UBND HUYỆN HOÀI ĐỨC
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG
MÔN TOÁN 9
Năm học 2025-2026
Thi gian làm bài: 120 phút (không k thời gian giao đề)
Bài I (1,5 điểm).
Một văn phòng ghi lại s t khách hàng trong các ngày m vic của tháng 8 như
sau:
12
10
13
13
11
15
10
14
15
12
10
15
13
12
10
13
11
11
14
12
11
12
13
15
14
10
1) Lp bng tn s cho d liu trên.
2) V biểu đồ tn s dạng đoạn thng mô t d liu trên.
Bài II (1,5 đim). Cho hai biu thc A =

và B =

+

vi x 0, x 1.
1. Tính giá tr ca biu thc A khi x = 4.
2. Rút gn biu thc P = B A.
3. Tìm giá tr nh nht ca biu thc P.
Bài III (3,0 đim).
1. Mt công nhân phi may 120 chiếc khu trang vi trong mt thi gian quy
định. Khi thc hin, nh ci tiến kĩ thuật nên mi gi người đó may thêm đưc 3
chiếc khu trang và hoàn thành kế hoch sớm hơn 2 giờ. Tính s khu trang công
nhân đó phải may trong 1 gi theo quy định?
2. Một canô đi từ bến A đến bến B ri tr v A ngay. Hai bến sông cách
nhau 40km và tng thi gian c đi v ca ca 3 gi 20 phút. Tính vn tc
riêng ca ca nô biết vn tốc dòng nước là 5km/h.
3. Cho phương trình (ẩn x): x
2
- 2(m - 2)x + 3 - 2m = 0 (1)
a. Chng t phương trình (1) luôn có nghiệm vi mi giá tr ca m.
b. Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm x
1
, x
2
tho mãn |x
1
- x
2
| = 24
Bài IV (3,5 đim).
1. Mt hình tr chiu cao bằng đường kính đáy. Thể tích ca hình tr
54 cm
3
. Tính din tích toàn phn ca hình tr đó.
2. Cho nửa đường tn (O; R) đường kính AB và điểm M bt thuc na
đưng tròn (M A, B). K tiếp tuyến Ax By vi na đưng tròn (O) (A, B
tiếp điểm). K tiếp tuyến ti M ca na (O) ct Ax, By lần lượt ti D, E. Gi N là
giao điểm ca BM và Ax.
a. Chng minh: Bốn điểm A, D, M, O cùng thuc một đường tròn.
b. Chng minh: AD. BE = R
2
c. Chng minh: D là trung điểm ca NA.
Bài V (0,5 điểm).
Cho các s thc không âm x, y tha mãn x
2
+ y
2
+ (x y)
2
= 8. Tìm giá tr
ln nht và nh nht ca biu thc T = x + y.
======== HT =======
H và tên hc sinh: ......................................... S báo danh: ........................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Bài
Ni dung
I.
1) Bng tn s:
S t
khách hàng
10
11
12
13
14
15
Tn s
5
4
5
5
3
4
2) Biểu đồ tn s dạng đoạn thng:
II.
1. Thay x = 4 (TMĐK) vào biu thc A
Tính được
3.
3
41
A
2.


1 6 3 1
63
1
11
11
x x x
x
P B A
x
xx
xx


43
11
xx
xx


13
11
xx
xx
1
3
.
x
x
3. ĐK: x ≥ 0, x ≠ 1.

4
1.
11
3
xx
x
P
Có:
11x
vi mi x (TMĐK). Suy ra
4
4
1x
. Do đó P ≥-3
Du bng xy ra khi và ch khi x = 0 (TMĐK).
Vy giá tr nh nht ca biu thc P = -3 khi x = 0
III.
1. Gi s khẩu trang công nhân đó phải may trong 1 gi theo quy định là
x (chiếc, x N*)
Thc tế mi gi công nhân đó may được: x + 3 (chiếc)
Thời gian mà công nhân đó may 120 chiếc khẩu trang theo quy định là:

(gi)
Thi gian thc tế công nhân đó may 120 chiếc khu trang là:


(gi)
Lp lun ra PT:



suy ra x
2
+ 3x - 180 = 0
Giải PT ta tìm được x = 12 (tmđk) và x = -15 (ktmđk)
KL: S khẩu trang công nhân đó phải may trong 1 gi theo quy định là
12 chiếc.
2. Gi vn tc riêng ca ca nô là x (km/h). Đk: x > 5.
Vn tốc ca nô khi đi xuôi dòng là x + 5 (km/h)
Thời gian ca nô khi đi xuôi dòng là


(h)
Vn tốc ca nô khi đi ngược dòng là x - 5 (km/h)
Thời gian ca nô khi đi ngược dòng là


