SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
thi gm 02 trang, 14 câu)
KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 9
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn thi: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
I. PHẦN TRC NGHIỆM (2,0 điểm)
(Trong mi câu hi t câu 1 đến câu 8, viết vào t giấy thi đáp án đúng mà em chọn. Ví d: Câu 1 nếu
chọn A là đúng thì viết Câu 1: A).
Câu 1. Kết qu rút gn biu thc
18 32A = +
là:
A.
32
.
B.
3
.
C.
72
. D.
52
.
Câu 2. Nghim của phương trình
là:
A. 2.
B.
5
.
C. 3.
D.
1
.
Câu 3. Đồ th ca hàm s
2
1
2
yx=
đi qua điểm nào sau đây:
A.
( )
1; 2
. B.
(
)
1; 2
. C.
( )
2; 2
−−
.
D.
( )
2; 2
.
Câu 4. Gieo mt con xúc xc cân đối và đồng cht hai ln liên tiếp. S phn t ca không gian mu là:
A.
6
.
B. 12.
C. 36.
D. 35.
Câu 5. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
. Biết
3
AB =
cm,
4AC
=
cm,
cosC
bng
A.
3
5
. B.
4
3
. C.
3
4
D.
4
5
Câu 6. Th tích ca mt hình nón có bán kính đáy
5 cm
và chiu cao
9 cm
là:
A.
3
75 cm
π
.
B.
3
225 cm
π
.
C.
3
15 cm
π
. D.
3
150 cm
π
.
Câu 7. Nghim ca bất phương trình
2 60x −≥
là:
A.
3.x >−
B.
3.x ≤−
C.
3.x
D.
3.
x
Câu 8. Cho bng tn s điểm kim tra gia hc k II môn Toán ca 35 hc sinh lớp 9, trường THCS X
như sau:
Đim 4 5 6 7 8 9 10
Tn s 1 2 5 7 11 7 2
Tn s tương đối của điểm s 9 là:
A. 2%.
B. 20%.
C. 8%.
D. 9%.
II. PHN TLUN (8,0 đim) (Thí sinh trình bày lời gii vào t giy thi)
Câu 9 (1,0 điểm). Rút gn biu thc
:
4
22
xx x
A
x
xx

=


+−

,vi
0, 4>≠xx
Câu 10 (1,0 đim). Biết phương trình
2
2 70xx −=
hai nghiệm
12
,xx
. Không giải phương trình,
tính giá tr ca biu thc
22
1 2 12
3T x x xx=+−
.
MÃ ĐỀ 01
Câu 11 (1,0 điểm). Gii h phương trình
21
34 6
xy
xy
+=
+=
.
Câu 12 (2,0 đim).
a) Trong mt hp có 6 qu bóng bàn kích thước và cht liệu như nhau gồm 2 qu màu đ, 2 qu
màu xanh, 2 qu màu trng. Lấy ngẫu nhiên đồng thi 2 qu bóng bàn từ hp. Tính xác sut ca biến
c A: “Trong 2 qu bóng bàn lấy ra có ít nhất mt qu bóng bàn màu đỏ”.
b) Mt xí nghip đặt kế hoch sn xut 3000 sn phm trong mt thi gian. Trong 5 ngày đầu
xí nghip thc hiện đúng kế hoch, những ngày sau đó mỗi ngày xí nghip sn xut vượt 10 sn phm
nên đã hoàn thành sm đưc mt ngày so vi d định và còn vượt mc 55 sn phm so vi kế hoch
ban đầu. Tính s sn phm xí nghip d định làm trong mt ngày theo kế hoch ?
Câu 13 (2,0 đim).
T một điểm
M
bên ngoài đường tròn
( )
O
, v hai tiếp tuyến
, MA MB
với đường tròn
(
, AB
là hai tiếp đim). Tia
MO
cắt đường tròn
( )
O
ti hai điểm phân biệt
C
D
(C nm gia
M
O) và ct đon
AB
ti
F
.
a) Chng minh bốn điểm
,,,AOBM
cùng thuc một đường tròn.
b) V đường kính
AK
của đường tròn
(
)
O
. Gi
H
chân đường vuông góc kẻ t
B
đến
, AK I
là giao điểm ca
MK
BH
. Chng minh
..MC MD MF MO=
nh t s
FI
AH
.
Câu 14 (1,0 đim).
a) Một nhà máy sản xut cn thiết kế một thùng sơn dạng hình trụ bng nha Polypropylen
nắp đậy với dung tích
3
1000cm
. Tìm bán kính nắp đậy ca thùng sơn để nhà sn xut tiết kiệm nguyên
vt liu nht.
b) Cho
, , abc
là các s thực dương và thỏa mãn điều kin
3abc++=
.
Tìm giá trị nh nht ca biu thc
22 2
111
.
111
ab
P
bca
c +++
=++
+++
--------Hết--------
- Thí sinh không được s dng tài liu.
- Cán b coi thi không giải thích gì thêm.
H tên thí sinh: …………………………......…; S báo danh: ............................
Đáp án
NG DN CHẤM
I- PHẦN GHI KẾT QU (Mi câu có kết qu đúng cho 0,25 điểm)
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Đáp án
C
A
C
C
D
A
B
B
II- PHN TLUN (8 điểm)
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
9
(1 điểm)
( )
( )
:
22
22
x xx
A
xx
xx


