Đề khảo sát HSG Toán 7 lần 2 năm 2015 – 2016 trường THCS Bồ Lý – Vĩnh Phúc

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề khảo sát HSG Toán 7 lần 2 năm 2015 – 2016 trường THCS Bồ Lý – Vĩnh Phúc; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

Chủ đề:

Đề thi Toán 7 254 tài liệu

Môn:

Toán 7 2.1 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề khảo sát HSG Toán 7 lần 2 năm 2015 – 2016 trường THCS Bồ Lý – Vĩnh Phúc

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề khảo sát HSG Toán 7 lần 2 năm 2015 – 2016 trường THCS Bồ Lý – Vĩnh Phúc; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

35 18 lượt tải Tải xuống
Câu 1. (3 điểm) Cho các đa thức:
A(x) = 2x
5
– 4x
3
+ x
2
– 2x + 2
B(x) = x
5
– 2x
4
+ x
2
5x + 3
C(x) = x
4
+ 4x
3
+ 3x
2
– 8x +
3
4
16
a. Tính M(x) = A(x) – 2B(x) + C(x)
b. Tính giá trị của M(x) khi x =
0,25
c. Có giá trị nào của x để M(x) = 0 không?
Câu 2. (6 điểm)
a. Tìm các số x; y; z biết rằng:
1 2 3 1y z x z y x
x y z x y z
b. Tìm x:
4 3 2 1
x x x x
c. Tìm x để biểu thức sau nhận giá trị dương: x
2
+ 2014x
Câu 3. (4 điểm)
a. Cho
3
1
x
x
A Tìm số nguyên x để A là số nguyên
b. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: B =
3
15
2
2
x
x
Câu 4. (5 điểm)
Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của của tia MA
lấy điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh rằng:
a. AC = EB và AC // BE
b. Gọi I một điểm trên AC; K là một điểm trên EB sao cho AI = EK.
Chứng minh ba điểm I, M, K thẳng hàng
c. Từ E kẻ
EH BC
H BC
. Biết
HBE
= 50
o
;
MEB
=25
o
.
Tính
HEM
BME
Câu 5. (2 điểm)
Từ điểm I tùy ý trong tam giác ABC, kẻ IM, IN, IP lần lượt vuông góc với
BC, CA, AB. Chứng minh rằng: AN
2
+ BP
2
+ CM
2
= AP
2
+ BM
2
+ CN
2
Hết
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ..............................................Số báo danh:.......................
TRƯỜNG THCS BỒ LÝ ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LẦN 2
NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn thi: TOÁN 7
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
TRƯỜNG THCS BỒ LÝ
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu Nội dung chính
Điểm
Câu 1
a. M(x) = A(x) – 2B(x) + C(x)
= 2x
5
– 4x
3
+ x
2
– 2x + 2 – 2(x
5
– 2x
4
+ x
2
– 5x + 3) + x
4
+ 4x
3
+ 3x
2
– 8x +
3
4
16
= (2x
5
-2x
5
) + (x
4
+ 4x
4
) + ( 4x
3
+4x
3
) + (x
2
2x
2
+3x
2
) + (-2x
+10x-8x) + 2- 6 +
3
4
16
= 5x
4
+ 2x
2
+
3
16
0,5
0,5
b. Tính giá trị của M(x) khi x =
0,25
Thay x =
0,25
