Trang 1
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
THANH HÓA
KHO SÁT CHT LƯNG HC SINH LP 12
(LẦN 1) NĂM HỌC 2023 - 2024
ĐỀ CHÍNH THC
Môn thi: TOÁN
Câu 1: Cho cp s cng
( )
n
u
vi
1
4
u =
và công sai
3d
=
. Tính
4
.u
A.
4
1u =
. B.
. C.
4
500u =
. D.
4
500u =
.
Lời giải
Chn B
Ta có
41
3 5.uu d=+=
Câu 2: Có bao nhiêu cách xếp 4 hc sinh vào mt bàn dài?
A.
24
. B.
6
. C.
1
. D.
4
.
Lời giải
Chn A
Mi cách xếp là mt hoán v ca bn phn t nên s cách xếp là
4! 24.=
Câu 3: Cho hàm s
( )
y fx=
có đồ th như hình vẽ.
Giá tr ln nht ca hàm s trên đoạn
[ ]
0; 2
bng
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chn D
Câu 4: Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau
Đim cc tiu của đồ th m s
A.
0x =
. B.
2x
=
. C.
( )
0;1
. D.
( )
2;5
.
Lời giải
Chn C
Câu 5: Tìm giá trị ln nht
M
ca hàm s
3
3yx x= +
trên đoạn
[ ]
0;2
.
A.
4M =
. B.
2M =
. C.
0M =
. D.
14M =
.
O
1
2
3
2
4
y
x
Trang 2
Lời giải
Chn D
Ta có
32
3 ' 3 3 0,yx x y x x= + = + > ∀∈
nên hàm s
3
3
yx x= +
đồng biến trên tp s thc,
nên giá tr ln nhất trên đoạn
[ ]
0;2
bng
( )
2 14.y
=
Câu 6: Tim cận đứng của đồ th hàm s
1
2
x
y
x
−+
=
+
là đưng thẳng có phương trình :
A.
2y =
. B.
1x =
. C.
2
x
=
. D.
2
x =
.
Lời giải
Chn D
2
lim .
x
y
+
→−
= +∞
Câu 7: S giao điểm của đồ th hàm s
22
4
x
y
x
+
=
vi trc hoành là
A.
1.
B.
2.
C.
0.
D.
1.
Lời giải
Chn A
Vi
22
0 0 1.
4
x
yx
x
+
= =⇔=
Nên đồ th ct trc hoành ti một điểm.
Câu 8: Đạo m ca hàm s
logyx=
trên
( )
0; +∞
A.
1
ln10
y
x
=
. B.
ln10
x
y
=
. C.
1
y
x
=
. D.
1
log
y
xe
=
.
Lời giải
Chn A
1
log ' .
ln10
y xy
x
= ⇒=
Câu 9: Nghim của phương trình
2
39
x
=
A.
1x
=
. B.
4x =
. C.
1x =
. D.
5x
=
.
Lời giải
Chn B
2 22
3933 22 4.
xx
xx
−−
= = ⇔−==
Câu 10: Tập xác định ca hàm s
( )
3
1yx
= +
A.
[
)
1; +∞
. B.
{ }
\1
. C.
( )
1;
+∞
. D.
( )
0; +∞
.
Lời giải
Chn B
Điu kiện xác định ca hàm s
( )
3
1yx
= +
10 1xx+ ≠−
nên tập xác định là
{ }
\ 1.
Câu 11: m tp nghim
S
của phương trình
( )
2
2
log 1 3x −=
.
A.
{ }
3S =
. B.
{ }
3S = ±
. C.
{ }
3.S =
D.
{ }
2S =
.
Lời giải
Chn B
Trang 3
(
)
2 2 32
2
log 1 3 1 2 9 3.
x x xx
= −= = =±
Câu 12: Cho hàm s
(
)
42
531fx x x=++
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
53
f x dx x x x C= + ++
. B.
( )
53
20 12f x dx x x x C= + ++
.
C.
( )
53
f x dx x x C=++
. D.
( )
53 2
1
2
f x dx x x x C=++ +
.
Lời giải
Chn A
Ta có
( )
( )
4 2 53
531 .f x dx x x dx x x x C= + + = + ++
∫∫
Câu 13: Biết
( ) ( )
33
11
2; 3f x dx g x dx= =
∫∫
. Tính
( ) ( )
( )
3
1
.f x g x dx+
A.
6.
B.
5.
C.
4.
D.
2.
Lời giải
Chn B
Ta có
( ) ( )
( )
( ) ( )
3 33
1 11
2 3 5.f x g x dx f x dx g x dx+ = + =+=
∫∫
Câu 14: Cho hàm s
( )
21x
fx xe
+
= +
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
2 21
22
x
xe
f x dx C
+
=++
. B.
( )
2
21
2
x
x
f x dx e C
+
=++
.
C.
( )
21
2
x
f x dx e C
+
= +
. D.
( )
2 21x
f x dx x e C
+
=++
.
Lời giải
Chn A
( )
(
)
2 21
21
.
22
x
x
xe
f x dx x e dx C
+
+
=+ =++
∫∫
Câu 15: Cho hàm s
( )
y fx=
xác đnh và liên tc trên đon
[ ]
;ab
. Th tích vt th tròn xoay đưc sinh
ra khi quay hình phẳng gii hn bi đ th hàm s
( )
y fx=
, trục hoành hai đường thng
,x ax b= =
quanh trc hoành được tính theo công thc
A.
( )
d
b
a
V fx x=
. B.
( )
2
d
b
a
V f xx=
π
. C.
(
)
2
d
b
a
V f xx=
. D.
( )
2
d
a
b
V f xx=
π
.
Lời giải
Chn B
Câu 16: Khi lăng trụ có th ch bng 12, diện tích đáy bằng 4 thì chiều cao ca khối lăng trụ bng
A.
3
. B.
9
. C.
48
. D.
4
.
Lời giải
Chn A
Ta có
. 3.
V
V Bh h
B
= ⇒= =
Câu 17: Cho hình nón bán kính đáy
8r =
độ dài đường sinh
3l =
. Din tích xung quanh ca hình
nón bng:
Trang 4
A.
24
π
. B.
192
π
. C.
48
π
. D.
64
π
.
Lời giải
Chn A
Ta có
24 .
xq
S rl
=π= π
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cầu có phương trình:
( ) ( ) ( )
2 22
1 4 3 9.xy z+−+−=
Tìm tọa
độ tâm
I
và bán kính
r
của mặt cầu.
A.
( )
1; 4; 3 , 3.Ir=
B.
( )
1; 4; 3 , 9.Ir=
C.
(
)
1;4;3, 3.
Ir
−− =
D.
(
)
1;4;3, 9.
Ir
−− =
Lời giải
Chn A
Câu 19: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
0;1; 1A
,
( )
2;3;5B
. Ta đ trung điểm
M
của đoạn
thng
AB
A.
( )
1;2;2M
. B.
( )
1; 2; 2M
. C.
( )
2; 2;6M
. D.
( )
2; 4; 4M
.
Lời giải
Chn A
Ta có
1
2
2.
2
2
2
AB
M
AB
M
AB
M
xx
x
yy
y
zz
z
+
= =
+
= =
+
= =
Câu 20: Tính din tích toàn phn ca khi bát diện đều có cnh bng 2.
A.
43
. B.
83
. C.
16 3
. D.
3
.
Lời giải
Chn B
Hình bát diện đều có tám mt, mi mt là mt tam giác đều, mỗi cnh bng 2 nên din tích
mt mt là
2
3
2 . 3.
4
=
Vậy diện tích toàn phn bng
8 3.
Câu 21: Trong hộp 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 6 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 3 viên bi. Số
cách lấy
A.
9
. B.
3
15
C
. C.
3
15
A
. D.
333
456
CCC++
.
Lời giải
Chn B
Tng s bi trong hp là 15 viên nên s cách lấy 3 viên từ hp là
3
15
.C
Câu 22: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau
Trang 5
Số nghiệm của phương trình
( )
2. 3 0fx−=
A.
3.
B.
5.
C.
2.
D.
4.
Lời giải
Chn B
Ta có:
( )
( )
3
2. 3 0
2
fx fx−= =
nên s nghim của phương trình bằng s giao điểm ca đ
th
( )
y fx=
và đường thng
3
.
2
y =
Câu 23: Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
; tam giác ABC đều cạnh
a
SA a=
(tham khảo hình
vẽ). Tính góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng
( )
ABC
.
A.
o
60
. B.
o
45
. C.
o
135
. D.
o
90
.
Lời giải
Chn B
Ta có
SAC
vuông cân tại
A
,
( )
0
; 45 .SC ABC SCA= =
Câu 24: Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
,
2SA AB a
= =
, tam giác
ABC
vuông tại
B
(tham khảo
hình vẽ). Khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
