Đề khảo sát chất lượng Toán 11 năm 2022 - 2023 trường THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc

Đề khảo sát chất lượng Toán 11 năm 2022 - 2023 trường THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

S GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯNG THPT TRẦN HƯNG
ĐẠO
ĐỀ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2018 2019
MÔN THI: SINH HC 11
Thi gian làm bài 45 phút không k thời gian phát đ
(32 câu trc nghim)
Mã đ thi 132
Câu 1: Mt học sinh đã chỉ ra các hu qu khi bón liều lượng phân bón hóa hc cao quá mc cn thiết
cho cây như sau:
1. Gây độc hi đi vi cây.
2. Gây ô nhiễm môi trường.
3. Làm đất đai phì nhiêu nhưng cây không hp th được hết.
4. Dư lượng phân bón s làm xu lí tính của đất, giết chết các vi sinh vt có li.
T hợp ý đúng là
A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 2, 3. C. 1, 2. D. 1, 2, 4.
Câu 2: S hp th ion khoáng th động ca tế bào r cây ph thuc vào
A. chênh lch nồng độ ion B. cung cấp năng lượng
C. hot đng thm thu D. hot động trao đi cht
Câu 3: Cây trng hp th nitơ dưới dng:
A. NH
4
+
, NO
3
-
. B. N
2
, NO
3
-
. C. N
2
, NH
3
+
. D. NO
2
-
, NO
3
-
.
Câu 4: Nguyên nhân trước tiên làm cho cây không ưa mn mt kh năng sinh trưởng trên đất có đ
mn cao là
A. Các phân t mui ngay sát b mt đất gây khó khăn cho các cây con xuyên qua mặt đất.
B. Các ion khoáng là độc hi đi vi cây.
C. Hàm lượng oxy trong đất là quá thp.
D. Thế năng nước của đất là quá thp.
Câu 5: Thoát hơi nưc có những vai trò nào trong các vai trò sau đây ?
(1) To lực hút đầu trên.
(2) Giúp h nhit đ ca lá cây vào nhng ngày nng nóng.
(3) Khí khng m cho CO
2
khuếch tán vào lá cung cp cho quá trình quang hp.
(4) Gii phóng O
2
giúp điều hòa không khí.
Phương án trả lời đúng là :
A. 1,2,4 B. 2,3,4 C. 1,2,3 D. 1,3,4
Câu 6: r thc vt, tế bào lông hút có đặc điểm là
A. thành tế bào dày, thm cutin. B. thành tế bào mng, không thm cutin.
C. thành tế bào mng, thm cutin. D. thành tế bào dày, không thm cutin
Câu 7: Khí khng m khi:
A. Tế bào no nước, thành mng hết căng nước và thành dày dui thng.
B. Tế bào mt nưc, thành mng hết căng và thành dày duỗi thng
C. Tế bào no nước, thành mng ca tế bào khí khổng căng ra làm cho thành dày cong theo thành
mng.
D. Tế bào mất nước, thành mng ca tế bào k khổng căng ra m cho thành y cong theo thành mỏng.
Câu 8: thc vật, con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm
A. vn tc lớn, không được điu chnh bng vic đóng m khí khng.
B. vn tc lớn, được điều chnh bng việc đóng mở khí khng.
C. vn tc nhỏ, được điều chnh bng việc đóng mở khí khng.
D. vn tc nhỏ, không được điu chnh bng vic đóng m khí khng.
Câu 9: Cách nhn biết rõ rt nht thi đim cn bón phân cho cây trng là
A. căn c vào du hiu bên ngoài ca lá cây.
B. căn c vào du hiu bên ngoài ca hoa.
C. căn c vào du hiu bên ngoài ca qu mi ra.
D. căn c vào du hiu bên ngoài ca thân cây.
Câu 10: Quá trình chuyển hóa nitơ trong đất t dng NH
4
+
thành dng NO
3
-
nh hot đng ca nhóm
vi sinh vt nào?
