Đề khảo sát chất lượng Toán 11 năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Thái Bình

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề khảo sát chất lượng môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thái Bình. Đề thi được biên soạn theo định dạng trắc nghiệm mới nhất, với cấu trúc gồm 03 phần: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn; Câu trắc nghiệm đúng sai; Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÁI BÌNH
Đ KHO SÁT CHT NG NĂM HC 2023-2024
Môn: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút; Đề gm 03 trang
Mã đề 101
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu
hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
A.
sin cos
2
xx
π

−=


. B.
sin cos
2
xx
π

+=


.
C.
tan cot
2
xx
π

−=


. D.
tan cot
2
xx
π

+=


.
Câu 2. Cho cấp số cộng với
19
2, 22uu=−=
. Tìm công sai
?
A.
3d
=
. B.
2d =
. C.
4d =
. D.
2d =
.
Câu 3.
13
lim
2
x
x
x
−∞
+
bng
A.
−∞
. B.
+∞
. C.
3
. D.
1
2
.
Câu 4. Nếu mặt phẳng (R) cắt hai mặt phẳng song song (P) (Q) lần t theo hai giao tuyến a b
thì vị trí tương đối giữa hai đường thẳng a và b là
A. Song song. B. Chéo nhau. C. Trùng nhau. D. Cắt nhau.
Câu 5. Mt hộp chứa mt s viên bi xanh một s viên bi trắng cùng kích thước khối ợng.
Biết rng nếu chọn ngẫu nhiên 1 viên bi từ hộp thì xác suất lấy được 1 viên bi xanh là 0,25. Nếu lấy ra
ngẫu nhiên 1 viên bi từ hộp thì xác suất của biến c “Lấy được 1 viên bi trắng” là
A.
0, 25
. B.
0,5
. C.
0,75
. D.
0,95
.
Câu 6. Hai bạn An, Bình 5 bạn khác cùng lớp xếp thành một ng ngang theo thứ tự ngẫu nhiên.
Xác suất của biến cố “An đứng ở đầu hàng” là
A.
2
7
. B.
. C.
6
7
. D.
1
21
.
Câu 7. Cho
a
là số thực dương khác 1,
M
N
là các s thực dương. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
( )
log . log log
a aa
MN M N= +
. B.
( )
log . log .log
a aa
MN M N=
.
C.
( )
log . log log
a aa
MN M N=
. D.
( )
log
log .
log
a
a
a
M
MN
N
=
.
Câu 8. Tập nghiệm của phương trình
1
2
1
8
4
x
x
+