(h)
Đổi 3 gi 20 phút =

(gi).
Ta có phương trình


+


=

Giải phương trình ta đưc x = 25 (TMĐK) hoc x = -1 (loi)
Vy vn tc riêng ca ca nô là 25km/h.
3. Phương trình: x
2
- 2(m - 2)x + 3 - 2m = 0 (1)
a. ’ = [-(m - 2)]
2
-1.(3 - 2m) = m
2
- 4m + 4 - 3 + 2m
= m
2
- 2m + 1 = (m - 1)
2
≥ 0 với mi m
Vậy phương trình (1) luôn có nghiệm vi mi m
b. Do phương trình đã cho luôn có nghiệm x
1
, x
2
nên theo định lí Viète


Theo đ bài: |x
1
- x
2
| = 24
(x
1
- x
2
)
2
= 24
2
(x
1
+ x
2
)
2
- 4x
1
x
2
= 24
2
(2m - 4)
2
- 4(3 - 2m) = 24
2
4m
2
- 16m + 16 - 12 + 8m = 24
2
4m
2
- 8m + 4 = 24
2
(2m - 2)
2
= 24
2
Trưng hp 1:
(2m - 2) = 24 Suy ra m = 13
Trưng hp 2:
(2m - 2) = - 24 Suy ra m = - 11
Vy
13; 11m
thì pt (1) có hai nghim x
1
, x
2
tho mãn |x
1
- x
2
| = 24
IV
1. Gọi bán kính đáy và chiu cao ca hình tr lần lượt là r và h. Th tích
ca hình tr là V = r
2
h = 54 (1)
Vì chiu cao ca hình tr bằng đường kính đáy nên h = 2r (2)
T (1) và (2) suy ra 2r
3
= 54 hay r
3
= 27 do đó r = 3 (cm)
T đó h = 2.3 = 6 (cm)
Din tích toàn phn ca hình tr là S
tp
= 2.3.6 + 2.3
2
= 54 (cm
2
)
2.
V hình đến câu a
a. Gọi L trung điểm của DO. Do đó:
2
DO
DL LO
(1)
Ta có: Ax tiếp tuyến ca na (O) (gi
thiết)
Do đó: 
= 90
o
Suy ra DAO vuông ti A, có L là trung
điểm ca DO.
Suy ra AL =

(2)
Ta li có: DM là tiếp tuyến ca na (O) (gi thiết)
Do đó: 
= 90
o
Suy ra DMO vuông ti M, có L là trung điểm ca DO.
Suy ra ML =

(3)
T (1), (2) và (3) suy ra 4 đim A, D, M, O cùng thuộc 1 đưng tròn
tâm L đưng kính DO.
b) Xét (O) có: Ax và DE là hai tiếp tuyến cắt nhau tại D
Suy ra AD = DM và OD là tia phân giác của 
Suy ra 
= 
Xét (O) có: By và DE là hai tiếp tuyến cắt nhau tại E
Suy ra BE = EM, OE là tia phân giác của 
Do đó: 
= 
Lại có: 
+ 
+ 
+
= 180
o
2(
+ 
) = 180
o

= 90
o
Xét DMO và OME ta có:

= 
= 90
o

= 
(phụ với góc MOE)
Suy ra DMO OME (g.g)
Do đó:
DM MO
OM ME
Mà MD = AD; BE = ME (cmt); MO = R (gt)
Suy ra AD. BE = R
2
c) Ta có 
= 90
o
(góc ni tiếp chn na (O)) nên 
= 90
o
(k
vi 
)
Li có ADM cân ti D (vì AD = DM)
Suy ra 
= 
(1)
Mà: 
+ 
= 
= 90
o
; 
+ 
= 90
o
(2)
T (1) và (2) ta có 
= 
y
x
E
D
A
B
O
M
N
L
Do đó DMNcân ti D
Suy ra DN = DM
AD = DM và D thuc AN
Suy ra D là trung đim ca AN.
V
T gi thiết có x
2
+ y
2
- xy = 4
T
2
= (x + y)
2
= x
2
+ y
2
- xy + 3xy = 4 + 3xy ≥ 4
Suy ra T ≥ 2. Do đó Tmin = 2 dấu “=” xảy ra khi x = 2, y = 0
22
2 2 2 2
4 4 8.
2
xy
x y xy x y
2 2 2 2
4 4 8
2 2 2 8
2 2 2
x y x y
T x y
Suy ra T ≤ 4. Do đó Tmax = 4 dấu “=” xy ra khi x = y = 2

Preview text:

UBND HUYỆN HOÀI ĐỨC
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN TOÁN 9 Năm học 2025-2026
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài I (1,5 điểm).
Một văn phòng ghi lại số lượt khách hàng trong các ngày làm việc của tháng 8 như sau: 12 10 13 13 11 15 10 14 15 12 10 15 13 12 10 13 11 11 14 12 11 12 13 15 14 10
1) Lập bảng tần số cho dữ liệu trên.
2) Vẽ biểu đồ tần số dạng đoạn thẳng mô tả dữ liệu trên. 3 √x 6
Bài II (1,5 điểm). Cho hai biểu thức A = và B = +
với x ≥ 0, x ≠ 1. √x−1 √x+1 x−1
1. Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4.
2. Rút gọn biểu thức P = B – A.
3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P.
Bài III (3,0 điểm).
1. Một công nhân phải may 120 chiếc khẩu trang vải trong một thời gian quy
định. Khi thực hiện, nhờ cải tiến kĩ thuật nên mỗi giờ người đó may thêm được 3
chiếc khẩu trang và hoàn thành kế hoạch sớm hơn 2 giờ. Tính số khẩu trang công
nhân đó phải may trong 1 giờ theo quy định?
2. Một canô đi từ bến A đến bến B rồi trở về A ngay. Hai bến sông cách
nhau 40km và tổng thời gian cả đi và về của ca nô là 3 giờ 20 phút. Tính vận tốc
riêng của ca nô biết vận tốc dòng nước là 5km/h.
3. Cho phương trình (ẩn x): x2 - 2(m - 2)x + 3 - 2m = 0 (1)
a. Chứng tỏ phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
b. Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm x1, x2 thoả mãn |x1 - x2| = 24 Bài IV (3,5 điểm).
1. Một hình trụ có chiều cao bằng đường kính đáy. Thể tích của hình trụ là
54 cm3. Tính diện tích toàn phần của hình trụ đó.
2. Cho nửa đường tròn (O; R) đường kính AB và điểm M bất kì thuộc nửa
đường tròn (M ≠ A, B). Kẻ tiếp tuyến Ax và By với nửa đường tròn (O) (A, B là
tiếp điểm). Kẻ tiếp tuyến tại M của nửa (O) cắt Ax, By lần lượt tại D, E. Gọi N là
giao điểm của BM và Ax.
a. Chứng minh: Bốn điểm A, D, M, O cùng thuộc một đường tròn. b. Chứng minh: AD. BE = R2
c. Chứng minh: D là trung điểm của NA. Bài V (0,5 điểm).
Cho các số thực không âm x, y thỏa mãn x2 + y2 + (x – y)2 = 8. Tìm giá trị
lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức T = x + y. ======== HẾT =======
Họ và tên học sinh: ......................................... Số báo danh: ........................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Bài Nội dung Điểm I. 1) Bảng tần số: Số lượt 10 11 12 13 14 15 0,75 khách hàng Tần số 5 4 5 5 3 4
2) Biểu đồ tần số dạng đoạn thẳng: 0,75 II.
1. Thay x = 4 (TMĐK) vào biểu thức A 3 0,5 Tính được A   3. 4  1 x 0,25 x
x  163 x 1 6 3 
2. P B A     x  1 x  1 x  1
x  1 x  1 x  4 x   3 
x  1 x   1
x 1 x 3  
x  1 x   1 x   3 . 0,25 x  1 x  3 4
3. ĐK: x ≥ 0, x ≠ 1. Có P   1  . 0,25 x  1 x  1 4
Có: x  1  1 với mọi x (TMĐK). Suy ra  4 . Do đó P ≥-3 x  1
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x = 0 (TMĐK). 0,25
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = -3 khi x = 0
III. 1. Gọi số khẩu trang công nhân đó phải may trong 1 giờ theo quy định là x (chiếc, x N*) 0,25
Thực tế mỗi giờ công nhân đó may được: x + 3 (chiếc)
Thời gian mà công nhân đó may 120 chiếc khẩu trang theo quy định là: 120 (giờ) 0,25 x 120
Thời gian thực tế công nhân đó may 120 chiếc khẩu trang là: (giờ) x+3 120 Lập luận ra PT:
− 120 = 2 suy ra x2 + 3x - 180 = 0 𝑥 𝑥+3 0,25