A. Vi khun amôn hóa. B. Vi khun nitrat hóa.
C. Vi khun nitrit hóa. D. Vi khun phn nitrat hóa.
Câu 11: Emzim tham gia vào quá trình c định ni tơ là
A. Nitrogennaza B. ligaza C. amilaza D. Xenlulaza
Câu 12: c và các ion khoáng xâm nhp t đất vào mch g ca r theo những con đưng nào?
A. Con đưng gian bào và màng tế bào. B. Con đưng gian bào và tế bào cht.
C. Con đưng gian bào và tế bào biu bì. D. Con đưng gian bào và tế bào ni bì.
Câu 13: Nitơ trong đất được chuyn hóa nh nhóm vi sinh vt nào?
A. Vi khun amon hóa, Vi khun nitrat hóa
B. Vi khun Azotobacter, nm mc
C. Vi khun amon hóa, vi khun sng kí sinh.
D. Vi khun lactic, nm men
Câu 14: Vai trò ca sắt đối vi thc vt là:
A. Thành phn ca xitôcrôm, tng hp dip lc, hot hoá enzim.
B. Duy trì cân bng ion, tham gia quang hợp (quang phân li nưc)
C. Thành phn ca axít nuclêic, ATP, phtpholipit, côenzim; cn cho s n hoà, đậu qu, phát trin r.
D. Thành phn ca dip lc, hot hoá enzim.
Câu 15: Nhận định nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò của nitơ đối vi cây xanh ?
A. Thiếu nitơ lá non có màu lục đậm không bình thường
B. Nitơ tham gia điều tiết các quá trình trao đi chất trong cơ thể thc vt
C. Thiếu nitơ cây sinh trưởng còi cc.
D. Nitơ tham gia cấu to nên các phân t prôtêin, enzim, côenzim, axit nuclêic, dip lc, ATP,
Câu 16: Nhận định nào sau đây đúng?
A. Khi môi trường đất quá ưu trương, quá chua hay thiếu oxi thì s ợng lông hút tăng.
B. c đưc hp th vào tế bào lông hút ch yếu theo cơ chế ch động.
C. Khi cây ngp úng s ng tế bào lông hút tăng lên giúp cây hút khoáng tốt
D. Khi chuyn cây t vùng đồng bng ra trng vùng đất ngp mn cây s sinh trưng chm hoc
chết.
Câu 17: Trong các yếu t sau đây, có bao nhiêu yếu t động lc ca dòng mch g?
(1) Lc đy do áp sut r. (2) Lc hút do thoát hơi nưc lá.
(3) Lc liên kết gia các phân t nước vi nhau và vi thành mch g.
(4) S chênh lch áp sut thm thu giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa.
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 18: Các ion khoáng được hp th vào r theo cơ chế nào?
A. Khuếch tán. B. Th động.
C. Th động và ch động. D. Ch động.
Câu 19: Vai trò ca kali đối vi thc vt là
A. Ch yếu gi cân bng nước và ion trong tế bào, hot hoá enzim, m khí khng.
B. Thành phn ca axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim; cn cho n hoa, đậu qu, phát trin
r.
C. Thành phn ca prôtêin và axít nuclêic.
D. Thành phn ca thành tế bào, màng tế bào, hot hoá enzim.
Câu 20: Nhóm các nguyên t đa lượng vi cây trng là
A. C;H;O;Mg; Zn. B. C;H;O;N; Mo. C. C;H;O;N;K. D. C;H;O;P;Cu.
Câu 21: Độ m ca khí khng ph thuc ch yếu vào
A. hàm lượng Kali B. nhit đ
C. hàm lượng nước trong tế bào D. gió
Câu 22: Quá trình hp th nước r xy ra theo những giai đoạn nào?