=


A.
4
5
S

=


. B.
3
2
S

=


. C.
3
4
S

=


. D.
1
2
S

=


.
Câu 9. Hàm s
22
2
x
y
x
=
+
có đạo hàm là
A.
( )
2
6
2
y
x
=
+
B.
( )
2
6
2
y
x
=
+
C.
( )
2
2
2
y
x
=
+
D.
( )
2
2
2
y
x
=
+
Câu 10. Tiếp tuyến của đ th hàm số
32
2 31y xx x= −+
tại đim
( )
2;17M
có hệ số góc bằng
A.
23
. B.
18
. C.
21
. D.
15
.
Câu 11. Cho hình chóp đều
.S ABCD
tất c các cạnh đều bằng
a
, gọi
O
giao điểm ca
AC
BD
. Khoảng cách từ điểm
O
đến mặt phẳng
(
)
SBC
bằng
A.
6
6
a
. B.
3
3
a
. C.
3
2
a
. D.
6
3
a
.
Câu 12. Cho t diện
ABCD
. V
( )
AH BCD
. Biết
H
trc tâm tam giác
BCD
. Khẳng định nào
sau đây đúng?
A.
AB CD=
B.
AC BD=
C.
AB CD
D.
CD BD
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Mt hộp chứa 20 tấm th cùng loại được đánh số lần lượt t 1 đến 20. Lấy ra ngẫu nhiên đồng
thời 2 thẻ từ hộp.
a) S phần tử của không gian mẫu là
2
20
C
. Đúng
b) Xác sut của biến cố “Tổng các số ghi trên hai thẻ lấy ra nh hơn 4” bằng
1
95
. Sai
c) Xác sut của biến cố “Trong hai thẻ lấy ra có ít nht mt th ghi số chia hết cho 6”
27
95
.
Đúng
d) Xác sut của biến cốTích các s ghi trên hai th lấy ra chia hết cho 6”
13
38
. Sai
Câu 2. Cho hàm số
( )
1
x
y fx
x
= =
có đồ th
( )
H
.
a) Hàm s
( )
y fx=
liên tục trên khoảng
(
)
;1
−∞
( )
1; +∞
. Đúng
b) Phương trình tiếp tuyến của
( )
H
tại điểm có hoành độ bằng 2 là
2yx=−−
. Sai
c) Có đúng một tiếp tuyến của
( )
H
song song với đường thẳng
yx=
. Đúng
d)
( )
1
3
4
f
′′
=
. Sai
Câu 3. Cho
log
ab
ma=
,
4
log
ab
nb=
với
a
b
là hai số thc lớn hơn 1.
a)
1m
<
. Đúng
b)
44
mn+=
. Sai
c) Biểu thức
11
S
mn
= +
đạt giá tr nh nhất bằng
9
4
. Đúng
d)
log
a
n
b
m
=
. Sai
Câu 4. Cho hình lăng trụ tam giác
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
tam giác đều cạnh bằng
a
, tam giác
AB C
′′
cân tại
A
, mặt phẳng
(
)
AB C
′′
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
′′
3AA a
=
.
a) Mặt bên
BCC B
′′
là hình chữ nhật. Đúng
b) Th tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
bằng
3
3
8
a
. Sai
c) Góc giữa đường thẳng
AA
và mặt phẳng
( )
ABC
′′
bằng
60°
. Đúng
d) Hình chiếu vuông góc của
A
trên mặt phẳng
( )
ABC
′′
trọng tâm của tam giác
ABC
′′
.
Sai
Phn III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho
,AB
là hai biến cố độc lập và
(
)
( )
0,1; 0, 4PAB PAB
= =
. Tính
(
)
PB
.
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABC
(
)
, 3, 2 3, 90SA ABC AB AC BAC⊥===°
60SBA = °
. Tính
th tích khối chóp
.S ABC
.
Câu 3. Nếu tỉ lệ lạm phát trung bình hàng năm là 4% thì chi phí
C
cho việc mua mt loại hàng hóa s
được hình hóa bằng công thức
( ) ( )
1 0, 04
t
Ct P= +
, trong đó
t
thời gian (tính bằng năm) kể t
thi đim hiện tại
P
chi phí hiện tại cho hàng hóa đó. Gi sử hiện ti chi phí đ mua mt ng