Giải PT ta tìm được x = 12 (tmđk) và x = -15 (ktmđk)
KL: Số khẩu trang công nhân đó phải may trong 1 giờ theo quy định là 0,25 12 chiếc.
2. Gọi vận tốc riêng của ca nô là x (km/h). Đk: x > 5. 0,25
Vận tốc ca nô khi đi xuôi dòng là x + 5 (km/h) 40
Thời gian ca nô khi đi xuôi dòng là (h) x+5 0,25
Vận tốc ca nô khi đi ngược dòng là x - 5 (km/h) 40
Thời gian ca nô khi đi ngược dòng là (h) x−5 10 Đổ i 3 giờ 20 phút = (giờ). 3 40 40 10 Ta có phương trình + = 0,25 x+5 x−5 3
Giải phương trình ta được x = 25 (TMĐK) hoặc x = -1 (loại)
Vậy vận tốc riêng của ca nô là 25km/h. 0,25
3. Phương trình: x2 - 2(m - 2)x + 3 - 2m = 0 (1)
a. ’ = [-(m - 2)]2 -1.(3 - 2m) = m2 - 4m + 4 - 3 + 2m
= m2 - 2m + 1 = (m - 1)2 ≥ 0 với mọi m 0,25
Vậy phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi m 0,25
b. Do phương trình đã cho luôn có nghiệm x1, x2 nên theo định lí Viète S = x { 1 + x2 = 2m − 4 P = x1x2 = 3 − 2m
Theo đề bài: |x1 - x2| = 24 (x1 - x2)2 = 242 (x1 + x2)2 - 4x1x2 = 242 (2m - 4)2 - 4(3 - 2m) = 242
4m2 - 16m + 16 - 12 + 8m = 242 4m2 - 8m + 4 = 242 (2m - 2)2 = 242 0,25 Trường hợp 1: (2m - 2) = 24 Suy ra m = 13 Trường hợp 2:
(2m - 2) = - 24 Suy ra m = - 11 Vậy m 13; 1  
1 thì pt (1) có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn |x1 - x2| = 24 0,25 IV
1. Gọi bán kính đáy và chiều cao của hình trụ lần lượt là r và h. Thể tích
của hình trụ là V = r2h = 54 (1) 0,25
Vì chiều cao của hình trụ bằng đường kính đáy nên h = 2r (2)
Từ (1) và (2) suy ra 2r3 = 54 hay r3 = 27 do đó r = 3 (cm) Từ đó h = 2.3 = 6 (cm)
Diện tích toàn phần của hình trụ là Stp = 2.3.6 + 2.32 = 54 (cm2) 0,25 2. x y Vẽ hình đến câu a 0,25
a. Gọi L là trung điểm của DO. Do đó: E DO DL LO  (1) 2 N
Ta có: Ax là tiếp tuyến của nửa (O) (giả M thiết) D Do đó: DAO ̂ = 90o 0,25
Suy ra DAO vuông tại A, có L là trung L điể A O m của DO. B DO 0,25 Suy ra AL = (2) 2
Ta lại có: DM là tiếp tuyến của nửa (O) (giả thiết) Do đó: DMO ̂ = 90o 0,25
Suy ra DMO vuông tại M, có L là trung điểm của DO. DO Suy ra ML = (3) 2
Từ (1), (2) và (3) suy ra 4 điểm A, D, M, O cùng thuộc 1 đường tròn 0,25 tâm L đường kính DO.
b) Xét (O) có: Ax và DE là hai tiếp tuyến cắt nhau tại D
Suy ra AD = DM và OD là tia phân giác của AOM ̂ Suy ra AOD ̂ = DOM ̂ 0,25
Xét (O) có: By và DE là hai tiếp tuyến cắt nhau tại E
Suy ra BE = EM, OE là tia phân giác của MOB ̂ Do đó: MOE ̂ = EOB ̂ Lại có: AOD ̂+ DOM ̂ + MOE ̂ +EOB ̂= 180o 2(DOM ̂ + MOE ̂ ) = 180o DOE ̂ 0,25 = 90o
Xét DMO và OME ta có: DMO ̂ = OME ̂ = 90o DOM ̂ = OEM ̂ (phụ với góc MOE)
Suy ra DMO ∽ OME (g.g) Do đó: DM MOOM ME 0,25
Mà MD = AD; BE = ME (cmt); MO = R (gt) Suy ra AD. BE = R2 c) Ta có AMB
̂ = 90o (góc nội tiếp chắn nửa (O)) nên AMN ̂ = 90o (kề bù 0,25 với AMB ̂ )
Lại có ADM cân tại D (vì AD = DM) Suy ra DAM ̂ = DMA ̂ (1) 0,25 Mà: DMA ̂ + DMN ̂ = AMN ̂ = 90o; DAM ̂ + DNM ̂ = 90o (2) Từ (1) và (2) ta có DMN ̂ = DNM ̂ Do đó DMNcân tại D 0,25 Suy ra DN = DM Mà AD = DM và D thuộc AN
Suy ra D là trung điểm của AN. 0,25 V
Từ giả thiết có x2 + y2 - xy = 4
T2 = (x + y)2 = x2 + y2 - xy + 3xy = 4 + 3xy ≥ 4 Suy ra T ≥ 2. Do đó 0,25
Tmin = 2 dấu “=” xảy ra khi x = 2, y = 0 2 x y 2 2  2 Có x y   xy    2 x  2 4 4 y  8. 2 2 x  2 y  2 x  2 4 4 y
T x y    8 2 2 2  8 2 2 2
Suy ra T ≤ 4. Do đó Tmax = 4 dấu “=” xảy ra khi x = y = 2 0,25