PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐỢT 4
ĐỨC THỌ M HỌC 2024 - 2025
Môn thi: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 02 trang, gồm 14 câu)
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) (Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 8, hãy viết chữ
cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm).
Câu 1. Kết quả của phép tính
1
3 2 3
3
bằng.
A.
2 3
. B.
3
. C.
2 3
. D.
3
.
Câu 2. Đồ thị của hàm số
2
y 2m 1 x với
1
m
2
đi qua điểm
A 1; 3
thì giá trị của m
là.
A. m 1 . B. m 2 . C. m 3 . D. m 2 .
Câu 3. c định x để giá trị của biểu thức x 5 là số không âm?
A. x 5 . B. x 5 . C. x 5 . D. x 5 .
Câu 4. Tìm hiểu thời gian xem ti vi trong một tuần của một số học sinh thu được kết quả sau:
Thời gian xem dưới 5 giờ 8 bạn; từ 5 giờ đến ới 10 giờ 16 bạn; từ 10 giờ đến dưới 15
giờ là 4 bạn; từ 15 giờ đến dưới 20 giờ là 2 bạn. Nhóm có tần số lớn nhất là.
A.
0;5 . B.
15;20 . C.
5;10 . D.
10;15 .
Câu 5. Mỗi xúc xắc sáu mặt, schấm mỗi mặt một trong
các snguyên dương: 1; 2; 3; 4; 5; 6. Gieo ngẫu nhiên một xúc xắc
một lần. Tính xác suất của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc
số chấm là số chia hết cho 3”.
A.
1
3
. B.
2
3
. C.
1
6
. D.
1
2
.
Câu 6. Cho tam giác
ABC
vuông tại A
AC 10cm
,
0
C 30 . Độ dài
BC
là:
A.
10 3
cm
3
. B.
5 3
cm
3
. C.
10 3
cm
2
. D.
20 3
cm
3
.
Câu 7. Phương trình nào sau đây là phương trình chứa ẩn ở mẫu?
A.
2
3 0
x
B.
4
x 0
3
C.
3x 5
0
11
D.
2x
x 0
5
Câu 8. Cho hình trụ có bán kính đáy r 3(cm) và chiều cao h 6(cm).
Diện tích xung quanh của hình trụ là.
A.
40
B.
36
C.
18
. D.
24
MĐ 01
h
r
II- PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm) (Thí sinh trình bày lời giải vào tờ giấy thi)
Câu 9 (1,0 điểm). Cho
x 0;x 9
. Rút gọn biểu thức
1 1 2 x
A :
x 3 x 3 x 3
Câu 10 (1,0 điểm). Cho phương trình
2
x 12x 6 0
hai nghiệm là
1 2
x , x . Không giải
phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức:
1 2
1 2
2 1
x x
T 2x x
x x
Câu 11 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình
x y 2
3x 2y 11
.
Câu 12 (2,0 điểm).
a) Một hộp chứa 30 thẻ cùng loại, mỗi thẻ được đánh một số lần lượt từ 0 đến 29, hai thẻ
khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp đó (mỗi thẻ xác suất
như nhau để được chọn). Tính xác suất của biến cố A "Số ghi trên thẻ rút được sđồng thời
chia hết cho 2 và 3".
b) Một tổ công nhân theo kế hoạch phải làm 360 sản phẩm trong một thời gian nhất định.
Khi đã làm được 120 sản phẩm, công ty u cầu rút ngắn thời gian để kịp giao hàng n mỗi
ngày tổ làm nhiều hơn dự định 4 sản phẩm. Vì vậy tổ đã hoàn thành sớm hơn kế hoạch 2 ngày.
Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày tổ làm bao nhiêu sản phẩm?
Câu 13. (2,0 điểm). Cho tam giác
ABC
có ba góc nhọn. Các đường cao AK, BE
CF
cắt
nhau tại H .
a) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn.
b) Gọi I là trung điểm của đoạn AH ,
N
là trung điểm của đoạn
BC
. Chứng minh
NE
tiếp tuyến của đường tròn đường kính AH
2 2
CI IE CK.CB
.
Câu 14. (1,0 điểm).
a) Bác Bình muốn làm một bể cá cảnh bằng kính có
dạng hình hộp chữ nhật không nắp thể tích bằng
400 lít, đáy bể hình chữ nhật có chiều dài gấp bốn lần
chiều rộng. Bác Bình được xưởng sản xuất báo giá mỗi
mét vuông kính để làm bể
600000
đồng tiền công
làm bể
300000
đồng. Tính chi pthấp nhất bác
Bình cần bỏ ra để làm bể cá đó.
b) Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a 2b 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2 2 2 3
9
3a a b ab 8 a b
2
P
ab
.
---HẾT---
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
HƯỚNG DẪN CHẤM MĐ 01
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Đáp án D B A C A D A B
II- PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm) (Thí sinh trình bày lời giải vào tờ giấy thi)
CÂU
ĐÁP ÁN ĐIỂM
Câu 9
(1,0
điểm)
Với
x 0;x 1;x 9
ta có
1 1 2 x
A :
x 3 x 3 x 3
.
x 3 x 3 x 3 x
x
3
2
2 x x 3
.
x 3 x 3
2 x
1
x 3
0,25
0,25
0,5
Câu 10
(1,0
điểm)
Do
1 2
x , x
nghiệm của phương trình
2
x 12x 6 0
.
Áp dụng định lí Vte ta có
1 2
x x 12 (1)
;
1 2
x .x 6 (2)
2 2
1 2 1 2
1 2 1 2
2 1 2 1
x x x x
T 2x x 2x x
x x x .x
2
1 2 1 2
1 2
2 1
x x 2x x
T 2x x (3)
x .x
Thay (1); (2) vào (3) ta được
2
12 2 6
T 2 6 26 12 38
6
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 11
(1,0
điểm)
Ta có
x y 2 1
3x 2y 11 2
Từ
1
ta có
x y 2
3
Thế
3
vào
2
ta có
3 y 2 2y 11
. Do đó
y 1
.