( )
SBC
bằng
A.
3a
. B.
a
. C.
2a
. D.
2a
.
Lời giải
S
A
B
C
Trang 6
Chn D
Gọi
H
là trung điểm của
SB
, do tam giác
SAB
cân tại
A
nên
AH SB
, mặt khác theo giả thiết
( )
BC SAB BC AH ⇒⊥
suy ra
( ) ( )
( )
; 2.AH SBC d A SBC AH a⊥⇒ ==
Câu 25: Biết rằng đường thẳng
22yx=−+
cắt đồ thị hàm số
3
2
yx x= ++
tại điểm duy nhất; hiệu
(
)
00
;
xy
là tọa độ của điểm đó. Tìm
00
( ).
xy
+
A.
00
1xy
+=
. B.
00
3xy+=
. C.
00
2xy+=
. D.
00
4xy+=
.
Lời giải
Chn C
Phương trình hoành độ giao điểm là:
33
00
2 2 2 3 0 0 2 2.xx x x x x y xy++= +⇔ + ==⇒=⇒ + =
Câu 26: Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm
( )
( )
(
) (
)
234
' 13 2fx x x x x
=−−
vi mi
x
. Đim cc đi
ca hàm s đã cho là
A.
2
x =
. B.
0
x =
. C.
3x =
. D.
1
x
=
.
Lời giải
Chn C
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
234
0
1
' 1 3 2 '0
2
3
x
x
fx x x x x fx
x
x
=
=
= −⇒ =
=
=
.
Bng xét dấu đạo hàm.
Suy ra hàm số
( )
fx
đạt cực đại ti
3.x =
Câu 27: Gi
S
là tp hp các giá tr nguyên của tham s
m
để đồ th
3
3yx x=
ct đưng thng
ym=
tại ba điểm phân biệt. S phn t ca tp
S
bng
A.
4
. B.
2
. C.
5
. D.
3
.
Lời giải
Chn D
Ta có
32
1
3 ' 3 3 0 2, 2.
1
CT
x
yx x y x y y
x
=
= = −= = =
=
Để đường thng
ym=
ct
đồ th
3
3yx x=
thì
22
CT
y my m<< <<
, vì
m
nguyên nên
{ }
1; 0;1 .m ∈−
Câu 28: Tính tng tt c các nghiệm nguyên của bất phương trình
( )
2
log 2 3 log6.xx+ +≤
A.
5
. B.
5
. C.
4
. D.
7
.
Lời giải
Chn A
Trang 7
(
)
2
22
2
2 36
log 2 3 log 6 2 3 0 3 1.
2 30
xx
xx xx x
xx
+ +≤
++ ⇔+−
+ +>
Vậy tng tt c các
nghiệm nguyên của
x
bng:
3 2 1 0 1 5.
−−++=
Câu 29: m tập xác định
D
ca hàm s
(
)
2
ln 3 4 .
y xx= −− +
A.
(
)
(
)
; 4 1; .
D = −∞ +∞
B.
( )
4;1 .D =
C.
[ ]
4;1 .D =
D.
( )
1; 4 .D =
Lời giải
Chn B
Điều kiện xác định là
2
3 4 0 4 1.xx x + > ⇔− < <
Vậy tập xác định
(
)
4;1 .
D =
Câu 30: Cho
,,abc
là các s thực dương khác 1. nh v bên đồ th ca ba hàm s
log , log , log
abc
y xy xy x
= = =
.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
a cb<<
. B.
abc<<
. C.
cb a<<
. D.
cab
<<
.
Lời giải
Chn D
Nhìn đồ thị ta
log , log
ab
y xy x= =
là các hàm s đồng biến nên
1; 1ab
>>
và hàm s
log
c
yx=
nghch biến nên
0 1.c<<
K đường thng
1y
=
trên cùng h trục đã cho thì đường thng
1y =
ct đ th
log , log
ab
y xy x= =
lần lượt ti các điểm có hoành độ
,ab
, nhn thấy
.ab cab
<⇒<<
Câu 31: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
đ th như hình vẽ dưới. Gi
S
là diện tích hình phẳng
gii hn bi đ th
( )
,y fx=
trục hoành và các đường thng
1, 5xx
=−=
.
Trang 8
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
15
11
( )d ( )dS fx x fx x
=−−
∫∫
. B.
15
11
( )d ( )d
S fx x fx x
= +
∫∫
.
C.
15
11
( )d ( )dS fx x fx x
=
∫∫
. D.
15
11
( )d ( )dS fx x fx x
=−+
∫∫
.
Lời giải
Chn C
Ta có
(
) ( ) ( ) ( ) ( )
5 1 5 15
1 1 1 11
.S f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx
−−
= =+=
∫∫
Vì:
( )
[ ]
( )
[ ]
0, 1;1 ; 0, 1; 5 .fx x fx x ∀∈ ∀∈
Câu 32: Biết
(
)
2x
Fx e x
= +
là một nguyên hàm của hàm s
( )
fx
trên
. Khi đó
(
)
2
f x dx
bng
A.
2
22 .
x
e xC
++
B.
22
1
.
2
x
e xC++
C.
22
1
2.
2
x
e xC++
D.
22
4.
x
e xC
++
Lời giải
Chn C
Ta có
(
)
( ) (
)
(
)
2
1 11
2 2 (2 )
2 22
t
f x dx f x d x f t dt e t C
= = = ++
∫∫
vi
2.tx=
Vậy
( )
22
1
2 2.
2
x
f x dx e x C= ++
Câu 33: m s
( ) ( )
2
1
1,
x
f x t dt x=−∈
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chn D
Ta có
( ) ( ) ( )
( )
2
4
22
1
0
1
1 ' 2 10 1
22
1
x
x
x
f x t dt x f x x x x
x
=
= = +⇒ = = =
=
do 3 nghiệm này
phân biệt nên hàm s đã cho có 3 điểm cc tr.
Câu 34: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 22
4420.xyz xyz+++ + =
Biết rng mt cu ct mt
phng
theo giao tuyến là đường tròn tâm
.
H
Tìm tọa độ điểm
.
H
A.
( )
2; 2;0 .H
B.
( )
2; 2; 1 .H −−
C.
( )
0;0; 1 .H
D.
( )
2; 2;0 .H
Lời giải
Chn A
Ta có tâm mặt cu là
( )
2; 2; 1I
−−
nên
H
chính là hình chiếu ca
I
trên
( )
Oxy
, hay
( )
2; 2;0 .H
Câu 35: Kim tự tháp Kê - ốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên. Kim tự
tháp này một khối chóp tứ giác đều có chiều cao
, cạnh đáy
230 m
. Thể tích của
nó là
A.
3
2592100 m
. B.
3
2952100 m
. C.
3
2529100 m
. D.
3
2591200 m
.
Trang 9
Lời giải
Chn A
Gi khi chóp t giác đu là
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
230 m
; chiu cao
147 m.SH =
Th tích ca nó là:
(
)
2
.
11
. . . 230 .147 2592100
33
S ABCD ABCD
V S SH= = =
.
Vậy thể tích Kim tự tháp là
3
2592100 m
.
Câu 36: Cho khi chóp
.,S ABC
,,SA SB SC
đôi một vuông góc nhau,
2 , 5, 7.SA a SB a SC a= = =
Tính bán kính
R
ca mt cu ngoi tiếp khi chóp
..S ABC
A.
4
Ra
=
. B.
Ra
=
. C.
2
Ra
=
. D.
8Ra=
.
Lời giải
Chn C
22 2
1
2.
2
R SA SB SC a= ++ =
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, gi
S
là tp các giá tr ca
m
để điểm
( )
2
1; 2; 2A mm
nm trên mt
phng
( )
.Oxy
S phn t ca tp
S
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chn C
( )
( )
22
0
1; 2; 2 0 2 0 .
2
A
m
A mmOxy z mm
m
=
⇔= =
=
Câu 38: Cho hàm số
( )
y fx=
đạo hàm
( )
22
'2,f x x xmm= +−
x∀∈
. Có tất cả bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số
m
để hàm số
( )
( )
gx f x=
có 5 điểm cực trị?
A.
3.
B.
2.
C.
1.
D.
0.
Lời giải
Chn D
Đ hàm s
( )
( )
gx f x=
có 5 điểm cực trị thì hàm s
( )
y fx=
có 2 cực trị dương, hay phương
trình
( )
22
'2 0f x x xmm= +− =
có hai nghiệm dương phân biệt, điều kin cần và đủ là:
Trang 10
2
12
2
12
10
2 0 0 1.
.0
mm
xx m
xx m m
∆= + >
+ => ⇔< <
=−>
Vậy không có giá trị nguyên của tham số
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 39: Cho hàm s
( )
( )
2
ln 1 3 .
m
f x xx x
x