=

+−
+−

( )( )
( )
( )
( )
2
:
2
22 22
xx
xx
x
xx xx


=

+− +−

( )
( )( )
2
:
2
22
x xx
x
x
xx

−−

=

+−

( )
( )
2 22
.
2
22
xx
xx
xx
= =
+
+−
.
0,25
0,25
0,25
0,25
10
(1 điểm)
Vì phương trình đã cho luôn có hai nghiệm nên
Theo định lý Viete ta có
12
12
7
2
xx
x x
+=
=
.
Ta có
( )
12 1 2 12
2
22
12
3 5 4 35 39T xxx xxxxx+=+− = =+=
.
0,5
0,5
Câu 11
(1 điểm)
H đã cho có dạng
8 4 4 (1)
3 4 6 (2)
xy
xy
+=
+=
Tr tng vế hai phương trình (1) (2) ta được phương trình
5 10x =
khi đó
2x
=
.
Thế giá tr
2x =
vào phương trình
21xy+=
ta được phương trình
2.2 1y+=
hay
3y
=
.
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất
( ) ( )
; 2; 3xy =
.
0,5
0,5
12.a
(1 đim)
Kí hiu các qu bóng bàn đỏ, xanh, trng ln lưt là Đ
1
, Đ
2
, X
1
, X
2
, T
1
, T
2
.
Không gian mu:
Ω = { Đ
1
Đ
2
, X
1
X
2
, T
1
T
2
, Đ
1
X
1,
Đ
1
X
2
, Đ
2
X
1
, Đ
2
X
2
, Đ
1
T
1
, Đ
1
T
2
, Đ
2
T
1
, Đ
2
T
2
, X
1
T
1
, X
1
T
2
,
X
2
T
1
, X
2
T
2
}
Có 9 kết qu thun li cho biến c A là: Đ
1
Đ
2
, Đ
1
X
1,
Đ
1
X
2
, Đ
2
X
1
, Đ
2
X
2
, Đ
1
T
1
, Đ
1
T
2
, Đ
2
T
1
,
Đ
2
T
2
Xác sut ca biến c A là:
( )
9
15
PA=
.
0,5
0,5
12.b
(1 đim)
Gọi số sản phẩm xí nghiệp làm trong 1 ngày theo dự định là x (sản phẩm)
Thời gian hoàn thành công việc theo dự định là
3000
x
(ngày)
Số sản phẩm làm trong 5 ngày đầu là 5x (sản phẩm)
Những ngày sau, mỗi ngày nghiệp làm được số sản phẩm là x + 10 (sản phẩm)
0,25
Thời gian làm số sản phẩm còn lại và làm vượt mức 55 sản phẩm là
3000 5 55 3055 5
10 10
xx
xx
−+
=
++
(ngày)
0,25
Vì xí nghiệp hoàn thành công việc sớm hơn 1 ngày nên ta có phương trình:
3000 3055 5
51
10
x
xx

−+ =

+

2
115 30000 0
xx⇔+ =
1
125x⇔=
(thỏa mãn),
2
240x =
(loại)
0,25
Vậy số sản phẩm xí nghiệp dự định làm trong 1 ngày theo kế hoạch là 125 (sản phẩm)
0,25
13. a
(1 đim)
a) Ta có
,MA MB
lần lượt tiếp tuyến ca
đường tròn (O) nên
0
90MAO MBO= =
.
0,5
0,5
Gi J trung điểm MO, tam giác MAO
vuông tại A, nên ta có
JA JM JO= =
tam giác MBO vuông tại B, nên ta có
JB JM JO= =
, suy ra bn đim A, O, B,
M cùng thuc một đường tròn. Đpcm.
13. b
(1 đim)
b) Ta hai tam giác MAC MDA đng dng (hc sinh phi chng minh), nên ta
2
.MC MD MA=
0,25
Ta hai tam giác MFA MAO đng dng (hc sinh phi chng minh), nên ta
2
.MF MO MA=
do đó
..MF MO MC MD=
0,25
- Gọi N là giao điểm ca AM và KB
Ta có
0
90ABK =
(Vì
( )
,
B O AK
đường kính), suy ra
NK AB
Theo tính cht tiếp tuyến, ta có
MO AB
, do đó ta có
//MO NK
Xét ∆ANK , ta có O là trung điểm AK , suy ra M là trung điểm AN
AM NM=
.
Ta có
NA AK
BH AK
//AN BH
Xét KAM, ta
//IH AM
KI IH
KM MA
=
(1)
0,25
Xét ∆KNM, ta
//
KI BI
BI MN
KM MN
⇒=
(2)
T (1) và (2), ta có
(vì )
IH BI
IH BI MA MN
MA MN
= ⇒= =
, suy ra
I
là trung điểm
BH
Ta có
F
là trung điểm
AB
, suy ra
1
2
FI
AH
=
.
0,25
14. a
(0,5 điểm)
Gi
( )
0rr>
là bán kính nắp đậy ca thùng sơn. Th tích thùng sơn
2
2
V
V
rh h
r
π
π
= =
.
Din tích toàn phn ca thùng sơn:
3
2 2 2 22 2
3
2
2
2 2 2 2 2 2 3 2 300 2
V V VV
S rh r r r r r V cm
r r rr
πππ π π π π π
π
=+= +=+=++≥ =
Din tích toàn phn ca thùng sơn nh nht bng
2
3
300 2 cm
π
khi
2
3
3
10
2
2
2
VV
r r cm
r
π
π
π
= ⇔= =
0,25
0,25
14. b
(0,5 điểm)
Ta có:
( ) ( ) ( )
(
) ( ) ( )
222
22 2 2 2 2
111
11
111
111 1 1 1
111
()
3( ) 3
222 2
1
ab bc ca
ab
P abc
bca b c a
abbcca
a b c ab bc ca
abc
c
+++
++
= + + = +− + +− + +−
+++ + + +
+++
++− + +
+++− + + =+
+
Mặt khác có:
( )
2
222
2223( )
33
33 3
2
a b c a b c ab bc ca ab bc ca
ab bc ca P
++ = + + + + + + +
+ + ≥+ =
Dấu bng xảy ra khi a = b = c = 1; Vậy giá trị nh nht bng 3.
0,25
0,25
SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
thi gm 02 trang, 14 câu)
KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 9
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn thi: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
I. PHẦN TRC NGHIỆM (2,0 điểm)
(Trong mi câu hi t câu 1 đến câu 8, viết vào t giấy thi đáp án đúng mà em chọn. Ví d: Câu 1 nếu
chọn A là đúng thì viết Câu 1: A).
Câu 1. Kết qu rút gn biu thc
12 48
A
= +
là:
A.
9
.
B.
63
. C.
43
. D.
23
.
Câu 2. Nghim của phương trình
(
)
2 14
x +=
là:
A.
5
.
B. 1.
C. 2.
D.
1
.
Câu 3. Đồ th ca hàm s
2
1
3
yx=
đi qua điểm nào sau đây:
A.
( )
1; 3
. B.
( )
1; 3
. C.
( )
3; 3−−
.
D.
( )
3; 3
.
Câu 4. Gieo 1 đồng xu cân đối và đồng cht hai ln liên tiếp. S phn t không gian mu là:
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 6.
Câu 5. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
. Biết
3AB =
cm,
4AC =
cm,
sinC
bng
A.
3
5
. B.
4
3
. C.
3
4
. D.
4
5
.
Câu 6. Th tích ca mt hình nón có bán kính đáy
3 cm
và chiu cao
6 cm
là:
A.
3
54 cm
π
.
B.
3
6 cm
π
.
C.
3
18 cm
π
.
D.
3
12 cm
π
.
Câu 7. Nghim ca bất phương trình
2 80x −≥
là:
A.
4.
x ≤−
B.
4.>−x
C.
4.
x
D.
4.x
Câu 8. Cho bng tn s điểm kim tra gia hc k II môn Toán ca 40 hc sinh lớp 9, trường THCS X
như sau:
Đim 4 5 6 7 8 9 10
Tn s 1 2 5 7 15 8 2
Tn s tương đối của điểm s 8 là:
A. 15%.
B. 8%.
C. 3,75%.
D. 37,5%.
II. PHN TLUN (8,0 đim) (Thí sinh trình bày lời gii vào t giy thi)
Câu 9 (1,0 điểm). Rút gn biu thc
:
4
22
xx x
A
x
xx