vàng 9999 72 triệu đồng. Hãy ước tính chi phí để mua một ợng vàng 9999 sau 5 năm nữa (kết quả
tính theo đơn vị triệu đồng và làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 4. V trí ca mt vật chuyển động thẳng được cho bởi phương trình:
( )
32
69s ft t t t= =−+
trong
đó
t
tính bằng giây và
s
tính bằng mét. Hãy tính tổng quãng đường vật đi được trong 5 giây đầu tiên.
Câu 5. Ngưi ta ct b bốn hình vuông cùng kích thước bốn góc của mt tấm tôn hình vuông
cạnh 3 mét để lại thành một chiếc thùng dạng hình hộp chữ nhật không nắp. Hi cnh ca các
hình vuông cn b đi có độ dài bằng bao nhiêu (tính theo đơn vị mét) để thùng hình hộp nhận được
th tích lớn nhất?
Câu 6. Tính tổng tất cả các nghiệm nguyên dương của bất phương trình
1
3 27
x
.
--------------------------HẾT---------------------------
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÁI BÌNH
ĐÁP ÁN Đ KHO SÁT CHT LƯNG NĂM HC 2023-2024
Môn: TOÁN 11
Mã đề 101
Phn I
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
Phn II
Đim tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 đim.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a)
a)
a)
a)
b)
b)
b)
b)
c)
c)
c)
c)
d)
d)
d)
d)
Phn III
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Chọn
0,2
3
88
28
0,5
10
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÁI BÌNH
Đ KHO SÁT CHT LƯNG NĂM HC 2023-2024
Môn: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút; Đề gm 03 trang
Mã đề 102
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu
hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A.
( )
sin 180 cosaa
°− =
. B.
( )
sin 180 sinaa°− =
.
C.
( )
sin 180 sin
aa°− =
. D.
( )
sin 180 cos
aa
°− =
.
Câu 2. Cho cấp số cộng với
19
2, 22uu= =
. Tìm công sai
?
A.
3d
=
. B.
2d =
. C.
4d =
. D.
2d =
.
Câu 3.
12
lim
4
x
x
x
−∞
+
bng
A.
2
. B.
1
2
. C.
−∞
. D.
+∞
.
Câu 4. Cho đường thẳng
a
nằm trong mặt phẳng
( )
α
đường thẳng
b
nằm trong mặt phẳng
( )
β
.
Biết
(
) ( )
αβ
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
( )
a
β
. B.
( )
b
α
.
C.
ab
. D. Nếu có một mặt phẳng
(
)
γ
cha
a
b
thì
ab
.
Câu 5. Mt hp chứa 5 viên bi xanh và một s viên bi trắng cùng kích thước khi lượng. Biết rng
nếu chọn ngẫu nhiên 1 viên bi t hộp thì xác sut lấy được 1 viên bi xanh là 0,25. S viên bi trắng trong
hộp là
A.
1
. B.
4
. C.
15
. D.
20
.
Câu 6. Hai bạn An, Bình 5 bạn khác cùng lớp xếp thành một hàng ngang theo thứ tự ngẫu nhiên. Xác
suất của biến cố “Hai bạn An và Bình đứng ở hai đầu hàng” là
A.
1
21
. B.
. C.
2
7
. D.
11
21
.
Câu 7. Cho
a
là số thực dương khác 1,
M
N
là các s thực dương. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
log log log
a aa
M
MN
N
=
. B.
log log log
a aa
M
MN
N
= +
.
C.
log log .log
a aa
M
MN
N
=
. D.
log
log
log
a
a
a
M
M
NN
=
.
Câu 8. Tập nghiệm của phương trình
1
2
1
4
8
x
x
+