Thay
y 1
vào
1
ta có
x 1 2 3
Vậy hệ có nghiệm
x; y 3;1
.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 12
(2,0
điểm)
a) Không gian mẫu của phép thử là.
= {0; 1; 2; 3;… ;28; 29} có 30 phần tử
5 kết quả thuận lợi cho biến cố A là: 0; 6; 12; 18; 24
0,25
0,25
Xác suất của biến cố A là.
5 1
P A
30 6
b) Gọi số sản phẩm mỗi ngày tổ làm được theo kế hoạch là
x
(
*
x
, sản
phẩm)
Thời gian để làm 360 sản phẩm theo kế hoạch là
360
x
(ngày)
Thời gian làm 120 sản phẩm ban đầu
120
x
(ngày)
Do yêu cầu gấp nên mỗi ngày tổ đã m thêm được nhiều hơn dự định 4 sản
phẩm, số sản phẩm còn lại làm trong số ngày là
360 120
x 4
(ngày)
Tổ đã hoàn thành sớm hơn so với dự kiến 2 ngày, ta có phương trình
360 120 240
2
x x x 4
240 240
2
x x 4
240 x 4 240x 2x x 4
2
x 4x 480 0
x 20 x 24 0
x 20 tm
x 24 ktm
.
Vậy theo kế hoạch tổ đó sẽ sản xuất 20 sản phẩm mỗi ngày.
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 13
(2,0
điểm)
a) Ta có
EBC
vuông tại
E
nên nội tiếp đường tròn đường kinh
BC
(1)
FBC
vuông tại
F
nên nội tiếp đường tròn đường kinh
BC
(2)
Từ (1) và (2) suy ra tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn đường kinh
BC
.
b) + Chứng minh tương tự câu a ta có bốn điểm
A,E,H,F
cùng nằm trên
đường tròn đường kính
AH
.
I
trung điểm của đoạn thẳng
AH
nên
I
là tâm đường tròn đường kính
AH
Suy ra
IA IE
nên
IAE
cân tại
I
ta có
1 1
A E
(3)
Ta có
EBC
vuông tại
E
EN
là đường trung trung tuyến ứng với cạnh
0,25
0,25
0,25
0,25
1
4
1
N
I
F
H
E
K
A
B
C
huyền
BC
nên
BC
EN NC
2
, suy ra
ENC
cân tại
N
nên
4
NCE E
(4)
Xét
AKC
vuông tại
K
ta có
1
KCA A 90
hay
1
NCE A 90
(5)
Từ (3), (4), (5) suy ra
1 4
E E 90
Lại có
1 4
E E IEN 180
(do
A; E; C
thẳng hàng), suy ra
90 IEN 180
hay
IEN 90
hay
EN EI
tại
E
.
Do đó
NE
là tiếp tuyến của đường tròn đường kính
AH
+ Áp dụng định lí Pythagore cho
CIK
vuông tại
K
, ta có:
2 2 2
CI CK IK
Lại có
IA IE IH
(cùng bằng bán kính đường tròn tâm I)
Suy ra
2 2 2 2 2
CI IE CK IK IE
2 2 2
CI IE CK (IK IE)(IK IE)
2 2 2
CI IE CK (IK IE)(IK IH)
2
CK AK . KH
(6)
Ta lại có
CK.CB CK(CK KB)
2
CK CK . KB
(7)
Xét
KBH
KAC
KBH KAC
(
90 ACB
);
BKH AKC 90
Do đó
KBH KAC
g g
Nên
KB KH
KA KC
suy ra
AK . KH CK . KB
(8)
Từ
6
,
7
8
suy ra
2 2
CI IE CK . CB
(đpcm)
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 14
(1,0
điểm)
a) Gọi chiều rộng chiều cao của bể dạng hình hộp chữ nhật lần lượt
x,y
(dm)
(x
,
y 0
) Thì chiều dài của bể cá là
4x
(dm)
Do bể chứa nước có thể tích là
400 lít
nên ta có:
2
100
x.4x.y 400 y
x
(dm)
Diện tích kính cần dùng
2
2
100 1000
2 x 4x y x.4x 10x. x.4x 4x
x x
(dm
2
)
Gọi
T
là chi phí phải trả ta có:
2 2
600000 1000 500 500
T . 4x 300000 6000. 4x 300000
100 x x x
(đồng)
Nên ta có:
2 2
3
500 500 500 500
T 6000. 4x 300000 6000.3 . .4x 300000
x x x x
(đồng)
0,25
T 6000.3.100 300000 2100000
(đồng)
Dấu “=” xảy ra khi
2
500
4x
x
3
x 125
suy ra
x 5
.
Vậy, chi phí thấp nhất để làm bể cá
2100000
đồng khi làm làm bthể
tích 400 lít với kích thước: đáy rộng 5 dm; dài 20 dm và chiều cao 4 dm.
b) Ta có:
2 2 2 3
2
2
9
3a a b ab 8 a b
3a 9b 8b
2
P a b
ab b 2 a
Theo đề bài ta có.
a 2b 3
2b 3 a
Ta có
2
4b 3 a
8b 4b.2b 12b
4b
a a a a
.
Do đó:
2
2 2
3a 9b 8b 3a 9b 12b
P a b 3 2b 4b b
b 2 a b 2 a
2
3a 12b 3b
b 3
b a 2
2
3a 12b 3 39 39 231
2. . b 12
b a 4 16 16 16
.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
3
b
4
3a 12b
b a
a 2b 3
3
a 2b
2
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của
P
bằng
231
16
khi
3 3
a;b ;
2 4
.