=


++

, vi
0, 4>≠
xx
Câu 10 (1,0 điểm). Biết phương trình
2
2 10 0xx−=
hai nghiệm
12
,xx
. Không giải phương trình,
tính giá tr ca biu thc
22
1 2 12
5T x x xx=+−
.
MÃ ĐỀ 02
Câu 11 (1,0 điểm). Gii h phương trình
231
34 2
xy
xy
−=
−=
.
Câu 12 (2,0 đim).
a) Trong mt hộp có 6 quả bóng bàn kích thước và cht liệu như nhau gồm 2 qu màu đỏ, 2 qu
màu xanh, 2 qu màu trng Lấy ngẫu nhiên đồng thi 2 qu bóng bàn từ hp. Tính xác sut ca biến c
A: Trong 2 qu bóng bàn lấy ra có ít nhất mt qu bóng bàn màu xanh”.
b) Mt nghip đặt kế hoch sn xut 3000 sn phm trong mt thi gian. Trong 6 ngày đầu
xí nghip thc hiện đúng kế hoch, những ngày sau đó mỗi ngày xí nghip sn xut vượt 10 sn phm
nên đã hoàn thành sm đưc một ngày so vi d định và còn vượt mc 60 sn phm so vi kế hoch
ban đầu. Tính s sn phm xí nghip d định làm trong một ngày theo kế hoch ?
Câu 13 (2,0 đim).
T một điểm
M
bên ngoài đường tròn
( )
O
, v hai tiếp tuyến
, MC MD
với đường tròn
(
, CD
là hai tiếp điểm). Tia
MO
cắt đường tròn
( )
O
tại hai điểm phân biệt
A
B
(
A
nm gia
M
O
) và ct đon
CD
ti
F
.
a) Chng minh bốn điểm
,,,CODM
cùng thuc một đường tròn.
b) V đường kính
CK
của đường tròn
( )
O
. Gi
H
chân đường vuông góc kẻ t
D
đến
, CK I
là giao điểm ca
MK
DH
. Chng minh
..MA MB MF MO
=
và tính t s
FI
CH
.
Câu 14 (1,0 đim).
a) Một nhà máy sản xut cn thiết kế một thùng sơn dạng hình trụ bng nha Polypropylen
nắp đậy với dung tích
3
800cm
. Tìm bán kính nắp đậy của thùng sơn để nhà sn xut tiết kiệm nguyên
vt liu nht.
b) Cho
, ,
abc
là các s thực dương và thỏa mãn điều kin
6abc
++=
.
Tìm giá trị nh nht ca biu thc
22 2
444
.
444
ab
P
bca
c +++
=++
+++
--------Hết--------
- Thí sinh không được s dng tài liu.
- Cán b coi thi không giải thích gì thêm.
H tên thí sinh: …………………………......…; S báo danh: ............................
IV. Đáp án
NG DN CHẤM
I- PHẦN GHI KẾT QU (Mi câu có kết qu đúng cho 0,25 điểm)
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Đáp
án
B B C A A C
A
D
II- PHN TLUN (8 điểm)
CÂU ĐÁP ÁN
ĐI
M
9
(1 điểm)
( )
(
)
:
22
22
x xx
A
xx
xx