= + ++

Gi
S
là tp hp tt c các giá tr nguyên của tham
s
m
vi
0 68m
<<
sao cho hàm s
( )
fx
nghch biến trên khong
( )
0; 2
. Có tt c bao nhiêu
phn t thuc
S
?
A.
50
. B.
49
. C.
48
. D.
47
.
Lời giải
Chn A
Tập xác định ca hàm s
( )
fx
( )
0;D = +∞
.
( )
( )
2
2
2
31
3
1
xm
fx
x
xx
+
= +−
+
.
Hàm s
( )
fx
nghch biến trên khong
( )
0; 2
khi và ch khi
( ) ( )
0, 0; 2fx x
∀∈
(do phương
trình
( )
0fx
=
ti hu hn nghim thuc khong
( )
0; 2
)
( )
23
2
22
2
31 3
33
1
1
x m xx
xm
xx
xx
++
+≤ +
+
+
( )
1
,
( )
0; 2x∀∈
.
Xét hàm s
( )
( )
3
2
2
3
3 , 0; 2
1
xx
gx x x
x
+
= +∈
+
.
( )
( )
( )
42
2
2
381
6 0, 0; 2
1
xx
gx x x
x
++
= + > ∀∈
+
.
Ta có bng biến thiên ca hàm s
( )
gx
T bng biến thiên ta thấy
( )
1
đúng với mi
(
)
0; 2x
khi và ch khi
86
5
m
.
Do
( )
0; 68m
m
là s nguyên nên
{ }
18;19;...;67mS∈=
.
Vậy số phn t thuc S là 50.
Câu 40: Tính tng tt c các nghiệm nguyên của bất phương trình
( )
2
32
3
22
log log (2 ) 13
0.
4 52xxx
xx−+
+−
A.
133
. B.
136
. C.
153
. D.
135
.
Lời giải
Chn A
Trang 11
Điều kiện
32
4 52
0
0
.
1; 2
0
x
x
x
xx
xx
>
>

≠≠
−+
Với điều kiện suy ra bất phương trình:
( )
2
3
22
2
3
log log (2 ) 13
0
4 52xxx
xx−+
−−
+
( )
(
)
22
2 2 22 2
1
3log 1 log 13 0 log log 12 0 3 log 4 16
8
x x xx x x + + ⇔− + + ⇔−
(thoả mãn).
Với điều kiện trên và
{3; 4; 5; ;16}.xx
⇒∈
Do đó tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình là
3 4 5 16 133.+ + +…+ =
Câu 41: Biết
4
2
1
1e
d ee
4
e
x
bc
x
x
xa
x
x
+
+ =+−
vi
,,abc
là các s nguyên. Tính
.T abc=−−
A.
3.
T
=
B.
3.T =
C.
6.T =
D.
5.T =
Lời giải
Chn C
2
2
1 e 11
4e
e2
x
x
x
x
x
xx
+

+=+


nên
4
2
1
1e
d
4
e
x
x
x
x
x
x
+
+
4
1
11
d
e
2
x
x
x

= +


( )
4
1
e
x
x
=
14
1e e
−−
=+−
.
Suy ra
1
a =
,
1b =
,
4c
=
.
Vậy
6T =
.
Câu 42: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thoi cnh
a
, góc
0
60ABC
=
SA
vuông góc vi mt
phẳng đáy. Gi
G
là trng tâm tam giác
SAD
. Biết khong cách t
G
đến mt phng
( )
SBC
bng
3
a
. Th tích khi chóp
.S ABCD
A.
. B.
. C.
3
3
18
a
. D.
3
3
12
a
.
Lời giải
Chn A
Trang 12
Gi
,IH
lần lượt là hình chiếu vuông góc ca
A
lên
BC
SI
, ta có
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
,1
BC SAI
BC SA AH BC
AH SBC d A SBC AH
BC AI AH SI
AH SAI
⊥⊥

⇒⊥ =

⊥⊥

Gi
M
là trung điểm
,AD G
là trọng tâm
SAD
, ta có:
( )
(
)
( )
( )
(
)
(
)
( )
(
)
3 33
, , . , (2) do
2 2 23 2
aa
MS GS d M SBC d G SBC d A SBC AD SBC=⇒= ===
T (1) và (2) suy ra
2
a
AH =
.
Mt khác tam giác
ABC
là tam giác đều cnh
a
nên
3
2
a
AI
=
Trong tam giác vuông
SAI
2 22
1 11 6
4
a
SA
AH AS AI
= + ⇒=
.
Diện tích đáy
2
3
2.
2
ABCD ABC
a
SS= =
.
Suy ra
3
.
12
..
38
S ABCD ABCD
a
V SA S= =
.
Câu 43: Trong không gian
Oxyz
, cho
( )
1;2;0A
;
( )
3; 1;2B
;
( )
1;2;2C
;
( )
3; 1;1D
điểm
( )
M Oxy
. Tìm giá trị ln nht ca biu thc
2 22 4
1
2
4
T MA MB MC MD=+ −−
.
A.
1
. B.
7
4
. C.
15
4
. D.
6
.
Lời giải
Chn D
+) Gi
( )
; ;z
III
Ix y
là điểm than
20IA IB IC+ −=
  
( )
3; 1;1I⇔−
. Suy ra
ID
.
+) Ta có
2 22 4
1
2
4
T MA MB MC MD=+ −−
( ) ( ) ( )
2 22
4
1
2
4
MI IA MI IB MI IC MI=++ + −+
     
=
( )
2 4 2 22
1
22
4
MI MI IA IB IC ++
.
Trang 13
+)
( ) ( ) ( )
2;3; 1 ; 0;0;1 ; 2;3;1 .IA IB IC=−− = =
  
Suy ra
2 22
2 14 2 14 2IA IB IC
+ = +− =
)
Đặt
2
MI x=
. Ta có
2
1
22
4
Txx=−+
.
+) Gi
H
là hình chiếu ca
I
trên
( )
Oxy
. Ta có
(
)
1,
MI IH M Oxy
=∀∈
.
+) Xét hàm s
2
1
() 2 2
4
y fx x x= = ++
, vi
[
)
1;x +∞
.
1
'( ) 2
2
fx x=−+
;
'( ) 0 4fx x
=⇔=
Bng biến thiên:
Vậy
max 6
T
=
, khi
4x =
, hay
2
MI =
M
( )
Oxy
.
Câu 44: Cho hình nón đỉnh
S
, đường cao
SO
,
A
B
là hai đim thuc đường tròn đáy sao cho khoảng
cách t
O
đến mt phng
(
)
SAB
bng
3
00
30 , 60SAO SAB= =
. Din tích tam giác
SAB
bng:
A.
93
2
. B.
32
. C.
3
2
. D.
35
.
Lời giải
Chn A
S
A
B
I
O
H
Gọi
I
là trung điểm của
AB
OI AB⇒⊥
.
Gọi
H
là hình chiếu của
O
lên
SI
OH SI⇒⊥
.
Ta có:
( ) ( )
( )
;3
OI AB
OH SAB d O SAB OH
OS AB
⇒⊥ ==
Xét tam giác
SAO
vuông tại
O
có:
sin
2
SO SA
SAO SO
SA
=⇒=
Xét tam giác
SAI
vuông
I
có:
3
sin
2
SI SA
SAI SI
SA
= ⇒=
Xét tam giác
SOI
vuông tại
O
có:
222222
1 11 1 1
32SA
OH OI OS SI SO OS
= + = + ⇒=
Trang 14
Din tích tam giác đều
SAB
là:
2
.3 93
42
ABC
SA
S = =
.
Câu 45: Cho hai hàm số
( ) ( )
,f x gx
đạo hàm trên tập số thực
thỏa mãn
( ) ( )
( ) ( )
22
32
ln 4 4 12 1 3 0
,
log
fx x x fx x x
x
gx x x f x m

+ ++ + =

∀∈
=−+ +
. Tìm tổng tất c các giá trị nguyên
dương của tham số
m
để phương trình:
( )
(3. ( )) 8 3
g gx g x x+=
3
nghiệm phân biệt?
A.
24090
. B.
23871
. C.
24310
. D.
24531
.
Lời giải
Chn C
Viết li gi thiết th nht:
( )
{
} ( )
22
ln 4 3 1 3 0fx x x fx x x