0,25
0,25
0,25
Lưu ý! Mọi cách giải đúng đều cho điểm tối đa.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐỢT 4
ĐỨC THỌ M HỌC 2024 - 2025
Môn thi: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 02 trang, gồm 14 câu)
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) (Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 8, hãy viết chữ
cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm).
Câu 1: Kết quả của phép tính
1
2 2 2
2
bằng.
A.
2 2
. B.
2
. C.
2 2
. D.
2
.
Câu 2. Đồ thị của hàm số
2
y 3m 1 x
với m
3
1
đi qua điểm
A 1; 2
t g tr của m .
A.
m 1
. B.
m 1
. C.
m 3
. D.
m 3
.
Câu 3. c định
x
để giá trị của biểu thức
x 7
là số không âm?
A. x 7 . B. x 7 . C. x 7 . D. x 7 .
Câu 4. Tìm hiểu thời gian xem ti vi trong một tuần của một số học sinh thu được kết quả sau:
Thời gian xem ới 5 gi8 bạn; từ 5giờ đến ới 10 giờ 16 bạn; từ 10 giđến dưới 15
giờ là 4 bạn; từ 15 giờ đến dưới 20 giờ là 2 bạn. Nhóm có tần số nhỏ nhất là.
A.
0;5 . B.
15;20 . C.
5;10 . D.
10;15 .
Câu 5: Mỗi xúc xắc sáu mặt, số chấm mỗi mặt một trong
các snguyên dương: 1; 2; 3; 4; 5; 6. Gieo ngẫu nhiên một xúc xắc
một lần. Tính xác suất của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc
số chấm là số chia hết cho 2”.
A.
1
3
. B.
2
3
. C.
1
2
. D.
1
6
.
Câu 6. Cho tam giác
ABC
vuông tại A
AC 14cm
,
0
C 30
. Độ dài
BC
là:
A.
12 3
cm
3
. B.
28 3
cm
3
. C.
7 3
cm
2
. D.
7 3
cm
3
.
Câu 7. Phương trình nào sau đây là phương trình chứa ẩn ở mẫu?
A.
4
x 0
3
B.
3
4 0
x
C.
3x 5
0
11
D.
2x
x 0
5
Câu 8. Cho hình trụ có bán kính đáy
r 4(cm)
và chiều cao
h 6(cm).
Diện tích xung quanh của hình trụ là.
A.
48
B.
40
C.
36
D.
24
MĐ 02
h
r
II- PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm) (T sinh trình bày li giải vào tờ giy thi)
Câu 9 (1,0 điểm). Cho
x 0;x 9
. Rút gọn biểu thức
1 1 2 x
A :
x 3 x 3 x 3
Câu 10 (1,0 điểm). Cho phương trình
2
x 12x 8 0
hai nghiệm là
1 2
x , x
. Không giải
phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức:
1 2
1 2
2 1
x x
T 2x x
x x
Câu 11 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình
x y 3
3x 2y 14
.
Câu 12 (2,0 điểm).
a) Một hộp chứa 20 thẻ cùng loại, mỗi thẻ được đánh một số lần lượt t0 đến 19, hai thẻ khác
nhau thì ghi hai skhác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp đó (mỗi thẻ có xác suất như
nhau để được chọn). Tính xác suất của biến cA "Số ghi trên thẻ t được số đồng thời chia
hết cho 2 và 3".
b) Một nhóm công nhân dự kiến sản xuất 480 sản phẩm. Sau khi sản xuất được 120 sản phẩm,
công ty yêu cầu rút ngắn thời gian để kịp giao hàng nên mỗi ngày tổ làm nhiều hơn 3 sản phẩm
so với kế hoạch. Vì vậy họ hoàn thành công việc sớm hơn kế hoạch 4 ngày. Hỏi theo kế hoạch,
mỗi ngày nhóm sản xuất bao nhiêu sản phẩm?
Câu 13. (2,0 điểm). Cho tam giác
MPQ
ba góc nhọn. Các đường cao MK, PE
QF
cắt
nhau tại H .
a) Chứng minh tứ giác PFEQ nội tiếp đường tròn.
b) Gọi I trung điểm của đoạn MH ,
N
là trung điểm của đoạn
PQ
. Chứng minh
NE
là tiếp
tuyến của đường tròn đường kính MH
2 2
QI IE QK.QP
.
Câu 14. (1,0 điểm).
a) Bác An muốn làm một bể cá cảnh bằng kính
dạng hình hộp chữ nhật không nắp thể tích bằng
400 lít, đáy bể hình chữ nhật có chiều dài gấp bốn lần
chiều rộng. Bác An được xưởng sản xuất báo g mỗi
mét vuông kính để làm bể
600000
đồng tiền công
làm bể
400000
đồng. Tính chi pthấp nhất bác
An cần bỏ ra để làm bể cá đó.
b) Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn
x 2y 3
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2 2 2 3
9
3x x y xy 8 x y
2
P
xy
.
---HẾT---
- Tsinh không được sử dụng tài liệu.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
HƯỚNG DẪN CHẤM MĐ 02
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Đáp án B B D B C B B A
II- PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm) (Thí sinh trình bày lời giải vào tờ giấy thi)
CÂU
ĐÁP ÁN ĐIỂM
Câu 9
(1,0
điểm)
Với
x 0;x 1;x 9
ta có
1 1 2 x
A :
x 3 x 3 x 3
.
x 3 x 3 x 3 x
x
3
2
2 x x 3
.
x 3 x 3
2 x
1
x 3
0,25
0,25
0,5
Câu 10
(1,0
điểm)
Do
1 2
x , x
nghiệm của phương trình
2
x 12x 8 0
.