vào biểu thức M(x) ta được:
5.(
0,25
)
4
+ 2(
0,25
)
2
+
3
16
= 0,3125 + 0,5 +
3
16
= 1
0,5
0,5
c. Ta có: M(x) = 5x
4
+ 2x
2
+
3
16
4 2
1 1 3 1
5( 2
5 25) 16 5
x x
2 2
1 1
5( )
5 80
x
M(x) = 0
2 2
1 1
5( )
5 80
x = 0
2
3
20
x
( Vô lí )
Vậy không có giá trị nào của x để M(x) = 0
0,5
0,5
Câu 2
a. Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có :
1 2 3 1y z x z y x
x y z x y z
=
1 2 3 2( )
2
y z x z y x x y z
x y z x y z
( Vì x+y+z
0). Do đó x+y+z = 0,5. Thay kết quả này vào đề bài ta có:
0,5 1 0,5 2 0,5 3
2
x y z
x y z
tức là
1,5 2,5 2,5
2
x y z
x y z
Vậy
1 5 5
; ;
2 6 6
x y z
0,5
0,5
1
4 3 2 1
.
2010 2011 2012 2013
4 3 2 1
1 1 1 1
2010 2011 2012 2013
1 1 1 1
( 2014)( ) 0
2010 2011 2012 2013
2014 0
2014
x x x x
b
x x x x
x
x
x
Vậy giá trị x cần tìm là : x = -2014
0,5
0,5
0,5
0,5
c. Ta có : x
2
+2014x = x(x+2014)
x
-
-
2014
-
0
+
x+2014
-
0
+
+
x(x+2014)
+
-
+
V
y x
2
+2014x > 0 khi x <
-
2014 ho
c x > 0
0,5
0,5
1
Câu 3
a.
1 3 4 4
1
3 3 3
x x
A
x x x
Để A là số nguyên thì
3
x
là ước của 4, tức là
3 1; 2; 4
x
V
y giá tr
x c
n tìm là
: 1
; 4
; 16
;25
;49
0,5
0,5
1
b. B =
3
15
2
2
x
x
=
3
123
2
2
x
x
= 1 +
3
12
2
x
Ta có: x
2
0. Dấu ‘ =’ sảy ra khi và chỉ khi x = 0
x
2
+ 3
3 ( 2 vế dương )
3
12
2
x
3
12
3
12
2
x
4
1+
3
12
2
x
1+ 4
B
5
Dấu ‘ =’ sảy ra khi và chỉ khi x = 0
Vậy Max B = 5
x = 0.
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 4 .Vẽ hình
0,5
K
H
E
M
B
A
C
I
Câu Nội dung chính
Đi
m
Câu 4
a. Xét
AMC
EMB
có : AM = EM (gt )
AMC
=
EMB
(đối đỉnh )
BM = MC (gt )
Nên :
AMC
=
EMB
(c.g.c )
AC = EB
AMC
=
EMB
MAC
=
MEB
(2 góc vị trí so le trong được tạo bởi đường thẳng AC EB cắt
đường thẳng AE )
Suy ra AC // BE .
0,5
0,5
0,5
b. Xét
AMI
EMK
có : AM = EM (gt )
MAI
=
MEK
( vì
AMC EMB
)
AI = EK (gt )
Nên
AMI EMK
( c.g.c )
Suy ra
AMI
=
EMK
AMI
+
IME
= 180
o
( tính chất hai góc kề bù )
EMK
+
IME
= 180
o
Ba đi
m I;M;K th
ng hàng
0,5
0,5
0,5
c. Trong tam giác vuông BHE (
H
= 90
o
) có
HBE
= 50
o
HEB
= 90
o
-
HBE
= 90
o
- 50
o
=40
o
HEM
=
HEB
-
MEB
= 40
o
- 25
o
= 15
o
Nên
BME
=
HEM
+
MHE
= 15
o
+ 90
o
= 105
o
( định lý góc ngoài của tam giác )
0,5
0,5
0,5
Câu 5 Áp dụng định lí Pitago vào tam giác vuông NIA và NIC ta có:
AN
2
=IA
2
– IN
2
; CN
2
= IC
2
– IN
2
CN
2
– AN
2
= IC
2
– IA
2
(1)
Tương tự ta cũng có: AP
2
- BP
2
= IA
2
– IB
2
(2)
MB
2
– CM
2
= IB
2
– IC
2
(3)
Từ (1); (2) và (3) ta có: AN
2
+ BP
2
+ CM
2
= AP
2
+ BM
2
+ CN
2
0,5
0,5
1
Lưu ý: Nếu học sinh có cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
| 1/4

