Đề khảo sát chất lượng Toán 11 tháng 5 năm học 2016 – 2017 trường Trần Phú, Yên Lạc – Vĩnh PhúcĐề khảo sát chất lượng Toán 11 tháng 5 năm học 2016 – 2017 trường Trần Phú, Yên Lạc – Vĩnh Phúc

Đề khảo sát chất lượng Toán 11 tháng 5 năm học 2016 – 2017 trường Trần Phú, Yên Lạc – Vĩnh Phúc gồm 50 câu trắc nghiệm, có đáp án.

Trang 1/6 - Mã đề thi 061
SỞ GD – ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ
ĐỀ THI KHẢO SÁT MÔN TOÁN KHỐI 11
THÁNG 5 NĂM HỌC 2016- 2017
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp:…….
Mã đề thi
061
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Câu 1: : Cho hình chóp SABCD với ABCD hình chữ nhật tâm O AB=a, AD= 2a . SA vuông góc
với đáy và SA=a . Gọi (P) mặt phẳng qua SO và vuông góc với (SAD). Diện ch thiết diện của (P)
hình chóp SABCD bằng bao nhiêu
A.
2
3
2
a
B.
2
2
a
C.
2
2
2
a
D.
2
a
Câu 2:
là:
A. 1 B.
1
2
C. 4 D. 2
Câu 3: Cho hàm số
3
2
( ) 1
3
f x x
. Số nghiệm của phương trình f’(x)=-2 là bao nhiêu
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 4: Tìm tất cả các giá trị của a để phương trình:
3
3sin3 4sin 3 3 os9x x c x a
có nghiệm
A.
1
2
2
a

B.
11a
C.
11a
D.
22a
Câu 5: Cho hình bình hành ABCD. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng AB thành CD
A. 0 B. Vô số C. 2 D. 1
Câu 6: Hệ số góc của cát tuyến MN của đường cong (C):
32
32y x x
,biết hoành độ của điểm M -
2, hoành độ của điểm N là 1
A. 1 B. -10 C. -1 D. 10
Câu 7: Tìm giới hạn
22
lim ( 2 4)n n n n n


A. 2 B.

C.

D. 3
Câu 8: Số hạng chính giữa trong khai triển
3 2016
1
()x
x
là:
A.
1009
2016
3
1
C
x
B.
1009 2012
2016
Cx
C.
1008 3
2016
Cx
D.
1008 2016
2016
Cx
Câu 9: Đạo hàm của hàm số:
3
2y x x
là:
A. -
2
32x
B.
2
32x
C.
2
32xx
D.
2
2x
Câu 10: Cho dãy cấp số nhân
()
n
u
có công bội q biết
4
28
;
3 21
qu
. Tìm
1
u
A.
1
9
7
u
B.
1
6
7
u
C.
1
9
7
u
D.
1
6
7
u
Câu 11: Cho phương trình:
(sinx 1)(2cos2 2) 0x
. Nghiệm của phương trình là:
A.
2
2
xk
B.
8
xk