Áp dụng định lí Vte ta có
1 2
x x 12 (1)
;
1 2
x .x 8 (2)
2 2
1 2 1 2
1 2 1 2
2 1 2 1
x x x x
T 2x x 2x x
x x x .x
2
1 2 1 2
1 2
2 1
x x 2x x
T 2x x (3)
x .x
Thay (1); (2) vào (3) ta được
2
12 2 8
T 2 8 20 16 36
8
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 11
(1,0
điểm)
Ta có
x y 3 1
3x 2y 14 2
Từ
1
ta có
x y 3
3
Thế
3
vào
2
ta có
3 y 3 2y 14
. Do đó
y 1
.
Thay
y 1
vào
1
ta có
x 1 3 4
Vậy hệ có nghiệm
x; y 4;1
.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 12
(2,0
điểm)
a) Không gian mẫu của phép thử là.
= {0; 1; 2; 3;… ;18; 19} có 20 phần tử
4 kết quả thuận lợi cho biến cố A là: 0; 6; 12; 18.
Xác suất của biến cố A là.
4 1
P A
20 5
b) Gọi số sản phẩm mỗi ngày tổ làm được theo kế hoạch là
x
(
*
x
, sản
phẩm)
Thời gian để làm 480 sản phẩm theo kế hoạch là
480
x
(ngày)
Thời gian làm 120 sản phẩm ban đầu
120
x
(ngày)
Do yêu cầu gấp nên mỗi ngày tổ đã m thêm được nhiều hơn dự định 3 sản
phẩm, số sản phẩm còn lại làm trong số ngày là
480 120
x 3
(ngày)
Tổ đã hoàn thành sớm hơn so với dự kiến 4 ngày, ta có phương trình
480 120 360
4
x x x 3
360 360
4
x x 3
360 x 3 360x 4x x 3
2
x 3x 270 0
x 15 x 18 0
x 15 tm
x 18 ktm
.
Vậy theo kế hoạch tổ đó sẽ sản xuất 15 sản phẩm mỗi ngày.
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 13
(2,0
điểm)
a) Ta có
EPQ
vuông tại
E
nên nội tiếp đường tròn đường kinh
PQ
(1)
FPQ
vuông tại
F
nên nội tiếp đường tròn đường kinh
PQ
(2)
Từ (1) và (2) suy ra tứ giác PFEQ nội tiếp đường tròn đường kinh
PQ
.
b) + Chứng minh tương tự câu a ta có bốn điểm
M,E,H,F
cùng nằm trên
đường tròn đường kính
MH
.
I
trung điểm của đoạn thẳng
MH
nên
I
là tâm đường tròn đường kính
0,25
0,25
0,25
1
4
1
N
I
F
H
E
K
M
P
Q
MH
Suy ra
IM IE
nên
IME
cân tại
I
ta có
1 1
M E
(3)
Ta có
EPQ
vuông tại
E
có
EN
là đường trung trung tuyến ứng với cạnh
huyền
PQ
nên
PQ
EN NC
2
, suy ra
ENQ
cân tại
N
nên
4
NQE E
(4)
Xét
MKQ
vuông tại
K
ta có
1
KQM M 90
hay
1
NQE M 90
(5)
Từ (3), (4), (5) suy ra
1 4
E E 90
Lại có
1 4
E E IEN 180
(do
M; E; Q
thẳng hàng), suy ra
90 IEN 180
hay
IEN 90
hay
EN EI
tại
E
.
Do đó
NE
là tiếp tuyến của đường tròn đường kính
MH
+ Áp dụng định lí Pythagore cho
QIK
vuông tại
K
, ta có:
2 2 2
QI QK IK
Lại có
IM IE IH
(cùng bằng bán kính đường tròn tâm I)
Suy ra
2 2 2 2 2
QI IE QK IK IE
2 2 2
QI IE QK (IK IE)(IK IE)
2 2 2
QI IE QK (IK IE)(IK IH)
2
QK MK . KH
(6)
Ta lại có
QK.QP QK(QK KP)
2
QK QK . KP
(7)
Xét
KPH
KMQ
KPH KMQ
(
90 PQP
);
PKH MKQ 90
Do đó
KPH KMQ
g g
Nên
KP KH
KM KQ
suy ra
MK . KH QK . KP
(8)
Từ
6
,
7
8
suy ra
2 2
QI IE QK . QP
(đpcm)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 14
(1,0
điểm)
a) Gọi chiều rộng chiều cao của bể dạng hình hộp chữ nhật lần lượt
x,y
(dm)
(x
,
y 0
) Thì chiều dài của bể cá là
4x
(dm)
Do hồ chứa nước có thể tích
400 lít
n ta có:
2
100
x.4x.y 400 y
x
(dm)
Diện tích kính cần dùng
2
2
100 1000
2 x 4x y x.4x 10x. x.4x 4x
x x
(dm
2
)
Gọi
T
là chi phí phải trả ta có:
2 2
600000 1000 500 500
T . 4x 400000 6000. 4x 400000
100 x x x
(đồng)
0,25
Nên ta có:
2 2
3
500 500 500 500
T 6000. 4x 400000 6000.3 . .4x 400000
x x x x
(đồng)
T 6000.3.100 400000 2200000
(đồng)
Dấu “=” xảy ra khi
2
500
4x
x
3
x 125
suy ra
x 5
.
Vậy, chi phí thấp nhất để làm bể cá là
2 200000
đồng khi làm làm bể th
tích 400 lít với kích thước: đáy rộng 5 dm; dài 20 dm và chiều cao 4 dm.
b) Ta có:
2 2 2 3
2
2
9
3x x y xy 8 x y
3x 9y 8y
2
P x y
xy y 2 x
Theo đề bài ta có.
x 2y 3
2y 3 x
Ta có
2
4y 3 x
8y 4y.2y 12y
4y
x x x x
.
Do đó:
2
2 2
3x 9y 8y 3x 9y 12y
P x y 3 2y 4y y
y 2 x y 2 x
2
3x 12y 3y
y 3
y x 2
2
3x 12y 3 39 39 231
2. . y 12
y x 4 16 16 16
.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
3
y
4
3x 12y
y x
x 2y 3
3
x 2y
2
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của
P
bằng
231
16
khi
3 3
x;y ;
2 4
.