=


A.
1
5
S

=


. B.
2
5
S

=


. C.
4
3
S

=


. D.
1
2
S

=


.
Câu 9. Hàm s
31
3
x
y
x
=
+
có đạo hàm là
A.
( )
2
10
3
y
x
=
+
B.
(
)
2
10
3
y
x
=
+
C.
( )
2
8
3
y
x
=
+
D.
( )
2
8
3
y
x
=
+
Câu 10. Tiếp tuyến của đ th hàm số
32
2 31y xx x
= −+
tại đim
( )
1; 7
M −−
có hệ số góc bằng
A.
11
. B.
9
. C.
8
. D.
6
.
Câu 11. Cho hình chóp đều
.S ABCD
tất c các cạnh đều bằng
a
, gọi
O
giao điểm ca
AC
BD
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB
SD
bằng
A.
3
3
a
. B.
3
2
a
. C.
6
3
a
. D.
6
2
a
.
Câu 12. Cho t diện
OABC
,,OA OB OC
đôi một vuông góc với nhau. Gọi
H
hình chiếu ca đim
O
trên mặt phẳng
( )
ABC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
BC OAH
B.
( )
AC OAH
C.
( )
AB OAH
D.
( )
BH OAH
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chn đúng hoặc sai.
Câu 1. Mt hộp chứa 20 tấm th cùng loại được đánh số lần lượt t 1 đến 20. Lấy ra ngẫu nhiên đồng
thời 2 thẻ từ hộp.
a) S phần tử của không gian mẫu là
11
20 19
.
CC
. Sai
b) Xác sut của biến cố “Tổng các số ghi trên hai thẻ nhỏ hơn 4” bằng
1
190
. Đúng
c) Xác sut ca biến c “Trong hai thẻ lấy ra có ít nht mt th ghi số chia hết cho 6”
68
95
. Sai
d) Xác sut của biến cố Tích các s ghi trên hai th lấy ra chia hết cho 6”
15
38
. Đúng
Câu 2. Cho hàm số
( )
1
x
y fx
x
= =
có đồ th
(
)
H
.
a) Hàm s
( )
y fx=
liên tục trên khoảng
( )
;−∞ +
. Sai
b) Phương trình tiếp tuyến của
( )
H
tại điểm có hoành độ bằng 2 là
4yx=−+
. Đúng
c) Có đúng hai tiếp tuyến của
(
)
H
song song với đường thẳng
yx=
. Sai
d)
( )
1
3
4
f
′′
=
. Đúng
Câu 3. Cho
log
ab
ma=
,
4
log
ab
nb=
với
a
b
là hai số thc lớn hơn 1.
a)
1m >
. Sai
b)
44mn+=
. Đúng
c) Biểu thức
11
S
mn
= +
đạt giá tr nh nhất bằng
5
4
. Sai
d)
log
4
a
n
b
m
=
. Đúng
Câu 4. Cho hình lăng trụ tam giác
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
tam giác đều cạnh bằng
a
, tam giác
AB C
′′
cân tại
A
, mặt phẳng
( )
AB C
′′
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
′′
3AA a
=
.
a) Mặt bên
BCC B
′′
là hình chữ nhật. Đúng
b) Th tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
bằng
3
33
8
a
. Đúng
c) Góc giữa đường thẳng
AA
và mặt phẳng
( )
ABC
′′
bằng
45°
. Sai
d) Hình chiếu vuông góc của
A
trên mt phng
( )
ABC
′′
trng tâm ca tam giác
ABC
′′
. Sai
Phn III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho
,AB
là hai biến cố độc lập và
( )
( )
0,1; 0, 4PAB PAB= =
. Tính
(
)
PB
.
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABC
( )
, 3, 2 3, 90SA ABC AB AC BAC⊥===°
60SBA = °
. Tính
th tích khối chóp
.
S ABC
.
Câu 3. Nếu tỉ lệ lạm phát trung bình hàng năm 4% thì chi phí
C
cho việc mua mt loại hàng hóa sẽ
được hình hóa bằng công thức
( ) ( )
1 0, 04
t
Ct P= +
, trong đó
t
thời gian (tính bằng năm) kể t
thi đim hiện tại
P
chi phí hiện tại cho hàng hóa đó. Gi sử hiện ti chi phí đ mua mt ng
vàng 9999 72 triệu đồng. Hãy ước tính chi phí để mua một lượng vàng 9999 sau 5 năm nữa (kết quả
tính theo đơn vị triệu đồng và làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 4. V trí ca mt vật chuyển động thẳng được cho bởi phương trình:
( )
32
69s ft t t t= =−+
trong
đó
t
tính bằng giây và
s
tính bằng mét. Hãy tính tổng quãng đường vật đi được trong 5 giây đầu tiên.
Câu 5. Ngưi ta ct b bốn hình vuông cùng kích thước bốn góc của mt tấm tôn hình vuông có cạnh
3 m đ li thành mt chiếc thùng có dạng hình hộp ch nhật không nắp. Hi cnh của các hình vuông
cần b đi đ dài bằng bao nhiêu (tính theo đơn vị mét) đ thùng hình hộp nhận được th tích ln
nhất?
Câu 6. Tính tổng tất cả các nghiệm nguyên dương của bất phương trình
1
3 27
x
.
--------------------------HẾT---------------------------
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÁI BÌNH
ĐÁP ÁN Đ KHO SÁT CHT LƯNG NĂM HC 2023-2024
Môn: TOÁN 11
Mã đề 102
Phn I
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