1. Nước t đất vào lông hút.
2. Nước t lông hút vào mch g ca r.
3. Nước b đẩy t mch g ca r lên mch g ca thân.
4. Nước t mch g ca cành lên lá.
T hợp đúng là
A. 1.2.4 B. 1.3.4 C. 2.3.4 D. 1.2.3
Câu 23: Vi sinh vt nào có kh năng cố định nitơ trong khí quyển theo con đường sinh hc?
A. Vi khun amôn hóa. B. Vi khun lam.
C. Vi khun nitrat hóa. D. Vi khun lactic.
Câu 24: Lực đóng vai trò chính trong quá trình vận chuyn nước nhng cây thân g cao là
A. lc liên kết gia các phân t nước.
B. lc bám gia các phân t nước vi thành mch dn.
C. lc đy ca r (do quá trình hp th nước).
D. lc hút của lá (do quá trình thoát hơi nưc).
Câu 25: Thc vt hp th phôtpho dưới dng:
A. H
2
PO
4
-
, B. H
2
PO
4
-
, PO
4
3-
C. PO
4
3-
D. H
2
PO
4
-
, PO
4
-
Câu 26: Khi nồng độ Ca
2+
trong cây là 0,3%, trong đt là 0,1%. Cây s nhn Ca
2+
bng cách nào?
A. Hp th b động. B. Thm thu.
C. Hp th ch động. D. Khuếch tán.
u 27: Khi tri nng ta đứng i ng cây cm thấy mát n đứng i mái che bng vt liu xây dng
là cây
A. đã tạo ra sc hút nưc trong cây.
B. đã làm cho không khí ẩm thưng xuyên nh quá trình hút nước r liên tc.
C. thoát hơi nước thưng xuyên làm h nhiệt độ môi trưng xung quanh tán lá.
D. đóng mở khí khổng thường xuyên ngay c khi trong bóng ti.
Câu 28: Thành phn ca dch mch g ch yếu gm:
A. c và các ion khoáng. B. Axit và hooc môn.
C. Saccarozơ và các axit amin. D. Axitamin và vitamin .
Câu 29: R cây trên cn hp th nước và ion mui khoáng ch yếu qua
A. miền sinh trưởng B. min lông hút
C. min chóp r D. miền trưởng thành
Câu 30: Nhận định nào sau đây đúng?
A. Tt c các dạng nitơ trong đất đu có ngun gc t xác động vt, thc vt b phân hu.
B. Bón phân qua lá có th áp dng vi tt c các loại phân bón thông thường.
C. Trng luân canh cây h đậu vi cây trng khác góp phn ci tạo đất.
D. Bón phân mt ln vi liều lượng cao s giúp tiết kiệm chi phí chăm sóc.
Câu 31: S vn chuyển nước và muối khoáng theo con đưng gian bào là:
A. Con đưng vn chuyển nước và khoáng đi theo không gian giữa các tế bào.
B. Con đưng vn chuyển nước và khoáng đi theo không gian giữa các tế bào và không gian gia
các bó sợi xenlulôzơ bên trong thành tếo.
C. Con đưng vn chuyển nước và khoáng đi xuyên qua tế bào cht ca các tế bào
D. Con đưng vn chuyển nước và khoáng đi theo các các cu ni nguyên sinh cht gia các tế bào
Câu 32: Tế bào khí khng phân b ch yếu
A. mt trên ca lá B. trong lc lp C. bên trong lá D. mt dưi ca lá
-----------------------------------------------
----------- HT ----------
Thí sinh không đưc s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
H tên hc sinh:.......................................................S báo danh:..............................Lp:.......