C.
8
xk
D. Cả ba đáp án còn lại đều đúng
Trang 2/6 - Mã đề thi 061
Câu 12: Ông Anh 100 triệu đồng muốn đầu vào một dự án sau 3 năm chắc chắn sẽ đem lại
150 triệu đồng. Nhưng một ngân hàng X vấn ông nên gửi ngân hàng số tiền đó với lãi suất không đổi
8% / năm, biết rằng ông Anh không rút lãi nên số lãi đó sẽ nhập vào vốn ban đầu. Ông Anh quyết định
đầu dự án. Hỏi dự án đó mang lại khoản lợi nhuận hơn so với gửi ngân hàng bao nhiêu tiền? (kết qủa
làm tròn đến hàng triệu)
A. 22 triệu B. 23 triệu C. 24 triệu D. 25 triệu
Câu 13: Một hộp bi có 5 bi đỏ, 3 bi vàng, 4 viên bi xanh. Lấy ra 4 viên bi bất kì. Tính xác suất để trong 4
viên bi lấy ra số viên bi đỏ lớn hơn số viên bi vàng.
A.
5
9
B.
43
99
C.
92
99
D.
3
4
Câu 14: Cho hình chóp SABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi I, J lần lượt là trung điểm BC và CS.
Số đo của góc giữa hai đường thẳng IJ và CD bằng:
A.
0
60
B.
0
45
C.
0
90
D.
0
30
Câu 15: Số đo các góc của một tứ giác lồi lập thành một cấp số cộng góc lớn nhất gấp 5 lần góc nhỏ
nhất. Số đo của góc nhỏ nhất là:
A.
0
25
B.
0
30
C.
0
45
D. Một giá trị khác
Câu 16: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng
A. Hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thứ ba thì trùng nhau
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì song song
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song
Câu 17: : Cho
3;3v
và đường tròn
22
: 2 4 4 0C x y x y
. Ảnh của
C
qua
v
T
'C
:
A.
22
8 2 4 0x y x y
. B.
22
4 1 4xy
.
C.
22
4 1 9xy
. D.
22
4 1 9xy
Câu 18:
32
2
42
2
lim
x
xx
x


A.
17
2
B.

C.

D.
17
2
Câu 19: Cho tứ diện ABCD, M trung điểm của CD. G trọng tâm tdiện. Khi đó thiết diện của tứ
diện cắt bởi mặt phẳng chứa MG, song song AC là:
A. Hình thang B. Hình bình hành C. Hình vuông D. Hình tam giác
Câu 20: Đạo hàm cấp hai của hàm số
2
35
1
xx
y
x

A.
2
3
2
( 1)
x
x

B.
3
6
( 1)x
C.
3
6
( 1)x
D. Một hàm số khác
Câu 21: Hàm số
sin( )
32
x
y

có đạo hàm:
A.
B.
os( )
32
x
c
C.
1
os( )
2 3 2
x
c
D. -
os( )
32
x
c
Câu 22: Cho phương trình
54
2 5 4 1 0x x x
(1). Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng
A. Phương trình (1) có ít nhất nghiệm trong khoảng (4;5)
B. Phương trình (1) không có nghiệm trong khoảng (-1;1)
C. Phương trình (1) có ít nhất 3 nghiệm trong khoảng (0;5)
D. Phương trình (1) chỉ có một nghiệm trong khoảng (0; 5)
Câu 23: Quy tắc nhân xác suất của giao 2 biến cố khi:
A. Hai biến cố xung khắc B. Hai biến cố đối
C. Hai biến cố độc lập D. Hai biến cố xung khắc và độc lập
Trang 3/6 - Mã đề thi 061
Câu 24: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình
32
2
( ) 3 3
5
s t t t t
, (thời gian tính bằng
giây, quãng đường tính bằng m). Khẳng định nào sau đây đúng
A. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t=4 là
2
18 /a m s
B. Vận tốc của chuyển động bằng 0 khi t =0
C. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t=2 là v=18m/s
D. Gia tốc của chuyển động bằng 0 khi t=0
Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d phương trình: x-y+3=0. Tìm ảnh của d qua
phép quay tâm I(1;4) góc quay
0
90
A. x+y-5=0 B. x+y=0 C. x+y+3=0 D. x+y+3=0
Câu 26: Tìm hai số x y sao cho x; 2x-3y;y theo thứ tự lập thành một cấp số cộng, các số x
2
; xy-6 ; y
2
theo thứ tự lập thành một cấp số nhân
A. (
37
2; )
7
và(
37
2; )
7
B. (
32
2; )
2
và(
32
2; )
2
C. (
37
7; )
7
và(
37
7; )
7
D. (
37
7; )
7
và(
37
7; )
7
Câu 27: Trong các dãy
()
n
u
sau đây. Chọn dãy số tăng:
A.
( 1)
2
n
n
u
n
B.
( 1) (2 1)
nn
n
u
C.
sin
n
un
D.
1
n
n
u
n
Câu 28: Cho hình chóp SABCD các cạnh bên bằng nhau. Gọi H hình chiếu của S lên mp(ABCD).
Khẳng định nào sai?
A. Tứ giác ABCD nội tiếp được trong đường tròn
B. HA =HB = HC = HD
C. Tứ giác ABCD là hình bình hành.
D. Các cạnh SA, SB, SC, SD hợp với đáy ABCD những góc bằng nhau.
Câu 29: Đề kiểm tra tập trung môn toán khối 11 của một trường THPT gồm hai loại đề tự luận trắc
nghiệm. Một học sinh tham gia kiểm tra phải thực hiện hai đề gồm một đề tự luận một đề trắc nghiệm,
trong đó loại đề tự luận có 12 đề, loại đề trắc nghiệm có 15 đề. Hỏi mỗi học sinh có bao nhiêu cách chọn
đề kiểm tra
A. 12 B. 180 C. 165 D. 27
Câu 30: Cho hình chóp cụt tứ giác đều ABCDA’B’C’D’ cạnh của đáy nhỏ ABCD bằng
3
a
cạnh của
đáy lớn A’B’C’D’ bằng
a
. Gọi O, O’ lần lượt là tâm của tứ giác đều ABCD và A’B’C’D’. Góc giữa mặt
bên và mặt đáy bằng
0
60
. Tính chiều cao OO’ của hình chóp cụt đã cho
A.
32
OO'
4
a
B.
26
OO'
3
a
C.
3
OO'
3
a
D.
6
OO'
3
a
Câu 31: Cho hàm số
32
2 5 7 3y x x x
có đồ thị (C). Gọi
12
,xx
hoành độ các điểm M, N trên (C)
tại đó tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng y=-5x +2017. Khi đó
12
.xx
bằng
A.
5
3
B.
4
3
C. -
2
D. -
5
3
Câu 32: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD hình thoi tâm O, SA vuông góc với mp(ABCD). Các
khẳng định sau khẳng định nào sai?
A.
AD SC
B.
SA BD
C.
SO BD
D.
SC BD
Câu 33: Tìm số tự nhiên n thỏa mãn
1 2 3
1 2 1
3
n n n
C C C