0,25
0,25
0,25
Lưu ý! Mọi cách giải đúng đều cho điểm tối đa.

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐỢT 4 ĐỨC THỌ NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn thi: TOÁN 9 MĐ 01
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 02 trang, gồm 14 câu)
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) (Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 8, hãy viết chữ
cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm). 1
Câu 1. Kết quả của phép tính 3  2 3 bằng. 3 A. 2 3 . B. 3 . C. 2  3 . D.  3 . 1 
Câu 2. Đồ thị của hàm số     2 y 2m 1 x với m  đi qua điểm A1; 3
  thì giá trị của m 2 là. A. m  1. B. m  2  . C. m  3  . D. m  2 .
Câu 3. Xác định x để giá trị của biểu thức x  5 là số không âm? A. x  5 . B. x  5 . C. x  5  . D. x  5  .
Câu 4. Tìm hiểu thời gian xem ti vi trong một tuần của một số học sinh thu được kết quả sau:
Thời gian xem dưới 5 giờ là 8 bạn; từ 5 giờ đến dưới 10 giờ là 16 bạn; từ 10 giờ đến dưới 15
giờ là 4 bạn; từ 15 giờ đến dưới 20 giờ là 2 bạn. Nhóm có tần số lớn nhất là. A. 0;5. B. 15;20 . C. 5;10 . D. 10;15 .
Câu 5. Mỗi xúc xắc có sáu mặt, số chấm ở mỗi mặt là một trong
các số nguyên dương: 1; 2; 3; 4; 5; 6. Gieo ngẫu nhiên một xúc xắc
một lần. Tính xác suất của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc có
số chấm là số chia hết cho 3”. 1 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 3 6 2
Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại A có AC  10cm ,  0 C  30 . Độ dài BC là: 10 3 5 3 10 3 20 3 A. cm . B. cm . C. cm . D. cm . 3 3 2 3
Câu 7. Phương trình nào sau đây là phương trình chứa ẩn ở mẫu? 2 4 3x  5 2x A. 3   0 B. x   0 C.  0 D. x   0 x 3 11 5
Câu 8. Cho hình trụ có bán kính đáy r  3(cm) và chiều cao h  6(cm).
Diện tích xung quanh của hình trụ là. r A. 40 B. 36 h C. 18 . D. 24
II- PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm) (Thí sinh trình bày lời giải vào tờ giấy thi)  1 1  2 x
Câu 9 (1,0 điểm). Cho x  0; x  9 . Rút gọn biểu thức A   :    x  3 x  3  x  3
Câu 10 (1,0 điểm). Cho phương trình 2
x 12x  6  0 có hai nghiệm là 1 x , x2. Không giải x x
phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức: 1 2 T    2x1x2 x2 x1 x  y  2
Câu 11 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình  . 3  x  2y  11 Câu 12 (2,0 điểm).
a) Một hộp chứa 30 thẻ cùng loại, mỗi thẻ được đánh một số lần lượt từ 0 đến 29, hai thẻ
khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp đó (mỗi thẻ có xác suất
như nhau để được chọn). Tính xác suất của biến cố A "Số ghi trên thẻ rút được là số đồng thời chia hết cho 2 và 3".
b) Một tổ công nhân theo kế hoạch phải làm 360 sản phẩm trong một thời gian nhất định.
Khi đã làm được 120 sản phẩm, công ty yêu cầu rút ngắn thời gian để kịp giao hàng nên mỗi
ngày tổ làm nhiều hơn dự định 4 sản phẩm. Vì vậy tổ đã hoàn thành sớm hơn kế hoạch 2 ngày.
Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày tổ làm bao nhiêu sản phẩm?
Câu 13. (2,0 điểm). Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Các đường cao AK , BE và CF cắt nhau tại H .
a) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn.
b) Gọi I là trung điểm của đoạn AH , N là trung điểm của đoạn BC . Chứng minh NE là
tiếp tuyến của đường tròn đường kính AH và 2 2 CI  IE  CK.CB . Câu 14. (1,0 điểm).
a) Bác Bình muốn làm một bể cá cảnh bằng kính có
dạng hình hộp chữ nhật không nắp và thể tích bằng
400 lít, đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp bốn lần
chiều rộng. Bác Bình được xưởng sản xuất báo giá mỗi
mét vuông kính để làm bể là 600000 đồng và tiền công
làm bể là 300 000 đồng. Tính chi phí thấp nhất mà bác
Bình cần bỏ ra để làm bể cá đó.
b) Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a  2b  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2 9 2
3a  a b  ab  8  a 3 b 2 P  . ab ---HẾT---
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. HƯỚNG DẪN CHẤM MĐ 01
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Đáp án D B A C A D A B
II- PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm) (Thí sinh trình bày lời giải vào tờ giấy thi) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
Với x  0; x  1; x  9 ta có  1 1  2 x A   :    x  3 x  3  x  3   Câu 9 x  3 x  3 x  3    . (1,0  0,25
 x  3 x  3  x  3 x  3 2 x  điểm) 2 x x  3      . x 3 x 3 2 x 0,25 1  x  3 0,5 Do    1
x , x2 là nghiệm của phương trình 2 x 12x 6 0.