ĐÁP ÁN
CÂU
S
MÃ Đ THI
132
357
1
D
A
2
A
D
3
A
C
4
D
D
5
C
A
6
B
B
7
C
C
8
B
D
9
A
A
10
B
C
11
A
C
12
B
A
13
A
A
14
A
B
15
A
A
16
D
C
17
D
D
18
C
A
19
A
D
20
C
D
21
C
C
22
D
A
23
B
B
24
D
B
25
B
B
26
C
C
27
C
B
28
A
C
29
B
A
30
C
D
31
B
D
32
D
B
| 1/4

Preview text:

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2018 2019
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG
MÔN THI: SINH HỌC 11 ĐẠO
Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian phát đề (32 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132
Câu 1: Một học sinh đã chỉ ra các hậu quả khi bón liều lượng phân bón hóa học cao quá mức cần thiết cho cây như sau:
1. Gây độc hại đối với cây.
2. Gây ô nhiễm môi trường.
3. Làm đất đai phì nhiêu nhưng cây không hấp thụ được hết.
4. Dư lượng phân bón sẽ làm xấu lí tính của đất, giết chết các vi sinh vật có lợi. Tổ hợp ý đúng là A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 2, 3. C. 1, 2. D. 1, 2, 4.
Câu 2: Sự hấp thụ ion khoáng thụ động của tế bào rễ cây phụ thuộc vào
A. chênh lệch nồng độ ion
B. cung cấp năng lượng
C. hoạt động thẩm thấu
D. hoạt động trao đổi chất
Câu 3: Cây trồng hấp thụ nitơ dưới dạng: A. NH + - - + - - 4 , NO3 . B. N2, NO3 . C. N2, NH3 . D. NO2 , NO3 .
Câu 4: Nguyên nhân trước tiên làm cho cây không ưa mặn mất khả năng sinh trưởng trên đất có độ mặn cao là
A. Các phân tử muối ngay sát bề mặt đất gây khó khăn cho các cây con xuyên qua mặt đất.
B. Các ion khoáng là độc hại đối với cây.
C. Hàm lượng oxy trong đất là quá thấp.
D. Thế năng nước của đất là quá thấp.
Câu 5: Thoát hơi nước có những vai trò nào trong các vai trò sau đây ?
(1) Tạo lực hút đầu trên.
(2) Giúp hạ nhiệt độ của lá cây vào những ngày nắng nóng.
(3) Khí khổng mở cho CO2 khuếch tán vào lá cung cấp cho quá trình quang hợp.
(4) Giải phóng O2 giúp điều hòa không khí.
Phương án trả lời đúng là : A. 1,2,4 B. 2,3,4 C. 1,2,3 D. 1,3,4
Câu 6: Ở rễ thực vật, tế bào lông hút có đặc điểm là
A. thành tế bào dày, thấm cutin.
B. thành tế bào mỏng, không thấm cutin.
C. thành tế bào mỏng, thấm cutin.
D. thành tế bào dày, không thấm cutin
Câu 7: Khí khổng mở khi:
A. Tế bào no nước, thành mỏng hết căng nước và thành dày duỗi thẳng.
B. Tế bào mất nước, thành mỏng hết căng và thành dày duỗi thẳng
C. Tế bào no nước, thành mỏng của tế bào khí khổng căng ra làm cho thành dày cong theo thành mỏng.
D. Tế bào mất nước, thành mỏng của tế bào khí khổng căng ra làm cho thành dày cong theo thành mỏng.
Câu 8: Ở thực vật, con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm
A. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng.
B. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng.
C. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng.
D. vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng.
Câu 9: Cách nhận biết rõ rệt nhất thời điểm cần bón phân cho cây trồng là
A. căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của lá cây.
B. căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của hoa.
C. căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của quả mới ra.
D. căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của thân cây.
Câu 10: Quá trình chuyển hóa nitơ trong đất từ dạng NH + -
4 thành dạng NO3 nhờ hoạt động của nhóm vi sinh vật nào?