là:
A. n=2 B. n=9 C. n=12 D. n=16
Câu 34: Gọi
23
1 sinx+sin sin ... ( 1) sin ...
nn
S x x x
. Biểu thức rút gọn của S:
A.
1
1 sinx
B.
1
1 sinx
C.
sinx
1 sinx
D.
1 sinx
1 sinx
Trang 4/6 - Mã đề thi 061
Câu 35: Cho hàm số
2
2 2 ( )y x x C
đường thẳng d: x=1. Tìm điểm A thuộc d sao cho từ A kẻ
được hai tiếp tuyến với (C) và hai tiếp tuyến này vuông góc với nhau
A.
3
(1; )
4
A
B.
4
(1; )
3
A
C.
3
(1; )
4
A
D.
5
(1; )
4
A
Câu 36: Một guồng nước dạng hình tròn có bán kính 2,5m, trục quay cách mặt nước 2m, quay đều
mỗi phút một vòng. Khi guồng quay đều, khoảng cách h(mét) từ một chiếc gầu gắn từ điểm A của guồng
nước đến mặt nước tính theo công thức
hy
trong đó
1
2 2,5sin 2 ( )
4
yx



với x là thời gian quay
của guồng (
0x
) tính bằng phút, ta quy ước y>0 khi gầu trên mặt nước, y<0 khi gầu ở dưới nước. Hỏi
chiếc gầu cách mặt nước 2m đầu tiên khi quay được
A.
1
4
phút B.
5
4
phút C.
1
4
phút D.
3
4
phút
Câu 37: Cho hàm số
1 1 1
2
f(x) 4cosx cos2x cos4x x
2 16 2
. Tìm họ nghiệm của phương trình
f ''(x) 0
A.
2
xk
33
xk
2