=

++
+−

(
)
( )
(
)
(
)
(
)
2
:
2
22 22
xx
xx
x
xx xx


=

+
+− +−

( )
( )( )
2
:
2
22
x xx
x
x
xx

−−

=

+
+−

( )( )
2 22
.
2
22
xx
xx
xx
+
= =
+−
.
0,25
0,25
0,25
0,25
10
(1 điểm)
Do phương trình đã cho luôn có hai nghiệm nên
Theo định lý Viete ta có
12
12
10
2x
x
x
x =
+=
.
Ta có
( )
12 1 2 12
2
22
12
5 7 4 70 74T xxx xxxxx+=+− = =+=
.
0,5
0,5
Câu 11
(1 điểm)
H đã cho có dạng
6 9 3 (1)
6 8 4 (2)
xy
xy
−=
−=
Tr tng vế hai phương trình (1) (2) ta được phương trình
1y−=
khi đó
1y =
.
Thế giá tr
1y =
vào phương trình
231xy−=
ta được phương trình
2 31x −=
hay
2x
=
.
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất
( )
( )
; 2;1xy =
.
0,5
0,5
12.a
(1 đim)
Kí hiu các qu bóng bàn đỏ, xanh, trng ln lưt là Đ
1
, Đ
2
, X
1
, X
2
, T
1
, T
2
.
Không gian mu:
Ω = { Đ
1
Đ
2
, X
1
X
2
, T
1
T
2
, Đ
1
X
1,
Đ
1
X
2
, Đ
2
X
1
, Đ
2
X
2
, Đ
1
T
1
, Đ
1
T
2
, Đ
2
T
1
, Đ
2
T
2
, X
1
T
1
, X
1
T
2
,
X
2
T
1
, X
2
T
2
}
9 kết qu thun li cho biến c A là: X
1
X
2
, X
1
Đ
1
, X
1
Đ
2
, X
1
T
1
, X
1
T
2
, X
2
Đ
1
, X
2
Đ
2
, X
2
T
1
,
0,5
X
2
T
2
.
Xác sut ca biến c A là:
(
)
9
15
PA
=
.
0,5
12.b
(1 điểm)
Gọi số sản phẩm xí nghiệp làm trong 1 ngày theo dự định là x (sản phẩm)
Thời gian hoàn thành công việc theo dự định là
3000
x
(ngày)
Số sản phẩm làm trong 6 ngày đầu là 6x (sản phẩm)
Những ngày sau, mỗi ngày nghiệp làm được số sản phẩm là x + 10 (sản phẩm)
0,25
Thời gian làm số sản phẩm còn lại và làm vượt mức 60 sản phẩm là
3000 6 60 3060 6
10 10
xx
xx
−+
=
++
(ngày)
0,25
Vì xí nghiệp hoàn thành công việc sớm hơn 1 ngày, nên ta có phương trình:
3000 3060 6
61
10
x
xx

−+ =

+

2
130 30000 0xx⇔+ =
1
120x⇔=
(thỏa mãn),
2
250x =
(loại)
0,25
Vậy số sản phẩm xí nghiệp dự định làm trong 1 ngày theo kế hoạch 120 (sản phẩm)
0,25
13. a)
(1 đim)
a) Ta
,MC MD
lần lượt tiếp tuyến
của đường tròn (O)
nên
0
90MCO MDO= =
.
0,5
Gọi J là trung điểm MO, tam giác
MCO vuông tại C, nên ta
JC JM JO= =
,
vì tam giác MDO vuông tại D, nên ta có
JD JM JO= =
, suy ra bốn điểm C, O,
D, M cùng thuc một đườ
ng tròn.
Đpcm.
0,5
13. b)
(1 đim)
b) Ta hai tam giác MCA MBC đồng dng (hc sinh phi chng minh), nên ta
2
.MA MB MC=
0,25
Ta hai tam giác MFC MCO đng dng (hc sinh phi chng minh), nên ta
2
.MF MO MC=
do đó
..MF MO MA MB=
0,25
- Gi N là giao điểm ca CM và KD
Ta có
0
90CDK =
(Vì
(
)
,D O AK
đường kính), suy ra
NK CD
Theo tính cht tiếp tuyến, ta có
MO CD
Do đó
//MO NK
Xét CNK, ta có O là trung điểm CK , suy ra M là trung điểm CN
CM NM=
.
Ta có
NC CK
DH CK
//CN DH
Xét KCM, ta
//IH CM
(1)
0,25
Xét ∆KNM, ta
//
KI DI
DI MN
KM MN
⇒=
(2)
T (1) và (2), ta có
(vì )
IH DI
IH DI MC MN
MC MN
= ⇒= =
, suy ra
I
là trung điểm
DH
Ta có
F
là trung điểm
CD
, suy ra
1
2
FI
CH
=
.
0,25
14. a
(0,5 điểm)
Gi
( )
0rr>
là bán kính nắp đậy ca thùng sơn. Th tích thùng sơn
2
2
V
V
rh h
r
π
π
= =
.
Din tích toàn phn ca thùng sơn:
3
2 2 2 22 2
3
2
2
2 2 2 2 2 2 3 2 120 20
V V VV
S rh r r r r r V cm
r r rr
πππ π π π π π
π
=+= +=+=++≥ =
Din tích toàn phn ca thùng sơn nh nht bng
2
3
120 20
cm
π
khi
2
33
800 50
22
2
V
r r cm
r
π
ππ
= ⇔= =
0,25
0,25
14. b
(0,5 điểm)
Ta có:
( ) ( ) ( )
222
222
444
1
444
44 4 4