Phn II
Đim tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 đim.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a)
a)
a)
a)
b)
b)
b)
b)
c)
c)
c)
c)
d)
d)
d)
d)
Phn III
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Chọn
0,2
3
88
28
0,5
10
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2023-2024 THÁI BÌNH Môn: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút; Đề gồm 03 trang Mã đề 101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai? A.  π  π sin x − =    cos x . B. sin + x =   cos x .  2   2  C.  π  π tan x − =    cot x . D. tan + x =   cot x .  2   2 
Câu 2. Cho cấp số cộng với u = 2,
u = 22 . Tìm công sai d ? 1 9 A. d = 3. B. d = 2 . C. d = 4 . D. d = 2 − . Câu 3. 1− 3x lim bằng x→−∞ x + 2 A. −∞ . B. +∞ . C. 3 − . D. 1 . 2
Câu 4. Nếu mặt phẳng (R) cắt hai mặt phẳng song song (P) và (Q) lần lượt theo hai giao tuyến a và b
thì vị trí tương đối giữa hai đường thẳng a và b là A. Song song. B. Chéo nhau. C. Trùng nhau. D. Cắt nhau.
Câu 5. Một hộp chứa một số viên bi xanh và một số viên bi trắng có cùng kích thước và khối lượng.
Biết rằng nếu chọn ngẫu nhiên 1 viên bi từ hộp thì xác suất lấy được 1 viên bi xanh là 0,25. Nếu lấy ra
ngẫu nhiên 1 viên bi từ hộp thì xác suất của biến cố “Lấy được 1 viên bi trắng” là A. 0,25 . B. 0,5. C. 0,75. D. 0,95.
Câu 6. Hai bạn An, Bình và 5 bạn khác cùng lớp xếp thành một hàng ngang theo thứ tự ngẫu nhiên.
Xác suất của biến cố “An đứng ở đầu hàng” là A. 2 . B. 1 . C. 6 . D. 1 . 7 7 7 21
Câu 7. Cho a là số thực dương khác 1, M N là các số thực dương. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. log M N = M + N . B. log M N = M N . a ( . ) loga .log a ( . ) loga loga a C. M log M N = M N . D. M N = a ( ) log log . a . a ( . ) loga loga log N a x 1 +
Câu 8. Tập nghiệm của phương trình x−  1 2  8 =  là 4    A. 4 S   =  . B. 3 S   = . C. 3 S   = . D. 1 S   = . 5         2 4 2 Câu 9. Hàm số 2x − 2 y = có đạo hàm là x + 2 A. 6 y′ = B. 6 y′ = − C. 2 y′ = D. 2 y′ = − (x + 2)2 (x + 2)2 (x + 2)2 (x + 2)2
Câu 10. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y = 2x x + 3x −1 tại điểm M (2;17) có hệ số góc bằng A. 23. B. 18. C. 21. D. 15.
Câu 11. Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a , gọi O là giao điểm của AC
BD . Khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (SBC) bằng A. a 6 . B. a 3 . C. a 3 . D. a 6 . 6 3 2 3
Câu 12. Cho tứ diện ABCD . Vẽ AH ⊥ (BCD). Biết H là trực tâm tam giác BCD . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB = CD
B. AC = BD
C. AB CD
D. CD BD
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1.
Một hộp chứa 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt từ 1 đến 20. Lấy ra ngẫu nhiên đồng thời 2 thẻ từ hộp.
a) Số phần tử của không gian mẫu là 2 C . Đúng 20
b) Xác suất của biến cố “Tổng các số ghi trên hai thẻ lấy ra nhỏ hơn 4” bằng 1 . Sai 95
c) Xác suất của biến cố “Trong hai thẻ lấy ra có ít nhất một thẻ ghi số chia hết cho 6” là 27 . 95 Đúng
d) Xác suất của biến cố “Tích các số ghi trên hai thẻ lấy ra chia hết cho 6” là 13 . Sai 38
Câu 2. Cho hàm số = ( ) x y f x =
có đồ thị là (H ) . x −1
a) Hàm số y = f (x) liên tục trên khoảng ( ;1
−∞ ) và (1;+ ∞) . Đúng
b) Phương trình tiếp tuyến của (H ) tại điểm có hoành độ bằng 2 là y = −x − 2 . Sai
c)
Có đúng một tiếp tuyến của (H ) song song với đường thẳng y = −x . Đúng d) f ′′( ) 1 3 = − . Sai 4
Câu 3. Cho m = log a , n = log b với a b là hai số thực lớn hơn 1. ab 4 ab
a) m < 1. Đúng
b)
m + 4n = 4 . Sai c) Biểu thức 1 1
S = + đạt giá trị nhỏ nhất bằng 9 . Đúng m n 4 d) n log b = . Sai a m
Câu 4. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a , tam giác AB C
′ ′ cân tại A , mặt phẳng ( AB C
′ ′) vuông góc với mặt phẳng ( AB C
′ ′) và AA′ = a 3 .
a) Mặt bên BCC B
′ ′ là hình chữ nhật. Đúng 3
