí A đến vị trí C dài 10km, rồi nối từ vị trí C đến vị trí B dài 8km.
Biết góc tạo bởi 2 đoạn dây AC và CB là 0
85 . Hỏi so với việc nối thẳng từ A đến B phải tốn thêm
khoảng bao nhiêu mét dây? A B 10km 8km 85O C A. 5,75. B. 12,25. C. 12250. D. 5750.
Câu 50: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi B  ;
a b là điểm đối xứng của điểm A1;  1 qua đường
thẳng d : 2x  3y 1  0. Tính tổng S  a  . b 12 12 16 6 A. S  . B. S   . C. S   . D. S  . 13 13 3 13 ------ HẾT ------ Trang 5/5 - Mã đề 291