−+ ++ −+=

Nếu
( )
2
30fx x x−+>
thì vế trái dương nên không thỏa mãn
Nếu
( )
2
30fx x x−+<
thì vế trái âm nên không thỏa mãn
Nếu
( )
2
30fx x x−+=
thì vế trái bng không nên tha mãn
Vậy từ gi thiết th nhất ta tìm được
( )
2
3.fx x x=
Vi
(
) (
)
23
3 3 log .f x x x gx x x m
=−⇒ +=+
Xét hàm s
32
log ' 3 0, .yx m y x x
= + = ∀∈
Hay m số
( )
3y gx x= +
đồng biến trên tập
số thực. Ta có:
( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
( )
3
(3 ( )) 8 3 3 3.3 3 3 3 3 log .g gx gx x g gx gx gx x gx x x x m x+ = + = + = −+ =
3
3 10 3log ,xx m⇔−=
xét hàm
( )
3
3 10 ,hx x x
=
để phương trình
3
nghiệm phân biệt thì
điều kiện cần và đủ là:
3log 1 220,
CT
h mh m
<− <
*
.mN
Ta có
1 2 3 ... 220 24310.+++ + =
Vậy tổng các giá trị của tham số cần tìm là
24310.
Câu 46: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên đoạn
[ ]
4; 4
và có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới
tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số
m
thuộc đoạn
[ ]
4; 4
để hàm số
( )
( )
( )
3
2gx f x x f m= ++
có giá trị lớn nhất trên đoạn
[ ]
1;1
bằng
8
?
A.
10
. B.
9
. C.
8
. D.
7
.
Lời giải
Chn C
Trang 15
Đặt
32
2 3 20tx x t x x
= + = + > ∀∈
.
Hàm số
3
2
tx x= +
luôn đồng biến trên
.
Do đó
[ ] [ ]
1;1 3; 3xt∈− ∈−
( )
( )
3
2
fx x ft
+=
với
[ ]
3; 3
t
∈−
.
Ta có
[ ]
( ) (
)
( )
[
]
( ) ( ) ( )
3;3
3;3
max[ ] 5 ; min [ ] 6
t
t
ft fm fm ft fm fm
∈−
∈−
+=+ +=+
Nên
[ ]
( )
[
]
(
) ( )
( )
(
)
( )
( )
( )
( )
1;1 3;3
58
68
3
max max 8
2
58
68
xt
fm
fm
fm
gx ft f m
fm
fm
fm
∈− ∈−
+=
+ ≥−
=
= +=
=
+≤
−+ =
Dựa vào bảng biến thiên với
[ ]
4; 4m ∈−
ta có:
Vi
( )
3fm=
phương trình có 3 nghiệm.
Với
( )
2fm=
phương trình có 5 nghiệm.
Vậy có tất cả 8 giá trị của
m
thoả mãn.
Câu 47: Cho hệ phương trình
( )
( )
( )
2
12
3 44
24 22
4 22 2 1 162 2 8 1
xy
yx
x y xx y x
+
= +−

+ += + + +++

Biết hệ có một nghiệm
( )
00 0
; , 0,xy x>
với
0
2
2
a bc
x
+ −+
=
trong đó
,,abc
là các số
nguyên dương. Khi đó giá trị của
N bca=+−
bằng
A.
4
. B.
2
. C.
6
. D.
8
.
Lời giải
Chn A
22
1 2 2 22 2
24 22 2 2 (22) 22.
xy x y
y x x y xy
++
= +− + = + + = +
Thế
2
22xy= +
vào phương trình còn lại ta được phương trình:
( )
( ) ( )
2
2 24 4
41 1. 411.xx x x x x++ = + + +
Đặt
( )
( )
( )
( )
2
2
2 2 44
2
;1
. 41 ;. 1. 41.
4 1;
ux
uv x x x u v x x x
v xx
=
= ++ = + + +
= +

Mà ta luôn có:
( )
( ) ( )
2
2 24 4
. 41 1. 412uv u v x x x x x x ++ + + +

Trang 16
Từ (1) và (2) suy ra
u
v
cùng hướng hay:
( )
( )
( )
2
2
2
2
42
2
2
2 1 20
1
4 10 1 2 1
41
2 1 20
x x VN
x
xx x x
xx
xx
+ ++ =
= −= + = +
+
+− =
Từ đây ta tìm được nghiệm dương
2 2 42
2; 4.
2
x ab c
+ −+
= ⇒== =
Vậy
4.N cba=+−=
Câu 48: Cho hai s thực dương
a
,
b
tha mãn
2024 2024
11
log log
2
a
b
=
. Giá tr nh nht ca biu thc
( )
22
3
4 3log 4P ab ab= +− +
được viết dưới dng
3
logxy z
, vi
,,xyz
là các s nguyên
dương lớn hơn 2. Khi đó, tổng
2
(2 )x yz++
có giá tr bng
A.
225
. B.
144
. C.
196
. D.
121
.
Lời giải
Chn C
Ta có:
2024 2024 2024 2024 2024 2024
22
1 1 1 11
log log log 2log log log
2
a a aa
b b bb
=⇔= ⇔= =
.
Đặt
2
4atb
= +
. Áp dng bất đẳng thc AM GM ta có:
22 2
22
44
4 2. 4
t ab b b
bb
=+= +≥ =
.
Đẳng thc xảy ra khi
2b =
1
2
a =
.
Khi đó:
( )
22
33
4 3log 4 3log
P ab ab t t= +− + =
, vi
4t
.
Xét hàm s:
(
)
3
3logft t t
=
liên tc trên na khong
[
)
4;+∞
.
( )
3 ln 3 3
1 0, 4
ln 3 ln 3
t
ft t
tt
= = > ∀>
Suy ra hàm s
( )
ft
đồng biến trên
[
)
4; +∞
.
(
) (
)
3
4 4 3log 4
P ft f⇒= =
. Suy ra:
min 3
4 3log 4P =
khi
1
2
a =
2b =
.
Vậy
2
4; 3; 4 ( 2 ) 196
x y z x yz= = =⇒+ + =
.
Câu 49: Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm trên tp s thc
và tha mãn
( )
( ) (
)
2 8 6 42
' 3 1 9 21 15 6 1, , 0 0.fx f x x x x x x f

+ = + + + + ∀∈ =

Tính
( )
( )
( )
( )
2023
2
1
4
1
.
11
xx
x
fx f x
e e f x dx
xe



++ +

++



A.
92
.
105
B.
73
.
105
C.
77
.
105
D.
0.
Lời giải
Chn A
Ta có
( ) ( )
2 8 6 42
' 3 1 9 21 15 6 1,fx f x x x x x

+= + + + +

lấy nguyên hàm hai vế kết hp với điều
kin
( )
00f =
ta được
( ) ( )
( ) ( )
( )
3
3 33 3
.fx fx xx xx fxxx+ =+++ =+
Trang 17
Ta chứng minh được nếu
(
)
fx
là hàm s l thì
( )
0
a
a
f x dx
=
và nếu
( )
fx
là hàm s chn thì
( )
(
)
0
.
1
aa
x
a
fx
dx f x dx
e
=
+
∫∫
Vi
( )
3
fx x x= +
suy ra các hàm s
( )
( )
( )
2023
4
;
1
xx
fx
y y e e fx
x

= = +

+

là các hàm s l còn
hàm s
( )
2
yfx=
là hàm s chn. Khi đó:
( )
(
)
( )
( )
( )
( )
( )
(
) ( )
( )
2023
2
1
4
1
2023
22
1 1 111
2
3
4
1 1 1 10
11
92
.
1 1 1 105
xx
x
xx
xx
fx f x
e e f x dx
xe
fx fx fx
dx e e f x dx dx dx x x dx
x ee
−−



++ +

++




= ++ + = =+ =

+ ++

∫∫
.
Câu 50: Cho lăng trụ
.ABC A B C
′′
có chiu cao bng 6 và đáy tam giác đu cnh bng 4. Gi
,,
MNP
lần lượt tâm các mt bên
,,
ABB A ACC A BCC B
′′
. Th tích khi đa din li các đnh là
các đim
,,, , ,ABCM N P
bng
A.
93
. B.
10 3
. C.
73
. D.
12 3
.
Lời giải
Chn A
Gọi
DEF
là thiết diện của lăng trụ cắt bởi mặt phẳng
( )
MNP
.
Dễ chứng minh được
( )
( )
//DEF ABC
,,DEF
lần lượt là trung điểm của các đoạn
thẳng
,,AA BB CC
′′
suy ra
..
1
12 3
2
ABC DEF ABC A B C
VV
′′
= =
.
Ta có
.ABCPNM ABC DEF ADMN BMPE CPMF
V V V VV= −−
.
Mặt khác
..
13
93
12 4
ADMN BMPE CPMF ABC DEF ABCPNM ABC DEF
V VV V V V=== ⇒= =
.
-------- Hết ------
F
E
D
P
N
M
C'
B'
A'
C
B
A