Preview text:

TRƯỜNG THCS BỒ LÝ
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LẦN 2 NĂM HỌC 2015 – 2016 Môn thi: TOÁN 7
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (3 điểm) Cho các đa thức:
A(x) = 2x5 – 4x3 + x2 – 2x + 2
B(x) = x5 – 2x4 + x2 – 5x + 3
C(x) = x4 + 4x3 + 3x2 – 8x + 3 4 16
a. Tính M(x) = A(x) – 2B(x) + C(x)
b. Tính giá trị của M(x) khi x =  0, 25
c. Có giá trị nào của x để M(x) = 0 không? Câu 2. (6 điểm)
a. Tìm các số x; y; z biết rằng: y  z 1 x  z  2 y  x  3 1    x y z x  y  z
b. Tìm x: x  4 x  3 x  2 x 1    2010 2011 2012 2013
c. Tìm x để biểu thức sau nhận giá trị dương: x2 + 2014x Câu 3. (4 điểm) a. Cho x  1 A 
Tìm số nguyên x để A là số nguyên x  3 2
b. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: B = x 15 2 x  3 Câu 4. (5 điểm)
Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của của tia MA
lấy điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh rằng: a. AC = EB và AC // BE
b. Gọi I là một điểm trên AC; K là một điểm trên EB sao cho AI = EK.
Chứng minh ba điểm I, M, K thẳng hàng
c. Từ E kẻ EH  BC H  BC . Biết  HBE = 50o;  MEB =25o. Tính  HEM và  BME Câu 5. (2 điểm)
Từ điểm I tùy ý trong tam giác ABC, kẻ IM, IN, IP lần lượt vuông góc với
BC, CA, AB. Chứng minh rằng: AN2 + BP2 + CM2 = AP2 + BM2 + CN2 Hết
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ..............................................Số báo danh:....................... TRƯỜNG THCS BỒ LÝ HƯỚNG DẪN CHẤM Câu Nội dung chính Điểm
Câu 1 a. M(x) = A(x) – 2B(x) + C(x)
= 2x5 – 4x3 + x2 – 2x + 2 – 2(x5 – 2x4 + x2 – 5x + 3) + x4 + 4x3 + 3x2 0,5 – 8x + 3 4 16
= (2x5 -2x5) + (x4 + 4x4) + (– 4x3 +4x3) + (x2 – 2x2 +3x2) + (-2x +10x-8x) + 2- 6 + 3 4 16 3 0,5 = 5x4 + 2x2 + 16
b. Tính giá trị của M(x) khi x =  0, 25 Thay x = 
0, 25 vào biểu thức M(x) ta được: 3
5.(  0, 25 )4 + 2(  0, 25 )2 + 0,5 16 = 0,3125 + 0,5 + 3 16 0,5 = 1
c. Ta có: M(x) = 5x4 + 2x2 + 3 16 1 1 3 1 4 2  5(x  2 x    5 25) 16 5 1 1 2 2  5(x  )  5 80 1 1 M(x) = 0  2 2 5(x  )  = 0 0,5 5 80  3 2 x   ( Vô lí ) 20 0,5
Vậy không có giá trị nào của x để M(x) = 0
a. Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có : y  z 1 x  z  2 y  x  3 1    x y z x  y  z 0,5
= y  z 1 x  z  2  y  x  3 2(x  y  z)   2 Câu 2 x  y  z x  y  z
( Vì x+y+z  0). Do đó x+y+z = 0,5. Thay kết quả này vào đề bài ta có: 0,5 0,5  x 1 0,5  y  2 0,5  z  3        x y z 2 tức là 1,5 2,5 2,5    2 x y z x y z 1 Vậy 1 5 5 x  ; y  ; z  2 6 6 x  4 x  3 x  2 x 1 . b    2010 2011 2012 2013 x  4 x  3 x  2 x 1 0,5  1 1  1 1 2010 2011 2012 2013 1 1 1 1 0,5  (x  2014)(    )  0 2010 2011 2012 2013  x  2014  0 0,5  x  2  014 0,5
Vậy giá trị x cần tìm là : x = -2014
c. Ta có : x2+2014x = x(x+2014) 0,5 x - -2014 - 0 + 0,5 x+2014 - 0 + + x(x+2014) + - + 1
Vậy x2+2014x > 0 khi x < -2014 hoặc x > 0    0,5 a. x 1 x 3 4 4 A    1 x  3 x  3 x  3 0,5
Để A là số nguyên thì x  3 là ước của 4, tức là x  3  1;2;4  1
Vậy giá trị x cần tìm là : 1 ; 4 ; 16 ;25 ;49 2 x  15  2x 312 12 0,5 b. B = = = 1 + 2 x  3 2 x  3 2 x  3 Câu 3
Ta có: x 2  0. Dấu ‘ =’ sảy ra khi và chỉ khi x = 0 0,5
 x 2 + 3  3 ( 2 vế dương )  12 12 12 12    4  1+  1+ 4 0,5 2 x  3 3 2 x  3 2 x  3  B  5
Dấu ‘ =’ sảy ra khi và chỉ khi x = 0 0,5 Vậy Max B = 5  x = 0. Câu 4 .Vẽ hình A I 0,5 M C B H K E Câu Nội dung chính Điểm
a. Xét AMC và EMB có : AM = EM (gt )  AMC =  EMB (đối đỉnh ) BM = MC (gt ) 0,5
Nên : AMC = EMB (c.g.c )  AC = EB Vì AMC = EMB   MAC =  MEB 0,5
(2 góc có vị trí so le trong được tạo bởi đường thẳng AC và EB cắt đường thẳng AE ) Suy ra AC // BE . 0,5
b. Xét AMI và EMK có : AM = EM (gt )  MAI =  MEK ( vì AMC  E  MB ) AI = EK (gt )
Câu 4 Nên AMI  EMK ( c.g.c ) 0,5 Suy ra  AMI =  EMK Mà  AMI + 
IME = 180o ( tính chất hai góc kề bù ) 0,5   EMK +  IME = 180o 0,5
 Ba điểm I;M;K thẳng hàng
c. Trong tam giác vuông BHE (  H = 90o ) có  HBE = 50o   HEB = 90o -  HBE = 90o - 50o =40o 0,5   0,5 HEM =  HEB -  MEB = 40o - 25o = 15o Nên  BME =  HEM +  MHE = 15o + 90o = 105o
( định lý góc ngoài của tam giác ) 0,5
Câu 5 Áp dụng định lí Pitago vào tam giác vuông NIA và NIC ta có:
AN2 =IA2 – IN2; CN2 = IC2 – IN2 0,5
 CN2 – AN2 = IC2 – IA2 (1)
Tương tự ta cũng có: AP2 - BP2 = IA2 – IB2 (2) 0,5
MB2 – CM2 = IB2 – IC2 (3)
Từ (1); (2) và (3) ta có: AN2 + BP2 + CM2 = AP2 + BM2 + CN2 1
Lưu ý: Nếu học sinh có cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa.