UBND QUẬN BA ĐÌNH
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 9
NĂM HỌC 2024-2025
Môn:
TOÁN
Ngày khảo sát: 28/3/2025
(Hướng dẫn chấm gồm 05 trang)
Bài Đáp án
Biu
đim
I
(1,5đ)
1) Sau khi kho sát mc đ thưng xuyên t tập th dc ca
học sinh ti mt trưng THCS, ngưi ta thu đưc biu đ i
đây:
1
a) Tính tng s học sinh tham gia kho sát và xác đnh mc đ
thưng xuyên t tập th dc có s học sinh nhiu nht?
0,5
Tng s hc sinh tham gia kho sát là
10 150 755 223 62 1200++++=
(hc sinh)
(HS không viết phép tính -1/8)
0,25
Học sinh tp th dc 1 đến 2 ln/tun là nhiu nht
0,25
b) S học sinh tp th dc ít nht 1 ln/tun chiếm bao nhiêu
phn trăm so vi tng s học sinh tham gia kho sát? (Kết qu
làm tròn đến hàng phn trăm)
0,5
S hc sinh tp th dc ít nht 1 ln/tun
(hc sinh)
(HS không viết phép tính -1/8)
0,25
S hc sinh tp th dc ít nht 1 ln/tun chiếm
1040
100% 86,67%
1200
⋅≈
so vi tng s hc sinh tham gia kho sát
0,25
2) Một hp cha 20 th, mi th đưc ghi mt s từ 1 đến 20.
Rút ngu nhiên mt th từ hộp. Xét biến c M: Rút đưc th
ghi s chia hết cho 3”. Tính xác sut ca biến c M.
0,5
S kết qu thun li ca biến c M là 6 (khi rút đưc các th ghi s
3,6,9,12,15,18)
(HS không ghi cthcác kết quthun li không trừ)
0.25
Xác sut ca biến c M là
63
20 10
=
. (Không rút gn không trừ)
0.25
II
(1,5đ)
Cho hai biu thc
1
2
A
x
=
8
1
4
2
x
B
x
x
= −−
với
0, 4xx≥≠
.
1,5
1) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
9x =
.
0,5
9x =
(tho mãn điu kin)
(Thiếu TMĐK 1/8)
0,25
Thay
9x =
vào biu thc
A
ta đưc
1
1
92
A = =
0,25
ĐỀ CHÍNH THỨC
Vy
1A =
khi
9x =
.
2) Chng minh
2
2
B
x
=
+
.
0,5
8
1
4
2
x
B
x
x
= −−
( )
(
)
( )
( )
28 4
22
xx x
B
xx
+ −−
=
−+
( )( )
28 4
22
xx x
B
xx
+ −−+
=
−+
( )( )
24
22
x
B
xx
=
−+
0,25
( )
( )
( )
22
22
x
B
xx
=
−+
2
2
B
x
=
+
(Thiếu tt cả gạch phân s- 0,25; Thiếu 1 vài ch-1/8)
0,25
3) Xét biu thc
1
2
A
P
B
= +
. Tìm các giá tr ca
x
để
3P
.
0,5
( )
( )
( )
2
3
11 2
33 3
22
22 22
x
Ax
P
B
xx
+
−= + −= + −=
−−
Để
3P
thì
30
P −≤
hay
( )
( )
2
3
0
22
x
x
(
)
2
30x
−≥
với
x
TMĐK nên suy ra
( )
2 20x −<
hoc
( )
2
30x −=
(Thiếu 1 trưng hp 0.25)
0,25
Gii đưc
9x =
hoc
4x <
.
Kết hp điu kin ta đưc
04x
≤<
hoc
9x =
thì
3P
(Không kết hp điu kin 0,25)
0,25
III
(2,5đ)
1) Bác Lan nhp tng cng 100 kg táo cam v bán nhưng
không nh rõ mi loi bao nhiêu kg. Biết rng sau khi bán hết
hai loi qu trên vi giá 20 000 đng/kg táo và 30 000 đng/kg
cam thì thu đưc s tin 2 400 000 đng. Em hãy tính giúp
bác Lan s kg mi loi qu mà bác đã nhp.
1,0
Gi s kg táo s kg cam mà bác Lan nhp ln t
x
y
(đơn v: kg, điu kin:
0, 0xy>>
).
0,25
Vì bác nhp tng cng 100 kg c hai loi nên ta phương trình
100xy+=
(1).
Vì sau khi bán hết hai loi qu trên vi giá 20 000 đng/kg táo và
30 000 đng/kg cam thì thu đưc s tin là 2 400 000 đng nên ta
có phương trình
20 000 30 000 2 400 000xy
+=
(2)
0,25
T (1) và (2) ta có h phương trình
100
20 000 30 000 2 400 000
xy
xy
+=
+=
.
Gii h phương trình tìm đưc
60
40
x
y
=
=
(tha mãn).
(Không gii h-1/8)
0,25
Vy bác Lan đã nhp 60 kg táo và 40 kg cam.
+) Thiếu toàn bđơn v-0,25; Thiếu 1 vài ch-1/8
0,25
2) Một ngưi đi xe máy t thành ph A đến thành ph B cách
nhau 150 km. Đi đưc
1
5
quãng đưng thì xe hỏng nên ngưi
đó phi dng li sa mt 36 phút. Đ đến B đúng thi gian như
d định ngưi đó tăng vn tc thêm 10 km/h trên toàn b
quãng đưng còn li. Tính thi gian d định vn tc ban
đầu ca ngưi đó.
1,0
Gi vn tc ban đu ca ngưi đó
x
(đơn v: km/h, điu kin:
0
x >
). Đổi 36 phút
3
5
=
gi.
Thi gian ngưi đó d định đi t A đến B là
150
x
(gi).
0,25
Thi gian ngưi đó đi
1
5
quãng đưng là
150 : 5 30
xx
=
(gi).
Thi gian ngưi đó đi quãng đưng còn li
150 30 120
10 10xx
=
++
(gi).
0,25
Theo đ bài ta có phương trình:
30 120 3 150
10 5xx x
+ +=
+
Gii phương trình trên ta tìm đưc
40
x =
(tha mãn).
(Không gii phương trình -1/8)
0,25
Thi gian d định là
150 : 40 3,75=
(gi)
Vy vn tc ban đu ca ngưi đó 40 km/h, thi gian d đnh
ca ngưi đó là
3, 75
gi.
Chú ý: +) Trong mi phn 0,25 thiếu 1 ý tr-1/8;
+) Kết lun thiếu 1 đi lưng -0.25
+) Thiếu toàn bđơn v-0,25; Thiếu 1 vài ch-1/8
0,25
3) Cho phương trình
2
( 2) 2 0x m xm−+ + =
. Tìm
m
để
phương trình hai nghim
12
,xx
tha mãn
22
1 2 12
7x x xx+=+
.
0,5
(
) ( )
22
Δ 2 4.1.2 2 0m mm=+− =−≥
với
m
nên phương trình
luôn có 2 nghim
12
,xx
với
m
.
0,25
Theo đnh lý Viète ta có
12
12
2
2
xxm
xx m
+=+
=
.
Biến đi
22
1 2 12
7
x x xx+=+
ta đưc
( )
2
1 2 12
3 70x x xx
+ −=
.
Suy ra
(
)
2
2 3.2 7 0
mm+ −=
hay
2
2 30mm −=
.
Gii phương trình ta tìm đưc
1, 3mm=−=
.
(HS đm > 2; loi m = -1 thì -0,25)
0,25
IV
(4,0đ)
Bác Trung d định đt làm mt chiếc bàn bng g có mt bàn
dng hình ch nht
ABCD
hai na hình tròn đưng kính
AD
BC
như hình v. Cho biết
150 cm, 90 cmAB AD= =
,
lấy
3,14
π
.
1,0
a) Tính din tích mt bàn.
0,5
Din tích mt bàn khong
2
90
3,14 90 150 19858,5
2

+⋅ =


(
2
cm
)
(Tính tng phn din tích đúng đưc 0,25; HS thiếu tkhong
hoc ghi công thc và thiếu du xp x-1/8)
0,5
b) Bác Trung mun bo vin xung quanh mt bàn trên bng np
kim loi giá 48 000 đng/mét. Tính s tin bác Trung cn tr
để mua nẹp.
0,5
Chiu dài np khong là
90 3,14 150 2 582,6 + ⋅=
(cm)
5,826=
(m)
0,25
S tin bác Trung cn tr để mua np khong
48000 5,826 279648⋅=
ng).
0,25
2) Cho tam giác nhn
ABC
nội tiếp đưng tròn
()O
. K các
đưng cao
BE
CF
ca tam giác
ABC
. Gi
H
K
lần
t là hình chiếu ca
E
trên
AB
BC
.
3,0
a) Các t giác
BHEK
,
BFEC
là các t giác ni tiếp.
1,5
,HK
hình chiếu ca
E
trên
,AB BC
nên
90BHE BKE
°
= =
0,25
suy ra
BHE
BKE
là các tam
giác vuông vi cnh huyn
BE
nên chúng ni tiếp đưng
tròn đưng kính
BE
hay t giác
BHEK
là t giác ni tiếp.
0,5
Vhình đúng đến câu a: 0,25đ
,BE CF
đưng cao ca
ABC
nên
90BFC BEC
°
= =
suy ra
BFC
BEC
các tam
giác vuông vi cnh huyn
BC
nên chúng ni tiếp đưng
tròn đưng kính
BC
hay t giác
BFEC
là t giác ni tiếp.
(HS ly trung đim đ chng
minh t giác ni tiếp nhưng
không vđim trên hình -0,25)
0,5
b)
CBBBAH BK=⋅⋅
.
1,0
Vì t giác
BHEK
ni tiếp nên
BHK BEK=
(2 góc ni tiếp cùng
chn cung
BK
).
(HS không nêu tgiác ni tiếp, chsuy ra góc bng nhau -1/8)
0,25
BEK BCA=
(cùng ph với
EBC
) nên
BHK BCA=
(HS chghi cùng ph, không chng minh -1/8)
0,25
Xét
BHK
BCA
ABC
chung,
BHK BCA=
nên
BHK BCA∆∆
(g.g)
(Sai tương ng đnh tam giác đng dng -1/8)
0,25
suy ra
BH BK
BC BA
=
hay
CBBBAH BK=⋅⋅
.
0,25
c)
HK
đi qua trung đim của
EF
.
0,5
Gi
I
trung đim ca
EF
, k
EJ FC
ti
J
.
EHFJ
hình ch nht nên ni tiếp
đưng tròn
I
trung đim
ca
HJ
suy ra
HFE HJE=
HFE ECB=
nên
HJE ECB=
0,25
Mt khác chng minh đưc t
giác
EJKC
ni tiếp đưng tròn
nên
180ECB EJK
°
+=
suy ra
180HJE E JK
°
+=
nên ba đim
,,HJK
thng hàng. Vy
HK
đi
qua trung đim ca
EF
.
0,25
V
(0,5đ)
Ông Long mun xây mt b cha c dng hình hp ch
nht, đáy b hình vuông, th ch b 13,5
3
m
. Giá tin mua gch
để lát mt đáy và mt xung quanh b 100 000 đồng/
2
m
. Hi
0,5
ông Long nên xây b có cnh đáy bao nhiêu đ chi phí mua
gạch là ít nht?
Gi cnh đáy ca b
a
(m), chiu cao b
h
(m).
Vì th tích b 13,5
3
m
nên
2
13,5ah=
hay
2
13,5
h
a
=
.
S tin mua gch lát đáy b
2
100a
(nghìn đng).
S tin mua gch lát thành xung quanh b
5400
100 4ah
a
⋅=
(nghìn đng).
Tng chi phí mua gch là
2
5400
100Aa
a
= +
(nghìn đng).
0.25
( )
2
5400
100 600 900 600 900Aa a a
a

= ++ +


( )
2
5400
100 3 600 900
Aa a
a

= −+ +


Ta có
( )
2
100 3 0
a
−≥
;
5400
600 3600a
a
+≥
nên
2700A
.
Du
=
xy ra khi
3a =
.
Vy ông Long nên xây b có cnh đáy là 3 m đ chi phí mua gch
là ít nht.
(HS không chng minh BĐT Cô si 2 s, 3 sthì 0,25)
0.25

Preview text:

UBND QUẬN BA ĐÌNH HƯỚNG DẪN CHẤM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 9 NĂM HỌC 2024-2025 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN Ngày khảo sát: 28/3/2025
(Hướng dẫn chấm gồm 05 trang) Bài Đáp án Biểu điểm
1) Sau khi khảo sát mức độ thường xuyên tự tập thể dục của
học sinh tại một trường THCS, người ta thu được biểu đồ dưới 1 đây:
a) Tính tổng số học sinh tham gia khảo sát và xác định mức độ
thường xuyên tự tập thể dục có số học sinh nhiều nhất? 0,5
Tổng số học sinh tham gia khảo sát là
10 +150 + 755 + 223 + 62 =1200 (học sinh) 0,25
(HS không viết phép tính -1/8)
Học sinh tập thể dục 1 đến 2 lần/tuần là nhiều nhất 0,25
b) Số học sinh tập thể dục ít nhất 1 lần/tuần chiếm bao nhiêu
phần trăm so với tổng số học sinh tham gia khảo sát? (Kết quả 0,5
làm tròn đến hàng phần trăm) I
Số học sinh tập thể dục ít nhất 1 lần/tuần là 755 + 223 + 62 =1040
(1,5đ) (học sinh) 0,25
(HS không viết phép tính -1/8)
Số học sinh tập thể dục ít nhất 1 lần/tuần chiếm
1040 ⋅100% ≈86,67% so với tổng số học sinh tham gia khảo sát 0,25 1200
2) Một hộp chứa 20 thẻ, mỗi thẻ được ghi một số từ 1 đến 20.
Rút ngẫu nhiên một thẻ từ hộp. Xét biến cố M: “Rút được thẻ 0,5
ghi số chia hết cho 3”. Tính xác suất của biến cố M.
Số kết quả thuận lợi của biến cố M là 6 (khi rút được các thẻ ghi số 3,6,9,12,15,18) 0.25
(HS không ghi cụ thể các kết quả thuận lợi – không trừ)
Xác suất của biến cố M là 6 3 =
. (Không rút gọn – không trừ) 0.25 20 10 Cho hai biểu thức 1 A = x 8 B = − − 1 với x 2
x 2 x 4 1,5
x 0, x 4.
II 1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9. 0,5
(1,5đ) x = 9 (thoả mãn điều kiện)
(Thiếu TMĐK – 1/8) 0,25
Thay x = 9 vào biểu thức A ta được 1 A = =1 0,25 9 − 2
Vậy A =1 khi x = 9. 2) Chứng minh 2 B = . 0,5 x + 2 x 8 B = − −1 x − 2 x − 4
x ( x + 2) −8 − (x − 4) B = ( x − 2)( x + 2) 0,25
x + 2 x − 8 − x + 4 B = ( x − 2)( x + 2) 2 x − 4 B = ( x − 2)( x + 2) 2( x − 2) B = ( x − 2)( x + 2) 2 0,25 B = x + 2
(Thiếu tất cả gạch phân số - 0,25; Thiếu 1 vài chỗ -1/8)
3) Xét biểu thức A 1
P = + . Tìm các giá trị của x để P 3 . 0,5 2 B ( x A x − + )2 3 1 1 2 P − 3 = + − 3 = + − = B 2( x − 2) 3 2 2 2( x − 2) ( x − )2 3
Để P ≤ 3 thì P − 3 ≤ 0 hay 0,25 ( ≤ mà ( x − )2 3 ≥ 0 với x − ) 0 2 2 x
∀ TMĐK nên suy ra 2( x − 2) < 0 hoặc ( x − )2 3 = 0
(Thiếu 1 trường hợp – 0.25)
Giải được x = 9 hoặc x < 4.
Kết hợp điều kiện ta được 0 ≤ x < 4 hoặc x = 9 thì P ≤ 3 0,25
(Không kết hợp điều kiện – 0,25)
1) Bác Lan nhập tổng cộng 100 kg táo và cam về bán nhưng
không nhớ rõ mỗi loại bao nhiêu kg. Biết rằng sau khi bán hết
hai loại quả trên với giá 20 000 đồng/kg táo và 30 000 đồng/kg 1,0
III cam thì thu được số tiền là 2 400 000 đồng. Em hãy tính giúp
(2,5đ) bác Lan số kg mỗi loại quả mà bác đã nhập.
Gọi số kg táo và số kg cam mà bác Lan nhập lần lượt là x y
(đơn vị: kg, điều kiện: x > 0, y > 0). 0,25
Vì bác nhập tổng cộng 100 kg cả hai loại nên ta có phương trình x + y =100 (1).
Vì sau khi bán hết hai loại quả trên với giá 20 000 đồng/kg táo và
30 000 đồng/kg cam thì thu được số tiền là 2 400 000 đồng nên ta 0,25
có phương trình 20 000x + 30 000y = 2 400 000 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình  x + y =100  .
20 000x + 30 000y = 2 400 000 0,25 x = 60
Giải hệ phương trình tìm được  (thỏa mãn). y = 40
(Không giải hệ -1/8)
Vậy bác Lan đã nhập 60 kg táo và 40 kg cam.
+) Thiếu toàn bộ đơn vị -0,25; Thiếu 1 vài chỗ -1/8 0,25
2) Một người đi xe máy từ thành phố A đến thành phố B cách
nhau 150 km. Đi được 1 quãng đường thì xe hỏng nên người
5
đó phải dừng lại sửa mất 36 phút. Để đến B đúng thời gian như 1,0
dự định người đó tăng vận tốc thêm 10 km/h trên toàn bộ
quãng đường còn lại. Tính thời gian dự định và vận tốc ban
đầu của người đó.
Gọi vận tốc ban đầu của người đó là x (đơn vị: km/h, điều kiện:
x > 0). Đổi 36 phút 3 = giờ. 5 0,25
Thời gian người đó dự định đi từ A đến B là 150 (giờ). x
Thời gian người đó đi 1 quãng đường là 150:5 30 = (giờ). 5 x x
Thời gian người đó đi quãng đường còn lại là 150 30 120 0,25 = x +10 x +10 (giờ).
Theo đề bài ta có phương trình: 30 120 3 150 + + = x x +10 5 x 0,25
Giải phương trình trên ta tìm được x = 40 (thỏa mãn).
(Không giải phương trình -1/8)
Thời gian dự định là 150: 40 = 3,75 (giờ)
Vậy vận tốc ban đầu của người đó là 40 km/h, thời gian dự định
của người đó là 3,75 giờ. 0,25
Chú ý: +) Trong mỗi phần 0,25 thiếu 1 ý trừ -1/8;
+) Kết luận thiếu 1 đại lượng -0.25
+) Thiếu toàn bộ đơn vị -0,25; Thiếu 1 vài chỗ -1/8
3) Cho phương trình 2
x (m + 2)x + 2m = 0. Tìm m để
phương trình có hai nghiệm x , x thỏa mãn 2 2
x + x = 7 + x x 0,5 1 2 1 2 1 2 . = (m + )2 − m = (m − )2 Δ 2 4.1.2 2 ≥ 0 với m ∀ nên phương trình 0,25
luôn có 2 nghiệm x , x với m ∀ . 1 2
x + x = m + 2
Theo định lý Viète ta có 1 2  . x x =  2m 1 2 Biến đổi 2 2
x + x = 7 + x x ta được (x + x − 3x x − 7 = 0 . 1 2 )2 1 2 1 2 1 2 0,25 Suy ra (m + )2
2 − 3.2m − 7 = 0 hay 2
m − 2m − 3 = 0.
Giải phương trình ta tìm được m = 1, − m = 3.
(HS để m > 2; loại m = -1 thì -0,25)
Bác Trung dự định đặt làm một chiếc bàn bằng gỗ có mặt bàn
dạng hình chữ nhật ABCD và hai nửa hình tròn đường kính
AD BC như hình vẽ. Cho biết AB = 150 cm, AD = 90 cm , 1,0
lấy π ≈ 3,14 .
a) Tính diện tích mặt bàn. 0,5 2
Diện tích mặt bàn khoảng là  90 3,14  ⋅ + 90⋅150 =   19858,5 ( 2 cm  2  ) 0,5
(Tính từng phần diện tích đúng được 0,25; HS thiếu từ “khoảng”
hoặc ghi công thức và thiếu dấu xấp xỉ -1/8)
b) Bác Trung muốn bo viền xung quanh mặt bàn trên bằng nẹp
kim loại có giá 48 000 đồng/mét. Tính số tiền bác Trung cần trả 0,5 để mua nẹp.