b) Thể tích khối lăng trụ ABC a 3 .AB C ′ ′ bằng . Sai 8
c) Góc giữa đường thẳng AA′ và mặt phẳng ( AB C
′ ′) bằng 60°. Đúng
d) Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng ( AB C
′ ′) là trọng tâm của tam giác AB C ′ ′ . Sai
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Cho ,
A B là hai biến cố độc lập và P( AB) = 0,1;P( AB) = 0,4 . Tính P(B).
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC), AB = 3, AC = 2 3,  BAC = 90° và  SBA = 60° . Tính
thể tích khối chóp S.ABC .
Câu 3. Nếu tỉ lệ lạm phát trung bình hàng năm là 4% thì chi phí C cho việc mua một loại hàng hóa sẽ
được mô hình hóa bằng công thức ( ) = (1+ 0,04)t C t P
, trong đó t là thời gian (tính bằng năm) kể từ
thời điểm hiện tại và P là chi phí hiện tại cho hàng hóa đó. Giả sử hiện tại chi phí để mua một lượng
vàng 9999 là 72 triệu đồng. Hãy ước tính chi phí để mua một lượng vàng 9999 sau 5 năm nữa (kết quả
tính theo đơn vị triệu đồng và làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 4. Vị trí của một vật chuyển động thẳng được cho bởi phương trình: s = f (t) 3 2
= t − 6t + 9t trong
đó t tính bằng giây và s tính bằng mét. Hãy tính tổng quãng đường vật đi được trong 5 giây đầu tiên.
Câu 5. Người ta cắt bỏ bốn hình vuông cùng kích thước ở bốn góc của một tấm tôn hình vuông có
cạnh 3 mét để gò lại thành một chiếc thùng có dạng hình hộp chữ nhật không nắp. Hỏi cạnh của các
hình vuông cần bỏ đi có độ dài bằng bao nhiêu (tính theo đơn vị mét) để thùng hình hộp nhận được có thể tích lớn nhất?
Câu 6. Tính tổng tất cả các nghiệm nguyên dương của bất phương trình x 1 3 − ≤ 27 .
--------------------------HẾT---------------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2023-2024 THÁI BÌNH Môn: TOÁN 11 Mã đề 101 Phần I
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn Phần II
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) a) a) a) b) b) b) b) c) c) c) c) d) d) d) d) Phần III
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 0,2 3 88 28 0,5 10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2023-2024 THÁI BÌNH Môn: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút; Đề gồm 03 trang Mã đề 102
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A. sin (180° − a) = −cos a .
B. sin (180° − a) = −sin a .
C. sin (180° − a) = sin a .
D. sin (180° − a) = cos a .
Câu 2. Cho cấp số cộng với u = 2, u = 2
− 2 . Tìm công sai d ? 1 9 A. d = 3 − . B. d = 2 − . C. d = 4 . D. d = 2 . Câu 3. 1− 2x lim bằng x→−∞ x + 4 A. 2 − . B. 1 − . C. −∞ . D. +∞ . 2
Câu 4. Cho đường thẳng a nằm trong mặt phẳng (α ) và đường thẳng b nằm trong mặt phẳng (β ).
Biết (α )∥ (β ) . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. a∥ (β ). B. b∥ (α ).
C. ab .
D. Nếu có một mặt phẳng (γ ) chứa a b thì ab .
Câu 5. Một hộp chứa 5 viên bi xanh và một số viên bi trắng có cùng kích thước và khối lượng. Biết rằng
nếu chọn ngẫu nhiên 1 viên bi từ hộp thì xác suất lấy được 1 viên bi xanh là 0,25. Số viên bi trắng trong hộp là A. 1. B. 4 . C. 15. D. 20 .
Câu 6. Hai bạn An, Bình và 5 bạn khác cùng lớp xếp thành một hàng ngang theo thứ tự ngẫu nhiên. Xác
suất của biến cố “Hai bạn An và Bình đứng ở hai đầu hàng” là A. 1 . B. 1 . C. 2 . D. 11 . 21 7 7 21
Câu 7. Cho a là số thực dương khác 1, M N là các số thực dương. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. M log M = M N . B. log = M + N . a loga log a loga loga N a N M log C. M log M = M N . D. log a = . a loga .loga N a N log N a x 1 +
Câu 8. Tập nghiệm của phương trình x−  1 2  4 =  là 8    A. 1 S   =  . B. 2 S   = . C. 4 S   = . D. 1 S   = . 5         5  3 2 Câu 9. Hàm số 3x −1 y = có đạo hàm là x + 3 A. 10 y′ = B. 10 y′ = − C. 8 y′ = D. 8 y′ = − (x +3)2 (x +3)2 (x +3)2 (x +3)2
Câu 10. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y = 2x x + 3x −1 tại điểm M ( 1;