B.
xk
63
xk
4


C.
xk
2
x k2

D.
xk
42
xk



Câu 38: Cho phương trình
22
2sin 3sin cos cos 0x x x x
. Họ nghiệm của phương trình là:
A. Phương trình vô nghiệm B.
1
; arctan( )
42
x k x k

C.
1
; arctan( )
42
x k x k

D.
1
; arctan( )
42
x k x k

Câu 39: Cho hình chóp SABC SA vuông góc với (ABC) và AB vuông góc với BC . Góc giữa hai mặt
phẳng (SBC) và (ABC) là góc nào sau đây
A. Góc SCB B. Góc SBA
C. Góc SIA ( I là trung điểm BC) D. Góc SCA
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng
(ABCD), góc giữa đường thẳng SC mặt phẳng (ABCD) bằng
0
45
. Tính theo a khoảng cách giữa hai
đường thẳng SB và AC
A.
2a
B.
10
5
a
C.
7
7
a
D.
7
5
a
Câu 41: tất cả bao nhiêu cặp vợ chồng thực hiện bắt tay lẫn nhau (mỗi người không bắt tay vợ/chồng
mình) trong một buổi gặp mặt, biết rằng có tất cả 60 cái bắt tay.
A. 5 B. 6 C. 8 D. 7
Câu 42: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình:
3sinx cos 2x
là:
Trang 5/6 - Mã đề thi 061
A.
5
12
B.
4
C.
11
12
D.
12
Câu 43: Cho hàm số
3
3 2 2
2
2
()
1
42
4
x
khi x
x
fx
a khi x


. Tìm a để hàm số liên tục tại x=2
A. a=2 B. a=3 C. a=0 D. a=1
Câu 44: Tập xác định của hàm số
2
cos 1
y
x
A.
\{ 2 }k
B.
\{ }
2
k
C.
\{2 }k
D.
\{ 2 }
2
k
Câu 45: Hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y= cosx B. y=tan3x C.
cot
2
x
y
D. y=sinx
Câu 46: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, tâm O; SO vuông góc với mặt
phẳng (ABCD). Gọi M N lần luợt trung điểm của các cạnh SA BC . Biết rằng góc giữa MN
(ABCD) bằng
0
60
. Tính góc giữa MN và (SBD)
A.
5
arcsin
5
B.
0
60
C.
2
arcsin
3
D.
0
120
Câu 47: Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’ cạnh b. Gọi M là trung điểm của AD. Khoảng cách từ A’
đến mặt phẳng (C’D’M) bằng:
A.
2
5
b
B.
2
6
b
C.
5
b
D.
b
Câu 48: Cho dãy số
()
n
u
biết
1
1
3
21
nn
u
uu

với mọi
1n
. Số hạng
5
u
bằng:
A. 63 B. 65 C. 15 D.
31
Câu 49: Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có AB=SA=2a. Khoảng cách từ đường thẳng AB đến (SCD)
bằng bao nhiêu
A.
6
11
a
B.
26
3
a
C.
4
7
a
D.
7
5
a
Câu 50: Dãy số nào sau đây có giới hạn là vô cực
A.
2
3
2
55
n
n
u
nn
B.
2
12
55
n
n
u
nn
C.
2
2
2
55
n
nn
u
nn
D.
2
1
55
n
n
u
n
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 061
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 061
mamon
made
cautron
dapan
04
061
1
C
04
061
2
B
04
061
3
D
04
061
4
D
04
061
5
B
04
061
6
D
04
061
7
D
04
061
8
D
04
061
9
B
04
061
10
A
04
061
11
D
04
061
12
C
04
061
13
A
04
061
14
A
04
061
15
B
04
061
16
D
04
061
17
D
04
061
18
A
04
061
19
B
04
061
20
B
04
061
21
C
04
061
22
C
04
061
23
C
04
061
24
A
04
061
25
A
04
061
26
D
04
061
27
D
04
061
28
C
04
061
29
B
04
061
30
C
04
061
31
C
04
061
32
A
04
061
33
C
04
061
34
B
04
061
35
C
04
061
36
A
04
061
37
C
04
061
38
D
04
061
39
B
04
061
40
B
04
061
41
B
04
061
42
A
04
061
43
C
04
061
44
A
04
061
45
A
04
061
46
A
04
061
47
A
04
061
48
A
04
061
49
B
04
061
50
D
| 1/6