+++
= +− ++− ++−

+++

ab bc ca
Pa b c
bca
( ) ( ) (
)
444
1
12 ( ) 3
4 4 4 4 16
abbcca
ab bc ca
abc
+++

++
+++ + + =


Mặt khác có:
( )
2
222
2223( )
12 9
12 3
16 4
a b c a b c ab bc ca ab bc ca
ab bc ca P
++ = + + + + + + +
+ + ≥− =
Du bng xảy ra khi a = b = c = 2;
Vy GTNN ca P bng
9
4
0,25
0,25
Xem thêm: KHO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-9

Preview text:

SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH
KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 9 NĂM HỌC 2024 - 2025
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN
(Đề thi gồm 02 trang, 14 câu)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ 01
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
(Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 8, viết vào tờ giấy thi đáp án đúng mà em chọn. Ví dụ: Câu 1 nếu
chọn A là đúng thì viết Câu 1: A).
Câu 1. Kết quả rút gọn biểu thức A = 18 + 32 là: A. 3 2 . B. 3.
C. 7 2 . D. 5 2 .
Câu 2. Nghiệm của phương trình 2(x + ) 1 = 6 là: A. 2. B. 5 − . C. 3. D. 1 − .
Câu 3. Đồ thị của hàm số 1 2
y = − x đi qua điểm nào sau đây: 2 A. (1; 2) . B. (1; 2 − ) . C. ( 2; − 2 − ).
D. (2;2) .
Câu 4. Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Số phần tử của không gian mẫu là: A. 6 . B. 12. C. 36.
D. 35.
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A . Biết AB = 3cm, AC = 4 cm, cosC bằng A. 3 . B. 4 . C. 3 D. 4 5 3 4 5
Câu 6. Thể tích của một hình nón có bán kính đáy 5 cm và chiều cao 9 cm là: A. 3 75π cm . B. 3 225π cm . C. 3 15π cm . D. 3 150π cm .
Câu 7. Nghiệm của bất phương trình 2 − x − 6 ≥ 0 là: A. x > 3. − B. x ≤ 3. −
C. x ≥ 3.
D. x ≤ 3.
Câu 8. Cho bảng tần số điểm kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán của 35 học sinh lớp 9, trường THCS X như sau: Điểm 4 5 6 7 8 9 10 Tần số 1 2 5 7 11 7 2
Tần số tương đối của điểm số 9 là: A. 2%. B. 20%. C. 8%.
D. 9%.
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm) (Thí sinh trình bày lời giải vào tờ giấy thi)  
Câu 9 (1,0 điểm). Rút gọn biểu thức x x =  −  : x A
,với x > 0, x ≠ 4 x 4 x 2  − + x −   2
Câu 10 (1,0 điểm). Biết phương trình 2
x − 2x − 7 = 0 có hai nghiệm x , x . Không giải phương trình, 1 2
tính giá trị của biểu thức 2 2
T = x + x − 3x x . 1 2 1 2 2x + y = 1
Câu 11 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình . 3   x + 4y = 6 − Câu 12 (2,0 điểm).
a) Trong một hộp có 6 quả bóng bàn kích thước và chất liệu như nhau gồm 2 quả màu đỏ, 2 quả
màu xanh, 2 quả màu trắng. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 quả bóng bàn từ hộp. Tính xác suất của biến
cố A: “Trong 2 quả bóng bàn lấy ra có ít nhất một quả bóng bàn màu đỏ”.
b) Một xí nghiệp đặt kế hoạch sản xuất 3000 sản phẩm trong một thời gian. Trong 5 ngày đầu
xí nghiệp thực hiện đúng kế hoạch, những ngày sau đó mỗi ngày xí nghiệp sản xuất vượt 10 sản phẩm
nên đã hoàn thành sớm được một ngày so với dự định và còn vượt mức 55 sản phẩm so với kế hoạch
ban đầu. Tính số sản phẩm xí nghiệp dự định làm trong một ngày theo kế hoạch ? Câu 13 (2,0 điểm).
Từ một điểm M ở bên ngoài đường tròn (O) , vẽ hai tiếp tuyến ,
MA MB với đường tròn ( ,
A B là hai tiếp điểm). Tia MO cắt đường tròn (O) tại hai điểm phân biệt C D (C nằm giữa M
và O) và cắt đoạn AB tại F .
a) Chứng minh bốn điểm ,
A O, B, M cùng thuộc một đường tròn.
b) Vẽ đường kính AK của đường tròn (O) . Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ B đến
AK, I là giao điểm của MK BH . Chứng minh MC.MD = MF.MO và tính tỉ số FI . AH
Câu 14 (1,0 điểm).
a) Một nhà máy sản xuất cần thiết kế một thùng sơn dạng hình trụ bằng nhựa Polypropylen có nắp đậy với dung tích 3
1000cm . Tìm bán kính nắp đậy của thùng sơn để nhà sản xuất tiết kiệm nguyên vật liệu nhất.
b) Cho a, b, c là các số thực dương và thỏa mãn điều kiện a + b + c = 3.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức a +1 b +1 c +1 P = + + . 2 2 2