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12 THANH HÓA
(LẦN 1) NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN
Câu 1: Cho cấp số cộng (u với u = 4
− và công sai d = 3. Tính u . n ) 1 4 A. u = 1 − .
B. u = 5 .
C. u = 500 .
D. u = 500 − . 4 4 4 4 Lời giải Chọn B
Ta có u = u + 3d = 5. 4 1
Câu 2: Có bao nhiêu cách xếp 4 học sinh vào một bàn dài? A. 24 . B. 6 . C. 1. D. 4 . Lời giải Chọn A
Mỗi cách xếp là một hoán vị của bốn phần tử nên số cách xếp là 4!= 24.
Câu 3: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. y 4 2 O 1 2 3 x
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [0;2] bằng A. 0 . B. 2 . C. 3. D. 4 . Lời giải Chọn D
Câu 4: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là A. x = 0 .
B. x = 2 . C. (0; ) 1 . D. (2;5) . Lời giải Chọn C
Câu 5: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số 3
y = x + 3x trên đoạn [0;2].
A. M = 4 . B. M = 2 − .
C. M = 0 .
D. M =14 . Trang 1 Lời giải Chọn D Ta có 3 2
y = x + 3x y ' = 3x + 3 > 0, x ∀ ∈  nên hàm số 3
y = x + 3x đồng biến trên tập số thực,
nên giá trị lớn nhất trên đoạn [0;2]bằng y(2) =14. Câu 6: − +
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x 1 y =
là đường thẳng có phương trình : x + 2 A. y = 2 − . B. x = 1 − .
C. x = 2 . D. x = 2 − . Lời giải Chọn D Vì lim y = . +∞ x 2+ →−
Câu 7: Số giao điểm của đồ thị hàm số 2x + 2 y =
với trục hoành là x − 4 A. 1. B. 2. C. 0. D. 1. − Lời giải Chọn A + Với 2x 2 y = 0 ⇔ = 0 ⇔ x = 1.
− Nên đồ thị cắt trục hoành tại một điểm. x − 4
Câu 8: Đạo hàm của hàm số y = log x trên (0;+∞) là A. 1 y′ = . B. x y′ = . C. 1 y′ = . D. 1 y′ = . xln10 ln10 x x log e Lời giải Chọn A 1
y = log x y ' = . x ln10
Câu 9: Nghiệm của phương trình x−2 3 = 9 là A. x = 1 − .
B. x = 4 . C. x =1.
D. x = 5. Lời giải Chọn B x−2 x−2 2
3 = 9 ⇔ 3 = 3 ⇔ x − 2 = 2 ⇔ x = 4.
Câu 10: Tập xác định của hàm số y (x ) 3 1 − = + là A. [ 1; − +∞). B.  \{ } 1 − . C. ( 1; − +∞) . D. (0;+∞). Lời giải Chọn B
Điều kiện xác định của hàm số y (x ) 3 1 − = +
x +1 ≠ 0 ⇔ x ≠ 1
− nên tập xác định là  \{− } 1 .
Câu 11: Tìm tập nghiệm S của phương trình log ( 2 x −1 = 3 . 2 )
A. S = { } 3 .
B. S = {± } 3 .
C. S = {− } 3 .
D. S = { } 2 . Lời giải Chọn B Trang 2 log ( 2 x − ) 2 3 2
1 = 3 ⇔ x −1 = 2 ⇔ x = 9 ⇔ x = 3. ± 2
Câu 12: Cho hàm số f (x) 4 2
= 5x + 3x +1. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. ∫ ( ) 5 3 f x dx x
= + x + x + C . B. f ∫ (x) 5 3
dx =20x +12x + x + C . C. ∫ ( ) 5 3 f x dx x 1 = + x + C . D. f ∫ (x) 5 3 2 dx x
= + x + x + C . 2 Lời giải Chọn A Ta có f
∫ (x)dx = ∫( 4 2 x + x + ) 5 3 5 3
1 dx = x + x + x + C. 3 3 3
Câu 13: Biết f
∫ (x)dx = 2; g
∫ (x)dx = 3. Tính ∫( f (x)+ g(x)) . dx 1 1 1 A. 6. B. 5. C. 4. D. 2. Lời giải Chọn B 3 3 3
Ta có ∫( f (x)+ g(x))dx = f
∫ (x)dx+ g
∫ (x)dx =2+3 = 5. 1 1 1
Câu 14: Cho hàm số f (x) 2x 1 x e + = +
. Khẳng định nào dưới đây đúng? 2 2x 1 + 2 A. ∫ ( ) x e f x dx = + + C . B. f ∫ (x) x 2x 1 dx e + = + + C . 2 2 2 C. ∫ ( ) 2 1 2 x f x dx e + = + C . D. f ∫ (x) 2 2x 1 dx x e + = + + C . Lời giải Chọn A x+ ∫ ( ) ∫( x+ = + ) 2 2 1 2 1 x e f x dx x e dx = + + C. 2 2
Câu 15: Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên đoạn [ ;
a b]. Thể tích vật thể tròn xoay được sinh
ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) , trục hoành và hai đường thẳng
x = a, x = b quanh trục hoành được tính theo công thức b b b a
A. V = f ∫ (x) dx . B. 2 V = π f
∫ (x)dx. C. 2 V = f
∫ (x)dx. D. 2 V = π f ∫ (x)dx. a a a b Lời giải Chọn B
Câu 16: Khối lăng trụ có thể tích bằng 12, diện tích đáy bằng 4 thì chiều cao của khối lăng trụ bằng A. 3. B. 9. C. 48 . D. 4 . Lời giải Chọn A Ta có = . V
V B h h = = 3. B
Câu 17: Cho hình nón có bán kính đáy r = 8 và độ dài đường sinh l = 3 . Diện tích xung quanh của hình nón bằng: Trang 3 A. 24π . B. 192π . C. 48π . D. 64π . Lời giải Chọn A
Ta có S = rl π = π xq 24 .
Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu có phương trình: (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 4 3 = 9. Tìm tọa
độ tâm I và bán kính r của mặt cầu.
A. I (1;4;3),r = 3.
B. I (1;4;3),r = 9. C. I ( 1 − ; 4 − ; 3
− ),r = 3. D. I ( 1 − ; 4 − ; 3 − ),r = 9. Lời giải Chọn A
Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(0;1;−1 ), B(2;3;5) . Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB
A
. M (1;2;2) .
B. M (1;2;− 2) .
C. M (2;2;6) .
D. M (2;4;4). Lời giải Chọn A x + x A B x = =  M 1 2  Ta có  y + y A By = = M 2. 2   z + z A B z = =  M 2  2
Câu 20: Tính diện tích toàn phần của khối bát diện đều có cạnh bằng 2. A. 4 3 . B. 8 3 . C. 16 3 . D. 3 . Lời giải Chọn B
Hình bát diện đều có tám mặt, mỗi mặt là một tam giác đều, vì mỗi cạnh bằng 2 nên diện tích một mặt là 2 3 2 .
= 3. Vậy diện tích toàn phần bằng 8 3. 4
Câu 21: Trong hộp có 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 6 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 3 viên bi. Số cách lấy là A. 9. B. 3 C . C. 3 A . D. 3 3 3
C + C + C . 15 15 4 5 6 Lời giải Chọn B
Tổng số bi trong hộp là 15 viên nên số cách lấy 3 viên từ hộp là 3 C . 15
Câu 22: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau Trang 4
Số nghiệm của phương trình 2. f (x) −3 = 0 là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Lời giải Chọn B
Ta có: f (x) − = ⇔ f (x) 3 2. 3 0
= nên số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của đồ 2
thị y = f (x) và đường thẳng 3 y = . 2
Câu 23: Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) ; tam giác ABC đều cạnh a SA = a (tham khảo hình
vẽ). Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABC). S A C B A. o 60 . B. o 45 . C. o 135 . D. o 90 . Lời giải Chọn B Ta có S