A. Vi khuẩn amôn hóa.
B. Vi khuẩn nitrat hóa.
C. Vi khuẩn nitrit hóa.
D. Vi khuẩn phản nitrat hóa.
Câu 11: Emzim tham gia vào quá trình cố định ni tơ là A. Nitrogennaza B. ligaza C. amilaza D. Xenlulaza
Câu 12: Nước và các ion khoáng xâm nhập từ đất vào mạch gỗ của rễ theo những con đường nào?
A. Con đường gian bào và màng tế bào.
B. Con đường gian bào và tế bào chất.
C. Con đường gian bào và tế bào biểu bì.
D. Con đường gian bào và tế bào nội bì.
Câu 13: Nitơ trong đất được chuyển hóa nhờ nhóm vi sinh vật nào?
A. Vi khuẩn amon hóa, Vi khuẩn nitrat hóa
B. Vi khuẩn Azotobacter, nấm mốc
C. Vi khuẩn amon hóa, vi khuẩn sống kí sinh.
D. Vi khuẩn lactic, nấm men
Câu 14: Vai trò của sắt đối với thực vật là:
A. Thành phần của xitôcrôm, tổng hợp diệp lục, hoạt hoá enzim.
B. Duy trì cân bằng ion, tham gia quang hợp (quang phân li nước)
C. Thành phần của axít nuclêic, ATP, phốtpholipit, côenzim; cần cho sự nở hoà, đậu quả, phát triển rễ.
D. Thành phần của diệp lục, hoạt hoá enzim.
Câu 15: Nhận định nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò của nitơ đối với cây xanh ?
A. Thiếu nitơ lá non có màu lục đậm không bình thường
B. Nitơ tham gia điều tiết các quá trình trao đổi chất trong cơ thể thực vật
C. Thiếu nitơ cây sinh trưởng còi cọc.
D. Nitơ tham gia cấu tạo nên các phân tử prôtêin, enzim, côenzim, axit nuclêic, diệp lục, ATP,
Câu 16: Nhận định nào sau đây đúng?
A. Khi môi trường đất quá ưu trương, quá chua hay thiếu oxi thì số lượng lông hút tăng.
B. Nước được hấp thụ vào tế bào lông hút chủ yếu theo cơ chế chủ động.
C. Khi cây ngập úng số lượng tế bào lông hút tăng lên giúp cây hút khoáng tốt
D. Khi chuyển cây từ vùng đồng bằng ra trồng ở vùng đất ngập mặn cây sẽ sinh trưởng chậm hoặc chết.
Câu 17: Trong các yếu tố sau đây, có bao nhiêu yếu tố là động lực của dòng mạch gỗ?
(1) Lực đẩy do áp suất rễ.
(2) Lực hút do thoát hơi nước ở lá.
(3) Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ.
(4) Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa. A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 18: Các ion khoáng được hấp thụ vào rễ theo cơ chế nào? A. Khuếch tán. B. Thụ động.
C. Thụ động và chủ động. D. Chủ động.
Câu 19: Vai trò của kali đối với thực vật là
A. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng.
B. Thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.
C. Thành phần của prôtêin và axít nuclêic.
D. Thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim.
Câu 20: Nhóm các nguyên tố đa lượng với cây trồng là A. C;H;O;Mg; Zn. B. C;H;O;N; Mo. C. C;H;O;N;K. D. C;H;O;P;Cu.
Câu 21: Độ mở của khí khổng phụ thuộc chủ yếu vào A. hàm lượng Kali B. nhiệt độ
C. hàm lượng nước trong tế bào D. gió
Câu 22: Quá trình hấp thụ nước ở rễ xảy ra theo những giai đoạn nào?
1. Nước từ đất vào lông hút.
2. Nước từ lông hút vào mạch gỗ của rễ.
3. Nước bị đẩy từ mạch gỗ của rễ lên mạch gỗ của thân.
4. Nước từ mạch gỗ của cành lên lá. Tổ hợp đúng là A. 1.2.4 B. 1.3.4 C. 2.3.4 D. 1.2.3
Câu 23: Vi sinh vật nào có khả năng cố định nitơ trong khí quyển theo con đường sinh học?