b +1 c +1 a +1
--------Hết--------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh: …………………………......…; Số báo danh: ............................ Đáp án HƯỚNG DẪN CHẤM
I- PHẦN GHI KẾT QUẢ (Mỗi câu có kết quả đúng cho 0,25 điểm) Câu Câu 1
Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Đáp án C A C C D A B B
II- PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM x x x A =  0,25  ( −  x + 2)( x − 2) : x + 2 x − 2   x x ( x −2)  =  −  : x 0,25 9
( x + 2)( x − 2) ( x + 2)( x − 2) x − 2  (1 điểm)
x x ( x −2)  x 0,25 =  ( 
x + 2)( x − 2) :  x − 2  2 x x − 2 2 0,25 = ( = .
x + 2)( x − 2). x x + 2
Vì phương trình đã cho luôn có hai nghiệm nên 0,5 10 x + x = 2
Theo định lý Viete ta có 1 2  . (1 điểm) x x = 7 − 1 2 0,5 Ta có 2 2 2
T = x + x − 3x x = x + x
− 5x x = 4 + 35 = 39. 1 2 1 2 ( 1 2) 1 2 Hệ đã cho có dạng 8  x + 4y = 4 (1)
Trừ từng vế hai phương trình (1) và (2) ta được phương trình 5x =10 3   x + 4y = 6 − (2) 0,5
Câu 11 khi đó x = 2 .
(1 điểm) Thế giá trị x = 2 vào phương trình 2x + y =1 ta được phương trình
2.2 + y =1 hay y = 3 − . 0,5
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( ; x y) = (2; 3 − ) .
Kí hiệu các quả bóng bàn đỏ, xanh, trắng lần lượt là Đ1, Đ2, X1, X2, T1, T2. Không gian mẫu:
Ω = { Đ1Đ2, X1X2, T1T2, Đ1X1, Đ1X2, Đ2X1, Đ2X2, Đ1T1, Đ1T2, Đ2T1, Đ2T2, X1T1, X1T2, 0,5 12.a X2T1, X2T2}
(1 điểm) Có 9 kết quả thuận lợi cho biến cố A là: Đ1Đ2, Đ1X1, Đ1X2, Đ2X1, Đ2X2, Đ1T1, Đ1T2, Đ2T1, Đ2T2
Xác suất của biến cố A là: 0,5 P( A) 9 = . 15
Gọi số sản phẩm xí nghiệp làm trong 1 ngày theo dự định là x (sản phẩm)
Thời gian hoàn thành công việc theo dự định là 3000 (ngày) x 0,25
Số sản phẩm làm trong 5 ngày đầu là 5x (sản phẩm)
Những ngày sau, mỗi ngày xí nghiệp làm được số sản phẩm là x + 10 (sản phẩm)
Thời gian làm số sản phẩm còn lại và làm vượt mức 55 sản phẩm là
3000 − 5x + 55 3055 − 5x 0,25 12.b = (ngày) (1 điểm) x +10 x +10
Vì xí nghiệp hoàn thành công việc sớm hơn 1 ngày nên ta có phương trình: 3000  3055 − 5 0,25 5 x  − + =   1 xx +10  2
x +115x − 30000 = 0
x =125 (thỏa mãn), x = 240 − (loại) 1 2
Vậy số sản phẩm xí nghiệp dự định làm trong 1 ngày theo kế hoạch là 125 (sản phẩm) 0,25 a) Ta có ,
MA MB lần lượt là tiếp tuyến của
đường tròn (O) nên  =  0 MAO MBO = 90 . 13. a
Gọi J là trung điểm MO, vì tam giác MAO 0,5 (1 điểm)
vuông tại A, nên ta có JA = JM = JO
vì tam giác MBO vuông tại B, nên ta có
JB = JM = JO , suy ra bốn điểm A, O, B,
M cùng thuộc một đường tròn. Đpcm. 0,5
b) Ta có hai tam giác MAC và MDA đồng dạng (học sinh phải chứng minh), nên ta có 0,25 2
MC.MD = MA
Ta có hai tam giác MFA và MAO đồng dạng (học sinh phải chứng minh), nên ta có 2
MF.MO = MA do đó MF.MO = MC.MD 0,25
- Gọi N là giao điểm của AM và KB Ta có  0
ABK = 90 (Vì B ∈(O), AK đường kính), suy ra NK AB
Theo tính chất tiếp tuyến, ta có MO AB , do đó ta có MO / /NK 13. b 0,25
Xét ∆ANK , ta có O là trung điểm AK , suy ra M là trung điểm AN ⇒ AM = NM . (1 điểm)
Ta có NA AK BH AK AN / /BH
Xét ∆KAM, ta có IH / / AM KI IH = (1) KM MA Xét ∆KNM, ta có / / KI BI BI MN ⇒ = (2) KM MN
Từ (1) và (2), ta có IH BI =
IH = BI (vì MA = MN) , suy ra I là trung điểm BH 0,25 MA MN
Ta có F là trung điểm AB , suy ra FI 1 = . AH 2
Gọi r (r > 0) là bán kính nắp đậy của thùng sơn. Thể tích thùng sơn là 2 V V = π r h h = . 2 π r 0,25
Diện tích toàn phần của thùng sơn: 14. a 2 V 2 2V 2 V V 2 3 2 3 2
S = 2π rh + 2π r = 2π r + 2π r =
+ 2π r = + + 2π r ≥ 3 2πV = 300 2π cm (0,5 điểm) 2 π r r r r
Diện tích toàn phần của thùng sơn nhỏ nhất bằng 3 2 300 2π cm khi 0,25 V 2 V 10 = π ⇔ = 3 2 r r = cm 3 r 2π 2π Ta có: a +1 b +1 c +1 (a + ) 2 1 b (b + ) 2 1 c (c + ) 2 1 a P = + + = a +1− + b +1− + c +1− 0,25 2 2 2 2 2 2
b +1 c +1 a +1 b +1 c +1 a +1
(a + )1b (b + )1c (c + )1a
a + b + c − (ab + bc + ca)
a + b + c + 3− ( + + ) = 3+ Mặt khác có: 2 2 2 2 14. b
(0,5 điểm) (a + b + c)2 2 2 2