AC vuông cân tại A , SC ( ABC)  =  0 ; SCA = 45 .
Câu 24: Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) , SA = AB = 2a , tam giác ABC vuông tại B (tham khảo
hình vẽ). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng A. a 3 . B. a . C. 2a . D. a 2 . Lời giải Trang 5 Chọn D
Gọi H là trung điểm của SB , do tam giác SAB cân tại A nên AH SB , mặt khác theo giả thiết
BC ⊥ (SAB) ⇒ BC AH suy ra AH ⊥ (SBC) ⇒ d ( ;
A (SBC)) = AH = a 2.
Câu 25: Biết rằng đường thẳng y = 2
x + 2 cắt đồ thị hàm số 3
y = x + x + 2 tại điểm duy nhất; kí hiệu
(x ; y là tọa độ của điểm đó. Tìm (x + y ). 0 0 ) 0 0
A. x + y =1.
B. x + y = 3.
C. x + y = 2 .
D. x + y = 4 . 0 0 0 0 0 0 0 0 Lời giải Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm là: 3 3 x + x + 2 = 2
x + 2 ⇔ x + 3x = 0 ⇔ x = 0 ⇒ y = 2 ⇒ x + y = 2. 0 0
Câu 26: Cho hàm số f (x) có đạo hàm f (x) = x( − x)2 ( − x)3 (x − )4 ' 1 3
2 với mọi x∈ . Điểm cực đại
của hàm số đã cho là
A. x = 2 .
B. x = 0 .
C. x = 3. D. x =1. Lời giải Chọn C x = 0  =
f (x) = x( − x)2 ( − x)3 (x − )4 ⇒ f (x) x 1 ' 1 3 2 ' = 0 ⇔  . x = 2  x = 3
Bảng xét dấu đạo hàm.
Suy ra hàm số f (x) đạt cực đại tại x = 3.
Câu 27: Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để đồ thị 3
y = x − 3x cắt đường thẳng y = m
tại ba điểm phân biệt. Số phần tử của tập S bằng A. 4 . B. 2 . C. 5. D. 3 . Lời giải Chọn D x =1 Ta có 3 2
y = x − 3x y ' = 3x − 3 = 0 ⇔ ⇒ y = 2, y = 2 − 
. Để đường thẳng y = mcắt x = 1 CT − đồ thị 3
y = x − 3x thì y < m < y ⇔ − < m < , vì m nguyên nên m∈{ 1; − 0; } 1 . CT 2 2
Câu 28: Tính tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình ( 2
log x + 2x + 3) ≤ log6. A. 5 − . B. 5 . C. 4 . D. 7 . Lời giải Chọn A Trang 6
x + x + ≤ log(x + 2x + 3) 2 2 3 6 2 2 ≤ log 6 ⇔ 
x + 2x − 3 ≤ 0 ⇔ 3
− ≤ x ≤1.Vậy tổng tất cả các 2
x + 2x + 3 > 0
nghiệm nguyên của x bằng: 3 − − 2 −1+ 0 +1 = 5. −
Câu 29: Tìm tập xác định D của hàm số y = ( 2
ln −x − 3x + 4).
A. D = ( ; −∞ 4 − ) ∪(1;+∞).
B. D = ( 4; − ) 1 . C. D = [ 4; − ] 1 .
D. D = ( 1; − 4). Lời giải Chọn B
Điều kiện xác định là 2
x − 3x + 4 > 0 ⇔ 4
− < x <1.Vậy tập xác định D = ( 4; − ) 1 .
Câu 30: Cho a,b,c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số y = log x y = x y = x .
a , logb , logc
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a < c < b .
B. a < b < c .
C. c < b < a .
D. c < a < b . Lời giải Chọn D
Nhìn đồ thị ta có y = log x y =
x là các hàm số đồng biến nên a >1;b >1 và hàm số a , logb lo
y = g x nghịch biến nên 0 < c <1. c
Kẻ đường thẳng y =1 trên cùng hệ trục đã cho thì đường thẳng y =1cắt đồ thị y = log x y =
x lần lượt tại các điểm có hoành độ là a,b , nhận thấy a < b c < a < . b a , logb
Câu 31: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ dưới. Gọi S là diện tích hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị y = f (x), trục hoành và các đường thẳng x = 1, − x = 5. Trang 7
Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 5 1 5
A. S = − f (x)dx f (x)dx ∫ ∫ .
B. S = f (x)dx + f (x)dx ∫ ∫ . 1 − 1 1 − 1 1 5 1 5
C. S = f (x)dx f (x)dx ∫ ∫ .
D. S = − f (x)dx + f (x)dx ∫ ∫ . 1 − 1 1 − 1 Lời giải Chọn C 5 1 5 1 5 Ta có S = f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dxf ∫ (x) . dx 1 − 1 − 1 1 − 1
Vì: f (x) ≥ 0, x ∀ ∈[ 1; − ]
1 ; f (x) ≤ 0, x ∀ ∈[1;5].
Câu 32: Biết F (x) x 2
= e + x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên  . Khi đó f (2x)dx ∫ bằng A. 1 1 x 2
2e + 2x + C. B. 2x 2
e + x + C. C. 2x 2
e + 2x + C. D. 2x 2
e + 4x + C. 2 2 Lời giải Chọn C Ta có f ∫ ( x) 1 dx = f ∫ ( x) 1 d x = f ∫ (t) 1 2 2 (2 ) dt = ( t 2
e + t ) + C với t = 2 .x 2 2 2 Vậy f ∫ (2x) 1 2x 2
dx = e + 2x + C. 2 2 x
Câu 33: Hàm số f (x) = (t − ) 1 dt, x∈ ∫
 có bao nhiêu điểm cực trị? 1 A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3. Lời giải Chọn D x = 0 2 x 4
Ta có f (x) ∫ (t ) x 2 1 1 dt x
f '(x) 2x( 2 x )1 0  = − = − + ⇒ =
− = ⇔ x =1 do 3 nghiệm này 2 2  1 x = 1 − 
phân biệt nên hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.
Câu 34: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
x + y + z + 4x − 4y + 2z = 0.Biết rằng mặt cầu cắt mặt
phẳng (Oxy) theo giao tuyến là đường tròn tâm H. Tìm tọa độ điểm H. A. H ( 2; − 2;0). B. H ( 2; − 2;− ) 1 .
C. H (0;0;− ) 1 .
D. H (2; 2; − 0). Lời giải Chọn A
Ta có tâm mặt cầu là I ( 2; − 2;− )
1 nên H chính là hình chiếu của I trên (Oxy) , hay H ( 2; − 2;0).
Câu 35: Kim tự tháp Kê - ốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên. Kim tự
tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao là 147 m , cạnh đáy là 230 m . Thể tích của nó là A. 3 2592100 m . B. 3 2952100 m . C. 3 2529100 m . D. 3 2591200 m . Trang 8 Lời giải Chọn A
Gọi khối chóp tứ giác đều là S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 230 m ; chiều cao SH =147 m. Thể tích của nó là: 1 1 V = S SH = = . S ABCD . ABCD. .( 2 230 .147 2592100 . ) 3 3
Vậy thể tích Kim tự tháp là 3 2592100 m .
Câu 36: Cho khối chóp S.ABC,có ,
SA SB, SC đôi một vuông góc nhau, SA = 2a, SB = a 5, SC = a 7.
Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC.
A. R = 4a .
B. R = a .
C. R = 2a .
D. R = 8a . Lời giải Chọn C 1 2 2 2 R =
SA + SB + SC = 2 . a 2
Câu 37: Trong không gian Oxyz , gọi S là tập các giá trị của m để điểm A( 2
1;2;m − 2m) nằm trên mặt
phẳng (Oxy).Số phần tử của tập S A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3. Lời giải Chọn C  = A( m 0 2
1;2;m − 2m)∈(Oxy) 2
z = ⇔ m m = ⇔ A 0 2 0  . m = 2
Câu 38: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f (x) 2 2 '
= x − 2x + m m , x
∀ ∈  . Có tất cả bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m để hàm số g (x) = f ( x ) có 5 điểm cực trị? A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. Lời giải Chọn D
Để hàm số g (x) = f ( x ) có 5 điểm cực trị thì hàm số y = f (x) có 2 cực trị dương, hay phương trình f (x) 2 2 '
= x − 2x + m m = 0 có hai nghiệm dương phân biệt, điều kiện cần và đủ là: Trang 9 2
∆ = m m +1 > 0 
x + x = 2 > 0 ⇔ 0 < m <1. 1 2  2
x .x = m m >  0 1 2
Vậy không có giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 39: Cho hàm số ( ) =  ( 2 ln + ) 1  + 3 m f x x x x + . 
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham x
số m với 0 < m < 68 sao cho hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng (0; 2). Có tất cả bao nhiêu
phần tử thuộc S ? A. 50. B. 49 . C. 48 . D. 47 . Lời giải Chọn A
Tập xác định của hàm số f (x) là D = (0; + ∞) . 2 ′( ) 3x +1 m f x = + − . x( 3 2 x + ) 2 1 x
Hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng (0; 2) khi và chỉ khi f ′(x) ≤ 0, x ∀ ∈(0; 2) (do phương trình f ′(x) = 0
tại hữu hạn nghiệm thuộc khoảng (0; 2)) 2 3 3x +1 m 3x + x 2 ⇔ + ≤ ⇔ + ≤ ( ) 1 , x ∀ ∈(0; 2). x( 3 3x m 2 x + ) 2 2 1 x x +1 3 4 2 + +
Xét hàm số g (x) 3x + x 2 3x 8x 1 =
+ 3x , x ∈ 0; 2 . g′(x) = + 6x > 0, x ∀ ∈ 0; 2 . 2 ( ) 2 ( ) x +1 ( 2x + )1
Ta có bảng biến thiên của hàm số g (x)
Từ bảng biến thiên ta thấy ( )
1 đúng với mọi x∈(0;2) khi và chỉ khi 86 m ≥ . 5
Do m∈(0; 68) và m là số nguyên nên mS = {18;19;...; } 67 .
Vậy số phần tử thuộc S là 50.
log ( 3x − log (2x) +13 2 ) 2
Câu 40: Tính tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình 2 ≥ 0. 3 2
x − 4x + 5x − 2 A. 133. B. 136. C. 153. D. 135. Lời giải Chọn A Trang 10 x > 0  x > 0 Điều kiện  ⇔  . 3 2
x 4x + 5x − 2 ≠  0  −
x ≠ 1; x ≠ 2 3
log x − log (2x) +13 2 ( ) 2
Với điều kiện suy ra bất phương trình: 2 ≥ 0 3 2
x − 4x + 5x − 2 ⇔ x − ( + x)2 + ≥ ⇔ −( x)2 1 3log 1 log 13 0 log + log x +12 ≥ 0 ⇔ 3
− ≤ log x ≤ 4 ⇔ ≤ x ≤16 2 2 2 2 2 8 (thoả mãn).
Với điều kiện trên và x∈ ⇒ x∈{3;4;5; ; … 16}.
Do đó tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình là 3+ 4 + 5 +…+16 =133. 4 x Câu 41: Biết 1 x + e +
dx = a + eb − ec
với a,b,c là các số nguyên. Tính T = a b − .c 2 4 x x 1 xe A. T = 3. −
B. T = 3.
C. T = 6. D. T = 5. − Lời giải Chọn C 2 x Vì 1 x + e  1 1  + = + nên 2 4x xe x  2 x ex    4 1 x + ex 4  1 1  + dx ∫ = + ∫ dx ( e x x − = − )4 1 − 4 1 e e− = + − . 2 4 x x  2 x ex 1 xe 1  1
Suy ra a =1, b = 1 − , c = 4 − . Vậy T = 6 .
Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , góc  0
ABC = 60 và SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Gọi G là trọng tâm tam giác SAD . Biết khoảng cách từ G đến mặt phẳng (SBC)
bằng a . Thể tích khối chóp S.ABCD 3 3 3 3 3 A. a 2 . B. a 2 . C. a 3 . D. a 3 . 8 6 18 12 Lời giải Chọn A Trang 11
Gọi I, H lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên BC SI , ta có BC SA
BC ⊥ (SAI ) AH BC  ⇒  ⇒ 
AH ⊥ (SBC) ⇒ d ( ,
A (SBC)) = AH ( ) BC AIAH ⊂  (SAI ) 1 AH SI
Gọi M là trung điểm AD, G là trọng tâm SAD , ta có: 3 = ⇒ ( ( )) 3 = ( ( )) 3 , , = . a a MS GS d M SBC d G SBC = = d ( ,
A (SBC)) (2) (do AD  (SBC)) 2 2 2 3 2 Từ (1) và (2) suy ra a AH = . 2
Mặt khác tam giác ABC là tam giác đều cạnh a nên a 3 AI = 2
Trong tam giác vuông SAI có 1 1 1 a 6 = + ⇒ SA = . 2 2 2 AH AS AI 4 2 Diện tích đáy a 3 S = S = . ABCD 2. ABC 2 3 Suy ra 1 a 2 V = SA S = . S ABCD . . . 3 ABCD 8
Câu 43: Trong không gian Oxyz , cho A(1; 2 ; 0) ; B(3; −1; 2) ; C (1; 2 ; 2); D(3; −1; ) 1 và điểm M 1
∈(Oxy) . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2 2 4
T = MA + 2MB MC MD . 4 A. 1. B. 7 . C. 15 . D. 6 . 4 4 Lời giải Chọn D     +) Gọi I (x y
là điểm thỏa mãn IA + 2IB IC = 0 ⇔ I (3; −1; )
1 . Suy ra I D .
I ; I ; zI ) +) Ta có 2 2 2 1 4
T = MA + 2MB MC MD 4      
= (MI + IA)2 + 2(MI + IB)2 −(MI + IC)2 1 4 − MI = 2 1 4 2MI MI + ( 2 2 2
IA + 2IB IC ). 4 4 Trang 12    +) IA = ( 2 − ; 3 ; − ) 1 ; IB = (0 ; 0 ; ) 1 ; IC = ( 2 − ; 3 ; ) 1 . Suy ra 2 2 2
IA + 2IB IC =14 + 2 −14 = 2 ) Đặt 2 1 MI = x . Ta có 2
T = 2x x + 2. 4
+) Gọi H là hình chiếu của I trên (Oxy) . Ta có MI IH =1, M ∀ ∈(Oxy) . +) Xét hàm số 1 2
y = f (x) = − x + 2x + 2, với x∈[1; + ∞) . 1
f '(x) = − x + 2 ; f '(x) = 0 ⇔ x = 4 4 2 Bảng biến thiên:
Vậy maxT = 6 , khi x = 4 , hay MI = 2 và M ∈(Oxy) .
Câu 44: Cho hình nón đỉnh S , đường cao SO , A B là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho khoảng
cách từ O đến mặt phẳng (SAB) bằng 3 và  0 =  0
SAO 30 , SAB = 60 . Diện tích tam giác SAB bằng: A. 9 3 . B. 3 2 . C. 3 . D. 3 5 . 2 2 Lời giải Chọn A S H B O I A
Gọi I là trung điểm của AB OI AB .
Gọi H là hình chiếu của O lên SI OH SI . OI  ⊥ AB Ta có: 
OH ⊥ (SAB) ⇒ d ( ;
O (SAB)) = OH = 3 OS  ⊥ AB
Xét tam giác SAO vuông tại O có:  sin SO SA SAO = ⇒ SO = SA 2 Xét tam giác SI SA
SAI vuông I có:  3 sin SAI = ⇒ SI = SA 2 Xét tam giác 1 1 1 1 1
SOI vuông tại O có: = + = + ⇒ SA = 3 2 2 2 2 2 2 2 OH OI OS SI SO OS Trang 13 2 Diện tích tam giác đều SA . 3 9 3 SAB là: S = = . ABC 4 2
Câu 45: Cho hai hàm số f (x), g (x) có đạo hàm trên tập số thực  và thỏa mãn ln 4 f (x) 2
− 4x +12x +1 + f (x) 2 − x + 3x =  0    , x
∀ ∈  . Tìm tổng tất cả các giá trị nguyên g  ( x) 3 2
= x x + f (x) + log m
dương của tham số m để phương trình: g(3.g(x)) + 8g (x) = 3x có 3 nghiệm phân biệt? A. 24090 . B. 23871. C. 24310 . D. 24531. Lời giải Chọn C
Viết lại giả thiết thứ nhất: {  f (x) 2
x + x + } + f (x) 2 ln 4 3 1 − x + 3x = 0   Nếu f (x) 2
x + 3x > 0 thì vế trái dương nên không thỏa mãn Nếu f (x) 2
x + 3x < 0 thì vế trái âm nên không thỏa mãn Nếu f (x) 2
x + 3x = 0 thì vế trái bằng không nên thỏa mãn
Vậy từ giả thiết thứ nhất ta tìm được f (x) 2 = x − 3 . x Với f (x) 2
= x x g (x) 3 3 + 3x = x + log . m Xét hàm số 3 2
y = x + log m y ' = 3x ≥ 0, x ∀ ∈ .
 Hay hàm số y = g (x) + 3x đồng biến trên tập số thực. Ta có:
g g x + g (x) = x g ( g (x)) + g (x) = g (x) + x g (x) = x ⇔ ( 3 (3 ( )) 8 3 3 3.3 3 3
3 x − 3x + log m) = .x 3
⇔ 3x −10x = 3 − log ,
m xét hàm h(x) 3
= 3x −10x, để phương trình có 3 nghiệm phân biệt thì
điều kiện cần và đủ là: h < −
m < h ⇔ ≤ m ≤ vì * mN . CT 3log 1 220,
Ta có 1+ 2 + 3+...+ 220 = 24310.
Vậy tổng các giá trị của tham số cần tìm là 24310.
Câu 46: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [ 4;
− 4] và có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới
Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m thuộc đoạn [ 4; − 4] để hàm số
g (x) = f ( 3
x + 2x) + f (m) có giá trị lớn nhất trên đoạn [ 1; − ] 1 bằng 8 ? A. 10. B. 9. C. 8 . D. 7 . Lời giải Chọn C Trang 14 Đặt 3 2
t = x + 2x t′ = 3x + 2 > 0 x ∀ ∈  . Hàm số 3
t = x + 2x luôn đồng biến trên  . Do đó x ∈[ 1; − ] 1 ⇒ t ∈[ 3 − ; ] 3 f ( 3
x + 2x) = f (t) với t ∈[ 3 − ; ] 3 .
Ta có max[ f (t) + f (m)] = 5 + f (m); min [ f (t) + f (m)] = 6 − + f (m) t [ ∈ 3 − ; ] 3 t [ ∈ 3 − ; ] 3  5  +  f (m) = 8   6 − + f  (m) ≥ 8 −  f (m) = Nên g (x) =
f (t) + f (m) 3 max max = 8 ⇔  ⇔  x [ ∈ 1 − ] ;1 t [ ∈ 3 − ; ] 3  5  +  f (m) ≤ 8 f  (m) = 2 −     6 − + f  (m) = 8 −
Dựa vào bảng biến thiên với m∈[ 4; − 4] ta có:
Với f (m) = 3 phương trình có 3 nghiệm. Với f (m) = 2
− phương trình có 5 nghiệm.
Vậy có tất cả 8 giá trị của m thoả mãn. 2 x y 1 + 2
2 − 4 = 2y + 2 − x
Câu 47: Cho hệ phương trình  3
4x + 2(2y + 2) = ( 4 x + ) 4
1 x +16(2y + 2) +8x +1   
Biết hệ có một nghiệm (x ; y , x a b c 2 > 0, với x + − + = trong đó a,b, 0 0 ) 0 0 c là các số 2
nguyên dương. Khi đó giá trị của N = b + c a bằng A. 4 . B. 2 . C. 6 . D. 8 . Lời giải Chọn A 2 2 x y 1 + 2 x 2 2 y+2 2
2 − 4 = 2y + 2 − x ⇔ 2 + x = 2
+ (2y + 2) ⇔ x = 2y + 2. Thế 2
x = 2y + 2 vào phương trình còn lại ta được phương trình: 2 x ( x + ) 2 4 4
4 1 + x = x +1. x + (4x + )2 1 ( ) 1 . u =  ( 2x ) ;1     Đặt 2 2 4 4 2  ⇒ = + + = + + + v =  ( .
u v x 4x 1 x ; u . v x 1. x 4x 1 . 2 4x +1; x ) ( ) ( )     Mà ta luôn có: 2
u v u v x ( x + ) 2 4 4 .
4 1 + x x +1. x + (4x + )2 1 (2) Trang 15  
Từ (1) và (2) suy ra u v cùng hướng hay: x 1
x + 2x +1+ 2 = 0 VN 4 =
x − 4x −1 = 0 ⇔ ( 2
x +1 = 2 x +1 ⇔  2 ) 2 2 2 ( )2 ( ) + 2 4x 1 x
x − 2x +1− 2 = 0
Từ đây ta tìm được nghiệm dương là 2 + 2 − + 4 2 x =
a = b = 2;c = 4. 2
Vậy N = c + b a = 4.
Câu 48: Cho hai số thực dương a , 1 1 b thỏa mãn log a = log
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2024 2024 2 b 2
P = 4a + b − 3log ( 2
4a + b được viết dưới dạng x y log z , với 3 ) 3
x, y, z là các số nguyên
dương lớn hơn 2. Khi đó, tổng 2
(x + 2y + z) có giá trị bằng A. 225 . B. 144. C. 196. D. 121. Lời giải Chọn C Ta có: 1 1 1 1 1 log a = log ⇔ log a = 2log ⇔ log a = log ⇔ a = . 2024 2024 2024 2024 2024 2024 2 2 2 b b b b Đặt 2 4 4
t = 4a + b . Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta có: 2 2 2
t = 4a + b = + b ≥ 2 .b = 4 . 2 2 b b
Đẳng thức xảy ra khi b = 2 và 1 a = . 2 Khi đó: 2
P = 4a + b − 3log ( 2
4a + b = t − 3log t , với t ≥ 4 . 3 ) 3
Xét hàm số: f (t) = t −3log t liên tục trên nửa khoảng [4;+∞) . 3 Có f ′(t) 3 t ln 3− 3 =1− = > 0 , t ∀ > 4 t ln 3 t ln 3
Suy ra hàm số f (t) đồng biến trên [4;+∞) .
P = f (t) ≥ f (4) = 4 − 3log 4 . Suy ra: P = 4 − 3log 4 khi 1 a = và . 3 min 3 b = 2 2 Vậy 2
x = 4; y = 3; z = 4 ⇒ (x + 2y + z) =196 .
Câu 49: Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên tập số thực  và thỏa mãn f (x) 2  f (x) 8 6 4 2 ' 3
+1 = 9x + 21x +15x + 6x +1, x ∀ ∈ , f (0) = 0.    Tính 1  f (x) 2023    − f x x x  ∫   + e + e f x +  . dx 4 ( ) 2 ( ) ( )  + + −  x 1 xe 1 1    A. 92 . B. 73 . C. 77 . D. 0. 105 105 105 Lời giải Chọn A Ta có f (x) 2  f (x) 8 6 4 2 ' 3
+1 = 9x + 21x +15x + 6x +1,  
lấy nguyên hàm hai vế kết hợp với điều
kiện f (0) = 0 ta được f (x) + f (x) = (x + x)3 3 3 + ( 3
x + x) ⇒ f (x) 3 = x + . x Trang 16 a
Ta chứng minh được nếu f (x) là hàm số lẻ thì f
∫ (x)dx = 0và nếu f (x)là hàm số chẵn thì −a a f (x) a dx = f x dxx ∫ ( ) . + − e 1 a 0  f (x) 2023  Với ( ) 3
f x = x + x suy ra các hàm số y =   ; xx y = e + e
f x là các hàm số lẻ còn 4 ( ) ( ) x +  1 hàm số 2
y = f (x) là hàm số chẵn. Khi đó: 1  f (x) 2023    − f x x x  ∫   + e + e f x + dx  4 ( ) 2 ( ) ( )  + + −  x 1 xe 1 1    . 1  f (x) 2023 1  = ∫   dx + ∫ ( − f x f x x x e + e ) 1 2 1 2 1 f (x) ( ) ( ) dx + dx =
dx = x + x dx = ∫ xx ∫( )2 3 92 . 4 + + + −  x 1 − − e 1 − e 1 105 1 1 1 1 0
Câu 50: Cho lăng trụ ABC.AB C
′ ′có chiều cao bằng 6 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi M , N, P
lần lượt là tâm các mặt bên ABB A ′ ,′ ACC A ′ ,′ BCC B
′ ′ . Thể tích khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm ,
A B,C, M , N, P bằng A. 9 3 . B. 10 3 . C. 7 3 . D. 12 3 . Lời giải Chọn A A' C' B' N D F M P E A C B
Gọi DEF là thiết diện của lăng trụ cắt bởi mặt phẳng (MNP) .
Dễ chứng minh được (DEF ) / / ( ABC) và D, E, F lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng 1
AA ,′ BB ,′CC′ suy ra V = V = . ABC DEF ABC AB C ′ ′ 12 3 . . 2 Ta có V = VVVV . ABCPNM ABC.DEF ADMN BMPE CPMF Mặt khác 1 3 V = V = V = VV = V = . ADMN BMPE CPMF ABC DEF ABCPNM ABC DEF 9 3 . . 12 4 -------- Hết ------ Trang 17
Document Outline

  • de-khao-sat-chat-luong-toan-12-lan-1-nam-2023-2024-so-gddt-thanh-hoa
  • LỜI GIẢI CHI TIẾT KHẢO SÁT LẦN 1-2023-2024 GỬI PHẢN BIỆN LẦN 1