− − 7) có hệ số góc bằng A. 11. B. 9. C. 8 . D. 6 .
Câu 11. Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a , gọi O là giao điểm của AC
BD . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB SD bằng A. a 3 . B. a 3 . C. a 6 . D. a 6 . 3 2 3 2
Câu 12. Cho tứ diện OABC có , OA ,
OB OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi H là hình chiếu của điểm
O trên mặt phẳng ( ABC) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. BC ⊥ (OAH )
B. AC ⊥ (OAH )
C. AB ⊥ (OAH )
D. BH ⊥ (OAH )
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1.
Một hộp chứa 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt từ 1 đến 20. Lấy ra ngẫu nhiên đồng thời 2 thẻ từ hộp.
a) Số phần tử của không gian mẫu là 1 1
C .C . Sai 20 19
b) Xác suất của biến cố “Tổng các số ghi trên hai thẻ nhỏ hơn 4” bằng 1 . Đúng 190
c) Xác suất của biến cố “Trong hai thẻ lấy ra có ít nhất một thẻ ghi số chia hết cho 6” là 68 . Sai 95
d) Xác suất của biến cố “Tích các số ghi trên hai thẻ lấy ra chia hết cho 6” là 15 . Đúng 38
Câu 2. Cho hàm số = ( ) x y f x =
có đồ thị là (H ) . x −1
a) Hàm số y = f (x) liên tục trên khoảng ( ; −∞ + ∞) . Sai
b) Phương trình tiếp tuyến của (H ) tại điểm có hoành độ bằng 2 là y = −x + 4 . Đúng
c)
Có đúng hai tiếp tuyến của (H ) song song với đường thẳng y = −x . Sai d) f ′′( ) 1 3 = . Đúng 4
Câu 3. Cho m = log a , n = log b với a b là hai số thực lớn hơn 1. ab 4 ab
a) m > 1. Sai
b)
4m + n = 4 . Đúng c) Biểu thức 1 1
S = + đạt giá trị nhỏ nhất bằng 5 . Sai m n 4 d) n log b = . Đúng a 4m
Câu 4. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a , tam giác AB C
′ ′ cân tại A , mặt phẳng ( AB C
′ ′) vuông góc với mặt phẳng ( AB C
′ ′) và AA′ = a 3 .
a) Mặt bên BCC B
′ ′ là hình chữ nhật. Đúng 3
b) Thể tích khối lăng trụ ABC 3a 3 .AB C ′ ′ bằng . Đúng 8
c) Góc giữa đường thẳng AA′ và mặt phẳng ( AB C
′ ′) bằng 45°. Sai
d) Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng ( AB C
′ ′) là trọng tâm của tam giác AB C ′ ′ . Sai
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Cho ,
A B là hai biến cố độc lập và P( AB) = 0,1;P( AB) = 0,4 . Tính P(B).
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC), AB = 3, AC = 2 3,  BAC = 90° và  SBA = 60° . Tính
thể tích khối chóp S.ABC .
Câu 3. Nếu tỉ lệ lạm phát trung bình hàng năm là 4% thì chi phí C cho việc mua một loại hàng hóa sẽ
được mô hình hóa bằng công thức ( ) = (1+ 0,04)t C t P
, trong đó t là thời gian (tính bằng năm) kể từ
thời điểm hiện tại và P là chi phí hiện tại cho hàng hóa đó. Giả sử hiện tại chi phí để mua một lượng
vàng 9999 là 72 triệu đồng. Hãy ước tính chi phí để mua một lượng vàng 9999 sau 5 năm nữa (kết quả
tính theo đơn vị triệu đồng và làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 4. Vị trí của một vật chuyển động thẳng được cho bởi phương trình: s = f (t) 3 2
= t − 6t + 9t trong
đó t tính bằng giây và s tính bằng mét. Hãy tính tổng quãng đường vật đi được trong 5 giây đầu tiên.
Câu 5. Người ta cắt bỏ bốn hình vuông cùng kích thước ở bốn góc của một tấm tôn hình vuông có cạnh
3 m để gò lại thành một chiếc thùng có dạng hình hộp chữ nhật không nắp. Hỏi cạnh của các hình vuông
cần bỏ đi có độ dài bằng bao nhiêu (tính theo đơn vị mét) để thùng hình hộp nhận được có thể tích lớn nhất?
Câu 6. Tính tổng tất cả các nghiệm nguyên dương của bất phương trình x 1 3 − ≤ 27 .
--------------------------HẾT---------------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2023-2024 THÁI BÌNH Môn: TOÁN 11 Mã đề 102 Phần I
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn Phần II
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) a) a) a) b) b) b) b) c) c) c) c) d) d) d) d) Phần III
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 0,2 3 88 28 0,5 10
Document Outline

  • DE_KS_TOÁN 11 (de 101)
  • DE_KS_TOÁN 11 (de 102).