= a + b + c + 2ab + 2bc + 2ca ≥ 3(ab + bc + ca) 3− 3
ab + bc + ca ≤ 3 ⇒ P ≥ 3+ = 3 2 0,25
Dấu bằng xảy ra khi a = b = c = 1; Vậy giá trị nhỏ nhất bằng 3.
SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH
KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 9 NĂM HỌC 2024 - 2025
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN
(Đề thi gồm 02 trang, 14 câu)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ 02
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
(Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 8, viết vào tờ giấy thi đáp án đúng mà em chọn. Ví dụ: Câu 1 nếu
chọn A là đúng thì viết Câu 1: A).
Câu 1. Kết quả rút gọn biểu thức A = 12 + 48 là: A. 9. B. 6 3 .
C. 4 3 . D. 2 3 .
Câu 2. Nghiệm của phương trình 2(x + ) 1 = 4 là: A. 5. B. 1. C. 2. D. 1 − .
Câu 3. Đồ thị của hàm số 1 2
y = − x đi qua điểm nào sau đây: 3 A. (1; 3) . B. (1; 3 − ) . C. ( 3 − ; 3
− ) . D. (3;3) .
Câu 4. Gieo 1 đồng xu cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Số phần tử không gian mẫu là: A. 4. B. 2. C. 1. D. 6.
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A . Biết AB = 3cm, AC = 4 cm, sinC bằng A. 3 . B. 4 . C. 3 4 . D. . 5 3 4 5
Câu 6. Thể tích của một hình nón có bán kính đáy 3 cm và chiều cao 6 cm là: A. 3 54π cm . B. 3 6π cm . C. 3 18π cm . D. 3 12π cm .
Câu 7. Nghiệm của bất phương trình 2 − x −8 ≥ 0 là: A. x ≤ 4. − B. x > 4. −
C. x ≥ 4. D. x ≤ 4.
Câu 8. Cho bảng tần số điểm kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán của 40 học sinh lớp 9, trường THCS X như sau: Điểm 4 5 6 7 8 9 10 Tần số 1 2 5 7 15 8 2
Tần số tương đối của điểm số 8 là: A. 15%. B. 8%.
C. 3,75%. D. 37,5%.
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm) (Thí sinh trình bày lời giải vào tờ giấy thi)  
Câu 9 (1,0 điểm). Rút gọn biểu thức x x =  −  : x A
, với x > 0, x ≠ 4 x 4 x 2  − + x +   2
Câu 10 (1,0 điểm). Biết phương trình 2
x − 2x −10 = 0 có hai nghiệm x , x . Không giải phương trình, 1 2
tính giá trị của biểu thức 2 2
T = x + x − 5x x . 1 2 1 2 2x − 3y =1
Câu 11 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình . 3   x − 4y = 2 Câu 12 (2,0 điểm).
a) Trong một hộp có 6 quả bóng bàn kích thước và chất liệu như nhau gồm 2 quả màu đỏ, 2 quả
màu xanh, 2 quả màu trắng Lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 quả bóng bàn từ hộp. Tính xác suất của biến cố
A: “Trong 2 quả bóng bàn lấy ra có ít nhất một quả bóng bàn màu xanh”.
b) Một xí nghiệp đặt kế hoạch sản xuất 3000 sản phẩm trong một thời gian. Trong 6 ngày đầu
xí nghiệp thực hiện đúng kế hoạch, những ngày sau đó mỗi ngày xí nghiệp sản xuất vượt 10 sản phẩm
nên đã hoàn thành sớm được một ngày so với dự định và còn vượt mức 60 sản phẩm so với kế hoạch
ban đầu. Tính số sản phẩm xí nghiệp dự định làm trong một ngày theo kế hoạch ? Câu 13 (2,0 điểm).
Từ một điểm M ở bên ngoài đường tròn (O) , vẽ hai tiếp tuyến MC, MD với đường tròn
(C, D là hai tiếp điểm). Tia MO cắt đường tròn (O) tại hai điểm phân biệt A B ( A nằm giữa
M O ) và cắt đoạn CD tại F .
a) Chứng minh bốn điểm C,O, D, M cùng thuộc một đường tròn.
b) Vẽ đường kính CK của đường tròn (O) . Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ D đến
CK, I là giao điểm của MK DH . Chứng minh .
MA MB = MF.MO và tính tỉ số FI . CH
Câu 14 (1,0 điểm).
a) Một nhà máy sản xuất cần thiết kế một thùng sơn dạng hình trụ bằng nhựa Polypropylen có nắp đậy với dung tích 3
800cm . Tìm bán kính nắp đậy của thùng sơn để nhà sản xuất tiết kiệm nguyên vật liệu nhất.
b) Cho a, b, c là các số thực dương và thỏa mãn điều kiện a + b + c = 6 .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức a + 4 b + 4 c + 4 P = + + . 2 2 2
b + 4 c + 4 a + 4
--------Hết--------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh: …………………………......…; Số báo danh: ............................ IV. Đáp án HƯỚNG DẪN CHẤM
I- PHẦN GHI KẾT QUẢ (Mỗi câu có kết quả đúng cho 0,25 điểm) Câu Câu 1
Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Đáp án B B C A A C A D
II- PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂ M  0,25 x x x A =   ( −  x + 2)( x − 2) : x + 2 x + 2  0,25  x x ( x −2)  x =  −  9
( x + 2)( x − 2) ( x + 2)( x − 2) :  x + 2 (1 điểm)  0,25
x x ( x −2)  x =  ( 
x + 2)( x − 2) :  x + 2  0,25 2 x x + 2 2 = ( = .
x + 2)( x − 2). x x − 2
Do phương trình đã cho luôn có hai nghiệm nên 0,5 10 x + x = 2
Theo định lý Viete ta có 1 2  . (1 điểm) x x = 10 − 1 2 0,5 Ta có 2 2 2
T = x + x − 5x x = x + x
− 7x x = 4 + 70 = 74 . 1 2 1 2 ( 1 2) 1 2 Hệ đã cho có dạng 6x − 9y = 3 (1) 
Trừ từng vế hai phương trình (1) và (2) ta được phương trình −y = 1 − 6x − 8y = 4 (2) 0,5
Câu 11 khi đó y =1. (1 điểm)
Thế giá trị y =1 vào phương trình 2x − 3y =1 ta được phương trình
2x − 3 =1 hay x = 2 . 0,5
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( ; x y) = (2; ) 1 .
Kí hiệu các quả bóng bàn đỏ, xanh, trắng lần lượt là Đ1, Đ2, X1, X2, T1, T2. 12.a Không gian mẫu:
(1 điểm) Ω = { Đ1Đ2, X1X2, T1T2, Đ1X1, Đ1X2, Đ2X1, Đ2X2, Đ1T1, Đ1T2, Đ2T1, Đ2T2, X1T1, X1T2, 0,5 X2T1, X2T2}
Có 9 kết quả thuận lợi cho biến cố A là: X1X2, X1Đ1, X1Đ2, X1T1, X1T2, X2Đ1, X2Đ2, X2T1, X2T2.
Xác suất của biến cố A là: P( A) 9 0,5 = . 15
Gọi số sản phẩm xí nghiệp làm trong 1 ngày theo dự định là x (sản phẩm)
Thời gian hoàn thành công việc theo dự định là 3000 (ngày) x
Số sản phẩm làm trong 6 ngày đầu là 6x (sản phẩm) 0,25
Những ngày sau, mỗi ngày xí nghiệp làm được số sản phẩm là x + 10 (sản phẩm)
Thời gian làm số sản phẩm còn lại và làm vượt mức 60 sản phẩm là − + − 0,25 12.b
3000 6x 60 3060 6x = (ngày) (1 điểm) x +10 x +10
Vì xí nghiệp hoàn thành công việc sớm hơn 1 ngày, nên ta có phương trình: 3000  3060 − 6 0,25 6 x  − + =   1 xx +10  2
x +130x − 30000 = 0
x =120 (thỏa mãn), x = 250 − (loại) 1 2
Vậy số sản phẩm xí nghiệp dự định làm trong 1 ngày theo kế hoạch là 120 (sản phẩm) 0,25
a) Ta có MC, MD lần lượt là tiếp tuyến của đường tròn (O) nên  =  0 MCO MDO = 90 . 0,5 13. a)
Gọi J là trung điểm MO, vì tam giác (1 điểm)
MCO vuông tại C, nên ta có
JC = JM = JO ,
vì tam giác MDO vuông tại D, nên ta có 0,5
JD = JM = JO , suy ra bốn điểm C, O,
D, M cùng thuộc một đường tròn. Đpcm.
b) Ta có hai tam giác MCA và MBC đồng dạng (học sinh phải chứng minh), nên ta có 0,25 2 . MA MB = MC
Ta có hai tam giác MFC và MCO đồng dạng (học sinh phải chứng minh), nên ta có 0,25 2
MF.MO = MC do đó MF.MO = . MA MB
- Gọi N là giao điểm của CM và KD Ta có  0
CDK = 90 (Vì D ∈(O), AK đường kính), suy ra NK CD 13. b)
(1 điểm) Theo tính chất tiếp tuyến, ta có MO CD
Do đó MO / /NK 0,25
Xét ∆CNK, ta có O là trung điểm CK , suy ra M là trung điểm CN ⇒CM = NM .
Ta có NC CK DH CK CN / /DH
Xét ∆KCM, ta có IH / /CM KI IH = (1) KM MC Xét ∆KNM, ta có / / KI DI DI MN ⇒ = (2) KM MN 0,25
Từ (1) và (2), ta có IH DI =
IH = DI (vì MC = MN) , suy ra I là trung điểm DH MC MN
Ta có F là trung điểm CD , suy ra FI 1 = . CH 2 Gọi r (r
> 0) là bán kính nắp đậy của thùng sơn. Thể tích thùng sơn là 2 V V = π r h h = . 2 π r 0,25
Diện tích toàn phần của thùng sơn: 14. a 2 V 2 2V 2 V V 2 3 2 3 2
S = 2π rh + 2π r = 2π r + 2π r =
+ 2π r = + + 2π r ≥ 3 2πV =120 20π cm (0,5 điểm) 2 π r r r r
Diện tích toàn phần của thùng sơn nhỏ nhất bằng 3 2 120 20π cm khi 0,25 V 2 800 50 = π ⇔ = 3 = 3 2 r r 2 cm r 2π π Ta có: 0,25 1  (a + 4) 2 b (b + 4) 2c (c + 4) 2 a P =  a + 4 − + b + 4 − + c + 4 − 2 2 2 4 b 4 c 4 a 4  + + +   1 
(a + 4)b (b + 4)c (c + 4)a + +  ≥  + + +12 − ( + + ) = 3 ab bc ca a b c − 4 4 4 4 16    14. b 0,25
(0,5 điểm) Mặt khác có:
(a +b + c)2 2 2 2
= a + b + c + 2ab + 2bc + 2ca ≥ 3(ab + bc + ca) 12 9
ab + bc + ca ≤12 ⇒ P ≥ 3− = 16 4
Dấu bằng xảy ra khi a = b = c = 2;
Vậy GTNN của P bằng 94
Xem thêm: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-9
Document Outline

  • Mã đề 01_04.5
  • Mã đề 02_04.5
  • KS 9