Áp dụng định lí Viète ta có     0,25 1 x x2 12 (1) ; 1 x .x2 6 (2) 2 2 x x x  x Câu 10 1 2 1 2 T    2x   1x 2 2 1 x x2 x x x .x 0,25 (1,0 2 1 2 1 điểm) x  x 2  1 2 2 1 x x2 T   2 0,25 1 x x2 (3) x2. 1 x
Thay (1); (2) vào (3) ta được 2 12  2 6   T   2 6    2  6 12  3  8 0,25 6  x  y  2  1 Ta có  3x  2y  1   1 2
Câu 11 Từ  1 ta có x  y 2 3 0,25 (1,0
Thế 3 vào 2 ta có 3y  2  2y  11. Do đó y  1. 0,25
điểm) Thay y 1 vào  1 ta có x 12  3 0,25
Vậy hệ có nghiệm x; y  3;  1 . 0,25
Câu 12 a) Không gian mẫu của phép thử là. (2,0
 = {0; 1; 2; 3;… ;28; 29} có 30 phần tử 0,25
điểm) Có 5 kết quả thuận lợi cho biến cố A là: 0; 6; 12; 18; 24 0,25 0,5
Xác suất của biến cố A là.   5 1 P A   30 6
b) Gọi số sản phẩm mỗi ngày tổ làm được theo kế hoạch là x ( * x   , sản phẩm) 0,25 360
Thời gian để làm 360 sản phẩm theo kế hoạch là (ngày) x 120
Thời gian làm 120 sản phẩm ban đầu là (ngày) x
Do yêu cầu gấp nên mỗi ngày tổ đã làm thêm được nhiều hơn dự định 4 sản 360 120 0,25
phẩm, số sản phẩm còn lại làm trong số ngày là (ngày) x  4
Tổ đã hoàn thành sớm hơn so với dự kiến 2 ngày, ta có phương trình 0,25 360 120 240    2 x x x  4 240 240   2 x x  4
240x  4  240x  2x x  4 2 x  4x  480  0
x  20x  24  0 x  20tm   . x  24  ktm 0,25
Vậy theo kế hoạch tổ đó sẽ sản xuất 20 sản phẩm mỗi ngày. A 1 1 E I F 4 H B C Câu 13 K N (2,0
a) Ta có EBC vuông tại E nên nội tiếp đường tròn đường kinh BC (1) 0,25 điểm)
FBC vuông tại F nên nội tiếp đường tròn đường kinh BC (2) 0,25
Từ (1) và (2) suy ra tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn đường kinh BC .
b) + Chứng minh tương tự câu a ta có bốn điểm A,E,H,F cùng nằm trên 0,25
đường tròn đường kính AH .
Vì I là trung điểm của đoạn thẳng AH nên I là tâm đường tròn đường kính AH 0,25 Suy ra IA  IE nên I  AE cân tại I ta có  1 A  1 E (3)
Ta có EBC vuông tại E có EN là đường trung trung tuyến ứng với cạnh huyền BC  BC  nên EN  NC  
 , suy ra ENC cân tại N nên  NCE   E (4)  2  4
Xét AKC vuông tại K ta có  KCA   1 A  90 hay  NCE  1 A  90 (5) 0,25 Từ (3), (4), (5) suy ra 1 E  E4  90 Lại có 1 E  E4  
IEN 180 (do A; E; C thẳng hàng), suy ra 90   IEN  180hay  IEN  90 hay EN  EI tại E .
Do đó NE là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AH
+ Áp dụng định lí Pythagore cho CIK vuông tại K , ta có: 2 2 2 CI  CK  IK 0,25
Lại có IA  IE  IH (cùng bằng bán kính đường tròn tâm I) Suy ra 2 2 2 2 2
CI  IE  CK  IK  IE 2 2 2
CI  IE  CK  (IK  IE)(IK  IE) 2 2 2
CI  IE  CK  (IK  IE)(IK  IH) 2  CK  AK . KH (6)
Ta lại có CK.CB  CK(CK  KB) 2  CK  CK . KB (7) 0,25 Xét K  BH và KAC có  KBH   KAC (  90   ACB );  BKH   AKC  90
Do đó KBH ∽ KAC g  g KB KH Nên  suy ra AK . KH  CK . KB (8) KA KC 0,25
Từ 6 ,7 và 8 suy ra 2 2 CI  IE  CK . CB (đpcm)
a) Gọi chiều rộng và chiều cao của bể cá dạng hình hộp chữ nhật lần lượt là
x, y (dm) (x , y  0 ) Thì chiều dài của bể cá là 4x (dm)
Do bể chứa nước có thể tích là 400 lít nên ta có: 100 x.4x.y  400  y  (dm) 0,25 2 x
Diện tích kính cần dùng là 100 1000 Câu 14 2x  4x 2 y  x.4x  10x.  x.4x   4x (dm2) 2 x x (1,0
Gọi T là chi phí phải trả ta có: điểm) 600000 1000 2   500 500 2  T  .  4x  300000  6000.   4x  300000     100  x   x x  (đồng) Nên ta có:  500 500  500 500 2 2 3 T  6000.   4x  300000  6000.3 . .4x  300000    x x  x x (đồng)
T  6 000.3.100  300 000  2100000 (đồng) 500 Dấu “=” xảy ra khi 2  4x  3 x  125 suy ra x  5. x
Vậy, chi phí thấp nhất để làm bể cá là 2100000 đồng khi làm làm bể có thể 0,25
tích 400 lít với kích thước: đáy rộng 5 dm; dài 20 dm và chiều cao 4 dm. 2 2 9 2
3a  a b  ab  8  a 3 b 2 3a 9b 8b b) Ta có: 2 2 P    a    b ab b 2 a
Theo đề bài ta có. a  2b  3  2b  3  a 2 8b 4b.2b 4b3  a 12b Ta có     4b . a a a a Do đó: 2 3a 9b 8b 2 3a 9b 12b 2 P   a    b   3  2b    4b  b b 2 a b 2 a 0,25 3a 12b 3b 2    b   3 b a 2 2 3a 12b  3  39 39 231  2. .  b   12     . b a  4  16 16 16  3 b   4  0,25 3a 12b 3
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi    a  2b  . b a  2 a  2b  3  231  
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng khi   3 3 a ;b  ;   . 16  2 4 
Lưu ý! Mọi cách giải đúng đều cho điểm tối đa.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐỢT 4 ĐỨC THỌ NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn thi: TOÁN 9 MĐ 02
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 02 trang, gồm 14 câu)
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) (Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 8, hãy viết chữ
cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm). 1
Câu 1: Kết quả của phép tính 2  2 2 bằng. 2 A. 2 2 . B.  2 . C. 2 2 . D. 2 . 1 
Câu 2. Đồ thị của hàm số     2 y 3m 1 x với m  đi qua điểm A1; 2
  thì giá trị của m là. 3 A. m  1. B. m  1  . C. m  3  . D. m  3.