Chiều dài nẹp khoảng là 90⋅3,14 +150⋅ 2 = 582,6 (cm) = 5,826 IV (4,0đ) (m) 0,25
Số tiền bác Trung cần trả để mua nẹp khoảng là
48000⋅5,826 = 279648 (đồng). 0,25
2) Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O) . Kẻ các
đường cao BE CF của tam giác ABC . Gọi H K lần 3,0
lượt là hình chiếu của E trên AB BC .
a) Các tứ giác BHEK , BFEC là các tứ giác nội tiếp. 1,5
H,K là hình chiếu của E trên AB,BC nên 0,25   BHE BKE 90° = =
suy ra BHE BKE là các tam
giác vuông với cạnh huyền là
BE nên chúng nội tiếp đường 0,5
tròn đường kính BE hay tứ giác
BHEK là tứ giác nội tiếp.
BE,CF là đường cao của △ABC nên   BFC BEC 90° = =
suy ra BFC BEC là các tam
giác vuông với cạnh huyền là
BC nên chúng nội tiếp đường
tròn đường kính BC hay tứ giác 0,5
BFEC là tứ giác nội tiếp.
(HS lấy trung điểm để chứng
minh tứ giác nội tiếp nhưng
không vẽ điểm trên hình -0,25)
Vẽ hình đúng đến câu a: 0,25đ
b) BH BA = BK BC . 1,0
Vì tứ giác BHEK nội tiếp nên  = 
BHK BEK (2 góc nội tiếp cùng chắn cung BK ). 0,25
(HS không nêu tứ giác nội tiếp, chỉ suy ra góc bằng nhau -1/8) Mà  = 
BEK BCA (cùng phụ với  EBC ) nên  =  BHK BCA 0,25
(HS chỉ ghi cùng phụ, không chứng minh -1/8) Xét BHK BCA có  ABC chung,  =  BHK BCA nên BHK BCA (g.g) 0,25
(Sai tương ứng đỉnh tam giác đồng dạng -1/8) suy ra BH BK =
hay BH BA = BK C B . 0,25 BC BA
c) HK đi qua trung điểm của EF . 0,5
Gọi I là trung điểm của EF , kẻ
EJ FC tại J . Vì EHFJ
hình chữ nhật nên nội tiếp
đường tròn và I là trung điểm 0,25
của HJ suy ra  =  HFE HJE mà  =  HFE ECB nên  =  HJE ECB
Mặt khác chứng minh được tứ
giác EJKC nội tiếp đường tròn nên   ECB EJK 180° + = suy ra   0,25 HJE EJK 180° + = nên ba điểm
H,J,K thẳng hàng. Vậy HK đi
qua trung điểm của EF .
Ông Long muốn xây một bể chứa nước dạng hình hộp chữ V
(0,5đ) nhật, đáy bể hình vuông, thể tích bể 13,5 3
m . Giá tiền mua gạch 0,5
để lát mặt đáy và mặt xung quanh bể là 100 000 đồng/ 2 m . Hỏi
ông Long nên xây bể có cạnh đáy là bao nhiêu để chi phí mua gạch là ít nhất?
Gọi cạnh đáy của bể là a (m), chiều cao bể là h (m).
Vì thể tích bể là 13,5 3 m nên 2 a h =13,5 hay 13,5 h = . 2 a
Số tiền mua gạch lát đáy bể là 2
100a (nghìn đồng).
Số tiền mua gạch lát thành xung quanh bể là 5400 100⋅ 4ah = 0.25 a (nghìn đồng).
Tổng chi phí mua gạch là 2 5400 A =100a + (nghìn đồng). a A ( 2 a a ) 5400 100 600 900 600a = − + + + −   900  aA (a )2  5400 100 3 600a = − + + −   900  a  Ta có (a − )2 100
3 ≥ 0 ; 5400 + 600a ≥ 3600 nên A ≥ 2700. a 0.25
Dấu “ =” xảy ra khi a = 3.
Vậy ông Long nên xây bể có cạnh đáy là 3 m để chi phí mua gạch là ít nhất.
(HS không chứng minh BĐT Cô – si 2 số, 3 số thì – 0,25)
Document Outline

  • de-khao-sat-chat-luong-toan-9-nam-2024-2025-phong-gddt-ba-dinh-ha-noi
  • 2025.03.28.PGD Ba Đình. HDC Khảo sát lần 1