Preview text:

SỞ GD – ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ THI KHẢO SÁT MÔN TOÁN KHỐI 11
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ
THÁNG 5 NĂM HỌC 2016- 2017
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp:……. Mã đề thi 061
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Câu 1: : Cho hình chóp SABCD với ABCD là hình chữ nhật tâm O có AB=a, AD= 2a . SA vuông góc
với đáy và SA=a . Gọi (P) là mặt phẳng qua SO và vuông góc với (SAD). Diện tích thiết diện của (P) và
hình chóp SABCD bằng bao nhiêu 2 a 3 2 a 2 a 2 A. B. C. D. 2 a 2 2 2 1  sin x Câu 2: lim là: 2  x    2  x    2  1 A. 1 B. C. 4 D. 2 2 2 Câu 3: Cho hàm số 3 f (x) 
x 1 . Số nghiệm của phương trình f’(x)=-2 là bao nhiêu 3 A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 4: Tìm tất cả các giá trị của a để phương trình: 3
3sin 3x  4sin 3x  3 o
c s9x a có nghiệm 1  A. a  2 B. 1   a 1 C. 1   a 1 D. 2   a  2 2
Câu 5: Cho hình bình hành ABCD. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng AB thành CD A. 0 B. Vô số C. 2 D. 1
Câu 6: Hệ số góc của cát tuyến MN của đường cong (C): 3 2
y  3x x  2 ,biết hoành độ của điểm M là -
2, hoành độ của điểm N là 1 A. 1 B. -10 C. -1 D. 10
Câu 7: Tìm giới hạn 2 2 lim n( n n 2 n n 4)        A. 2 B.  C.  D. 3 1
Câu 8: Số hạng chính giữa trong khai triển 3 2016 ( x  ) là: x 1 A. 1009 C B. 1009 2012 C x C. 1008 3 C x D. 1008 2016 C x 2016 3 x 2016 2016 2016
Câu 9: Đạo hàm của hàm số: 3
y x  2x là: A. - 2 3x  2 B. 2 3x  2 C. 2 3x  2x D. 2 x  2 2 8
Câu 10: Cho dãy cấp số nhân (u ) có công bội q biết q  ;u  . Tìm u n 4 3 21 1 9 6 9 6 A. u B. u C. u D. u  1 7 1 7 1 7 1 7
Câu 11: Cho phương trình: (sinx 1)(2cos2x  2)  0 . Nghiệm của phương trình là:   A. x    2kB. x   k 2 8  C. x    k
D. Cả ba đáp án còn lại đều đúng 8
Trang 1/6 - Mã đề thi 061
Câu 12: Ông Anh có 100 triệu đồng muốn đầu tư vào một dự án và sau 3 năm chắc chắn nó sẽ đem lại
150 triệu đồng. Nhưng một ngân hàng X tư vấn ông nên gửi ngân hàng số tiền đó với lãi suất không đổi
8% / năm, biết rằng ông Anh không rút lãi nên số lãi đó sẽ nhập vào vốn ban đầu. Ông Anh quyết định
đầu tư dự án. Hỏi dự án đó mang lại khoản lợi nhuận hơn so với gửi ngân hàng bao nhiêu tiền? (kết qủa
làm tròn đến hàng triệu) A. 22 triệu B. 23 triệu C. 24 triệu D. 25 triệu
Câu 13: Một hộp bi có 5 bi đỏ, 3 bi vàng, 4 viên bi xanh. Lấy ra 4 viên bi bất kì. Tính xác suất để trong 4
viên bi lấy ra số viên bi đỏ lớn hơn số viên bi vàng. 5 43 92 3 A. B. C. D. 9 99 99 4
Câu 14: Cho hình chóp SABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi I, J lần lượt là trung điểm BC và CS.
Số đo của góc giữa hai đường thẳng IJ và CD bằng: A. 0 60 B. 0 45 C. 0 90 D. 0 30