A. Vi khuẩn amôn hóa. B. Vi khuẩn lam.
C. Vi khuẩn nitrat hóa. D. Vi khuẩn lactic.
Câu 24: Lực đóng vai trò chính trong quá trình vận chuyển nước ở những cây thân gỗ cao là
A. lực liên kết giữa các phân tử nước.
B. lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn.
C. lực đẩy của rễ (do quá trình hấp thụ nước).
D. lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước).
Câu 25: Thực vật hấp thụ phôtpho dưới dạng: A. H - - 3- 3- - - 2PO4 , B. H2PO4 , PO4 C. PO4 D. H2PO4 , PO4
Câu 26: Khi nồng độ Ca2+ trong cây là 0,3%, trong đất là 0,1%. Cây sẽ nhận Ca2+ bằng cách nào?
A. Hấp thụ bị động. B. Thẩm thấu.
C. Hấp thụ chủ động. D. Khuếch tán.
Câu 27: Khi trời nắng ta đứng dưới bóng cây cảm thấy mát hơn đứng dưới mái che bằng vật liệu xây dựng là vì lá cây
A. đã tạo ra sức hút nước trong cây.
B. đã làm cho không khí ẩm thường xuyên nhờ quá trình hút nước ở rễ liên tục.
C. thoát hơi nước thường xuyên làm hạ nhiệt độ môi trường xung quanh tán lá.
D. đóng mở khí khổng thường xuyên ngay cả khi ở trong bóng tối.
Câu 28: Thành phần của dịch mạch gỗ chủ yếu gồm:
A. Nước và các ion khoáng. B. Axit và hooc môn.
C. Saccarozơ và các axit amin.
D. Axitamin và vitamin .
Câu 29: Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion muối khoáng chủ yếu qua
A. miền sinh trưởng B. miền lông hút C. miền chóp rễ
D. miền trưởng thành
Câu 30: Nhận định nào sau đây đúng?
A. Tất cả các dạng nitơ trong đất đều có nguồn gốc từ xác động vật, thực vật bị phân huỷ.
B. Bón phân qua lá có thể áp dụng với tất cả các loại phân bón thông thường.
C. Trồng luân canh cây họ đậu với cây trồng khác góp phần cải tạo đất.
D. Bón phân một lần với liều lượng cao sẽ giúp tiết kiệm chi phí chăm sóc.
Câu 31: Sự vận chuyển nước và muối khoáng theo con đường gian bào là:
A. Con đường vận chuyển nước và khoáng đi theo không gian giữa các tế bào.
B. Con đường vận chuyển nước và khoáng đi theo không gian giữa các tế bào và không gian giữa
các bó sợi xenlulôzơ bên trong thành tế bào.
C. Con đường vận chuyển nước và khoáng đi xuyên qua tế bào chất của các tế bào
D. Con đường vận chuyển nước và khoáng đi theo các các cầu nối nguyên sinh chất giữa các tế bào
Câu 32: Tế bào khí khổng phân bố chủ yếu ở
A. mặt trên của lá B. trong lục lạp C. bên trong lá
D. mặt dưới của lá
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên học sinh:.......................................................Số báo danh:..............................Lớp:....... ĐÁP ÁN CÂU MÃ ĐỀ THI SỐ 132 209 357 485 1 D B A B 2 A D D A 3 A C C D 4 D A D A 5 C C A B 6 B C B A 7 C B C C 8 B A D C 9 A B A C 10 B A C D 11 A B C A 12 B A A A 13 A B A B 14 A C B D 15 A C A C 16 D D C A 17 D D D A 18 C D A D 19 A D D D 20 C B D A 21 C D C C 22 D A A A 23 B A B B 24 D B B C 25 B C B B 26 C A C B 27 C C B C 28 A D C D 29 B D A D 30 C A D B 31 B A D D 32 D C B C