Câu 3. Xác định x để giá trị của biểu thức x  7 là số không âm? A. x  7  . B. x  7 . C. x  7  . D. x  7 .
Câu 4. Tìm hiểu thời gian xem ti vi trong một tuần của một số học sinh thu được kết quả sau:
Thời gian xem dưới 5 giờ là 8 bạn; từ 5giờ đến dưới 10 giờ là 16 bạn; từ 10 giờ đến dưới 15
giờ là 4 bạn; từ 15 giờ đến dưới 20 giờ là 2 bạn. Nhóm có tần số nhỏ nhất là. A. 0;5. B. 15;20 . C. 5;10 . D. 10;15 .
Câu 5: Mỗi xúc xắc có sáu mặt, số chấm ở mỗi mặt là một trong
các số nguyên dương: 1; 2; 3; 4; 5; 6. Gieo ngẫu nhiên một xúc xắc
một lần. Tính xác suất của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc có
số chấm là số chia hết cho 2”. 1 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 6
Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại A có AC  14cm ,  0 C  30 . Độ dài BC là: 12 3 28 3 7 3 7 3 A. cm . B. cm . C. cm . D. cm . 3 3 2 3
Câu 7. Phương trình nào sau đây là phương trình chứa ẩn ở mẫu? 4 3 3x  5 2x A. x   0 B. 4   0 C.  0 D. x   0 3 x 11 5
Câu 8. Cho hình trụ có bán kính đáy r  4(cm) và chiều cao h  6(cm).
Diện tích xung quanh của hình trụ là. r A. 48 B. 40 h C. 36 D. 24
II- PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm) (Thí sinh trình bày lời giải vào tờ giấy thi)  1 1  2 x
Câu 9 (1,0 điểm). Cho x  0; x  9 . Rút gọn biểu thức A   :    x  3 x  3  x  3
Câu 10 (1,0 điểm). Cho phương trình 2
x 12x 8  0 có hai nghiệm là 1 x , x2. Không giải x x
phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức: 1 2 T    2 1 x x2 x2 x1 x  y  3
Câu 11 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình  . 3  x  2y 14 Câu 12 (2,0 điểm).
a) Một hộp chứa 20 thẻ cùng loại, mỗi thẻ được đánh một số lần lượt từ 0 đến 19, hai thẻ khác
nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp đó (mỗi thẻ có xác suất như
nhau để được chọn). Tính xác suất của biến cố A "Số ghi trên thẻ rút được là số đồng thời chia hết cho 2 và 3".
b) Một nhóm công nhân dự kiến sản xuất 480 sản phẩm. Sau khi sản xuất được 120 sản phẩm,
công ty yêu cầu rút ngắn thời gian để kịp giao hàng nên mỗi ngày tổ làm nhiều hơn 3 sản phẩm
so với kế hoạch. Vì vậy họ hoàn thành công việc sớm hơn kế hoạch 4 ngày. Hỏi theo kế hoạch,
mỗi ngày nhóm sản xuất bao nhiêu sản phẩm?
Câu 13. (2,0 điểm). Cho tam giác MPQ có ba góc nhọn. Các đường cao MK , PE và QF cắt nhau tại H .
a) Chứng minh tứ giác PFEQ nội tiếp đường tròn.
b) Gọi I là trung điểm của đoạn MH , N là trung điểm của đoạn PQ . Chứng minh NE là tiếp
tuyến của đường tròn đường kính MH và 2 2 QI  IE  QK.QP . Câu 14. (1,0 điểm).
a) Bác An muốn làm một bể cá cảnh bằng kính có
dạng hình hộp chữ nhật không nắp và thể tích bằng
400 lít, đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp bốn lần
chiều rộng. Bác An được xưởng sản xuất báo giá mỗi
mét vuông kính để làm bể là 600000 đồng và tiền công
làm bể là 400000 đồng. Tính chi phí thấp nhất mà bác
An cần bỏ ra để làm bể cá đó.
b) Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn x  2y  3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2 9 2
3x  x y  xy  8  x 3 y 2 P  . xy ---HẾT---
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. HƯỚNG DẪN CHẤM MĐ 02
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Đáp án B B D B C B B A
II- PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm) (Thí sinh trình bày lời giải vào tờ giấy thi) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
Với x  0;x  1;x  9 ta có  1 1  2 x A   :    x  3 x  3  x  3   Câu 9 x  3 x  3 x  3     . (1,0  0,25
 x  3 x  3  x  3 x  3 2 x  điểm) 2 x x  3   0,25    . x 3 x 3 2 x 1  0,5 x  3 Do    1
x , x2 là nghiệm của phương trình 2 x 12x 8 0 .
Áp dụng định lí Viète ta có     0,25 1 x x2 12 (1) ; 1 x .x2 8 (2) 2 2 x x x  x Câu 10 1 2 1 2 T    2x   1x 2 2 1 x x2 x x x .x 0,25 (1,0 2 1 2 1 điểm) x  x 2  1 2 2 1 x x2 T   2 0,25 1 x x2 (3) x2. 1 x
Thay (1); (2) vào (3) ta được 2 12  2 8   T   2 8    2  0 16  3  6 0,25 8  x  y  3   1 Ta có  3x  2y  14  2
Câu 11 Từ  1 ta có x  y3 3 0,25 (1,0
Thế 3 vào 2 ta có 3y  3  2y  14 . Do đó y  1. 0,25
điểm) Thay y 1 vào  1 ta có x 13 4 0,25
Vậy hệ có nghiệm x; y  4;  1 . 0,25
a) Không gian mẫu của phép thử là. 0,25
 = {0; 1; 2; 3;… ;18; 19} có 20 phần tử 0,25
Có 4 kết quả thuận lợi cho biến cố A là: 0; 6; 12; 18. 0,5
Xác suất của biến cố A là.   4 1 P A   20 5
b) Gọi số sản phẩm mỗi ngày tổ làm được theo kế hoạch là x ( * x   , sản phẩm) 0,25 480
Thời gian để làm 480 sản phẩm theo kế hoạch là (ngày) x 120
Thời gian làm 120 sản phẩm ban đầu là (ngày) x
Do yêu cầu gấp nên mỗi ngày tổ đã làm thêm được nhiều hơn dự định 3 sản Câu 12 0,25 480 120 (2,0
phẩm, số sản phẩm còn lại làm trong số ngày là (ngày) x  3
điểm) Tổ đã hoàn thành sớm hơn so với dự kiến 4 ngày, ta có phương trình 0,25 480 120 360    4 x x x  3 360 360   4 x x  3
360x  3  360x  4x x  3 2 x  3x  270  0
x 15x 18  0 x  15tm   . x  18  ktm 0,25
Vậy theo kế hoạch tổ đó sẽ sản xuất 15 sản phẩm mỗi ngày. M 1 1 E I F 4 H Câu 13 (2,0 P Q K N điểm) a) Ta có E
 PQ vuông tại E nên nội tiếp đường tròn đường kinh PQ (1) 0,25 F
 PQ vuông tại F nên nội tiếp đường tròn đường kinh PQ (2) 0,25
Từ (1) và (2) suy ra tứ giác PFEQ nội tiếp đường tròn đường kinh PQ .
b) + Chứng minh tương tự câu a ta có bốn điểm M,E, H,F cùng nằm trên
đường tròn đường kính MH . 0,25
Vì I là trung điểm của đoạn thẳng MH nên I là tâm đường tròn đường kính MH Suy ra IM  IE nên I
 ME cân tại I ta có 1 M  1 E (3) Ta có E
 PQ vuông tại E có EN là đường trung trung tuyến ứng với cạnh huyền PQ  PQ  nên EN  NC    , suy ra E  NQ cân tại N nên  NQE   E (4)  2  4 0,25 Xét M
 KQ vuông tại K ta có  KQM   1 M  90 hay  NQE  1 M  90 (5) Từ (3), (4), (5) suy ra 1 E  E4  90 Lại có 1 E  E4  
IEN  180 (do M; E; Q thẳng hàng), suy ra 90   IEN  180hay  IEN  90 hay EN  EI tại E .
Do đó NE là tiếp tuyến của đường tròn đường kính MH 0,25
+ Áp dụng định lí Pythagore cho Q
 IK vuông tại K , ta có: 2 2 2 QI  QK  IK
Lại có IM  IE  IH (cùng bằng bán kính đường tròn tâm I) 0,25 Suy ra 2 2 2 2 2
QI  IE  QK  IK  IE 2 2 2
QI  IE  QK  (IK  IE)(IK  IE) 2 2 2
QI  IE  QK  (IK  IE)(IK  IH) 2  QK  MK . KH (6)
Ta lại có QK.QP  QK(QK  KP) 2  QK  QK . KP (7) Xét K  PH và K  MQ có  KPH   KMQ (  90   PQP );  PKH   MKQ  90 0,25 Do đó K  PH ∽ K  MQ g  g KP KH Nên  suy ra MK . KH  QK . KP (8) KM KQ 0,25
Từ 6 ,7 và 8 suy ra 2 2 QI  IE  QK . QP (đpcm)
a) Gọi chiều rộng và chiều cao của bể cá dạng hình hộp chữ nhật lần lượt là
x, y (dm) (x , y  0 ) Thì chiều dài của bể cá là 4x (dm)
Do hồ chứa nước có thể tích là 400 lít nên ta có: 100 x.4x.y  400  y  (dm) 0,25 2 x Câu 14
Diện tích kính cần dùng là (1,0 100 1000 điểm) 2x  4x 2 y  x.4x  10x.  x.4x   4x (dm2) 2 x x
Gọi T là chi phí phải trả ta có: 600000 1000 2   500 500 2  T  .  4x  400000  6000.   4x  400000     100  x   x x  (đồng) Nên ta có:  500 500  500 500 2 2 3 T  6000.   4x  400000  6000.3 . .4x  400000    x x  x x (đồng)
T  6000.3.100  400 000  2 200 000 (đồng) 500 Dấu “=” xảy ra khi 2  4x  3 x  125 suy ra x  5. x
Vậy, chi phí thấp nhất để làm bể cá là 2 200 000 đồng khi làm làm bể có thể
tích 400 lít với kích thước: đáy rộng 5 dm; dài 20 dm và chiều cao 4 dm. 2 2 9 2
3x  x y  xy  8  x 3 y 2 0,25 b) 3x 9y 8y Ta có: 2 2 P    x    y xy y 2 x
Theo đề bài ta có. x  2y  3  2y  3  x 2 8y 4y.2y 4y3  x 12y Ta có     4y . x x x x Do đó: 2 3x 9y 8y 2 3x 9y 12y 2 P   x    y   3  2y    4y  y y 2 x y 2 x 3x 12y 3y 2    y   3 y x 2 2 3x 12y  3  39 39 231  2. .  y    12     . 0,25 y x  4  16 16 16  3 y   4  3x 12y 3
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi    x  2y  . y x  2 x  2y  3   0,25 231  
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng khi   3 3 x; y  ;  . 16  2 4 
Lưu ý! Mọi cách giải đúng đều cho điểm tối đa.