Câu 15: Số đo các góc của một tứ giác lồi lập thành một cấp số cộng và góc lớn nhất gấp 5 lần góc nhỏ
nhất. Số đo của góc nhỏ nhất là: A. 0 25 B. 0 30 C. 0 45
D. Một giá trị khác
Câu 16: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng
A. Hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thứ ba thì trùng nhau
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì song song
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song
Câu 17: : Cho v 3;3 và đường tròn C 2 2
: x y  2x  4y  4  0 . Ảnh của C qua T là C ' : v 2 2 A. 2 2
x y  8x  2y  4  0 .
B. x  4   y   1  4 . 2 2 2 2
C. x  4   y   1  9 .
D. x  4   y   1  9 3 2 4x x  2 Câu 18: lim  x 2  x 2 17 17 A. B.  C.  D. 2 2
Câu 19: Cho tứ diện ABCD, M là trung điểm của CD. G là trọng tâm tứ diện. Khi đó thiết diện của tứ
diện cắt bởi mặt phẳng chứa MG, song song AC là: A. Hình thang B. Hình bình hành C. Hình vuông D. Hình tam giác 2 x  3x  5
Câu 20: Đạo hàm cấp hai của hàm số y x  1 3 6 6 A. x  2  B. C.
D. Một hàm số khác 2 (x  1) 3 ( x  1) 3 ( x  1)  x
Câu 21: Hàm số y  sin(  ) có đạo hàm: 3 2 1  xx 1  xx A. cos(  ) B. cos(  ) C. cos(  ) D. - cos(  ) 2 3 2 3 2 2 3 2 3 2
Câu 22: Cho phương trình 5 4
2x  5x  4x 1  0 (1). Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng
A. Phương trình (1) có ít nhất nghiệm trong khoảng (4;5)
B. Phương trình (1) không có nghiệm trong khoảng (-1;1)
C. Phương trình (1) có ít nhất 3 nghiệm trong khoảng (0;5)
D. Phương trình (1) chỉ có một nghiệm trong khoảng (0; 5)
Câu 23: Quy tắc nhân xác suất của giao 2 biến cố khi:
A. Hai biến cố xung khắc
B. Hai biến cố đối
C. Hai biến cố độc lập
D. Hai biến cố xung khắc và độc lập
Trang 2/6 - Mã đề thi 061 2
Câu 24: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình 3 2
s(t)  t  3t
t  3 , (thời gian tính bằng 5
giây, quãng đường tính bằng m). Khẳng định nào sau đây đúng
A. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t=4 là 2
a  18m / s
B. Vận tốc của chuyển động bằng 0 khi t =0
C. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t=2 là v=18m/s
D. Gia tốc của chuyển động bằng 0 khi t=0
Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình: x-y+3=0. Tìm ảnh của d qua
phép quay tâm I(1;4) góc quay 0 90 A. x+y-5=0 B. –x+y=0 C. x+y+3=0 D. –x+y+3=0
Câu 26: Tìm hai số xy sao cho x; 2x-3y;y theo thứ tự lập thành một cấp số cộng, các số x2; xy-6 ; y2
theo thứ tự lập thành một cấp số nhân 3 7 3  7 3 2 3  2 A. ( 2  ; ) và( 2; ) B. ( 2; ) và( 2  ; ) 7 7 2 2 3 7 3  7 3 7 3  7 C. (  7; ) và( 7; ) D. ( 7; ) và(  7; ) 7 7 7 7
Câu 27: Trong các dãy (u ) sau đây. Chọn dãy số tăng: n (1)n n A. n n n u   n u    u  2 B. ( 1) (2 1) C. u sin n D. n n n n  1
Câu 28: Cho hình chóp SABCD có các cạnh bên bằng nhau. Gọi H là hình chiếu của S lên mp(ABCD). Khẳng định nào sai?
A. Tứ giác ABCD nội tiếp được trong đường tròn B. HA =HB = HC = HD
C. Tứ giác ABCD là hình bình hành.
D. Các cạnh SA, SB, SC, SD hợp với đáy ABCD những góc bằng nhau.
Câu 29: Đề kiểm tra tập trung môn toán khối 11 của một trường THPT gồm hai loại đề tự luận và trắc
nghiệm. Một học sinh tham gia kiểm tra phải thực hiện hai đề gồm một đề tự luận và một đề trắc nghiệm,
trong đó loại đề tự luận có 12 đề, loại đề trắc nghiệm có 15 đề. Hỏi mỗi học sinh có bao nhiêu cách chọn đề kiểm tra A. 12 B. 180 C. 165 D. 27 a
Câu 30: Cho hình chóp cụt tứ giác đều ABCDA’B’C’D’ cạnh của đáy nhỏ ABCD bằng và cạnh của 3
đáy lớn A’B’C’D’ bằng a . Gọi O, O’ lần lượt là tâm của tứ giác đều ABCD và A’B’C’D’. Góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 0
60 . Tính chiều cao OO’ của hình chóp cụt đã cho 3a 2 2a 6 a 3 a 6 A. OO '  B. OO '  C. OO '  D. OO '  4 3 3 3 Câu 31: Cho hàm số 3 2 y  2
x 5x  7x 3có đồ thị (C). Gọi x , x hoành độ các điểm M, N trên (C) mà 1 2
tại đó tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng y=-5x +2017. Khi đó x .x bằng 1 2 5 4 5 A. B. C. - 2 D. - 3 3 3
Câu 32: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, SA vuông góc với mp(ABCD). Các
khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. AD SC
B. SA BD
C. SO BD
D. SC BD
Câu 33: Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 1 2 3 C  3CC là: n 1  n2 n 1  A. n=2 B. n=9 C. n=12 D. n=16 Câu 34: Gọi 2 3  1 sinx+sin  sin ...  ( 1  )n sinn S x x
x  ... . Biểu thức rút gọn của S: 1 1 s inx 1  s inx A. 1 B. s inx 1  C. s inx 1  D. s inx 1  s inx
Trang 3/6 - Mã đề thi 061 Câu 35: Cho hàm số 2
y x  2x  2 (C) và đường thẳng d: x=1. Tìm điểm A thuộc d sao cho từ A kẻ
được hai tiếp tuyến với (C) và hai tiếp tuyến này vuông góc với nhau 3 4 3 5 A. ( A 1;  ) B. ( A 1; ) C. ( A 1; ) D. ( A 1; ) 4 3 4 4
Câu 36: Một guồng nước có dạng hình tròn có bán kính 2,5m, có trục quay cách mặt nước 2m, quay đều
mỗi phút một vòng. Khi guồng quay đều, khoảng cách h(mét) từ một chiếc gầu gắn từ điểm A của guồng  1 
nước đến mặt nước tính theo công thức h y trong đó y  2  2,5sin 2 (x  ) 
 với x là thời gian quay  4 
của guồng ( x  0 ) tính bằng phút, ta quy ước y>0 khi gầu ở trên mặt nước, y<0 khi gầu ở dưới nước. Hỏi
chiếc gầu cách mặt nước 2m đầu tiên khi quay được 1 5 1 3 A. phút B. phút C. phút D. phút 4 4 4 4 1 1 1 Câu 37: Cho hàm số 2 f (x)  4  cosx  cos2x 
cos4x  x . Tìm họ nghiệm của phương trình 2 16 2 f ' (x)  0   2    x   k  x   k       x   k x   k A. 3 3  B. 6 3  C.  2 D.  4 2      x  k        x k x k2 x k  2  4
Câu 38: Cho phương trình 2 2
2sin x  3sin x cos x  cos x  0 . Họ nghiệm của phương trình là:  1
A. Phương trình vô nghiệm B. x  
k; x  arctan( )  k 4 2  1  1 C. x
k; x  arctan( )  kD. x  
k; x  arctan( )  k 4 2 4 2
Câu 39: Cho hình chóp SABC có SA vuông góc với (ABC) và AB vuông góc với BC . Góc giữa hai mặt
phẳng (SBC) và (ABC) là góc nào sau đây A. Góc SCB B. Góc SBA
C. Góc SIA ( I là trung điểm BC) D. Góc SCA
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng
(ABCD), góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 0
45 . Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AC a 10 a 7 a 7 A. a 2 B. C. D. 5 7 5
Câu 41: Có tất cả bao nhiêu cặp vợ chồng thực hiện bắt tay lẫn nhau (mỗi người không bắt tay vợ/chồng
mình) trong một buổi gặp mặt, biết rằng có tất cả 60 cái bắt tay. A. 5 B. 6 C. 8 D. 7
Câu 42: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình: 3 s inx  cos x  2 là:
Trang 4/6 - Mã đề thi 061 5  11  A. B. C. D. 12 4 12 12 3  3x  2  2  khi x  2   Câu 43: Cho hàm số x 2 f (x)  
. Tìm a để hàm số liên tục tại x=2 1 4a khi x  2  4 A. a=2 B. a=3 C. a=0 D. a=1
Câu 44: Tập xác định của hàm số 2 y  cos x  1   A. \ {  2k} B. \ {  k} C. \ {2k} D. \ {  2k} 2 2
Câu 45: Hàm số nào là hàm số chẵn? x A. y= cosx B. y=tan3x C. y  cot D. y=sinx 2
Câu 46: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O; SO vuông góc với mặt
phẳng (ABCD). Gọi M và N lần luợt là trung điểm của các cạnh SA và BC . Biết rằng góc giữa MN và (ABCD) bằng 0
60 . Tính góc giữa MN và (SBD) 5 2 A. arcsin B. 0 60 C. arcsin D. 0 120 5 3
Câu 47: Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’ cạnh b. Gọi M là trung điểm của AD. Khoảng cách từ A’
đến mặt phẳng (C’D’M) bằng: 2b 2b b A. B. C. D. b 5 6 5 u  3
Câu 48: Cho dãy số (u ) biết 1 
với mọi n  1 . Số hạng u bằng: n u  2u 1  5 n 1  n A. 63 B. 65 C. 15 D. 31
Câu 49: Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có AB=SA=2a. Khoảng cách từ đường thẳng AB đến (SCD) bằng bao nhiêu 6 2a 6 4 7 A. a B. C. a D. a 11 3 7 5
Câu 50: Dãy số nào sau đây có giới hạn là vô cực 2 n  2 1  2n 2 n  2n 2 1  n A. u B. u u D. u n 3 n 5n  5n 2 5n C. 5n n 2 5n  5n n 5n  5
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 5/6 - Mã đề thi 061 ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 061 mamon made cautron dapan 04 061 1 C 04 061 2 B 04 061 3 D 04 061 4 D 04 061 5 B 04 061 6 D 04 061 7 D 04 061 8 D 04 061 9 B 04 061 10 A 04 061 11 D 04 061 12 C 04 061 13 A 04 061 14 A 04 061 15 B 04 061 16 D 04 061 17 D 04 061 18 A 04 061 19 B 04 061 20 B 04 061 21 C 04 061 22 C 04 061 23 C 04 061 24 A 04 061 25 A 04 061 26 D 04 061 27 D 04 061 28 C 04 061 29 B 04 061 30 C 04 061 31 C 04 061 32 A 04 061 33 C 04 061 34 B 04 061 35 C 04 061 36 A 04 061 37 C 04 061 38 D 04 061 39 B 04 061 40 B 04 061 41 B 04 061 42 A 04 061 43 C 04 061 44 A 04 061 45 A 04 061 46 A 04 061 47 A 04 061 48 A 04 061 49 B 04 061 50 D
Trang 6/6 - Mã đề thi 061